Danh sách liệt sĩ tại NTLS Châu Phú, tỉnh An Giang – 5
TT | Họ tên liệt sỹ | N. s | Chức vụ | Đơn vị lúc hy sinh | Quê quán | Hy sinh |
401 | La Văn Gành | 1935 | du kích xã | Mỹ Đức, Châu Phú, | 10/10/1961 | |
402 | Nguyễn Thành Gặp | b1 e2 f330 | Phước Hưng, Phú Châu | 24/08/1984 | ||
403 | Đoàn Văn Gia | 1959 | chiến sĩ | b1c7d2e2 An Giang | Thoại Sơn, Châu Thành | 01/05/1978 |
404 | Dương Bình Giang | Đại uý D trưởng | D 512 An Giang | Mỹ Hiệp, Chợ Mới | 0/10/1962 | |
405 | Dương Tử Giang | d2 e8 f339 | Bình Thạnh Đông, Phú Tân | 08/06/1986 | ||
406 | Lê Văn Giang | 1956 | thiếu uý Cphó | trinh sát e163 An Giang | Tấn Mỹ, Chợ Mới , An Giang | 02/02/1979 |
407 | Nguyễn Bá Giang | chuẩn úy | d151f330 | , Từ Liêm, hà Nội | 23/04/1978 | |
408 | Nguyễn Đông Giang | 1958 | d6e24 An Giang | Vĩnh Tế, Châu Đốc, An Giang | 16/01/1979 | |
409 | Nguyễn Trường Giang | b1d8e3 | Hoà Bình, Chợ Mới, An Giang | 12/10/1988 | ||
410 | Đào Văn Giàu | 1959 | chiến sĩ | b1c1d7 An Giang | Vọng Thê, Châu Thành | 11/06/1978 |
411 | Nguyễn Văn Giàu | trung sĩ | e25qk9 | , Ngọc Hiển, Minh Hải | 01/04/1979 | |
412 | Trần Văn Giàu | chiến sĩ | c12d3e162 An Giang | Long Điền, Chợ Mới, | 14/12/1978 | |
413 | Trình Văn Giàu | b1c11d9 | Hoà Phú I, Châu Thành | 28/03/1985 | ||
414 | Lê Văn Giỏi | H3 | D vũ trang | Phường 2, Châu Đốc, | 03/08/1986 | |
415 | Vũ Văn Giỏi | A phó-H2 | c6d2e2 An Giang | Vĩnh Tế, Châu Đốc, | 19/02/1978 | |
416 | Mai Văn Giới | Chiến Sĩ | c1 d1 e25 qk9 | , , | 09/02/1979 | |
417 | Trần Văn Giới | b1 d2 e1 f330 | Phú Hoà, Thoại Sơn, | 26/02/1986 | ||
418 | Trần Văn Gòn | viện quân y f339 | Châu Phong, Phú Châu | |||
419 | Nguyễn Văn Gừng | H2 Y tá | c11d9e10 | Mỹ Đức, Châu Phú, | 23/05/1988 | |
420 | Nguyễn Nhạc Há | Chiến Sĩ | , Hậu Lộc, Thanh Hoá | 22/03/1979 | ||
421 | Trần Xuân Há | b2 c5 | Long An, Phú Châu | 18/04/1986 | ||
422 | Lê Văn Hà | b2c6d8e3 | Phường A, Châu Đốc | 02/02/1986 | ||
423 | Lê Văn Hà | Vĩnh Tế, Châu Đốc | 03/07/1968 | |||
424 | Nguyễn Thanh Hà | 1913 | bí thư | huyện uỷ Thoại Sơn | Long Điền, Chợ Mới | 0/0/1956 |
425 | Vũ Sơn Hà | Chiến Sĩ | Khánh Nhạc, Yên Khánh, Hà Nam Ninh | 28/04/1978 | ||
426 | Bùi Văn Hác | 1958 | chiến sĩ | c9d6e24 An Giang | , Trần văn Thời, Minh Hải | 14/12/1979 |
427 | Nguyễn Văn Hai | , , | ||||
428 | Nguyễn Văn Hai | 1957 | Chiến Sĩ | E25 QK9 | , , | 20/01/1979 |
429 | Phạm Văn Hai | 1959 | Chiến Sĩ | c5d2e8f338 | Thái Bùi, Trường Sơn, Thanh Hoá | 08/11/1978 |
430 | Cao Thanh Hải | 1960 | H2 | d2 e2 An Giang | Phú Hữu, Phú Châu, | 05/06/1978 |
431 | Đinh Hồng Hải | 1966 | H1 | c9d53Đoàn9905 | Phường B, Châu Đốc, | 02/01/1986 |
432 | Hồ Hồng Hải | 1955 | Thượng sĩ | c3e2 | , Hồng Ngự, Đồng Tháp | 31/12/1978 |
433 | Huỳnh Minh Hải | 1965 | B1 hậu cần F330 | Phường A, Châu Đốc, | 13/01/1986 | |
434 | Huỳnh Thanh Hải | 1963 | H1 | tiểu đoàn 1 cơ động | An Hoà, Châu Thành, | 02/03/1987 |
435 | Lê Châu Hải | H1 | c21e2f330 | Vĩnh Tế, Châu Đốc | 31/07/1987 | |
436 | Lê Hải | 1952 | B trưởng H2 | d3 e2 a2 | Khánh Bình, Phú Châu | 31/01/1978 |
437 | Lê Minh Hải | chiến sĩ | d3e6qk9 | , Vĩnh Hanh, Kiên Giang | 22/11/1978 | |
438 | Lê Thanh Hải | 1956 | Btưởng-H2 | c14 d4 e162 An Giang | Lương Phi, Bảy Núi | 03/01/1979 |
439 | Nguyễn Đức Hải | 1958 | Chiến Sĩ | , Yên Sơn, Hà Tuyên | 23/01/1978 | |
440 | Nguyễn Hồng Hải | 1948 | d1e3f330 | Thạnh Mỹ Tây, Châu Phú | 25/10/1986 | |
441 | Nguyễn Hữu Hải | chiến sĩ | c18d4 Đoàn1 | Trường Thọ, An Thụy, Hải Phòng | 25/05/1978 | |
442 | Nguyễn Long Hải | 1950 | f8 | , , An Giang | 09/11/1980 | |
443 | Nguyễn Minh Hải | chiến sĩ | b1d7 e3 | Định Thành, Thoại Sơn | 22/09/1988 | |
444 | Nguyễn Thanh Hải | 1964 | Tấn Mỹ, Chợ Mới, An Giang | 11/01/1985 | ||
445 | Nguyễn Văn Hải | 1952 | C Phó H3 | d3 e2 | Vĩnh Trường, Phú Châu | 31/01/1978 |
446 | Nguyễn Văn Hải | c2d218e14f339 | An Thạnh Trung, Chợ Mới | 08/04/1987 | ||
447 | Nguyễn Văn Hải | H1 | c11d9e3f330 | Vĩnh Khánh, Châu Đốc | 07/02/1987 | |
448 | Phạm Minh Hải | B Phó H3 | e697 f5 | Mỹ Bình, Long Xuyên | 02/05/1987 | |
449 | Phạm Thanh Hải | f339 | Phú Thạnh, Phú Tân | 20/08/1984 | ||
450 | Phạm Văn Hải | c9 d9 e201 f302 | Phú Mỹ, Phú Tân | 09/09/1987 | ||
451 | Trần Thanh Hải | 1952 | Cphó-H3 | c12d3e24 | Vĩnh Tế, Châu Đốc | 26/01/1978 |
452 | Trần Xuân Hải | Chiến Sĩ | d5 e2 f330 | , , | 04/02/1978 | |
453 | Võ Khắc Hải | b1 d công binh | tân Hoà, Phú Tân | 4/04/1986 | ||
454 | Nguyễn Văn Hâm | 1936 | ANVT | , An Phú, An Giang | 24/06/1970 | |
455 | Trần Văn Hận | 1938 | tiểu ban điệp báo tỉnh | Thới Sơn, Tịnh Biên, | 0/10/1968 | |
456 | Ngô Văn Hăng | 1958 | H1 Aphó | trinh sát e2 An Gaing | Long Điền, Chợ Mới | 07/04/1978 |
457 | Ngô Văn Hăng | 1958 | H1 Aphó | trinh sát e2 An Gaing | Long Điền, Chợ Mới | 07/04/1978 |
458 | Đoàn Thanh Hằng | chiến sĩ | công an vũ trang | Rạch Dổi, Cần Đước, Long An | 21/03/1978 | |
459 | Nguyễn Văn Hằng | b2 c2 d7 e3 f330 | Mỹ Xuyên, Long Xuyên | 05/11/1987 | ||
460 | Khưu Văn Hanh | 1932 | B trưởng | Biệt động Huệ Đức | Vọng Thê, Thoại Sơn | 0/04/1961 |
461 | Nguyễn Văn Hanh | 1957 | chiến sĩ | B2c1d17f341 | , TH Dương, Nghệ Tĩnh | 08/02/1978 |
462 | Nguyễn Bá Hành | C Phó H3 | d6e2 | Nỷ Phú, Châu Phú, An Giang | 04/11/1988 | |
463 | Lê Hồng Hạnh | Chiến Sĩ | , , | 14/10/1978 | ||
464 | Nguyễn Viết Hạnh | 1952 | H2 | công an vũ trang | , Thanh Oai, Hà Sơn Bình | 18/01/1978 |
465 | Trần Minh Hạnh | 1964 | chiến sĩ | b2c21e31 | , Châu Phú, An Giang | 13/06/1986 |
466 | Trần Văn Hạnh | b1c7d3 Đoàn 9905 | Mỹ Luông, Chợ Mới, | 05/12/1984 | ||
467 | Nguyễn Đình Hào | Hạ sĩ | e2f30 | , Hoa Lư, Hà Nam Ninh | 19/04/1978 | |
468 | Nguyễn Văn Hào | b1d8e10f339 | Bình Long, Châu Phú | 20/01/1989 | ||
469 | Nguyễn Văn Hào | 1937 | an ninh xã Thạnh Mỹ Tây | Thạnh Mỹ Tây, Châu Phú | 11/08/1962 | |
470 | Phạm Văn Hảo | chiến sĩ | Bảo vệ tỉnh | Mỹ Đức, Châu Phú, | 09/07/1967 | |
471 | đ/c Hậu | Chiến Sĩ | địa phương quân | , , | 0/0/1966 | |
472 | Nguyễn Văn Hây | 1960 | chiến sĩ | B1 Thị đội Long Xuyên | (Long Hưng), Long Xuyên | 23/01/1979 |
473 | Ngô Văn Hẹ | 1957 | A trưởng H1 | c10 d3 e2 | Phước Hưng, Phú Châu | 06/03/1978 |
474 | Nguyễn Thị Hẹ | 1950 | chiến sĩ | biệt động thị xã Châu Đốc | Vĩnh Tế, Châu Phú, | 09/01/1969 |
475 | Nguyễn Văn Hen | 1957 | Nhơn Hưng, Bảy Núi | 11/04/1970 | ||
476 | Lê Văn Hiêm | b1 d trinh sát tỉnh | Long Sơn, Phú Tân | |||
477 | Phan Văn Hiến | a3 d4 e430 f302 | Cái Dầu, Châu Phú | 09/12/1985 | ||
478 | Lâm Thanh Hiền | Vĩnh Chánh, Thoại Sơn | ||||
479 | Lê Quang Hiền | thường vụ | huyện uỷ Châu Thành | Vọng Thê, Thoại Sơn | 07/04/1968 | |
480 | Mai Hiền | 1961 | H1 | Dbộ D1 E6 | Mỹ Xuyên, Long Xuyên | 17/05/1983 |
481 | Ngô Văn Hiền | 1964 | b1c1d4e96f309 | Mỹ Hội Đông, Chợ Mới | 25/03/1985 | |
482 | Nguyễn Văn Hiền | 1963 | b1 e250 f309 | , , An Giang | 19/09/1983 | |
483 | Nguyễn Văn Hiền | 1952 | chiến sĩ | b1c1d1678 An Giang | Vĩnh Thạnh Trung, Châu Phú | 01/02/1979 |
484 | Nguyễn Văn Hiền | C phó | d208 | Vọng Thê, Thoại sơn | 12/04/1989 | |
485 | Trịnh Văn Hiền | d2e2 | , Châu Đốc, An Giang | 12/01/1982 | ||
486 | Võ Bá Hiền | 1959 | tài xế H2 | Cvận tải-Hậu cần | Châu Long 4, Châu Đốc | 06/01/1981 |
487 | Huỳnh Ngọc Hiển | H1 | d3e1f330 | Hoà An, Chợ Mới, | 18/07/1984 | |
488 | Lương Văn Hiển | ấp đội trưởng | Thạnh Mỹ Tây, Châu Phú | Thạnh Mỹ Tây, Châu Phú | 07/08/1961 | |
489 | Đ/c Hiện | Chiến Sĩ | , , | 06/03/1978 | ||
490 | Vũ Dương Hiện | 1952 | chiến sĩ | c16d862 Đoàn 1 | Mỹ Lý, Kỳ Sơn, Nghệ Tĩnh | 24/07/1978 |
491 | Đặng Văn Hiệp | 1965 | H1 | c11 e1 f9 | Khánh Hoà, Châu Phú | 06/05/1984 |
492 | La Văn Hiệp | 1958 | A trưởng H3 | trinh sát D9 E163 An Giang | Mỹ Phước, Long Xuyên | 21/01/1979 |
493 | La Xuân Hiệp | Chiến Sĩ | d6 e2 f330 | , , | 27/02/1978 | |
494 | Ngô Văn Hiệp | 1955 | B trưởng H2 | c7 d2 e162 An Giang | An Phú, Phú Châu, An Giang | 03/01/1979 |
495 | Nguyễn Thành Hiệp | 1962 | b1c3d4e96f309 | Hội An, Chợ Mới, An Giang | 07/09/1983 | |
496 | Nguyễn Văn Hiệp | b1 e2 | Thạnh Mỹ Tây, Châu Phú | 22/08/1986 | ||
497 | Nguyễn Xuân Hiệp | chiến sĩ | c17Đoàn 126 | Thạnh Mỹ Tây, Châu Phú | 17/06/1978 | |
498 | Trần Văn Hiệp | H2 | d1 e1 f330 | Thạnh Mỹ Tây, Châu Phú | 30/07/1984 | |
499 | Đặng Hùng Hiếu | B phó | Tây Đô | Thạnh Mỹ Tây, Châu Phú | 19/02/1951 | |
500 | Dương Minh Hiếu | 1962 | H1 | c5 d2 e6 | Thạnh Mỹ Tây, Châu Phú | 31/03/1983 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT xin chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông!