Danh sách liệt sĩ tại NTLS Châu Phú, tỉnh An Giang – 4
TT | Họ tên liệt sỹ | N. s | Chức vụ | Đơn vị lúc hy sinh | Quê quán | Hy sinh |
301 | Trần Văn Đông | 1937 | tiểu đội trưởng | Xã Mỹ Đức | Mỹ Đức, Châu Phú, An Giang | 09/08/1961 |
302 | Nguyễn Văn Đống | 1959 | Chiến Sĩ | c18d864e1 | Trà thủy, , Hà Nam Ninh | 24/05/1978 |
303 | Phạm Văn Đồng | chiến sĩ | a2c11d9e10 | Tân Phú, Châu Đốc, An Giang | 22/05/1988 | |
304 | Tạ Đình Đồng | H3 | d6e2f330 | Châu PhúB, Châu Đốc, An Giang | 07/01/1985 | |
305 | Trần Văn Đồng | A trưởng H3 | D8 e3 f330 | Long An, Phú Châu, An Giang | 30/01/1988 | |
306 | huỳnh Văn dự | d5 e30 302 | Bình Đức, Long Xuyên, An Giang | 13/03/1988 | ||
307 | Phạm Kim Dự | 1959 | trinh sát | đoàn 9905 | Mỹ Long, Long Xuyên, An Giang | 02/04/1984 |
308 | Phạm Kim Dự | 1959 | H2 | Đoàn 9905 | Mỹ Long, Long Xuyên, An Giang | 02/04/1984 |
309 | Trần Văn Dự | 1963 | thiếu uý | c5 d2 Đoàn 9905 | Phú Hội, Phú Châu, An Giang | 01/12/1985 |
310 | Trần Văn Dự | 1963 | thiếu uý | c5 d5 Đoàn 9905 | Phú Hội, Phú Châu, An Giang | 01/12/1985 |
311 | Trương Văn Dự | Chiến Sĩ | c2d307e1f330 | , , Hà Nam Ninh | 07/05/1977 | |
312 | Nguyễn Kim Đua | 1958 | chiến sĩ | b1 c7 d2 e2 An Giang | Phước Hưng, Phú Tân, An Giang | 08/06/1978 |
313 | Chế Anh Đức | chiến sĩ | b1 d2 e2 | Mỹ Long, Long Xuyên, An Giang | 01/05/1977 | |
314 | Đồng chí Đức | chiến sĩ f9 | địa phương quân huyện | Vĩnh Mỹ, Châu Phú, An Giang | 0/0/1966 | |
315 | Đức | b phó | Địa phương quân Châu Thành | , Châu Thành, An Giang | ||
316 | Dương Văn Đức | H3 | c383 an Giang | Châu Phú A, Châu Đốc, An Giang | 08/02/1975 | |
317 | Nguyễn Hữu Đức | trinh sát | e430 | Châu Đốc, Phú Châu, An Giang | 11/03/1985 | |
318 | Nguyễn Thanh Đức | Chiến Sĩ | c21e10f330 | Hoả Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hoá | 09/01/1979 | |
319 | Nguyễn Thế Đức | 1959 | chiến sĩ | e2f330 | Châu Phú B, Châu Đốc, An Giang | 29/03/1978 |
320 | Nguyễn Văn Đức | 1946 | chiến sĩ | Biệt động Long Xuyên | Mỹ Long, Long Xuyên, An Giang | 27/01/1969 |
321 | Nguyễn Văn Đức | 1956 | thượng sĩ | c16d864Đoàn1 | Thiện Chính, Thiên Yên, Thanh Hoá | 21/05/1978 |
322 | Phạm Văn Bé Đức | chiến sĩ | b2 c2 d công binh | Phú Hưng, Phú Tân, An Giang | 06/09/1988 | |
323 | Trần Minh Đức | 1948 | Trung sĩ | c5 d8 e1 | , , | 04/02/1978 |
324 | Trương Hữu Đức | 1965 | H2 | e697 f5 | , Chợ Mới, An Giang | 11/01/1987 |
325 | Võ Hữu Đức | 1930 | tĩnh đội phó | An Giang | Châu Phong, Châu Phú, an Giang | 0/0/1963 |
326 | Huỳnh Văn Đực | 1947 | Y tá | BĐ huyện Tịnh Biên | Mỹ Đức, Châu Phú, An Giang | 12/10/1969 |
327 | Lê Văn Đực | 1955 | trung sĩ | , Phú Châu, An Giang | 23/09/1978 | |
328 | Lê Công Dung | chiến sĩ | e2f330 | Thanh Xương, Thanh Hà, Hải Hưng | 19/04/1978 | |
329 | Trần Đình Dung | Chiến Sĩ | c5 d1 e2 f330 | , , | 03/05/1978 | |
330 | Bùi Đức Dũng | Chiến Sĩ | c1 d303 e1 f330 | , , | 07/05/1977 | |
331 | Đăng Văn Dũng | e10 f339 | Mỹ Long, Long Xuyên, An Giang | 19/04/1985 | ||
332 | Đặng Văn Dũng | e10 f339 | Mỹ Long, Long Xuyên, An Giang | 11/08/1984 | ||
333 | Đoàn Tiến Dũng | 1970 | trung sĩ | Mỹ Thạnh, Long Xuyên, An Giang | 29/05/1991 | |
334 | Dương Văn Dũng | công tác binh vận | Châu Phú B, Châu Đốc, An Giang | 0/03/1969 | ||
335 | Dương Văn Dũng | 1969 | c9 d6 e96 | Phú Hội, Phú Châu , An Giang | 24/03/1988 | |
336 | Huỳnh Văn Dũng | 1954 | thông tin tỉnh đội An Giang | Vĩnh Hoà, Phú Châu, An Giang | 16/04/1976 | |
337 | Lâm Dũng | 1967 | c8e698 | Châu Phú, Châu Đốc, An Giang | 13/07/1988 | |
338 | Lê Hoà Dũng | 1966 | H2 | e697f5 | Mỹ Luông, Chợ Mới, An Giang | 0/03/1984 |
339 | Lê Tấn Dũng | 1957 | chiến sĩ | b2 c12 d3 e21 An Giang | Xuân Tô, Bảy Núi, An Giang | 27/07/1978 |
340 | Lê Tấn Dũng | c2 e14 f339 | Mỹ Thới, Long Xuyên, An Giang | 19/01/1985 | ||
341 | Lê Trí Dũng | chiến sĩ | TT Cái Dầu, Châu Phú, An Giang | 22/12/1980 | ||
342 | Lê Trung Dũng | 1965 | b1d7e33f309 | Long Điền, Chợ Mới, An Giang | 12/02/1985 | |
343 | Ngô Hoàng Dũng | 1953 | B trưởng | BĐĐP An Giang | Liên Tiên, Rề Minh, Tà Keo | 22/04/1976 |
344 | Nguyễn Anh Dũng | 1965 | chiến sĩ H1 | D bộ D2 E812 | Vọng Đông, Thoại Sơn, An Giang | 05/11/1987 |
345 | Nguyễn Ngọc Dũng | 1954 | chiến sĩ | b1 c3 d7 e2 | Long Phú, Phú Châu, An Giang | 16/12/1977 |
346 | Nguyễn Thanh Dũng | b1 d6 e1 | , Long Xuyên, An Giang | 29/06/1981 | ||
347 | Nguyễn Văn Dũng | 1960 | chiến sĩ | b1c9d3e162An Giang | Vĩnh Tế, Châu Đốc, An Giang | 16/12/1978 |
348 | Nguyễn Văn Dũng | 1961 | chiến sĩ | B1 Thị đội Long Xuyên | Mỹ Phước, Long Xuyên, An Giang | 15/04/1978 |
349 | Nguyễn Văn Dũng | 1960 | chiến sĩ | b1 c2 d1 e162 An Giang | Khánh Bình, Phú Châu, An Giang | 08/10/1978 |
350 | Nguyễn Văn Dũng | atrưởng du kích | Du kích | Vĩnh Hanh, Châu Thành, An Giang | 15/01/1965 | |
351 | Nguyễn Văn Dũng | 1938 | bí thư xã | Vĩnh trạch, Thoại Sơn, An Giang | 23/12/1969 | |
352 | Nguyễn Văn Dũng | 1958 | f8 | , Phú Tân, An Giang | 21/05/1979 | |
353 | Nguyễn Văn Dũng | Chiến Sĩ | e2f330 | Hữu Hoà, Thanh Oai, Hà Sơn Bình | 19/04/1978 | |
354 | Nguyễn Văn Dũng | Hạ sĩ | c1 d307 e1 f330 | , , | 08/05/1977 | |
355 | Nguyễn Văn Dũng | 1957 | Chiến Sĩ | d50e4 | Châu Điền, Cầu kê, Thái Bình | 22/05/1978 |
356 | Nguyễn Văn Dũng | y tá | Biệt động thị xã Châu Đốc | , Tịnh Biên, An Giang | 10/01/1969 | |
357 | Nguyễn Văn Dũng | chiến sĩ | , Phú Châu, An Giang | 22/09/1978 | ||
358 | Phạm Văn Dũng | K16 | , , | 04/06/1975 | ||
359 | Phan Minh Dũng | 1968 | chiến sĩ | Vĩnh Thạnh Trung, Châu Phú, An Giang | 11/04/1987 | |
360 | Phan Văn Dũng | 1970 | thượng sĩ | Phú Thọ, Phú Tân, An Giang | 20/08/1990 | |
361 | Trần Tiến Dũng | 1964 | b1 d3 e696 f5 | Phú Mỹ, Phú Tân, An Giang | 05/07/1983 | |
362 | Trần Văn Dũng | b1c2d18 Thông tin | Vĩnh Tế, Châu Đốc, An Giang | 23/03/1985 | ||
363 | Trần Văn Dũng | 1940 | Châu Đốc, Vĩnh Tế, An Giang | 01/06/1969 | ||
364 | trần Văn Dũng | D trinh sát F339 | (Tổ 5, khu1), Long Xuyên, An Giang | 01/01/1985 | ||
365 | Trần Văn Dũng | 1966 | b1 c9 d53 Đoàn 9905 | Vĩnh Chánh, Thoại Sơn, An Giang | 09/12/1985 | |
366 | Huỳnh Văn Đúng | 1957 | chiến sĩ | b1c9d3e2 An Giang | Long Điền, Chợ Mới, An Giang | 02/06/1978 |
367 | Nguyễn Văn Đừng | D512 | , , | |||
368 | Huỳnh Hồng Được | b2 c7 d8 e3 f330 | Bình thạnh Đông, Phú Tân, An Giang | 06/03/1987 | ||
369 | Nguyễn Văn Được | 1950 | b1 d4 e697 f5 | Phú Mỹ, Phú Tân, An Giang | 26/06/1984 | |
370 | Trần Văn Được | f4 | Núi Sập, Thoại Sơn, An Giang | 01/01/1980 | ||
371 | Nguyễn Văn Dương | b1c1d5e2 | Đa phú, , Hà Nam Ninh | 04/02/1978 | ||
372 | Thái Bình Dương | chiến sĩ | b1c5d11e487 | Mỹ Đức, Châu Phú, An Giang | 19/09/1986 | |
373 | Trần Huy Dương | Chiến Sĩ | c2d1f330 | Nam Xá, Lý Nhân, Hà Nam Ninh | 19/04/1978 | |
374 | Trần Võ Dương | hạ sĩ | d307e1f330 | , , Hà Sơn Bình | 28/04/1978 | |
375 | Trương Ngọc Dương | 1964 | c8e494 | , Chợ Mới, An Giang | 13/05/1984 | |
376 | Trần Văn Dưỡng | 1955 | atrưởng H1 | d2 e2 | Vĩnh Hanh, Châu Thành, An Giang | 11/01/1978 |
377 | Nguyễn Thị Dượng | 1930 | H3 | b12 d5 An Giang | Vĩnh Xương, Phú Châu, An Giang | 05/08/1963 |
378 | Lữ Bá Đương | H1 | d1 e1 f330 | Phú Bình, Phú Tân, An Giang | 01/12/1985 | |
379 | Nguyễn Cảnh Đường | 1954 | chiến sĩ | c18e1 | , Nam Hoá, Nghệ Tĩnh | 05/02/1978 |
380 | Nguyễn Văn Đường | du kích xã | Bình Mỹ, Châu Phú, An Giang | 0/0/1961 | ||
381 | Phạm Văn Đường | b1 d4 e2 f330 | Vĩnh Hậu, Phú Châu, An Giang | 02/03/1984 | ||
382 | Phạm văn Đường | Chiến Sĩ | e2f330 | Mai Phú Tân, Kiến Xương, Thái Bình | 19/04/1978 | |
383 | Huỳnh Văn Dứt | 1946 | H2 | Đặc công huyện Châu Phú | Vĩnh Thạnh Trung, Châu Phú, An Giang | 06/07/1965 |
384 | Đinh Bằng Duyên | Chiến Sĩ | c9 d1 e2 f273 | , , | 04/02/1978 | |
385 | Ngô Văn Duyên | 1950 | Chiến Sĩ | c8 d4 e2 f330 | , , | 02/05/1978 |
386 | Nguyễn Văn Duyên | 1958 | A Phó H2 | c5d2e162 An Giang | Thạnh Mỹ Tây, Châu Phú, An Giang | 05/12/1987 |
387 | Nguyễn Văn Duyên | H1 | f2 | Vĩnh Thạnh Trung, Châu Phú, An Giang | 24/10/1986 | |
388 | Nguyễn Văn Duyên | 1963 | c9 d2 Đoàn 9905 | Vĩnh Chánh, Thoại sơn, An Giang | 03/01/1984 | |
389 | Phùng Văn Duyên | 1957 | chiến sĩ | b1 c4 d1 e2 An Giang | Lương Phi, Bảy Núi, An Giang | 09/08/1978 |
390 | Trần Văn Duyên | c9 d2 Đoàn 9905 | Vĩnh Chánh, Thoại Sơn, An Giang | 03/10/1984 | ||
391 | Nguyễn Văn Dy | 1940 | Long Sơn, Phú Tân, An Giang | 25/04/1965 | ||
392 | Lâm Văn Ê | d8 e10 f339 | Mỹ Thới, Long Xuyên, An Giang | 17/02/1977 | ||
393 | Đinh Do Em | H2 | e2 | Hiệp Xương, Phú Tân, An Giang | 08/12/1985 | |
394 | Trần Văn Tâm Em | Viện quân y F339 | Kiến An , Chợ mới, An Giang | 15/07/1985 | ||
395 | Võ Văn Em | Dtrinh sát f339 | Chợ Vàm, Phú Tân, An Giang | 06/07/1985 | ||
396 | Võ Văn EM | d trinh sát f339 | Chợ Vàm, Phú Tân, An Giang | 03/02/1985 | ||
397 | Quách Hóc én | 1948 | A trưởng | Biệt động Châu Đốc | Phú Hiệp, Phú Tân, An Giang | 12/05/1969 |
398 | Huỳnh Văn Gấm | b1d11e210f309 | Vĩnh Tế, Châu Đốc, An Giang | 10/02/1985 | ||
399 | Nguyễn Văn Gần | 1946 | du kích xã | Vĩnh Tế, Châu Đốc | Vĩnh Tế, Châu Đốc, An Giang | 03/03/1963 |
400 | Võ Văn Gần | Trung úy | Quân Khu 9 | , Mỹ Tho, Tiền Giang | 22/04/ |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT xin chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông!