Danh sách liệt sĩ tại NTLS Châu Phú, tỉnh An Giang – 9
TT | Họ tên liệt sỹ | N. s | Chức vụ | Đơn vị lúc hy sinh | Quê quán | Hy sinh |
801 | Nguyễn Văn Lời | b1d1e777 | Vĩnh Tế, Châu Đốc | 24/11/1984 | ||
802 | Trần Ngọc Lời | e699 f302 | Tân Phú, Phú Tân | 30/12/1987 | ||
803 | Dương Văn Lợi | 1938 | chiến sĩ | ĐPQ Châu Phú | Khánh Hoà, Châu Phú | 06/07/1963 |
804 | Huỳnh Văn Lợi | 1959 | chiến sĩ | b1c3d4e162An Giang | Tú Tề, Bảy Núi, | 25/08/1978 |
805 | Lê Văn Lợi | 1938 | Xã đội trưởng | XãVọng Thê | Vọng Thê, Thoại Sơn, | 09/01/1962 |
806 | Nguyễn Ngọc Lợi | Chiến Sĩ | c5d2e1f330 | , Kim sơn, Hà Nam Ninh | 01/01/1978 | |
807 | Nguyễn Văn Lợi | b2 | Vọng Thê, Châu Thành, | 0/04/1968 | ||
808 | Phạm Hữu Lợi | 1955 | b1 c22 e1 f9 | Chợ Vàm, Phú Tân, | 08/12/1982 | |
809 | Trần Văn Lợi | d4e20f4 | , Châu Thành, An Giang | 20/04/1981 | ||
810 | Cao Phi Long | 1957 | Chiến Sĩ | , , | 10/11/1977 | |
811 | Đỗ Thanh Long | H2 | D trinh sát | Châu Phú A, Châu Đốc | 06/11/1988 | |
812 | Đỗ Văn Long | H2 | c3 d2 Đoàn 9905 | Tân Châu, Phú Châu | 30/08/1987 | |
813 | Hoàng Kim Long | 1959 | anh hùng VTND | Công an biên phòng | , Tiền Hải, Thái Bình | 07/04/1978 |
814 | Huỳnh Thanh Long | 1952 | chiến sĩ | Biệt động Long Xuyên | Vọng Thê, Thoại Sơn | 0/0/1968 |
815 | Huỳnh Văn Long | 1947 | H1quân bưu | ĐPQ Châu Phú | Vĩnh Tế, Châu Đốc, | 0/06/1965 |
816 | Lê Gia long | 1965 | chiến sĩ H1 | c7d5e96 | Vĩnh Thành, Châu Thành | 20/06/1986 |
817 | Lê Thành Long | c19e14f339 | Hoà An, Chợ Mới, | 09/08/1986 | ||
818 | Lê Văn Long | 1964 | e430 F302 | Mỹ Thới, Long Xuyên, | 20/01/1984 | |
819 | Ngô Thành Long | 1928 | phó ban | công an xã Bình Long | TT Cái Dầu, Châu Phú | 27/02/1977 |
820 | Nguyễn Bá Long | c21 e14 f339 | Mỹ Long, Long Xuyên, | 06/02/1987 | ||
821 | Nguyễn Bảo Long | 1964 | H1 | c2e812f309 | Long Điền B, Chợ Mới | 16/05/1985 |
822 | Nguyễn Văn Long | 1958 | atrưởngH1 | c1d1e162 an Giang | Mỹ Luông, Chợ Mới, | 05/04/1979 |
823 | Nguyễn Văn Long | b2 e8 f339 | Mỹ Hoà Hưng, Long Xuyên | 29/07/1984 | ||
824 | Nguyễn Văn Long | 1959 | b1 c4 d1 e2 An Giang | Vĩnh Hoà, Phú Châu, | 05/01/1978 | |
825 | Trần Văn Long | H1 | D6e2f330 | Phường B, Châu Đốc | 01/01/1987 | |
826 | Trần Văn Long | H1 | D6e2f330 | Phường B, Châu Đốc, | 01/01/1987 | |
827 | Trương Thành Long | b1 -902 | Tân Hoà, Phú Tân | 19/05/1988 | ||
828 | Võ Thành Long | huyện đội trưởng | Huyện đội | Vĩnh Thạnh Trung, Châu Phú | 25/10/1960 | |
829 | Lê Văn Lót | 1955 | chiến sĩ | b1c10d3e162 An Giang | Bình Thạnh Đông, Phú Châu | 21/10/1978 |
830 | Nguyễn Viên Luân | 1968 | b1 c18 e3 f330 | Mỹ Long, Long Xuyên | 11/12/1987 | |
831 | Nguyễn Chính Luận | f339 | Mỹ Thới, Long Xuyên | 08/07/1984 | ||
832 | Nguyễn Văn Luận | a1e8f339 | Long Kiến, Chợ Mới | 12/08/1983 | ||
833 | Nguyễn Văn Luật | Chiến Sĩ | c2 d2 e2 f330 | , , | 05/01/1978 | |
834 | Đỗ Văn Lực | chiến sĩ | c3d3e1f330 | , , Hải Hưng | 05/06/1978 | |
835 | Ngô Văn Lực | Chiến Sĩ | c1 d1 e3 f341 | , , | 05/02/1978 | |
836 | Nguyễn Đức Lực | Chiến Sĩ | c8 d1 e273 f330 | , , | 04/02/1978 | |
837 | Trần Văn Lực | 1960 | atrưởngH3 | ts d4 e162 An Giang | , Chợ Mới, An Giang | 28/12/1978 |
838 | Lê Thanh Lung | e429 | Thoại Giang, Thoại Sơn | 27/07/1985 | ||
839 | Nguyễn Văn Lung | 1955 | chiến sĩ | b2c5d2e2 An Giang | Châu Phú A, Châu Đốc | 11/09/1978 |
840 | Đồng chí Ba Lùng | Bí thư xã | Vĩnh Tế, Châu Phú, | 0/0/1966 | ||
841 | Lê Văn Lừng | e156 | Phú Hưng, Phú Tân, | 18/10/1985 | ||
842 | Nguyễn Ngọc Lượm | 1969 | H1 | d8e3f330 | Vĩnh Bình, Châu Thành, | 06/01/1989 |
843 | Nguyễn Văn Lượm | 1938 | Bí thư xã | Vĩnh Thạnh Trung,Châu Phú | 08/01/1966 | |
844 | Lâm Văn Luôn | b1 -902 | Phú Vĩnh, Phú Châu, | 22/05/1988 | ||
845 | Võ Ngọc Luôn | 1952 | B trưởng H2 | ts d3e162 An Giang | Khánh An, Phú Châu, | 31/01/1979 |
846 | Lê Văn Luông | 1945 | trung đội trưởng | Biệt động Long Xuyên | , Chợ Mới, An Giang | 0/0/1971 |
847 | Bùi Hữu Lương | b1d1e812 f309 | Mỹ Bình, Long Xuyên, | 20/12/1984 | ||
848 | Đoàn Hiền Lương | 1951 | chiến sĩ | c9d6e126 An Giang | Mỹ Đức, Châu Phú, | 31/12/1978 |
849 | Hoàng Xuân Lương | 1955 | Chiến Sĩ | c6d664Đoàn1 | Đông Khê, ứng Hoà, Hà Sơn Bình | 24/06/1978 |
850 | Nguyễn Văn Lương | Chiến Sĩ | d309 e1 f330 | , , | 19/04/1978 | |
851 | Nguyễn Văn Lương | Chiến Sĩ | c11d6e2 | , , Hà Nam Ninh | 09/02/1978 | |
852 | Thượng Văn Lương | Mỹ Đức, Châu Phú, | 10/02/1965 | |||
853 | Trần Văn Lương | e10 f339 | Long Phú, Phú Châu, | 07/07/1985 | ||
854 | Nguyễn Văn Lường | Nhơn Hưng, Tịnh Biên, | 0/06/1911 | |||
855 | Lê Sĩ Lượng | Chiến Sĩ | c2d1e2f330 | , Duy Tiên, Hà Nam Ninh | 19/04/1978 | |
856 | Võ Thành Lưu | 1922 | trung đội trưởng | Bình Hoà, Châu Thành, | 12/07/1952 | |
857 | Lâm Văn Luỹ | 1935 | huyện đội phó | Huyện đội Châu Thành | Vọng Thê, Châu Thành, | 07/04/1973 |
858 | Hồ Văn Lũy | Chiến Sĩ | Tiểu đoàn 2 | , , | 03/05/1977 | |
859 | Trần Lũy | 1952 | cs | , , | 03/07/1977 | |
860 | Đào Văn Lý | 1943 | du kích xã | Đào Hữu cảnh, Châu Phú, An Giang | Đào Hữu Cảnh, Châu Phú | 0/08/1961 |
861 | Giáp Văn Lý | 1955 | Chiến Sĩ | c1 d1 f339 | , , | 20/01/1978 |
862 | Nguyễn Văn Lý | 1959 | chiến sĩ | công an vũ trang | , Thanh Phong, Hải Phòng | 04/01/1978 |
863 | Trần Văn Lý | 1964 | a phó H2 | Việt Thái(Hưng Hiệp), Phú Tân | 29/06/1984 | |
864 | Lê Văn Mách | d9 e10 f339 | Nhơn Hội, Phú Châu, | 18/02/1986 | ||
865 | Nguyễn Văn Mách | b1 -902 | Phú Hội, Phú Châu, | 22/05/1988 | ||
866 | Nguyễn Văn Mách | 1947 | du kích xã | Xã Vĩnh Nguơn, Châu Đốc, An Giang | Vĩnh Nguơn, Châu Đốc, | 09/10/1969 |
867 | Tô Văn Mai | 1959 | chiến sĩ | Bình Long, Châu Phú, | 14/03/1978 | |
868 | Vi Văn Mai | 1954 | Chiến Sĩ | , , | 04/06/1975 | |
869 | Vương Văn Mai | 1927 | Châu Phú A, Châu Đốc, | 0/0/1951 | ||
870 | Lê Văn Mầm | 1947 | B trưởng | Huyệnđội Châu Phú | Vỉnh Tế, Châu Phú, | 23/02/1969 |
871 | Nguyễn Văn Mẫm | 1959 | chiến sĩ | b1 d4 e162 An Giang | Phú Hữu, Phú Châu, | 11/10/1978 |
872 | Trần Văn Mẩm | 1939 | Cần Đăng, Châu Thành, | 0/0/1961 | ||
873 | Nguyễn Văn Mẫn | 1941 | Bphó | ĐPQ Châu Phú | Vĩnh Tế, Châu Phú, | 26/10/1965 |
874 | Bùi văn Mạnh | 1958 | Chiến Sĩ | e2f4 | Đồng Long, Hoàng Long, Hà nam Ninh | 10/01/1979 |
875 | Bùi Văn Mạnh | 1954 | trung sĩ | d14e1f341 | , Móng Cái, Quảng Ninh | 08/02/1978 |
876 | Nguyễn Ngọc Mạnh | e10f339 | Mỹ Luông, Chợ Mới, | 01/10/1985 | ||
877 | Nguyễn Văn Mạnh | b1 c20 e201 f302 | Bình Đức, Long Xuyên, | 03/01/1986 | ||
878 | Nguyễn Văn Mạnh | d218 e14 f339 | Mỹ Thạnh, Long Xuyên | 14/01/1987 | ||
879 | Nguyễn Văn Mạnh | 1926 | B trưởng | ĐPQ Châu Phú | Vĩnh Tế, Châu Phú, | 0/09/1965 |
880 | Phạm Văn Mạnh | 1955 | Chiến Sĩ | , , | 12/06/1975 | |
881 | Trần Văn Mạnh | 1962 | b1 | Vĩnh Chánh, Thọai Sơn, | 14/01/1986 | |
882 | Trần Văn Mạnh | 1958 | chiến sĩ | , Châu Phú, An Giang | 18/12/1977 | |
883 | Nguyễn Văn Mao | b3 e2 | Vĩnh Hoà, Phú Châu, | 08/03/1987 | ||
884 | Cù Minh Mạo | 1930 | thiếu tá- Tỉnh độiphó | An Giang | Cần Đăng, Châu Thành | 17/03/1970 |
885 | Đào Hồng Mau | 1959 | chiến sĩ | b1c4d1e2 | Hội An , Chợ Mới | 16/12/1977 |
886 | Trần Văn Mau | chuẩn uý | Vĩnh Tế, Châu Phú | 16/04/1978 | ||
887 | Nguyễn Văn Mậu | Long Điền B, Chợ Mới | 15/02/1963 | |||
888 | Trần Văn Mây | 1955 | e430 f302 | Vĩnh Trung, Tịnh Biên | 23/08/1983 | |
889 | Lê Văn Mến | b2 d bộ d2 e1 f330 | Phú Hiệp, Phú Tân | 20/12/1985 | ||
890 | Nguyễn Đức Mẽng | Chiến Sĩ | e25qk9 | Xuân Hà, Vũ Thư, Thái Bình | 30/03/1978 | |
891 | Nguyễn Văn Méo | 1950 | nhân viên | An ninh Châu Phú | Liên Tiên, Rề Minh, Tà Keo | 03/06/1973 |
892 | Hà Văn Mĩa | 1958 | chiến sĩ | b1c3d1e162 An Giang | Bình Phước Xuân, Chợ Mới, | 05/04/1979 |
893 | Nguyễn Văn Miền | 1957 | Chiến Sĩ | c7d8e3f341 | , Quế Võ, Hà Bắc | 05/02/1978 |
894 | Huỳnh Văn Mìn | 1967 | H2 | e430 | Kiến An, Chợ Mới, An Giang | 06/03/1985 |
895 | Đoàn Văn Minh | 1956 | chiến sĩ | , Hương Khê, Nghệ Tĩnh | 23/01/1978 | |
896 | Dương Hoàng Minh | 1958 | H2-Aphó | ts đội An Giang | Châu Phú A, Châu Đốc, | 25/12/1978 |
897 | Huỳnh Ngọc Minh | 1958 | f4 | , Phú Châu, An Giang | 17/09/1979 | |
898 | Huỳnh Văn Minh | H2 | D4 E20 | Thạnh Mỹ, Long Xuyên, | 08/02/1985 | |
899 | Huỳnh Văn Minh | Chiến Sĩ | , , | |||
900 | Lê Hoàng Minh | H1 | H1 c9 d3 e6 | Khánh Bình, Phú Châu | 14/11/1983 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT xin chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông!