Danh sách liệt sĩ tại NTLS Châu Phú, tỉnh An Giang – 11
TT | Họ tên liệt sỹ | N. s | Chức vụ | Đơn vị lúc hy sinh | Quê quán | Hy sinh |
1001 | Ngô Ngọc Nhân | H1 | D trinh sát | Khánh Hoà, Châu Phú | 17/03/1988 | |
1002 | Nguyễn Thanh Nhân | Chiến Sĩ | , , | |||
1003 | Trần Văn Nhân | 1928 | d512 | Long Điền, Chợ Mới | 27/10/1961 | |
1004 | Võ Quang Nhân | CB phòng CT An Giang | , Long Xuyên, An Giang | 05/07/1970 | ||
1005 | Nguyễn Văn Nhanh | 1963 | H3 | C6 D5 Đoàn 9905 | Cần Đăng, Châu Thành | 04/05/1986 |
1006 | Nguyễn Văn Nhánh | 1957 | bt, H2 | c10 d3 e24 An Giang | Nhơn Hội, Phú Châu | 27/07/1978 |
1007 | Trần Văn Nhất | c11d9e10f339 | Vĩnh An, Châu Thành | 29/03/1987 | ||
1008 | Ôn văn Nhì | H2 | D4 e20 f4 | Mỹ Hoà, Long Xuyên | 08/05/1985 | |
1009 | Nguyễn Văn Nhiễm | 1954 | thiếu uý | c11d6e2f330 | , tú Lộc, Hải Hưng | 04/02/1978 |
1010 | Ba Nho | phó bí thư | Xã Ba Dầu | Vĩnh Thành, Châu Thành | ||
1011 | Lê Văn Nhỏ | B1 d1 e1 f330 | Tân Phú, Thoại Sơn | 06/01/1986 | ||
1012 | Ngô Văn Nhỏ | 1958 | chiến sĩ | b1c13d4e162 An Giang | Mỹ Luông, Chợ Mới | 02/12/1978 |
1013 | TRịnh Văn Nhỡ | 1957 | Chiến Sĩ | d6e24 An Giang | Th. Lộc, Hoàng Long,Ninh Bình | 10/09/1978 |
1014 | Nguyễn Thành Nhơn | b1e8f339 | Long Kiến, Chợ Mới | 12/08/1983 | ||
1015 | Nguyễn Văn Nhơn | 1965 | H1 | E30 F4 | Mỹ Long, Long Xuyên | 17/02/1984 |
1016 | Dương Hoàng Nhu | f8 | , Tịnh Biên, An Giang | 20/02/1983 | ||
1017 | Quách Đình Nhu | Chiến Sĩ | c10d9e3 | , Yên Sơn, Hà Yên | 04/02/1978 | |
1018 | Nguyễn Văn Nhuần | H1 | D trinh sát | An Hoà, Châu Thành | 01/09/1986 | |
1019 | Nguyễn Văn Nhượng | 1958 | Chiến Sĩ | công an vũ trang | , Tiền Hải, Thái Bình | 26/06/1978 |
1020 | Huỳnh Văn Nỉ | 1942 | atrưởng | địa phương quân | Vĩnh Tế, Châu Phú | 04/07/1966 |
1021 | Trần Văn Niềm | 1966 | b1 e16 f5 | Phú Bình, Phú Tân | 07/01/1985 | |
1022 | Trần Đình Niệm | Hạ sĩ | c1d1e25 QK9 | XuânPhương,XuânThủy,Hà nam | 06/03/1979 | |
1023 | Trần Văn Niên | 1945 | H2 | Đặc công huyện | Vĩnh Tế, Châu Phú | 17/06/1965 |
1024 | Đặng Văn Ninh | 1959 | chiến sĩ | công an vũ trang | , Vĩnh Bảo, Hải Phòng | 03/01/1978 |
1025 | Đỗ Hồng Ninh | Chiến Sĩ | c5d2Đ26 | , , Hà Nam Ninh | 04/02/1978 | |
1026 | Hoàng Nhật Ninh | 1955 | chiến sĩ | d1e1f341 | , Cam Lộc, Nghệ Tĩnh | 04/02/1978 |
1027 | Lê Hoàng Ninh | 1954 | Chiến Sĩ | , , | 21/04/1978 | |
1028 | Lê Văn Ninh | 1958 | Chiến Sĩ | qk9 | Phú Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hoá | 24/12/1978 |
1029 | Nguyễn An Ninh | b1d trinh sát | Cái Dầu, Châu Phú | 18/02/1982 | ||
1030 | Nguyễn An Ninh | 1958 | Chiến Sĩ | công an vũ trang | Thạch Cẩm, Thạch Thành, Thanh Hoá | 02/01/1978 |
1031 | Nguyễn Văn Ninh | Chiến Sĩ | c1 d1 e2 f4 | , , | 10/01/1979 | |
1032 | Trần Văn No | 1950 | vệ binh An Giang | Châu Phong, Tân Châu | 25/12/1966 | |
1033 | Lâm Văn Nô | 1950 | A3 trinh sát D511 | Vĩnh Tế, Châu Đốc, | 14/08/1972 | |
1034 | Phạm Văn Nô | Bộ tham mưu | Hội An, Chợ Mới, | 15/07/1986 | ||
1035 | Đặng Văn Nở | Tân Hoà, Phú Châu | 01/05/1988 | |||
1036 | Mai Văn Nở | 1940 | Bí thư xã | Châu Phú, An Giang | Bình Mỹ, Châu Phú | 16/05/1966 |
1037 | Khưu Văn Nối | 1957 | chiến sĩ | Tiểu đoàn 2 | , Huệ Đức, An Giang | 27/05/1977 |
1038 | Lê Văn Nới | 1961 | chiến sĩ | , Phú Châu, An Giang | 06/10/1978 | |
1039 | Nguyễn Văn Nông | 1946 | Phú Hội, Phú châu, | 10/12/1973 | ||
1040 | Tống Văn Nủ | 1962 | H3 | e1 f19 | Long An, Phú Châu | 18/11/1984 |
1041 | Nguyễn Văn Nữ | , , | ||||
1042 | Huỳnh Văn Nửa | b1d5e3f330 | Thạnh Mỹ Tây, Châu Phú | 09/01/1986 | ||
1043 | Lê Văn Nùng | Chiến Sĩ | , , | 04/06/1975 | ||
1044 | Nguyễn Văn Nuôi | 1960 | Btrưởng | b1c3d3e2An Giang | Tú Tề, Bảy Núi, An Giang | 27/02/1978 |
1045 | Nguyễn Văn Nuôi | b1 c17 e1 f330 | Vĩnh Trạch, Thoại Sơn | 06/07/1986 | ||
1046 | Lò Văn Nuôn | 1953 | Chiến Sĩ | Trinh sát f330 | Chuyền Sắc,Mai Châu Hòa Bình | 12/02/1979 |
1047 | Nguyễn Thành Nỷ | B1 trinh sát | An Hoà, Châu Thành | 29/12/1985 | ||
1048 | Châu Oang | chiến sĩ H1 | d2 e1 | An Hảo, Tịnh Biên, | 08/06/1988 | |
1049 | Bùi Văb Oanh | Chiến Sĩ | d5e2f330 | , Yên Khánh, Hà Nam Ninh | 04/02/1978 | |
1050 | Đào Văn ổi | 1935 | bt | huyện đội | Thạnh Mỹ Tây, Châu Phú | 0/02/1960 |
1051 | Vũ Đình Pha | 1959 | hạ sĩ | công an vũ trang | Quỳnh Hải, Quỳnh Phụ, Thái Bình | 01/01/1978 |
1052 | Nguyễn Văn Phải | Chiến Sĩ | c5d5f330 | Phú Thọ, , Hà Nam Ninh | 30/03/1978 | |
1053 | Phải | du kích xã | Vọng Thê | Núi Sập, Thoại Sơn | 13/12/1949 | |
1054 | Bùi Công Phán | 1924 | A trưởng | Tỉnh đội An Giang | Nhơn Hội, Phú Châu | 06/07/1967 |
1055 | Châu Văn Phán | 1950 | Chiến Sĩ | , , | 25/06/1975 | |
1056 | Bùi Văn Phấn | 1923 | Thị đội An Giang | Long Phú, Phú Châu | 06/03/1969 | |
1057 | Phạm Bửu Phấn | D trinh sát f339 | Vĩnh Mỹ, Châu Phú | 01/05/1986 | ||
1058 | Nguyễn Văn Pháo | 1919 | Btrưởng | Huyệnđội Châu Phú | Bình Mỹ, Châu Phú | 19/07/1964 |
1059 | Trương Văn Pháp | 1929 | H3 | Đoàn 115 | Kiến An, Chợ Mới | 0/03/1947 |
1060 | Huỳnh Tấn Phát | H3 | d3 e1 f330 | Vọng Đông, Thoại Sơn, | 11/06/1987 | |
1061 | Lê Minh Phát | D1 E6 | , Long Xuyên, An Giang | 05/12/1981 | ||
1062 | Lê Tấn Phát | , , | ||||
1063 | Nguyễn Tấn Phát | H3 | D công binh F330 | Phú Mỹ, Phú Tân | 20/03/1985 | |
1064 | Nguyễn Văn Phát | 1955 | chiến sĩ | b1c3d1e162 An Gaing | Hoà Bình, Chợ Mới | 05/04/1979 |
1065 | Trần Văn Phát | d9 e3 f330 | Thoại Giang, Thoại Sơn | 0/0/1963 | ||
1066 | Phạm Văn Phe | 1959 | b1 c3 d3 e2 An Giang | Vọng Thê, Châu Thành | 23/02/1978 | |
1067 | Châu Văn Phê | 1957 | A trưởng A3 | c8 d2 e2 An Giang | Vĩnh Xương, Phú Châu | 20/06/1978 |
1068 | Nguyễn Văn Phí | H2 | D Công binh f330 | An Hoà, Châu Thành | 11/06/1987 | |
1069 | Võ Văn Phích | 1956 | A trưởng H2 | trinh sát e162 An Giang | Vĩnh Trường, Phú Châu | 31/01/1979 |
1070 | Đinh Văn Phó | H3 | C11 d9 e3 | Mỹ Hoà, Long Xuyên | 05/07/1985 | |
1071 | Bùi Ngọc Phoan | 1954 | Chiến Sĩ | c17 d2 f330 | , , | 03/01/1979 |
1072 | Hoành Công Phomg | 1959 | Chiến Sĩ | Công an vũ trang | , , Hà Nam Ninh | 03/04/198 |
1073 | Thạch Phon | e20 f4 | Vọng Thê, Thoại Sơn | 29/03/1981 | ||
1074 | Lý Văn Phong | 1941 | Uv an ninh | Châu Đốc, An Giang | Châu Phú B, Châu Đốc | 09/03/1969 |
1075 | Ngô Thanh Phong | H1 | d10e4f330 | Long An, Châu Phú | 20/03/1985 | |
1076 | Nguyễn Hồng Phong | hạ sĩ | c1d1e25 QK9 | Xuân Hồng, Xuân Thủy, Hà Nam | 23/07/1978 | |
1077 | Nguyễn Minh Phong | 1949 | Btrưởng | ĐPQ Châu Thành | Mỹ Luông, Chợ Mới | 27/04/1967 |
1078 | Phạm Hồng Phong | Chiến Sĩ | c2d307e1f330 | Tam Điệp, Ninh Bình | 19/04/1978 | |
1079 | Trần Thanh Phong | b1c5d2e2 | Phường 3, Châu Đốc | 28/09/1988 | ||
1080 | Trần Văn Phong | c6 d220 e14 f339 | Bình Đức, Long Xuyên | 17/03/1985 | ||
1081 | Đoàn Văn Phòng | 1956 | Chiến Sĩ | đồn BP Long Bình | Quỳnh Giao, Quỳnh Phụ, Thái Bình | 31/12/1980 |
1082 | Đoàn Xuân Phòng | trung sĩ | c11d3e1f330 | Khâm Thiên, Hà Nội | 05/06/1978 | |
1083 | Huỳnh Văn Phòng | 1959 | chiến sĩ | trinh sát B1 d4 e162 | Phước Hưng, Phú Châu | 05/01/1979 |
1084 | Hồ Hữu Phú | Hạ sĩ | Đoàn 126 | Sơn Hàn Hương Sơn Hà Tĩnh | 24/05/1978 | |
1085 | Huỳnh Ngọc Phú | 1963 | Đa Phước, Phú Châu | 27/04/1985 | ||
1086 | Nguyễn Văn Phú | 1955 | chiến sĩ | b1c9d3e162 An Giang | Mỹ Hiệp, Chợ Mới | 19/09/1978 |
1087 | Nguyễn Văn Phú | H2 | c22 e3 f330 | Vĩnh Trạch, Châu Thành | 23/12/1984 | |
1088 | Nguyễn Văn Phú | binh nhất | 318 công binh QK9 | , Châu Thành, An Giang | 07/05/1977 | |
1089 | Nguyễn Văn Phú | 1938 | Bảo vệ | Bình Mỹ, Châu Phú | 05/12/1960 | |
1090 | Trần Văn Phú | Chiến Sĩ | c21 e1 f330 | , , | 19/04/1978 | |
1091 | Nguyễn Văn Phủ | b trinh sát Đoàn 9905 | Phú Thành, Phú Tân | 20/01/1985 | ||
1092 | Đoàn Xuân Phụ | Chiến Sĩ | e25 QK9 | Xuân Thủy, Hà Nam Ninh | 22/03/1979 | |
1093 | Huỳnh Tấn Phúc | b2 e8 f339 | Mỹ Hoà, Long Xuyên | 08/09/1984 | ||
1094 | Nguyễn Văn Phúc | 1921 | CT | Vĩnh Tế, Châu Đốc | 0/0/1952 | |
1095 | Y Hoàng Phúc | d4 e9 | Mỹ Bình, Long Xuyên | 19/04/1989 | ||
1096 | Võ Tấn Phục | 1930 | chính trị viên | 512 A | Long Phú, Phú Châu | 10/09/1960 |
1097 | Võ Văn Phục | c19e14f339 | Hoà Bình, Chợ Mới | 19/06/1985 | ||
1098 | Đỗ Văn Phụng | Chiến Sĩ | c21e2f330 | , Kiến Xương, Thái Bình | 05/02/1978 | |
1099 | Đồng chí Phước | Vĩnh Thạnh Trung, Châu Phú | 04/04/1978 | |||
1100 | Huỳnh Văn Phước | c9d3e812 | 26/02/1988 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT xin chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông!