Danh sách liệt sĩ tại NTLS Châu Phú, tỉnh An Giang – 2
TT | Họ tên liệt sỹ | N. s | Chức vụ | Đơn vị lúc hy sinh | Quê quán | Hy sinh |
101 | Lương Đình Bôn | 1954 | Trung sĩ | c12e25 QK9 | Bình Nguyên, Kiến Xương, Thái Bình | 06/03/1979 |
102 | Nguyễn Văn Bóng | b1 d9 e3 f330 | Phú Mỹ, Phú Tân, An Giang | 03/11/1986 | ||
103 | Phạm Văn Bồng | b2c11d9e3f330 | Vĩnh Lợi, Châu Thành, An Giang | 23/02/1985 | ||
104 | Đặng Văn Búa | e14 f339 | Long Kiến, Chợ Mới, An Giang | 26/05/1987 | ||
105 | Tạ Văn Bừa | 1964 | H3 | H3 C3 d371 | Phú Hội, Phú Châu, An Giang | 01/02/1988 |
106 | Lý Văn Bùi | Biệt động e1699 Châu Đốc | Phú Hiệp, Phú Tân, An Giang | 12/05/1969 | ||
107 | Phạm Văn Bụng | H1 | d2 e1 f330 | Phú Hoà, Thoại Sơn, An Giang | 22/11/1986 | |
108 | Nguyễn Văn Buộc | 1942 | đội viên du kích | xã Mỹ Đức, Châu Phú | Mỹ Đức, Châu Phú, An Giang | 22/07/1963 |
109 | Ngô Văn Bước | B1 VT | Mỹ Phước, Long Xuyên, An Giang | 14/09/1984 | ||
110 | Trương Quang Bước | b1 d5 e2 | Long Phú, Phú Châu, An Giang | 05/09/1984 | ||
111 | Trần Văn Buối | H3 | c11 d3 e1 f330 | Vọng Đông, Thoại Sơn, An Giang | 14/04/1987 | |
112 | Nguyễn Văn Buôn | chuẩn uý | Bộ đội An Giang | Bình Đức, Long Xuyên, An Giang | 0/10/1963 | |
113 | Đồng chí Buột | Chiến Sĩ | E3f8 | , Xuân Thủy, Hà Nam Ninh | 22/03/1979 | |
114 | An Hoàng Búp | 1959 | A trưởng H2 | d3 e2 | Khánh Bình, Phú Châu, An Giang | 22/12/1977 |
115 | Dương Tấn Bửu | e8 f339 | Long An, Phú Châu, An Giang | 04/10/1986 | ||
116 | Lương Hoàng Bửu | , , | 09/10/1977 | |||
117 | Huỳnh Văn Ca | Phú Hội, An Phú, An Giang | 16/10/1970 | |||
118 | Lê Văn Cái | d2 e155 | Vĩnh Lộc, Phú Châu, An Giang | |||
119 | Hồ Văn Cẩm | 1958 | H1 | d3e2 An Giang | Cần Đăng, Châu Thành, An Giang | 19/02/1977 |
120 | Ngô Văn Cậm | 1947 | du kích xã | Vĩnh Thạnh Trung, Châu Phú | Khánh Hoà, Châu Phú, An Giang | 0/0/1968 |
121 | Nguyễn Thanh Cần | 1952 | chiến sĩ | công an vũ trang | , Diễn Châu, Nghệ Tĩnh | 02/01/1978 |
122 | Trần Văn Cang | 1964 | d4 e147 f5 | Phú Xuân, Phú Tân, An Giang | 09/03/1984 | |
123 | Đặng Văn Cảnh | 1958 | A phó H1 | c1 d3 e2 An Giang | Phú Hữu, Phú Châu, An Giang | 06/12/1977 |
124 | Hà Văn Cảnh | H2 | D12 | Tân Châu, Phú Châu, An Giang | 29/11/1988 | |
125 | Nguyễn Văn Cảnh | A phó | c16d9e3f341 | , Thạch Hà, Nghệ Tĩnh | 04/02/1978 | |
126 | Vũ Xuân Cảnh | chiến sĩ | c2d307e1f330 | , Gia Lộc, Hải Hưng | 19/04/1978 | |
127 | Nguyễn Hữu Cát | 1956 | Chiến Sĩ | d2 Đoàn1 | Thiên Chính, Thiên Hoá, Thanh Hoá | 18/07/1978 |
128 | Thạch Cát | H1 | D thông tinF330 | Châu Phú, Châu Đốc, An Giang | 14/01/1986 | |
129 | Hồng Văn Cầu | , , | 02/02/1978 | |||
130 | Nguyễn Văn Cậy | chiến sĩ | c7d8e3f341 | , Cam Lộc, Nghệ Tĩnh | 04/02/1978 | |
131 | đồng chí Chàm | Chiến Sĩ | , , | |||
132 | Bùi Văn Chấm | 1933 | thị đội phó | thị đội Châu Đốc | Vĩnh Tế, Châu Đốc, An Giang | 10/09/1969 |
133 | Nguyễn Ngọc Chấn | 1959 | H1 Liên lạc | c3d1e162 An Giang | Mỹ Hội Đông, Chợ Mới, An Giang | 21/01/1979 |
134 | Hà Văn Chanh | e2f330 | Vĩnh Mỹ, Châu Đốc, An Giang | 24/08/1985 | ||
135 | Lê Văn Chanh | d222e14f339 | Vĩnh Mỹ, Châu Đốc, An Giang | 24/01/1986 | ||
136 | Nguyễn Công Chánh | H1 | d2e8f339 | Long Kiến, Chợ Mới, An Giang | 14/04/1984 | |
137 | Lê Xuân Cháp | 1950 | Chiến Sĩ | c6d862Đoàn1 | Phương Tự, Xuân Hoà, Hà Sơn Bình | 24/06/1978 |
138 | Đặng Minh Châu | 1957 | chiến sĩ | công an vũ trang | , Hưng Nguyên, Nghệ Tĩnh | 05/04/1978 |
139 | Lê Hồng Châu | f339 | An Châu, Châu Thành, An Giang | 14/06/1987 | ||
140 | Lê Minh Châu | 1964 | H1 | e3 f9 | Mỹ Đức, Phú Châu, An Giang | 24/11/1984 |
141 | Lê Văn Châu | Mỹ Đức, Châu Phú, An Giang | 0/0/1983 | |||
142 | Lương Xuân Châu | 1960 | c11 d6 e24 | , , | 23/12/1977 | |
143 | Nguyễn Hồng Châu | chiến sĩ Biệt động | Biệt động Long Xuyên | Mỹ Long, Long Xuyên, An Giang | 0/0/1971 | |
144 | Nguyễn Tấn Châu | 1960 | atrưởng H1 | trinh sát e2 An Giang | Tấn Mỹ, Chợ Mới, An Giang | 07/04/1978 |
145 | Phạm Văn Châu | 1961 | B1 c6 d5 e20 f4 | Mỹ Long, Long Xuyên, An Giang | 25/11/1983 | |
146 | Tô Châu | Mỹ Luông, Chợ Mới, n Giang | ||||
147 | Trần Hồng Châu | Hội An, Chợ Mới, an Giang | 10/10/1984 | |||
148 | Trần Ngọc Chép | H2 | c19 e1 f330 | Tân Hoà, Phú Tân, An Giang | 0/12/1985 | |
149 | Đoàn Ngọc Chi | thượng sĩ | Nam Chinh, Tiền Hải, Thái Bình | 11/05/1978 | ||
150 | Lê Minh Chí | 1957 | chiến sĩ | Khánh Hoà, Châu Phú, An Giang | 22/04/1976 | |
151 | Nguyễn Chí | e14 | Vĩnh Khánh, Thoại Sơn, An Giang | 24/06/1987 | ||
152 | Nguyễn Văn Chí | Chiến Sĩ | c9d6e2f330 | , Hoa Lư, Hà Nam Ninh | 05/02/1978 | |
153 | Trần Minh Chí | chiến sĩ | c1d2 | , Tam Nông, Đồng Tháp | 16/05/1977 | |
154 | Lê Thành Chia | phái viên | d4 Đoàn 9905 | Vĩnh Trường, Phú Châu, An Giang | 07/08/1981 | |
155 | Nguyễn Văn Chía | Y tá H2 | viện Quân y F330 | Phú Hội, Phú Châu, An Giang | 26/11/1987 | |
156 | Đoàn Văn Chiến | 1956 | Chiến Sĩ | c8 d30 e1 | , , | 04/01/1978 |
157 | Đồng chí Chiến | Bí thư xã | Vĩnh Thạnh Trung, Châu Phú | Vĩnh Tế, Châu Phú, An Giang | 0/0/1969 | |
158 | Nguyễn Hữu Chiến | 1964 | b11 d55 f4 | Vĩnh Thành, Châu Thành, An Giang | 16/12/1984 | |
159 | Nguyễn Văn Chiến | Mỹ Phước, Long Xuyên, An Giang | 10/02/1965 | |||
160 | Nguyễn Văn Chiến | 1955 | Chiến Sĩ | c12d3e1f330 | Gia Chấm, Gia Viễn, Hà Nam Ninh | 05/06/1978 |
161 | Võ Văn Chiến | 1942 | Đại đội phó | ANVT | Tấn Mỹ, Chợ Mới, An Giang | 30/10/1973 |
162 | Nguyễn Văn Chiều | 1953 | chiến sĩ | c2d2e2 | , Hồng Ngự, Đồng Tháp | 27/01/1978 |
163 | Nguyễn Tùng Chinh | b2c9d9f339 | An Hoà, Châu Thành, An Giang | 25/12/1985 | ||
164 | Đỗ Văn Chính | 1924 | b trưởng | địa phương quân | Cần Đăng, Châu Thành, An Giang | 03/04/1964 |
165 | Lê Văn Chính | b1 d9e10f339 | An Châu, Châu Thành, An Giang | 27/10/1985 | ||
166 | Nguyễn Hoàng Chính | Chiến Sĩ | Xuân Hồng, Xuân Thủy, Hà Nam Ninh | 22/03/1979 | ||
167 | Võ Văn Chính | 1968 | d5e2f330 | Vĩnh Thạnh Trung, Châu Phú, An Giang | 0/04/1987 | |
168 | Phạm Ngọc Chỉnh | 1955 | lái xe | e27 công binh QK9 | , Cẩm Giàng, Hải Dương | 16/11/1984 |
169 | Phạm Văn Cho | 1957 | e8 | , Phú Tân, An Giang | 10/08/1979 | |
170 | Nguyễn Văn Chờ | 1952 | chiến sĩ | Vĩnh Thạnh Trung, Châu Phú, An Giang | 08/08/1977 | |
171 | Nguyễn Văn Chơn | 1944 | xã đội trưởng | Xã Mỹ Đức, Châu Phú | , Châu Phú, An Giang | 28/08/1964 |
172 | Phạm Văn Chọn | f339 | Khánh Bình, Phú Châu, An Giang | 20/01/1985 | ||
173 | Nguyễn Văn Chót | Châu Phú B, Châu đốc, An Giang | 0/04/1948 | |||
174 | Nguyễn Văn Chú | Chiến Sĩ | c10 d3 e1 f330 | , , | 05/06/1978 | |
175 | Nguyễn Văn Chưa | trung đội trưởng | Địa phương quân Châu Phú | Vĩnh Tế, Châu Phú, An Giang | 0/09/1965 | |
176 | Phạm Văn Chưa | b1 c7 e8 | Nhơn Hưng, Tịnh Biên, An Giang | |||
177 | Võ Văn Chưa | 1960 | chiến sĩ | b1c9 d3 e2 | Khánh An, Phú Châu, An Giang | 02/03/1978 |
178 | Lê Duy Chức | chiến sĩ | , , | 04/06/1975 | ||
179 | Huỳnh Văn Chúng | Đoàn 4 | , Phú Châu, An Giang | 23/03/1979 | ||
180 | Phạm Văn Chuyển | Chiến Sĩ | d2e1f330 | Khánh Tịnh, Tam Điệp, Hà Nam Ninh | 19/04/1978 | |
181 | Lê Văn Chuyện | H1 | D công binh | Cần Đăng, Châu Thành, An Giang | 20/04/1986 | |
182 | Nguyễn Văn Có | A trưởng H3 | c20 e3 | Châu Phong, Phú Châu, An Giang | 01/11/1988 | |
183 | Nguyễn Văn Có | b1 d9 | Phú Hiệp, Phú Tân, An Giang | 02/04/1987 | ||
184 | Huỳnh Văn Coi | xã đội trưởng | TT An Châu, Châu Thành, An Giang | 0/0/1963 | ||
185 | Nguyễn Văn Còn | 1955 | Hạ sĩ | , , | 27/09/1978 | |
186 | Công | huyện uỷ Châu Thành | , Châu Thành, An Giang | |||
187 | Hoàng Viết Công | 1956 | chiến sĩ | c3d1e1f341 | , Hương Khê, Nghệ Tĩnh | 05/02/1978 |
188 | Lê Thành Công | 1947 | chiến sĩ | Vĩnh Thạnh Trung, Châu Phú, An Giang | 06/08/1978 | |
189 | Lê Văn Công | H3 | c19 e1 f330 | Vọng Đông, Thoại Sơn, An Giang | 25/02/1988 | |
190 | Nguyễn Văn Công | 1957 | c13d4e162 An Giang | Mỹ Luông, Chợ Mới, An Giang | 04/12/1978 | |
191 | Nguyễn Văn Công | Chiến Sĩ | c5 d5 e2 f330 | , , | 04/02/1978 | |
192 | Võ Thành Công | b2c6d8e30 | Bình Thủy, Châu Phú, An Giang | 27/05/1986 | ||
193 | Đỗ Văn Cọp | 1954 | b1 e250 f309 | Mỹ Hiệp, Chợ Mới , An Giang | 25/11/1983 | |
194 | Trần Văn Cọp | 1972 | f339 | Long Điền B, Chợ Mới, An Giang | 30/05/1986 | |
195 | đ/c Bé Cu | chuẩn úy | d2 | , , | 07/05/1977 | |
196 | Nguyễn Văn Cu | H2 | d6e2f330 | Vĩnh Tế, Châu Đốc, An Giang | 19/05/1988 | |
197 | Nguyễn Văn Cu | atrưởngH2 | c10d6e2f330 | , TX Châu Đốc, An Giang | 19/05/1988 | |
198 | Lê Văn Cua | 1960 | Btrưởng H2 | c3d1e162 An Giang | Long Điền, Chợ Mới, An Giang | 21/01/1979 |
199 | đồng chí Cúc | Chiến Sĩ | , , | |||
200 | Lê văn Cúc | Chiến Sĩ | c8 d8 e2 | , , | 15/08/1975 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT xin chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông!