Danh sách liệt sĩ tại NTLS Châu Phú, tỉnh An Giang – 1
TT | Họ tên liệt sỹ | N. s | Chức vụ | Đơn vị lúc hy sinh | Quê quán | Hy sinh |
1 | Trần Văn Ai | 1959 | atrưởngH3 | c2d1e162 An Giang | Mỹ Luông, Chợ Mới, An Giang | 05/04/1979 |
2 | Lương Văn Ái | 1958 | Chiến Sĩ | c9d3e1f1 | , Quảng Hoà, Thanh Hoá | 04/02/1978 |
3 | Dương Ngọc Ẩm | H1 | DCB | Hoà Lạc, Phú Tân, An Giang | 20/05/1986 | |
4 | Đỗ Văn An | 1921 | hiệu phó | Trường Đảng khu 8 | Mỹ Long, Long Xuyên, An Giang | 02/09/1962 |
5 | Hà Văn An | H1 | DCB F330 | Phú Lâm, Phú Tân, An Giang | 15/01/1986 | |
6 | Huỳnh Văn An | 1930 | xã đội | Thạnh Mỹ Tây, Châu Phú. | Thạnh Mỹ Tây, Châu Phú, An Giang | 09/08/1961 |
7 | Lê Văn An | Tây Phú, Thoại Sơn, An Giang | 23/10/1963 | |||
8 | Lê Văn An | H1 | C6 d8 | Hiệp Xương, Phú Tân, An Giang | 24/08/1987 | |
9 | Nguyễn Văn An | 1951 | chiến sĩ | Biệt động Long Xuyên | Vĩnh Trạch, thoại Sơn, An Giang | 0/05/1968 |
10 | Võ Văn An | 1937 | thiếu uý | BĐĐP Tịnh Biên | Thới Sơn, Tịnh Biên, An Giang | 15/01/1961 |
11 | Bùi Văn Ân | chuẩn úy | c7d862 Đoàn 162 | Hoa Đông, Thủy Nguyên, Hải Phòng | 13/08/1978 | |
12 | Đỗ Ngọc Ân | hạ sĩ | Gia tiến, Gia viễn, Ninh Bình | 28/04/1978 | ||
13 | Lê Hoà Ân | 1956 | chiến sĩ | b1c3d1e2 | Long Kiến, Chợ Mới, An Giang | 16/12/1977 |
14 | Lê Công Ẩn | B1 f339 | Mỹ Hoà, Long Xuyên, An Giang | 02/04/1985 | ||
15 | Nguyễn Ngọc Ẩn | du kích xã | Xã Vĩnh Tế, Châu Đốc | , , An Giang | 23/02/1961 | |
16 | Huỳnh Hoàng Anh | 1964 | e430 f302 | Bình Đức, Long Xuyên, An Giang | 30/06/1984 | |
17 | Lương Phổ Anh | B phó | trinh sát F669 | Đông Sơn, Thoại Sơn, An Giang | 09/03/1985 | |
18 | Ngọc Anh | , Châu Đốc, An Giang | 0/0/1951 | |||
19 | Nguyễn Ngọc Anh | 1954 | Đại đội trưởng | Biệt động Long Xuyên | Mỹ Khánh, Long Xuyên, An Giang | 0/0/1972 |
20 | Nguyễn Văn Ánh | 1966 | trung uý | D trinh sát f330 | Vĩnh Nhuận , Châu Phú, An Giang | 27/11/1987 |
21 | Lê Thành Ảnh | chiến sĩ | c1d1 | , Châu Thành, An Giang | 07/05/1977 | |
22 | Cao Văn Ao | B Phó H2 | c11d6 | Bình Thuỷ, Châu Phú, An Giang | 14/10/1988 | |
23 | Quách Văn Ao | 1956 | A trưởng H1 | d3 e2 | Nhơn Hội, Phú Châu, An Giang | 16/12/1977 |
24 | Dương Văn Ba | 1956 | A phó-H2 | c13d4e162 An Giang | Châu Phú B, Châu Đốc, An Giang | 06/01/1979 |
25 | Lê Văn Ba | F339 | Bình Đức, Long Xuyên, An Giang | 11/08/1984 | ||
26 | Lê Văn Ba | 1959 | chiến sĩ | Châu Phú A, Châu Phú, An Giang | 28/04/1978 | |
27 | Nguyễn Bé Ba | 1948 | H3 | d 512 An Giang | Vĩnh Hậu, Phú Châu, An Giang | 07/05/1968 |
28 | Nguyễn Văn Ba | Vận tải e201 f330 | Vĩnh Thạnh Trung, Châu Phú, An Giang | 20/01/1987 | ||
29 | Đỗ Thanh Bắc | chiến sĩ | c7d862lữ162 | đông Quang, Gia Lộc, Hải Hưng | 13/08/1978 | |
30 | Nguyễn Phương Bắc | 1957 | chiến sĩ | , , Cửu Long | 30/12/1978 | |
31 | Nguyễn Văn Bạc | 1962 | H1 | c22 e3 f9 | Phú Hiệp, Phú Tân, An Giang | 26/11/1983 |
32 | Nguyễn Văn Bạch | c9 d6 e9 f339 | Phú Hưng, Phú Tân, An Giang | 30/12/1985 | ||
33 | Trần Văn Bài | Chiến sĩ | C18 d6 e76 f4 | , , | 25/03/1978 | |
34 | Buồi Văn Bạn | d9 e10 f339 | Mỹ Hoà, Long Xuyên, An Giang | 16/09/1986 | ||
35 | đồng chí Bang | Chiến sĩ | , , | 14/03/1978 | ||
36 | Lê Công Bằng | 1958 | c6 d8 e209 f7 QĐ4 | Vọng Đông, thoại Sơn, An Giang | 26/01/1986 | |
37 | Nguyễn Văn Báo | 1966 | trinh sát | d6 e20 f4 | Mỹ Phước, Long Xuyên, An Giang | 10/05/1984 |
38 | Nguyễn Văn Báo | 1966 | H1 | d6e2f330 | Khánh Hoà, Châu Phú, An Giang | 01/01/1987 |
39 | Vũ Văn Báo | 1959 | chiến sĩ | , Cát Hải, Hải Phòng | 09/01/1978 | |
40 | Trần Thanh Bào | 1961 | thượng sĩ | Mỹ Hiệp, Chợ Mới, An Giang | 14/05/1985 | |
41 | Bảo | 1951 | tiểu đội phó | TSVT | Vĩnh Hội Đông, Phú Châu, An Giang | |
42 | Nguyễn Tấn Bảo | DTS f339 | Mỹ Hoà Hưng, Long Xuyên, An Giang | 13/01/1987 | ||
43 | Nguyễn Thị Bạo | giao liên | Xã Ba Dầu | Vĩnh Thành, Châu Thành, An Giang | ||
44 | Đào Văn Bãy | 1962 | H2 | e679 f5 | Phú Thành, Phú Tân, An Giang | |
45 | Lê Văn Bãy | Cơ sở Đảng | Tri Tôn | Bình Thủy, Châu Phú, An Giang | ||
46 | Đặng Văn Bé Bảy | c10 e3 f330 | Cần Đăng, Châu Thành , An Giang | 25/04/1987 | ||
47 | Lê Văn Bảy | 1928 | , , An Giang | 0/12/1963 | ||
48 | Trần Văn Bảy | 1967 | c3 d1 e201 f302 | Hiệp Xương, Phú Tân , An Giang | 10/03/1987 | |
49 | Trần Văn Be | 1953 | chẩn uý | c2d1 An Giang | liên Tiên, Rề Minh, Tà Keo | 10/06/1978 |
50 | Bùi Văn Bé | trinh sát | Châu Thành, An Giang | Bình Hoà, Châu Thành, An Giang | 10/01/1961 | |
51 | Cao Văn Bé | Vĩnh Tế, Châu Đốc, An Giang | ||||
52 | Đỗ Văn Bé | 1957 | atrưởng-H3 | c2d9e162 An Giang | Vĩnh Nguơn, Châu Đốc, An Giang | 03/01/1979 |
53 | Đoàn Văn Bé | 1947 | du kích xã | Vĩnh Thạnh Trung, Châu Phú | Vĩnh Thạnh Trung, Châu Phú, An Giang | 0/0/1968 |
54 | Huỳnh Văn Bé | 1954 | chiến sĩ | B1 thị đội An Giang | Mỹ Hoà, Long Xuyên, An Giang | 23/01/1979 |
55 | Lê Văn Bé | 1962 | Long Kiến, Chợ Mới, An Giang | 07/08/1984 | ||
56 | Lý Văn Bé | 1965 | b1d21e330 | Cần Đăng, Châu Thành, An Giang | 18/06/1986 | |
57 | Ngô Văn Bé | 1957 | trinh sát | d4e162 An Giang | Mỹ Luông, Chợ Mới, An Giang | 28/12/1978 |
58 | Ngô Văn Bé | Hội An, Chợ Mới, An Giang | ||||
59 | Nguyễn Văn Bé | c7d2e162 An Giang | Vọng Thê, Châu Thành , An Giang | 09/04/1979 | ||
60 | NguyễnVăn Bé | 1958 | H1 | C sản xuất E2 An Giang | Mỹ Luông, Chợ Mới, An Giang | 14/03/1978 |
61 | Nhơn Văn Bé | H1 | d6 e2 f330 | Tây An, Long Xuyên, An Giang | 26/06/1987 | |
62 | Trần Văn Bé | 1954 | Btrưởng-H2 | d3 e2 | Bảy Núi, Tú Tề, An Giang | 19/12/1977 |
63 | Võ Văn Bé | 1959 | B phó H3 | c22 e812 | Phú Hoà, thoại Sơn, An Giang | 28/05/1987 |
64 | Nguyễn Văn Ben | 1918 | trưởng trạm du kích | Vĩnh Tế, Châu Phú, An Giang | 19/06/1947 | |
65 | Phan Văn Bên | 1957 | chiến sĩ | c3d2e2An Giang | , Hồng Ngự, Đồng Tháp | 30/07/1977 |
66 | Lý Văn Bền | aphó H1 | d1e2 | Mỹ Luông, Chợ Mới, An Giang | 17/04/1978 | |
67 | Huỳnh Văn Beo | c6 d2 e162 An Giang | TT Tân Châu, Phú Châu, An Giang | 07/04/1979 | ||
68 | Lê Văn Beo | 1966 | Aphó H2 | c7d2e812 | Kiến Thành, Chợ Mới, An Giang | 17/01/1986 |
69 | Lê Văn Bi | Đồn biên phòng937 | Nhơn Hội, An Phú, An Giang | 0/03/1976 | ||
70 | Trần Văn Bi | 1964 | b1 d4 e697 f5 | Phú Thành, Phú Tân, An Giang | 21/01/1984 | |
71 | Dương Bích | 1958 | d1 e2 f4 | Mỹ Xuyên, Long Xuyên, An Giang | 25/08/1984 | |
72 | Nguyễn Văn Bịch | cán bộ an ninh | Công an huyện Châu Phú | Vĩnh tế, Châu Phú, An Giang | 0/0/1969 | |
73 | Võ Văn Biểu | 1952 | tiểu đội trưởng | TSVT | Vĩnh Tế, Châu Đốc, An Giang | 04/06/1972 |
74 | Nguyễn Văn Bính | B phó | Huyện đội Châu Thành | Nam Huề, Thại Sơn, An Giang | 03/07/1974 | |
75 | Đỗ Tiến Bình | hạ sĩ | c10d9e3 | , Quỳnh Phụ, Thái Bình | 04/02/1978 | |
76 | Huỳnh Thanh Bình | H1 | c9e3f330 | Vĩnh Mỹ, Châu Đốc, An Giang | 04/12/1986 | |
77 | Lê Quang Bình | 1958 | c1 d1 e24 | Phú Hoà, Thoại Sơn, An Giang | 05/04/1979 | |
78 | Lương Văn Bình | 1955 | Hạ sĩ | công an vũ trang | , Công Nông, Nghệ Tĩnh | 17/10/1977 |
79 | Lý Thanh Bình | b2 d9 e3 f330 | Hoà Phú I, Châu Thành, An Giang | 10/01/1986 | ||
80 | Nguyễn Công Bình | 1955 | H1 | c14e1f341 | , Thái Sơn, Nghệ Tĩnh | 08/02/1978 |
81 | Nguyễn Đức Bình | Chiến sĩ | , , | 19/04/1978 | ||
82 | Nguyễn Thanh Bình | hạ sĩ | e25 QK9 | Vũ Lạc, Kiến Xương, Thái Bình | 09/03/1979 | |
83 | Nguyễn Thanh Bình | 1959 | Chiến Sĩ | , , | 01/05/1977 | |
84 | Nguyễn Tiến Bình | Kỳ Thị, Kỳ Anh, Nghệ Tĩnh | 05/04/1978 | |||
85 | Nguyễn Văn Bình | H3 | c18 e1 f330 | Định Thành, Thoại Sơn , An Giang | 16/09/1987 | |
86 | Nguyễn Văn Bình | Chiến sĩ | , , | 08/12/1978 | ||
87 | Phạm Văn Bình | 1957 | Chiến Sĩ | Công an vũ trang | Phương Song, Tiền Hải, Thái Bình | 13/06/1978 |
88 | Trần Thanh Bình | 1937 | đội viên du kích | Du kích xã Bình Long | Bình Long, Châu Phú , An Giang | 27/10/1963 |
89 | Trịnh Văn Bình | c5d10e14f339 | Kiến Thành, Chợ Mới, An Giang | 08/02/1985 | ||
90 | Trương Văn Bình | chiến sĩ | Đoàn 26 | , Mỹ tho, Tiền Giang | 02/02/198 | |
91 | Hồ Văn Bồ | d222 e14 f339 | Bình Hoà, Châu Thành , An Giang | 09/01/1988 | ||
92 | Lê Văn Bờ | 1936 | Địa phương quân PhúChâu | Vĩnh Mỹ, Châu Đốc, An Giang | 02/04/1970 | |
93 | Nguyễn Văn Bộ | An Hoà, Châu Thành, An Giang | ||||
94 | Trần Văn Bộ | 1958 | Chiến Sĩ | c10d9e3f330 | , Trung Sơn, Thanh Hoá | 04/01/1978 |
95 | Võ Văn Bộ | trinh sát | d1 e6 | Vĩnh Trạch, Thoại Sơn, An Giang | 18/06/1983 | |
96 | Trần Thị Bói | 1950 | A trưởng thị đội | Thị Xã Châu Đốc | Vĩnh Tế, Châu Phú, An Giang | 09/01/1969 |
97 | Nguyễn Thanh Bồi | c2 dcb f339 | Bình hạnh Đông, Phú Tân, An Giang | 05/02/1985 | ||
98 | Phạm Văn Bồi | d9e10f339 | Hội An, Chợ Mới, An Giang | 20/05/1986 | ||
99 | Nguyễn Văn Bon | thượng sĩ | Cái Dầu, Châu Phú, An Giang | 18/07/1989 | ||
100 | Nguyễn Văn Bòn | 1958 | A trưởng H2 | c381 An Giang | Mỹ Luông, Phú Tân, An Giang | 20/12/1977 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT xin chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông!