Danh sách liệt sĩ tại NTLS Châu Phú, tỉnh An Giang – 6
TT | Họ tên liệt sỹ | N. s | Chức vụ | Đơn vị lúc hy sinh | Quê quán | Hy sinh |
501 | Lê Tấn Hiếu | d7 e10 f339 | Mỹ Hoà Hưng, Long Xuyên | 06/05/1986 | ||
502 | Nguyễn Thanh Hiếu | 1955 | trung sĩ | , Trà Vinh, Cửu Long | 03/01/1978 | |
503 | Nguyễn Thành Hiếu | A trưởng | c16e3f341 | , Nghi Xuân, Nghệ Tĩnh | 04/02/1978 | |
504 | Trần Ngọc Hiếu | d220 e14 f339 | Mỹ Long, Long Xuyên, An Giang | 15/11/1987 | ||
505 | Đ/c Hiểu | Chiến Sĩ | c2 d1 e1 f330 | , , | 05/06/1978 | |
506 | Nguyễn Văn Hiểu | 1958 | chiến sĩ | B1 Thị đội Long Xuyên | Mỹ Bình, Long Xuyên, An Giang | 23/01/1979 |
507 | Nguyễn Văn Hiểu | chiến sĩ | Công an vũ trang | Phước Hưng, Châu Phú, An Giang | 16/05/1978 | |
508 | Trần Hoàng Hiệu | 1951 | H2 A trưởng | trinh sát An Giang | Phú Hội, Phú Châu, An Giang | 02/01/1978 |
509 | Huỳnh Văn Hồ | d220e14f339 | Hội An, Chợ Mới, An Giang | 21/01/1987 | ||
510 | Đặng Văn Hổ | f339 | Vĩnh An, Châu Thành, An Giang | 14/05/1987 | ||
511 | Lâm Hoàng Hổ | b1d5e2f330 | Vĩnh Mỹ, Châu Đốc, An Giang | 29/08/1987 | ||
512 | Lê Văn Hổ | chiến sĩ | b2 c8 d4 An Giang | TT Tân Châu, Tân Châu, An Giang | 07/01/1981 | |
513 | Trần Văn Hổ | chiến sĩ | b1d3e1 | Long Giang, Chợ Mới, An Giang | 07/03/1989 | |
514 | Khưu Văn Hoa | du kích xã | Núi Sập | Núi Sập, Thoại Sơn, An Giang | 17/04/1968 | |
515 | Trịnh Ngọc Hoa | 1957 | Chiến Sĩ | c7d862Đoàn1 | Thiên Vũ, Thiên Hoá, Thanh Hoá | 02/07/1978 |
516 | Lê Thanh Hoá | chiến sĩ | Đoàn 126 | Quỳnh Thuận, Quỳnh Lưu, Nghệ Tĩnh | 24/05/1978 | |
517 | Nguyễn Văn Hoá | H1 | d8 e3 | Phú Xuân, Phú Tân, An Giang | 25/10/1988 | |
518 | Trần Ngọc Hoá | C18 e14 f339 | Mỹ Thạnh, Long Xuyên, An Giang | 06/06/1987 | ||
519 | Huỳnh Văn Hoà | 1963 | H2 | c21 e2 f4 | Mỹ Bình, Long Xuyên, An Giang | 24/07/1984 |
520 | Lê Hữu Hoà | A trưởng | e3f341 | , Hương Keo, Nghệ Tĩnh | 04/02/1978 | |
521 | Lê Vă Hoà | 1955 | Chiến Sĩ | , , | 09/07/1975 | |
522 | Lê Văn Hoà | c11d222 | Vĩnh Thành, Châu Thành, An Giang | 18/11/1988 | ||
523 | Lê Văn Hoà | 1957 | hạ sĩ | , Đông Hà, Bình Trị Thiên | 17/10/1977 | |
524 | Nguyễn Bình Hoà | H1 | C9 e1 f330 | (Vọng Sơn), Thoại Sơn, An Giang | 06/03/1986 | |
525 | Nguyễn Văn Hoà | Aphó H1 | c1d1e162 An Giang | Tấn Mỹ, Chợ Mới, An Giang | 05/04/1979 | |
526 | Nguyễn Văn Hoà | chiến sĩ | b1d9e10 | Bình Hoà, Châu Thành, An Giang | 19/05/1988 | |
527 | Phạm Trọng Hoà | H2 | d3e1 | , TT Chợ Mới, An Giang | 04/12/1988 | |
528 | Trần Văn Hoà | 1966 | C22 e10 f339 | Mỹ Bình, Long Xuyên, An Giang | 09/06/1986 | |
529 | Trần Văn Hoà | Hoà Lạc, Phú Tân, An Giang | ||||
530 | Đinh Văn Hoàng | c230 d bộ e14 f339 | An Phú, Tịnh Biên, An Giang | 20/01/1987 | ||
531 | Dương Thanh Hoàng | d9 e10 f339 | Tân An, Phú Châu, An Giang | 09/10/1985 | ||
532 | Huỳnh Văn Hoàng | A trưởng H3 | c19 e1 | Vĩnh Phú, Thoại Sơn, An Giang | 02/06/1988 | |
533 | Lê Hoàng | d218 e14 f339 | Mỹ Thới, Long Xuyên, An Giang | 12/08/1985 | ||
534 | Lê Minh Hoàng | 1932 | H3 | BĐĐP huyện | Thạnh Mỹ Tây, Châu Phú, An Giang | 03/03/1963 |
535 | Lê Thị Kim Hoàng | Mỹ Thới, Long Xuyên, An Giang | ||||
536 | Lê Văn Hoàng | 1963 | A trưởng H1 | c7 d2 e250 | Chợ Vàm, Phú Tân, An Giang | 13/03/1986 |
537 | Lê Văn Hoàng | 1937 | H3 | địa phương quân | Bình Mỹ, Châu Phú, An Giang | 13/01/1964 |
538 | Lư Văn Hoàng | 1958 | chiến sĩ | b2 c8 d2 e2 | Long Phú, Phú Châu, An Giang | 03/02/1978 |
539 | Lý Hoàng | D trinh sát F339 | Bình Đức, Long Xuyên, An Giang | 10/05/1987 | ||
540 | Nguyễn Thanh Hoàng | atrưởng H2 | Khánh Hoà, Châu Phú, An Giang | 06/06/1988 | ||
541 | Nguyễn Thanh Hoàng | H2 | d5e2f330 | Khánh Hoà, Châu Phú, An Giang | 08/06/1988 | |
542 | Nguyễn Văn Hoàng | 1959 | A Phó H1 | c2 Huyện đội Phú Châu | Nhơn Hội, Phú Châu, An Giang | 16/12/1977 |
543 | Nguyễn Văn Hoàng | C11 d222 e14 f339 | Mỹ Thới, Long Xuyên, An Giang | 14/03/1987 | ||
544 | Nguyễn Văn Hoàng | b1 d8 e3 f330 | Phú Hưng, Phú Tân, An Giang | 29/11/1987 | ||
545 | Nguyễn Văn Hoàng | 1960 | chiến sĩ | b1 c2 d5 An Giang | Phú Hưng, Phú Tân, An Giang | 19/01/1980 |
546 | Nguyễn Văn Hoàng | 1960 | b1 c1 d1 e2 An Giang | Phú Lâm, Phú Tân, An Giang | 09/01/1978 | |
547 | Phạm Tuấn Hoàng | 1962 | H1 | d3 e1f9 | Vĩnh Khánh, Thoại Sơn, An Giang | 09/03/1984 |
548 | Sơn Hoàng | b2 e8 f339 | Bình Đức, Long Xuyên, An Giang | 10/06/1984 | ||
549 | Thái Quang Hoàng | 1963 | e209 f7 | Tân Châu, Phú Châu , An Giang | 27/01/1986 | |
550 | Trần Minh Hoàng | D công binh | Mỹ Phước, Long Xuyên, An Giang | 0/0/1983 | ||
551 | Trần Văn Hoàng | 1957 | b2 c5 d12 An Giang | Thới Sơn, Bảy Núi, An Giang | 30/09/1978 | |
552 | Từ Văn Hoàng | 1940 | Xuân Tô, Tịnh Biên, An Giang | 10/02/1965 | ||
553 | Võ Thanh Hoàng | d208 | Đa Phước, Phú Châu, An Giang | 05/04/1989 | ||
554 | Nguyễn Văn Hoanh | Vĩnh Trạch, Châu Thành, An Giang | ||||
555 | Nguyễn Văn Hoành | 1955 | du kích xã | xã Nhơn Hưng | Mỹ Phước, Long Xuyên, An Giang | 24/09/1978 |
556 | Nguyễn Văn Học | 1955 | Chiến Sĩ | , , | 04/06/1975 | |
557 | Nguyễn Văn Học | Chiến Sĩ | , , | 23/03/1980 | ||
558 | Phạm Tiến Học | chiến sĩ | c18d4Đoàn 1 | Vĩnh Viễn, An Hải, Hải Phòng | 25/05/1978 | |
559 | Hoàng Nghĩa Hỏi | chiến sĩ | c3d3e1f330 | , Hoà Ninh, Nghệ Tĩnh | 05/06/1978 | |
560 | Nguyễn Văn Hỏi | 1958 | chiến sĩ | Huệ Đức, Tri Tôn, An Giang | 02/05/1978 | |
561 | Nguyễn Văn Hợi | H1 | h1 D công binh | Phú Hưng, Phú Tân, An Giang | 21/11/1988 | |
562 | Đỗ Thành Hơn | thị đội Châu Đốc | Châu Phú, Châu Đốc, An Giang | 09/04/1979 | ||
563 | Võ Hớn | chiến sĩ | b1c9d3e162An Giang | Châu Phú B, Châu Đốc, An Giang | 19/12/1978 | |
564 | Bùi Văn Hồng | 1959 | chiến sĩ | b1c16d4e162 An Giang | Mỹ Hội Đông, Chợ Mới, An Giang | 01/01/1979 |
565 | Hồ Thanh Hồng | 1954 | thiếu uý C phó | c3 d1 e162 An Giang | Vĩnh Hậu, Phú Châu, An Giang | 08/02/1979 |
566 | Huỳnh Thanh Hồng | H3 | d4 e2 | Phú Hội, Phú Châu, An Giang | 09/04/1987 | |
567 | Lê Thanh Hồng | 1912 | H3 | , Tịnh Biên, An Giang | 0/10/1967 | |
568 | Lê Văn Hồng | 1955 | A Phó H2 | d2 e2 An Giang | Phú Hưng, Phú Châu, An Giang | 24/12/1977 |
569 | Lê Văn Hồng | f339 | , Phú Châu, An Giang | 15/07/1987 | ||
570 | Nguyễn Đình Hồng | H1 | e8 f339 | Long Sơn, Phú Tân, An Giang | 30/03/1984 | |
571 | Nguyễn Thanh Hồng | 1939 | D phó | d 512 | Khánh An, Phú Châu, An Giang | 13/04/1975 |
572 | Nguyễn Thanh Hồng | trung đội trưởng | Thới Sơn, Tịnh Biên, An Giang | 28/02/1969 | ||
573 | Nguyễn Thanh Hồng | 1955 | H3 | d 54 Đoàn 9905 | Vọng Đông, Thoại Sơn, An Giang | 03/03/1985 |
574 | Nguyễn Văn Hồng | 1963 | H2 | c3 d1 e1 f9 | Nhơn Hội, Phú Châu, An Giang | 08/09/1984 |
575 | Nguyễn Văn Hồng | 1945 | Chiến Sĩ | Công an vũ trang | , , | 19/08/1978 |
576 | Nguyễn Văn Hồng | 1957 | hạ sĩ | c5d862Đoàn1 | Thiên Phước, Thiên Yên, Thanh Hoá | 09/06/1978 |
577 | Phạm Văn Hồng | 1957 | Aphó H2 | c3d1e162 An Giang | Tấn Mỹ, Chợ Mới, An Giang | 21/01/1979 |
578 | Trần Văn Hồng | b1 d9 e3 | Phú An, Phú Tân, An Giang | 16/05/1986 | ||
579 | Nguyễn Văn Hứa | cán bộ Tuyên huấn | An Giang | Long Phú, Phú Châu, An Gaing | 24/12/1965 | |
580 | Đ/c Hải Huấn | Chiến Sĩ | c9 d5 e2 | , , | 19/12/1977 | |
581 | Trần Văn Huế | thiếu uý | d412 | Long Điền, Chợ Mới, An Giang | ||
582 | Lê Huệ | , Phú Tân, An Giang | 11/05/1970 | |||
583 | Nguyễn Văn Huệ | c2d1e2 An Giang | Châu Phú B, Châu Đốc, An Giang | 06/06/1978 | ||
584 | Nguyễn Văn Huệ | H3 | Huệ Đức | Long Thuận, Chợ Mới, An Giang | 0/0/1968 | |
585 | Nguyễn Văn Huệ | b1 d2 e1 f330 | Long Phú, Phú Châu, An Giang | 07/01/1985 | ||
586 | Huỳnh Văn Hùm | 1943 | du kích xã | Vĩnh Thạnh Trung, Châu Phú | 11/05/1960 | |
587 | Lê Văn Hung | 1950 | chiến sĩ | địa phương quân huyện | Bình Mỹ, Châu Phú, An Giang | 24/10/1965 |
588 | Bùi Phi Hùng | 1965 | Dbộ D20 e14 f339 | Mỹ Luông, Chợ Mới, An Giang | 20/12/1987 | |
589 | Bùi Văn Hùng | 1958 | Công an Vũ trang | , Bình Lục, Hà Nam Ninh | 24/03/1978 | |
590 | Chu Văn Hùng | 1953 | chiến sĩ | c18d864 Đoàn 1 | , Thanh Chương, Nghệ Tĩnh | 13/07/1978 |
591 | Dương Hùng | 1959 | Chiến Sĩ | công an vũ trang | , Lương Sơn, Hà Sơn Bình | 24/03/1978 |
592 | Dương Văn Hùng | binh nhất | Nhơn Hội, Phú Châu, An Giang | 05/05/1968 | ||
593 | Huỳnh Văn Hùng | Vĩnh Tế, Châu Phú, An Giang | ||||
594 | Lê Phi Hùng | 1957 | chiến sĩ – chuẩn uý | c383 An Giang | Vĩnh Mỹ, Châu Phú, An Giang | 08/01/1981 |
595 | Lê Thanh Hùng | 1956 | c21 e20 f4 | Núi Sập, Thoại Sơn, An Giang | 28/11/1982 | |
596 | Lê Thành Hùng | b1d11e4f330 | Vĩnh Mỹ, Châu Đốc , An Giang | 03/01/1987 | ||
597 | Lê Văn Hùng | e8 f339 | Cái Dầu, Châu Phú, An Giang | 01/09/1987 | ||
598 | Lê Văn Hùng | H2 | c1 d1 e1 f330 | Tân Châu, Phú Châu, An Giang | 22/01/1987 | |
599 | Lê Văn Hùng | trung đội phó | địa phương quân | Vĩnh Tế, Châu Phú, An Giang | 0/0/1965 | |
600 | Lê Xuân Hùng | Chiến Sĩ | E8f339 | Xuân Bắc, Xuân Thủy, Hà Nam Ninh | 02/07/1980 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT xin chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông!