Danh sách liệt sĩ tại NTLS Châu Phú, tỉnh An Giang – 3
TT | Họ tên liệt sỹ | N. s | Chức vụ | Đơn vị lúc hy sinh | Quê quán | Hy sinh |
201 | Phạm Văn Cúc | Chiến Sĩ | H16 d8 e2 | , , | 08/06/1975 | |
202 | Nguyễn Cảnh Cung | Chiến Sĩ | c8 d8 e156 f339 | , , | 02/12/1978 | |
203 | Nguyễn Chiến Cung | trưởng công an | công an huyện Châu Phú | Bình Thủy, Châu Phú, An Giang | 0/0/1961 | |
204 | Châu Cuôl | 1958 | b1d25f9 | Cần Đăng, Châu Thành, An Giang | 24/11/1984 | |
205 | Lâm Tấn Cướng | c21 e14 f339 | Mỹ Phước, Long Xuyên, An Giang | 17/08/1985 | ||
206 | đ/c Quốc Cường | Chiến Sĩ | , , | 06/04/1978 | ||
207 | Đào Thế Cường | c3 d11 e11 | , Long Xuyên, An Giang | 14/03/1987 | ||
208 | Huỳnh Văn Cường | 1965 | b1 c3 d4 e20 f4 | Mỹ Phước, Long Xuyên, An Giang | 28/07/1983 | |
209 | Lê Phi Cường | H3 | d4 e2 | Phú An, Phú Tân, An Giang | 12/04/1986 | |
210 | Lê Văn Cường | b2 e8 f339 | Mỹ Bình, Long Xuyên, An Giang | 02/01/1984 | ||
211 | Lê Văn Cường | 1934 | huyện đội trưởng | huyện đội Châu Phú | Mỹ Đức, Châu Phú, An Giang | 01/01/1979 |
212 | Lê Vĩnh Cường | tiểu đội trưởng | ANVT | Cô Tô, Tịnh Biên, An Giang | 0/0/1973 | |
213 | Nguyễn Văn Cường | H2 | D8 E30 | Vỉnh Thành, Châu Thành, An Giang | 02/02/1985 | |
214 | Nguyễn Văn Dạ | 1961 | c9d6e430f302 | An Thạnh Trung, Chợ Mới, An Giang | 27/08/1984 | |
215 | Võ Văn Đa | thượng sĩ | An Phú, Châu Thành, An Giang | 16/09/1989 | ||
216 | Huỳnh Văn Đắc | 1957 | chiến sĩ | c4e162 An Giang | Phú Xuân, Chợ Mới, An Giang | 04/12/1978 |
217 | Nguyễn Văn Đại | , , | ||||
218 | Nguyễn Văn Đấm | thượng sĩ | c5d3e1f330 | Lương Tân, Long Mỹ, Hậu Giang | 05/06/1978 | |
219 | Phạm Văn Đạm | Chiến Sĩ | c12d3e1f330 | Tiến Hưng, Kim Thành, Hải Hưng | 05/06/1978 | |
220 | Đặng Minh Dân | 1965 | c1d47 Đoàn 7704 | Kiến Thành, Chợ Mới, An Giang | 31/10/1987 | |
221 | Hồ Văn Dân | chiến sĩ | Thạnh Mỹ Tây, Châu Phú, An Giang | 18/03/1985 | ||
222 | Lê Văn Dân | Chiến Sĩ | c5d5e12f330 | , Ninh Khánh, Hà Nam Ninh | 02/02/1978 | |
223 | Trần Văn Dân | 1967 | chiến sĩ | b1c2d1e812 | Cái Dầu, Châu Phú, An Giang | 14/06/1986 |
224 | Trần Văn Dân | Huyện đội Tri Tôn | Thới Sơn, Tịnh Biên, An Giang | 0/0/1970 | ||
225 | Trần Văn Dần | 1948 | H3 | bộ đội BC An Giang | Long Phú, Phú châu, An Giang | 14/03/1973 |
226 | Nguyễn Văn Đang | C2 D17 | c2 d17 | Tân Châu, Phú Châu, An Giang | 04/08/1978 | |
227 | Trương Minh Đang | 1956 | A phó | b1 d1 e2 | Phú Hữu, Phú Châu, An Giang | 16/12/1977 |
228 | Phạm Văn Đáng | c7d5f309 | Bình Mỹ, Châu Phú, An Giang | 13/04/1987 | ||
229 | Bùi Quang Đăng | 1942 | H1 | Thị đội Long Xuyên | Mỹ Long, Long Xuyên, An Giang | 17/02/1977 |
230 | Phạm Văn Đăng | Chiến Sĩ | E25QK9 | Xuân Thiện, Xuân Thủy, Hà Nam Ninh | 16/05/1978 | |
231 | Hầu Quang Đằng | 1931 | tỉnh uỷ viên | tỉnh uỷ | Tân Châu, Phú Châu, An Giang | 0/0/1968 |
232 | Hồ Văn Đằng | 1964 | H1 | e696 f5 | Khánh An, Phú Châu, An Giang | 09/02/1985 |
233 | Trần Bạch Đằng | 1958 | Phòng tham mưu tỉnh đội | Bình Hoà, Châu Thành, An Giang | 06/10/1978 | |
234 | Tống Thành Đẵng | 1963 | b1c1d27 f9 | Bình Thuỷ, Châu Phú, An Giang | 29/01/1984 | |
235 | đ/c Đặng | Chiến Sĩ | , , | 04/06/1975 | ||
236 | Huỳnh Thành Danh | H2 | c21 e1 f330 | Vọng Đông, thoại Sơn, An Giang | 14/04/1986 | |
237 | Nguyễn Thanh Danh | H2 | Đoàn 9905 | Long Thành B, Tân Châu, An Giang | 15/11/1984 | |
238 | Nguyễn Thanh Danh | D950 | Long Thành B, Tân Châu, An Giang | 16/11/1984 | ||
239 | Nguyễn Văn Danh | b2e2f330 | Vĩnh Tế, Châu Đốc, An Giang | 12/02/1987 | ||
240 | Nguyễn Văn Danh | H1 | DVTF339 | Châu Phú A, Châu Đốc, An Giang | 27/03/1987 | |
241 | Phạm Ngọc Danh | H3 | d3e1 | Bình Phước Xuân, Chợ Mới, An Giang | 20/10/1988 | |
242 | Võ Văn Dãnh | 1926 | Đại uý | d875 | Vĩnh Tế, Châu Đốc, An Giang | 13/03/1963 |
243 | Huỳnh Văn Đảnh | 1940 | Trưởng ban binh vận | Xã Mỹ Đức, Châu Phú | Mỹ Đức, Châu Phú, An Giang | 23/07/1963 |
244 | Nguyễn Văn Đảnh | 1964 | b1d25f9 | Mỹ Hội Đông, Chợ Mới, An Giang | 24/03/1985 | |
245 | Nguyễn Văn Đảnh | 1948 | H2, cứu thương huyện | Địa phương quân Châu Phú | Vĩnh Tế, Châu Đốc, An Giang | 03/09/1965 |
246 | Huỳnh Văn Đào | 1950 | A trưởng | Quân bưu M25 QK 8 | Quốc Thái, An Phú, An Giang | 0/0/1972 |
247 | Mai Công Đào | Chiến Sĩ | c21 e14 f330 | , , | 19/04/1978 | |
248 | Nguyễn Văn Đạo | Biệt động Long Xuyên | Vọng Thê, Thoại Sơn, An Giang | 0/06/1965 | ||
249 | Lê Bá Đát | 1964 | b1d1e487f309 | Mỹ Hội Đông, Chợ Mới, An Giang | 10/11/1984 | |
250 | Huỳnh Tấn Đạt | 1948 | trung uýD trưởng | thị đội Châu Đốc | Vĩnh Tế, Châu Đốc, An Giang | 09/04/1979 |
251 | Huỳnh Tiến Đạt | 1967 | b1 d2 Đoàn 9905 | Mỹ Xuyên, Long Xuyên, An Giang | 13/11/1987 | |
252 | Huỳnh Văn Đạt | f339 | Mỹ Hoà Hưng, Long Xuyên, An Giang | 14/01/1984 | ||
253 | Nguyễn Tấn Đạt | H1 | c19 e1 f330 | Định Mỹ, Thoại Sơn, An Giang | 09/12/1986 | |
254 | Vương Văn Đạt | 1959 | chiến sĩ | c2d3e8f339 | Đại Xuân, Tam Kỳ, Nghệ Tĩnh | 19/06/1978 |
255 | Nguyễn Văn Dậu | 1955 | trung sĩ | công an vũ trang | , Trường Xuân, Thanh Hoá | 17/07/1977 |
256 | Võ Văn Dê | 1957 | Mỹ Đức, Châu Phú, An Giang | 30/09/1978 | ||
257 | Võ Văn Dẽ | 1957 | chiến sĩ | b1c3d4e162 An Gaing | Mỹ Đức, Châu Phú, An Giang | 30/09/1978 |
258 | Nguyễn Văn Đê | 1948 | B huyện đội | huyện đội Châu Phú | Vĩnh Tế, Châu Phú, An Giang | 10/08/1965 |
259 | Nguyễn Văn Để | Vĩnh Lộc, Phú Châu, An Giang | ||||
260 | đ/c Đến | Chiến Sĩ | , , | 04/06/1975 | ||
261 | Nguyễn Văn Dẻo | 1940 | Long Sơn, Phú Tân , An Giang | 25/04/1965 | ||
262 | Nguyễn Văn Đèo | , , An Giang | 0/04/1968 | |||
263 | Nguyễn Văn Đèo | 1963 | H3 | C7 d53 | Nhơn Hội, Phú Châu, An Giang | 02/02/1986 |
264 | Nguyễn Văn Đìa | 1966 | H1 | d24 Đoàn 9905 | Hoà Lạc, Phú Tân , An Giang | 01/02/1985 |
265 | Trần Ngọc Diễn | Chiến Sĩ | e1 Gia định | , Quảng Nghĩa, Nghĩa Bình | 24/01/1979 | |
266 | Lê quý Diện | Chiến Sĩ | c2d307e1f330 | , Lý Nhân, Hà Nam Ninh | 08/05/1977 | |
267 | Huỳnh Văn Điền | H1 | d6e2f330 | Vĩnh Tế, Châu Đốc, An Giang | 29/05/1987 | |
268 | Nguyễn Văn Điền | 1964 | H2 | e697 f5 | Long Điền A, Chợ Mới, an Giang | |
269 | Điệp | BĐĐP Châu Thành | , Châu Thành, An Giang | 02/08/1964 | ||
270 | Huỳnh Văn Điệp | f339 | Mỹ Luông, Chợ Mới, An Giang | 16/04/1984 | ||
271 | Nguyễn Thị Điệp | 1949 | H3 | Hậu Cần tỉnh đội | Vọng Thê, Thoại Sơn, An Giang | 23/07/1974 |
272 | Võ Văn Diều | 1940 | H1 | huyện đội Châu Phú | Vĩnh Tế, Châu Đốc, An Giang | 11/02/1963 |
273 | Võ Văn Diều | 1940 | H1 | địa phương quân huyện | Vĩnh Tế, Châu Đốc, An Giang | |
274 | Hồ Văn Diệu | 1933 | Bí thư chi bộ | xã Bình Mỹ, Châu Phú | Bình Mỹ, Châu Phú, An Giang | 25/08/1962 |
275 | Nguyễn Công Điều | b1c19e31f309 | Nhơn Mỹ, Chợ Mới, An Giang | 04/03/1985 | ||
276 | Nguyễn Ngọc Điều | b2d9e3f330 | An Haò, Châu Thành, An Giang | 29/12/1985 | ||
277 | đ/c Dính | chiến sĩ | , , | 06/03/1978 | ||
278 | Nguyễn Ngọc Dính | d8 e10 f339 | Vĩnh Chánh, Thoại Sơn, An Giang | 25/09/1988 | ||
279 | Nguyễn Văn Đính | 1955 | Chiến Sĩ | e141 f7 | , , | 19/04/1978 |
280 | Vũ Văn Đình | Chiến Sĩ | c2d307e1f330 | , Yên Khánh, Hà Nam Ninh | 07/05/1977 | |
281 | Nguyễn Văn Định | Bí thư xã | Bình Mỹ, Châu Đốc | Vĩnh Tế, Châu Đốc, An Giang | 0/0/1966 | |
282 | Phạm Văn Định | 1957 | chiến sĩ | c1d862 Đoàn1 | , Cam Lộc, Nghệ Tĩnh | 01/07/1978 |
283 | Trịnh Văn Định | Chiến Sĩ | , , | 04/06/1975 | ||
284 | Nguyễn Văn Do | thượng sĩ | An Cư, Tịnh Biên, An Giang | 10/12/1970 | ||
285 | Võ Văn Đó | 1952 | b1 d4 e2 f330 | Phước Hưng, Phú Châu, An Giang | 15/02/1968 | |
286 | Đoàn Văn Đô | 1960 | du kích xã | XãVĩnh Nhuận, Châu Thành | Vĩnh Nhuận, Châu Thành, An Giang | 0/02/1960 |
287 | Võ Thành Đô | 1956 | chiến sĩ | b1 c7 d2 e162 An Giang | Bình Đức, Long Xuyên, An Giang | 03/01/1979 |
288 | Võ Văn Đỏ | Chiến Sĩ | , , | 20/08/1975 | ||
289 | Bùi Quốc Độ | 1956 | H1 | công an vũ trang | , Phú Cử, Hải Hưng | 04/04/1978 |
290 | Trần Nguyên Độ | A trưởng | , Đức Thọ, Nghệ Tĩnh | 29/01/1978 | ||
291 | Trần Văn Đoàn | 1960 | chiến sĩ | b2d13 An Giang | Mỹ Hiệp, Chợ mới, An Giang | 18/01/1981 |
292 | Đặng Đức Đọc | f330 | Đoàn Thượng, Gia lộc, Hải Hưng | 28/04/1978 | ||
293 | Lý Văn Đời | Vọng Thê, Thọai Sơn, An Giang | ||||
294 | Nguyễn Văn Đời | chiến sĩ | địa phương quân | Khánh Hoà, Châu Phú, An Giang | 0/0/1961 | |
295 | Trần Văn Đời | e10 f339 | Phú Lâm, Phú Tân, An Giang | 15/09/1984 | ||
296 | Nguyễn Văn Dòn | c3 d218 e14 f339 | Bình Thạnh Đông, Phú Tân, An Giang | 14/07/1985 | ||
297 | Phạm Văn Dõng | 1964 | trinh sát | d2 e1 f9 | Chợ Vàm, Phú Tân, An Giang | 16/12/1983 |
298 | Hoàng Văn Đông | 1954 | chiến sĩ | c10d9e266f341 | P.Hoá, Tuyên Hoá, Quảng Bình | 05/02/1978 |
299 | Lê Thành Đông | hạ sĩ | , Hồng Ngự, Đồng Tháp | 15/12/1977 | ||
300 | Trần Văn Đông | 1944 | Vĩnh Nguơn, Châu Phú | Vĩnh Nguơn, Châu Phú, An Giang | 10/01/1969 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT xin chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông!