Danh sách liệt sĩ tại NTLS Châu Phú, tỉnh An Giang – 7
TT | Họ tên liệt sỹ | N. s | Chức vụ | Đơn vị lúc hy sinh | Quê quán | Hy sinh |
601 | Lương Văn Hùng | 1956 | atrưởng H2 | c7d2e2 An Giang | Châu Phú B, Châu Đốc, An Giang | 23/12/1977 |
602 | Ngô Thanh Hùng | H2 | c9 d2 Đoàn 9905 | Vọng Thê, Thoại Sơn, An Giang | ||
603 | Nguyễn Đoàn Hùng | Chiến Sĩ | c2d307e1f330 | , , Hà Đông | 07/05/1977 | |
604 | Nguyễn Mạnh Hùng | D trinh sát f339 | Hoà Bình, Chợ Mới , An Giang | 29/12/1985 | ||
605 | Nguyễn Minh Hùng | H1 | d10e4f330 | Vĩnh Mỹ, Châu Đốc, An Giang | 02/11/1986 | |
606 | Nguyễn Ngọc Hùng | 1955 | Trung úy | Công an vũ trang | HT, , | 02/01/1978 |
607 | Nguyễn Phước Hùng | H3 | d3 Dcông binh | Vọng Thê, Thoại Sơn, An Giang | 21/06/1988 | |
608 | Nguyễn Thanh Hùng | 1966 | A phó H1 | c19e812 | Long Giang, Chợ Mới, An Giang | 31/01/1986 |
609 | Nguyễn Thành Hùng | 1959 | Y tá H1 | c11 d3 e162 AG | Vĩnh Lộc, Phú Châu, An Giang | 05/01/1979 |
610 | Nguyễn Thế Hùng | 1963 | H1 | e9 QĐ4 | Bình Phước Xuân, Chợ Mới | 04/10/1984 |
611 | Nguyễn Văn Hùng | A TC Đội biệt động E364 Long Xuyên | , Chợ Mới, An Giang | 0/0/1972 | ||
612 | Nguyễn Văn Hùng | H1 | d6e2 | Châu Phú A, Châu Đốc | 06/12/1987 | |
613 | Nguyễn Văn Hùng | H1 | d6e2f330 | Châu Phú A, Châu Đốc | 06/12/1987 | |
614 | Nguyễn Văn Hùng | b1c6e2f330 | Vĩnh Thành, Châu Thành | 06/12/1987 | ||
615 | Nguyễn Văn Hùng | 1965 | e430 | Vĩnh Thạnh Trung, Châu Phú | 05/03/1985 | |
616 | Nguyễn Văn Hùng | 1959 | c công binh e162 An Giang | Mỹ Đức, Châu Phú, | 10/03/1980 | |
617 | Nguyễn Văn Hùng | e14 | Bình Đức, Long Xuyên, | 08/11/1986 | ||
618 | Nguyễn Văn Hùng | 1965 | B1 D thông tin f4 | Bình Mỹ, Châu Phú, An Giang | 21/12/1984 | |
619 | Nguyễn Văn Hùng | c11d9e10f339 | Hoà Long 1, Châu Thành | 05/06/1987 | ||
620 | Nguyễn Văn Hùng | e8 f339 | Mỹ Thới, Long Xuyên, | 13/02/1987 | ||
621 | Nguyễn Văn Hùng | 1966 | b1 e2 f9 | Phú Thạnh, Phú Tân, | 29/03/1987 | |
622 | Nguyễn Văn Hùng | f339 | Long Sơn, Phú Tân, | 07/03/1983 | ||
623 | Phạm Văn Hùng | Thiếu úy | , , | 10/06/1984 | ||
624 | Trần Hùng | H2 | c11d9e3f330 | Phường A, Châu Đốc, | 11/12/1985 | |
625 | Trần Mạnh Hùng | b1 c7 d53 Đoàn 9905 | Mỹ Long, Long Xuyên, An Giang | 04/12/1985 | ||
626 | Trần Thái Hùng | 1964 | H2 | c7 d53 | Định Thành, Thọai Sơn, An Giang | 26/01/1986 |
627 | Trần Văn Hùng | b1 DTB | Phú Hiệp, Phú Tân, An Giang | 26/12/1985 | ||
628 | Trần Việt Hùng | 1950 | A trưởng H2 | c5 d2 e162 An Giang | Ba Chúc, Bảy Núi, An Giang | 23/01/1979 |
629 | Trương Việt Hùng | H1 | hậu cần f330 | Bình Hoà, Châu Thành, An Giang | 10/09/1984 | |
630 | Trương Vũ Hùng | 1967 | chiến sĩ | b2 c19 e812 | Thới Thuận Tịnh Biên, | 15/03/1986 |
631 | Võ Thái Hùng | 1958 | b1 d53 Đoàn 9905 | Định Mỹ, Thoại Sơn, An Giang | 14/04/1986 | |
632 | Võ Thanh Hùng | 1967 | A trưởng H2 | c3 d51 | Định Thành, Thoại Sơn, An Giang | 01/02/1988 |
633 | Võ Văn Hùng | 1960 | chiến sĩ | b2c3d1e162 An Giang | Nhơn Mỹ, Chợ Mới, An Giang | 21/01/1979 |
634 | Võ Văn Hùng | 1968 | chiến sĩ | b1 c10 d3 e250 | Phú Hoà, Thoại Sơn, An Giang | 24/07/1987 |
635 | Vũ Mạnh Hùng | 1954 | Chiến Sĩ | c1e1f330 | Yên Bằng, ý Yên, Hà Nam Ninh | 23/05/1978 |
636 | Lê Văn Hừng | H3 | d6e2f330 | Vĩnh Mỹ, Châu Đốc, An Giang | 22/01/1987 | |
637 | Danh Hương | 1957 | bphó H1 | c11d3e162 An Giang | Vọng Thê, Châu Thành, An Giang | 20/11/1978 |
638 | Hương | du kích | Du kích xã Vĩnh Thạnh Trung | Mỹ Phú, Châu Phú, An Giang | 0/0/1968 | |
639 | Trương Quốc Hương | 1963 | d27 f9 | Cái Dầu, Châu Phú, An Giang | 06/05/1985 | |
640 | Nguyễn Văn Hường | b2 – 902 | Bình Phước Xuân, Chợ Mới, | 27/09/1987 | ||
641 | Đồng chí Mười Hượt | Bình Mỹ, Châu Phú, An Giang | ||||
642 | Trương Văn Hượt | 1945 | Bình Long, Châu Phú, An Giang | 0/01/1962 | ||
643 | Trương Văn Hượt | TP | công an Châu Thành | , Châu Thành, An Giang | ||
644 | Đặng Ngọc Hữu | 1959 | Aphó | b1c3d1e162 An Giang | Long Kiến, Chợ Mới, Anm Giang | 05/04/1979 |
645 | Hà Văn Hữu | 1943 | B phó | Địa phương quân huyện Châu Thành | Vọng Thê, Thoại Sơn, An Giang | 02/08/1964 |
646 | Huỳnh Văn Hữu | 1960 | atrưởngH1 | c3d1e162 An Giang | Long Kiến, Chợ Mới, An Giang | 05/04/1979 |
647 | Nguyễn Văn Hữu | 1968 | A trưởngH3 | e162 An Giang | Mỹ Long, Long Xuyên | 07/04/1979 |
648 | Đào Văn Hửu | e156 | Bình Phước Xuân, Chợ Mới | 01/04/1986 | ||
649 | Võ Văn Huy | d7 e30 | Mỹ Hoà, Long Xuyên, | 08/02/1985 | ||
650 | Tống Trần Huyến | chiến sĩ | d2e1f330 | , Hoà Ninh, Nghệ Tĩnh | 19/04/1978 | |
651 | Phạm Văn Huyền | H2 | H2 | Phú Thạnh, Phú Tân, | 07/06/1984 | |
652 | đ/c Huỳnh | Chiến Sĩ | , , | |||
653 | Đào Ngọc Huỳnh | 1958 | f302 D thông tin | Vọng Thê, Thoại Sơn, | 14/04/1984 | |
654 | Mai Xuân Hy | 1952 | thiếu úy | c18d864Đoàn1 | N. Thắng, N. Lộc, Thanh Hoá | 24/05/1978 |
655 | Nguyễn Văn ích | Long Kiến, Chợ Mới, | 28/10/1985 | |||
656 | Trần Văn Inh | chiến sĩ | , An Phú, An Giang | 11/09/1979 | ||
657 | Thái Hoàng Ka | b2 D trinh sát | Khánh Hoà, Châu Phú | 21/01/1985 | ||
658 | Nguyễn Văn Kế | chiến sĩ | địa phương quân | Vĩnh Thạnh Trung, Châu Phú, | 0/0/1963 | |
659 | Nguyễn Văn Ken | 1960 | b1c3d7e30f4 | Vĩnh An, Châu Thành, | 06/12/1987 | |
660 | Dương Văn Keo | 1964 | H1 | c9 d53 Đoàn 9905 | Khánh Bình, Phú Châu | 04/03/1986 |
661 | Lưu Đức Kéo | Chiến Sĩ | c151f330 | , , Hà Bắc | 05/04/1978 | |
662 | Nguyễn Văn Kẹo | d220 e14 f339 | Tấn Mỹ, Chợ Mới, An Giang | 31/10/1985 | ||
663 | Trần Văn Két | công an tỉnh | Long Sơn, Phú Châu, An Giang | 0/06/1964 | ||
664 | Trần Văn Két | 1945 | du kích | Bình Mỹ, Châu Phú, An Giang | Bình Mỹ, Châu Phú, An Giang | 03/05/1963 |
665 | Hà Văn Kết | 1956 | chiến sĩ | c2d2e2 An Giang | Tân An, Phú Châu, An Giang | 13/09/1977 |
666 | Lê Văn Kha | 1959 | chiến sĩ | địa phương quân | Thuận Phong, Phú Châu, | 02/10/1978 |
667 | Phạm Văn Kha | c1d307e1f330 | Tấn Mỹ, Chợ Mới, An Giang | 16/04/1978 | ||
668 | Trần Văn Khá | 1932 | Tài chính Bảy Núi | An Nông, Tịnh Biên, An Giang | 30/04/1978 | |
669 | Nguyễn Văn Khắc | Chiến Sĩ | d30 e1 f330 | , , | 15/04/1978 | |
670 | Huỳnh Văn Khải | H3 | c20 e2 | Huệ Đức, Thoại Sơn, | 28/03/1986 | |
671 | Trần Ngọc Khải | 1959 | Chiến Sĩ | c6d2Đoàn1 | Thiên Châu, Thiên Hoá, Thanh Hoá | 19/07/1978 |
672 | Bùi Văn Khâm | 1959 | Chiến Sĩ | c17d684Đ1 | Hải Tây, Hải Hậu, Hà Nam Ninh | 28/07/1978 |
673 | Đặng Hoàng Khâm | 1958 | A trưởng H3 | E 162 An Giang | Long Phú, Phú Châu, | 29/05/1979 |
674 | Đỗ Văn Khâm | 1955 | Ban chỉ huy quân sự Châu Thành | Cần Đăng, Châu Thành, | 16/09/1981 | |
675 | Nguyễn Hoàng Khâm | d9e3f330 | Vĩnh Nguơn, Châu Đốc, | 15/03/1987 | ||
676 | Nguyễn Văn Khăm | 1959 | aphó | b1c3d1e162 An Giang | Vĩnh Trạch, Châu Thành, | 05/04/1979 |
677 | Phạm Vĩnh Khang | d9 e10 f339 | An Phú, Phú Châu, An Giang | 21/01/1986 | ||
678 | Đ/c Khanh | , , | ||||
679 | Nguyễn Văn Khanh | 1960 | atrưởng | b1c13d4e162 | Kiến An, Chợ Mới, An Giang | 16/12/1978 |
680 | Nguyễn Văn Khanh | Trung sĩ | E25 QK9 | Xuân Đài, Xuân Thủy, Hà Nam Ninh | 01/04/1979 | |
681 | Quách Thành Khanh | d220 e14 f339 | Mỹ Long, Long Xuyên, | 10/02/1985 | ||
682 | Trần Ngọc Khanh | D trinh sát F339 | Mỹ Xuyên, Long Xuyên, | 21/02/1987 | ||
683 | Bùi Văn Khánh | 1960 | f330 | Vĩnh Nhuận, Châu Thành, | 09/08/1986 | |
684 | Đào Ngọc Khánh | Trung sĩ | d2e1f330 | Nhân Lý, Lý Nhân, Hà Nam Ninh | 21/03/1978 | |
685 | Nguyễn Văn Khánh | 1963 | b1 | Tân Hoà, Phú Tân, An Giang | 10/10/1984 | |
686 | Nguyễn Văn Khánh | 1933 | B phó | Địa phương quân Châu Phú | Khánh Hoà, Châu Phú, | 02/06/1961 |
687 | Phạm Ngọc Khánh | 1958 | chiến sĩ | c21e269f341 | , Kiến An, Hải Phòng | 11/01/1978 |
688 | Thái Hữu Khánh | H3 | c3 d2 e1 f330 | Bình Thạnh Đông, Phú Tân, | 03/08/1983 | |
689 | Trường Quốc Khánh | H3 | c5 d8 e2 f4 | Mỹ Thới, Long Xuyên, | 06/05/1984 | |
690 | Trần Văn Khắp | b1 d3 e1 f330 | tân Châu, Phú Châu,ng | 01/01/1985 | ||
691 | Nguyễn Văn Khéo | Chiến Sĩ | c10 d3 e162 An giang | , , | 09/09/1978 | |
692 | Đ/c Khi | Chiến Sĩ | , , | 04/06/1975 | ||
693 | Nguyễn Văn Khía | B phó H3 | d7 e3 | Tân Phú, Tịnh Biên, An Giang | 03/06/1988 | |
694 | Dương Tấn Khiêm | b2c11d9e3f330 | , Châu Thành, An Giang | 21/12/1985 | ||
695 | Nguyễn Văn Khiêm | chiến sĩ | , Chợ Mới, An Giang | 07/05/1977 | ||
696 | Phan Văn Khiêm | d8e10f339 | An Thạnh Trung, Chợ Mới, | 12/09/1985 | ||
697 | Nguyễn Văn Khịt | Chiến sĩ | , , | |||
698 | Đ/c Đổng Khô | Chiến Sĩ | D2 | , , | 07/05/1977 | |
699 | Nguyễn Văn Khơ | Chiến Sĩ | c5 d2 e273 f330 | , , | 04/02/1978 | |
700 | Đặng Ngọc Khợ | Hạ sĩ | d1e25QK9 | Xuân Vinh, Xuân Thủy, Hà Nam Ninh | 13/05/1979 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT xin chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông!