Danh sách liệt sĩ tại NTLS Châu Phú, tỉnh An Giang – 12
TT | Họ tên liệt sỹ | N. s | Chức vụ | Đơn vị lúc hy sinh | Quê quán | Hy sinh |
1101 | Lê Văn Phước | H1 | e2 | An Hảo, Tịnh Biên | 14/12/1986 | |
1102 | Lê Văn Phước | 1946 | tiểu đội trưởng | ĐPQ Châu Thành | Bình Long, Châu Phú | 30/12/1974 |
1103 | Nguyễn Ngọc Phước | c21 e686 | Long Xuyên, An Giang | 22/11/1988 | ||
1104 | Nguyễn Thành Phước | B Phó | ĐPQ Châu Thành | Châu Thành, An Giang | 0/0/1970 | |
1105 | Nguyễn Văn Phước | d9e3f330 | Long Phú, Châu Phú | 21/02/1985 | ||
1106 | Nguyễn Văn Phước | c5 d2 e250 | Vọng Đông, Thoại Sơn | 31/05/1988 | ||
1107 | Trần Văn Phước | d8e10f339 | Hội An, Chợ Mới | 28/05/1985 | ||
1108 | Trần Văn Phước | c9d3e812 | Long Kiến, Chợ Mới | 07/07/1987 | ||
1109 | Võ Văn Phuôn | 1954 | chiến sĩ H1 | c4 d1 e2 AG | Mỹ Hoà, Long Xuyên | 31/05/1978 |
1110 | Đỗ Tấn Phương | B2 | b2 | Phú Mỹ, Phú Tân | 28/11/1984 | |
1111 | Hồ Hoài Phương | b1d3e1f330 | Vĩnh Lộc, Châu Phú | 29/03/1985 | ||
1112 | Lê Thanh Phương | d157 e9 | Hội An, Chợ Mới | |||
1113 | Lê Thành Phương | 1958 | chiến sĩ | b1 c3 d1 e2 AG | Châu Phong, Phú Châu | 28/06/1978 |
1114 | Lê Văn Phương | 1960 | chiến sĩ H1 | trinh sát E 24 AG | Nhơn Hội, Phú Châu | 07/04/1978 |
1115 | Nguyễn Văn Phương | trung uý | c3d4e9f339 | Khánh Hoà, Châu Phú | 07/03/1991 | |
1116 | Trần Thành Phương | 1957 | chiến sĩ | Thanh Phong, Phú Châu | 20/09/1978 | |
1117 | Trần Văn Phương | 1953 | Chiến Sĩ | Công an AG | , , | 25/06/1978 |
1118 | Trịnh Văn Phương | H1 | Phú Hưng, Phú Tân | 02/10/1987 | ||
1119 | Huỳnh Văn Phượng | 1965 | a2c9e250f339 | An Hoà, Chợ Mới | 23/02/1985 | |
1120 | Huỳnh Văn Phượng | b1 e250f309 | Hiệp Xương, Phú Tân | 22/02/1985 | ||
1121 | Phạm Đăng Phượng | Chiến Sĩ | c21 e2 f330 | , , | 19/04/1978 | |
1122 | Nguyễn Văn Quan | 1949 | Btrưởng huyện đội | huyện đội | Vĩnh Tế, Châu Phú | 04/05/1970 |
1123 | Cao Minh Quân | 1962 | Phú Bình, Phú Tân | 08/05/1984 | ||
1124 | Huỳnh Văn Quân | B phó | Công an vũ trang | Văn Lân, Châu Thành, Minh Hải | 03/05/1977 | |
1125 | Nguyễn Hữu Quân | 1954 | Hạ sĩ | công an vũ trang | , Nam Đàn, Nghệ Tĩnh | 10/06/1977 |
1126 | Dương Văn Quang | 1954 | nhân viên | An ninh Châu Phú | D Dưng, Rề Minh, Tà Keo | 05/10/1973 |
1127 | Huỳnh Văn Quang | Châu Thành, An Giang | ||||
1128 | Lê Quang | 1940 | BĐ Long Xuyên | Vĩnh Trạch, Châu Thành | 0/12/1967 | |
1129 | Lê Văn Quang | b1 c3 d2 e20 f4 | Mỹ Phước, Long Xuyên | 18/02/1982 | ||
1130 | Ngô văn Quang | Chiến Sĩ | , , | 23/08/1975 | ||
1131 | Nguyễn Thanh Quang | H1 | d24 f309 | Hoà Bình, Chợ Mới | 26/03/1984 | |
1132 | Nguyễn Văn Quang | 1966 | chiến sĩ | b1 c7 d5 e96 | Nhơn Hưng, Tịnh Biên | 26/08/1986 |
1133 | Ninh Đình Quang | Chiến Sĩ | c4d1e273f330 | Kiến Xương, Thái Bình | 04/02/1978 | |
1134 | Phạm Văn Quang | 1955 | A Phó H1 | d2e2 An Giang | Kiến An , Chợ Mới | 20/12/1977 |
1135 | Phạm Văn Quang | chiến sĩ | ĐPQ Châu Thành | Đào Hữu Cảnh, Châu Phú | 0/02/1965 | |
1136 | Thái Văn Quang | 1939 | , , | 24/12/1977 | ||
1137 | Trần Văn Quang | đại đội trưởng | TSVT | Long Sơn, Phú Tân, | 05/06/1968 | |
1138 | Lương Văn Quát | Chiến Sĩ | c19 e24 AG | , , | 24/12/1977 | |
1139 | Thái Công Quát | d2 e8 | Phú Hiệp, Phú Tân, | 10/04/1985 | ||
1140 | Trần Văn Que | 1957 | atrưởng H3 | c8d2e162 AG | Vĩnh Tế, Châu Đốc, | 03/01/1979 |
1141 | Trần Văn Quế | thiếu uý | Long Điền, Chợ Mới, | |||
1142 | Dương Văn Quen | 1957 | H1-Liên lạc | Ts e162AG | Ba Chúc, Bảy Núi | 02/01/1979 |
1143 | Nguyễn Văn Quen | 1959 | chiến sĩ | cSX e162AG | Phú Hoà, Phú Tân, | 10/03/1980 |
1144 | Nguyễn Hoàng Quí | 1921 | Phó bí thư huyện ủy | Huyện ủy Cai Lậy | Bến Tranh, , Tiền Giang | 14/04/1963 |
1145 | Trần Phú Quí | 1965 | chiến sĩ H1 | d9e31 | Thạnh Mỹ Tây, Châu Phú | 08/01/1988 |
1146 | Trần Văn Quí | 1967 | A phó H1 | c1 d1 e812 | Vĩnh Trung, Tịnh Biên, | 28/12/1986 |
1147 | Mai Văn Quốc | b1 -902 | Tân An, Phú Châu, | 22/05/1988 | ||
1148 | Nguyễn Thanh Quốc | 1962 | b1 d4 e2 f4 | tân Hoà, Phú Tân, | 26/03/1984 | |
1149 | Nguyễn Thiện Quốc | 1960 | chiến sĩ | b1c13d4e162AG | Tú Tề, Bảy Núi, | 14/12/1978 |
1150 | Phạm Văn Quới | H2 | d2 e1 f330 | Bình Thạnh, Thoại Sơn | 15/03/1987 | |
1151 | Nguyễn Văn Quờn | HĐ Châu Thành | Hoà Bình Thạnh, Châu Thành | 10/01/1961 | ||
1152 | Bùi Văn Quy | Chiến Sĩ | f330 | Gia Phú, Gia Viễn, Ninh Bình | 19/04/1978 | |
1153 | Bùi Ngọc Quý | 1957 | A phó | công an vũ trang | Đức Thọ, Nghệ Tĩnh | 09/04/1978 |
1154 | Nguyễn Thanh Quý | 1954 | chiến sĩ | c10d3e1f341 | Hoà Phố, Quảng Ninh | 02/02/1978 |
1155 | Nguyễn Văn Quý | Chiến Sĩ | , , | 19/04/1978 | ||
1156 | Trần Văn Quý | d222 e14 f339 | Mỹ Thạnh, Long Xuyên | 17/09/1986 | ||
1157 | Lê Ngô Quyên | 1957 | Chiến Sĩ | c17e364 | Giao Thịnh, Xuân Thủy, Nam Định | 18/06/1978 |
1158 | Phạm Văn Quyên | chính trị viên trưởng | Châu Phú A, Châu Đốc | 17/07/1952 | ||
1159 | Nguyễn Văn Quyền | Chiến Sĩ | Xuân Hồng, Xuân Thủy, Nam Định | 22/03/1979 | ||
1160 | Phạm Văn Quyền | 1955 | chiến sĩ | c6d5e9f339 | , Châu Đốc, An Giang | 23/09/1978 |
1161 | Trình Duy Quyền | Chiến Sĩ | c2 d2 e1 f330 | , , | 19/04/1978 | |
1162 | Hứa Văn Quyết | 1951 | tiểu đội trưởng | Phú Vĩnh, Phú Châu | 27/01/1972 | |
1163 | Nguyễn Văn Quyết | 1950 | du kích xã | Xã Vĩnh Tế CĐ | Vĩnh Tế, Châu Đốc | 02/02/1968 |
1164 | Nguyễn Vũ Quỳnh | Chiến Sĩ | c1d1e25QK9 | Xuân Hồng, Xuân Thủy Nam Định | 30/04/1978 | |
1165 | Võ Văn Răng | e14 f339 | Thới Sơn, Tịnh Biên | 19/02/1987 | ||
1166 | Lê Văn Rẩy | ĐPQ Châu Thành | , Châu Thành, An Giang | 0/02/1964 | ||
1167 | Đặng Văn Rỡ | 1960 | c6 d1 e162AG | Mỹ Long, Long Xuyên | 07/04/1979 | |
1168 | Nguyễn Văn Rối | D công binh F339 | Bình Phú, Phú Tân | 16/08/1985 | ||
1169 | Phạm Xuân Sách | chiến sĩ | d2e1f330 | Tiến Hưng, Kim Thành, Hải Hưng | 19/04/1978 | |
1170 | Huỳnh Văn Sai | H3 | d6e2 | Châu Phú, An Giang | 16/09/1984 | |
1171 | Nguyễn Văn Sâm | 1958 | Chiến Sĩ | công an vũ trang | Vũ Thư, Thái Bình | 03/04/1978 |
1172 | Nguyễn Văn Sầm | Chiến Sĩ | c6d2e25qk9 | Hoà Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hoá | 24/08/1978 | |
1173 | Trần Văn Sầm | d512 | Phú Hội, An Phú | 21/10/1967 | ||
1174 | Đàm Phước Sang | c1 d28 e14 f339 | Cần Đăng, Châu Thành | 15/04/1987 | ||
1175 | Đặng Xuân Sang | ] | Chiến Sĩ | c2d1e25 QK9 | Xuân Hồng, Xuân ThủyNam Định | 30/04/1978 |
1176 | Đoàn Văn Sang | 1933 | xã đội trưởng | Vĩnh Nguơn, Châu Đốc | Vĩnh Tế, Châu Phú | 09/01/1969 |
1177 | Lê Văn Sang | Chiến Sĩ | c2e2f330 | Kiến Xương, Thái Bình | 16/06/1978 | |
1178 | Mai Văn Sang | 1958 | chiến sĩ | b2 c2 d1 e162 AG | Núi Sập, Châu Thành | 25/01/1979 |
1179 | Nguyễn Đình Sang | H2 | d1 Đoàn 9905 | Tân An, Phú Châu | 04/02/1984 | |
1180 | Nguyễn Thanh Sang | A trưởng H1 | c5 d5 e96 | Chi Lăng, Tịnh Biên | 11/12/1986 | |
1181 | Nguyễn Thành Sang | thượng uý Đoàn phó | d208 | Phú Lâm, Phú Tân | 21/12/1984 | |
1182 | Võ Văn Sang | 1959 | B1-Ban HC AG | Ba Chúc, Bảy Núi | 15/12/1978 | |
1183 | Vũ Hữu Sang | 1960 | binh nhất | c3d5e24 AG | , Hoa Lư, Hà Nam Ninh | 11/03/1978 |
1184 | Ngô Văn Sáng | 1957 | chiến sĩ | công an vũ trang | , Thủy Nguyên, Hải Phòng | 09/01/1978 |
1185 | Nguyễn Văn Sáng | Chiến Sĩ | c5 d2 e26 | , , | 04/02/1978 | |
1186 | Tạ Văn Sáng | 1958 | Chiến Sĩ | c6d2e25qk9 | Đồng Nai, Thanh Oai, Hà Nội | 28/08/1978 |
1187 | Lê Văn Sạng | Chiến Sĩ | 04/06/1975 | |||
1188 | Lê Văn Sanh | D trinh sát F339 | Nhơn Hưng, Tịnh Biên | 01/07/1986 | ||
1189 | Phạm Văn Sanh | 1944 | Đại đội trưởng | TSVT | Xuân Tô, Tịnh Biên | 17/04/1975 |
1190 | Nguuyễn Văn Sánh | 1935 | bí thư xã | Bình Mỹ, Châu Phú | 24/12/1965 | |
1191 | Võ Lâm Sao | B2 c9 d9 f339 | An Châu, Châu Thành | 25/12/1985 | ||
1192 | Đặng Văn Sáu | Chiến Sĩ | , , | 03/02/1978 | ||
1193 | Nguyễn Văn Sáu | 1965 | b1 c1 d51 Đoàn 9905 | Bình Thạnh, Long Xuyên | 31/12/1985 | |
1194 | Nguyễn Văn Sáu | 1959 | chiến sĩ | c17e156f339 | , Phú Châu, An Giang | 30/09/1978 |
1195 | Trần Văn Sáu | 1957 | chiến sĩ | c13d4e162 AG | Mỹ Luông, Chợ Mới | 14/12/1978 |
1196 | Đồng chí Ba Sê | chiến sĩ | địa phương quân | Bình Mỹ, Châu Phú | 0/0/1961 | |
1197 | Đào Văn Sên | An Ohú, Tịnh Biên | 05/02/1965 | |||
1198 | Nguyễn Văn Mi Sên | e430 f302MT479 | Mỹ Hoà Hưng, Long Xuyên | 19/04/1983 | ||
1199 | Nguyễn Văn Sên | Chiến Sĩ | Tiểu đoàn 2 | , , | 07/05/1977 | |
1200 | Bùi Văn Sến | Đoàn 4 | , Bảy Núi, An Giang | 23/03/1979 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT xin chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông!