Danh sách liệt sĩ tại NTLS Châu Phú, tỉnh An Giang – 13
TT | Họ tên liệt sỹ | N. s | Chức vụ | Đ.vị lúc hy sinh | Quê quán | Hy sinh |
1201 | Nguyễn Văn Sếp | d218 e14 f339 | Kiến An , Chợ Mới | 11/02/1987 | ||
1202 | Tăng Văn Sết | at H1 | d2 Đoàn 9905 | An Phú, Tịnh Biên | 24/02/1984 | |
1203 | Nguyễn Xuân Si | 1957 | chiến sĩ | d864 Đoàn 1 | K.Lộc, Cam Lộc, Nghệ Tĩnh | 24/05/1978 |
1204 | Lê Minh Sĩ | 1956 | cp | c13 d4 e162 AG | Nhơn Hội, Phú Châu | 01/01/1979 |
1205 | Nguyễn Thanh Sĩ | c2d218e14f339 | Long Kiến, Chợ Mới | 08/04/1987 | ||
1206 | Nguyễn Văn Sĩ | 1957 | atH3 | e76f4 | Châu Phú B, Châu Đốc | 15/04/1978 |
1207 | Nguyễn Văn Sĩ | H1 | D trinh sát | An Hoà, Châu Thành | 14/07/1986 | |
1208 | Trần Văn Sĩ | c11e14f339 | Hoà An, Chợ Mới | 07/01/1988 | ||
1209 | Lâm Hoàng Sinh | chiến sĩ | Trinh sát c92 AG | , Lộc Hoà, Hậu Giang | 18/01/1979 | |
1210 | Nguyễn Ngọc Sinh | Chiến Sĩ | c4 d678 | , , | 23/03/1980 | |
1211 | Trần Văn Sinh | Chiến Sĩ | e25 Quân khu9 | Xuân bắc,Xuân Thủy,Hà Nam Ninh | 07/04/1979 | |
1212 | Nguyễn Văn số | 1951 | chiến sĩ | c702f2 | Phú Hữu, Phú Châu | 16/12/1977 |
1213 | Lê Văn Sở | 1959 | at | ANVT | Nhơn Hội, Phú Châu | 17/10/1973 |
1214 | Mạc Văn Sỏi | 1950 | H1 | bđ TX Châu Đốc | Vĩnh Tế, Châu Phú | 09/01/1969 |
1215 | Nguyễn Văn Sỏi | 1957 | bp H1 | C2 Châu Thành | Vọng Thê, Châu Thành | 02/05/1979 |
1216 | (Bà ) Son | H.ủy Huệ Đức | , Châu Phú, An Giang | 0/09/1966 | ||
1217 | Nguyễn Văn Son | hậu cần | HĐ Châu Phú | Vĩnh Nguơn, Châu Phú | 0/07/1969 | |
1218 | Bùi Ngọc Sơn | 1953 | chiến sĩ | công an VT | , Hoàng Hoa Thám, Hải Phòng | 09/01/1978 |
1219 | Đặng Văn Sơn | dCB F339 | Hoà An , Chợ Mới | 08/10/1985 | ||
1220 | Đặng Văn Sơn | e10 f339 | Vĩnh Hội, Phú Châu | 15/06/1985 | ||
1221 | Đinh Văn Sơn | 1958 | chiến sĩ | b1 c19 e162 AG | Tân An, Phú Châu | 08/01/1979 |
1222 | Đỗ Văn Sơn | 1937 | du kích | Khánh Hoà, Châu Phú | 24/07/1961 | |
1223 | Dương Văn Sơn | Chiến Sĩ | , , | 04/06/1975 | ||
1224 | Hồ Văn Sơn | 1956 | apH2 | c2d9e163+e195 AG | Châu Phú A, Châu Đốc | 04/01/1979 |
1225 | Huỳnh Kim Sơn | 1925 | uỷ viên | UBKC xã | phường B, Châu Đốc | 18/12/1951 |
1226 | Lê Văn Sơn | Cs | , , | 06/06/1975 | ||
1227 | Mã Thành Sơn | e14 f339 | Bình Đức, Long Xuyên | 31/07/1986 | ||
1228 | Ngô Hoàng Sơn | 1959 | chiến sĩ | b2c9d3e162AG | Tri Tôn, Bảy Núi | 17/12/1978 |
1229 | Nguyễn Đăng Sơn | Bđộng Long Xuyên | Long Điền , Chợ Mới | |||
1230 | Nguyễn Minh Sơn | b1TMe4 | Châu Phú, Châu Đốc | 13/05/1986 | ||
1231 | Nguyễn Thái Sơn | 1959 | Chiến Sĩ | , Kiến Xương, Thái Bình | 16/01/1977 | |
1232 | Nguyễn Thanh Sơn | 1958 | thiếu uý | d53 Đoàn 9905 | Nhơn Hưng, Tịnh Biên | 15/06/1986 |
1233 | Nguyễn Thành Sơn | d9e10f339 | Mỹ Luông, Chợ Mới | 10/07/1985 | ||
1234 | Nguyễn Văn Sơn | B1 | Hội An, Chợ Mới | 09/11/1987 | ||
1235 | Nguyễn Văn Sơn | b2 e88 f302 | Mỹ Hoà Hưng, Long Xuyên | 28/03/1988 | ||
1236 | Nguyễn Văn Sơn | H3-Ytá | c23e1f330 | Phường A, Châu Đốc | 12/04/1988 | |
1237 | Nguyễn Văn Sơn | e8 f339 | Bình Phước Xuân, Chợ Mới | |||
1238 | Nguyễn Văn Sơn | c8 d3 e201 f302 | Mỹ Xuyên, Long Xuyên | 02/01/1987 | ||
1239 | Nguyễn Văn Sơn | 1956 | Chiến Sĩ | , , | 16/10/1977 | |
1240 | Nguyễn Văn Sơn | Chiến Sĩ | , , | 18/01/1978 | ||
1241 | Nguyễn Văn Sơn | chiến sĩ | D516 ĐPQ | Bình Hoà, Giồng Trôm, Bến Tre | 22/01/1978 | |
1242 | Phan Hồng Sơn | 1945 | trung uý | trinh sát A12 AG | Long Kiến, Chợ Mới | 22/09/1972 |
1243 | Phan Thanh Sơn | b2 c3 d7 e3 f330 | Phú Mỹ, Phú Tân | 06/10/1986 | ||
1244 | Trần Thanh Sơn | c18 e14 f339 | Mỹ Thới, Long Xuyên | 17/01/1988 | ||
1245 | Trung Văn Sơn | Chiến Sĩ | , , | 04/06/1975 | ||
1246 | Trần Văn Song | H2 | c381 | Khánh Bình, An Phú | 0/0/1978 | |
1247 | Nguyễn Văn Sóng | c21 e9 f339 | Chợ Vàm, Phú Mỹ | 30/01/1985 | ||
1248 | Phạm Văn Su | 1954 | chiến sĩ | b1c3d1e162 AG | Bình Phước Xuân, Chợ Mới | 05/04/1979 |
1249 | Huỳnh Văn Sù | bt | Phú Hội, An Phú | 0/0/1965 | ||
1250 | Nguyễn Văn Sứ | 1938 | Đại uý | Tân Châu, Phú Châu | 06/10/1978 | |
1251 | Đăng Văn Sử | 1942 | thiếu uý | Quân y QK9 | Cần Đăng, Châu Thành | 0/0/1971 |
1252 | Hồ Văn Sử | 1957 | B phó H3 | c2 d1 e2 AG | Phước Hưng, Phú Châu | 24/02/1978 |
1253 | Phạm Văn Sửa | 1955 | chiến sĩ | Tiểu đoàn 2 | , Chợ Mới, An Giang | 02/10/1976 |
1254 | Hồng Sức | bp H1 | ĐPQ Huệ Đức | (Ngã tư Kinh Đào), Huệ Đức | ||
1255 | Trần Ngọc Sung | b1 e8 f339 | Long Sơn, Phú Tân | 07/07/1983 | ||
1256 | Nguyễn Văn Suối | 1945 | H2 | c2d2e2AG | , Hồng Ngự, Đồng Tháp | 13/09/1977 |
1257 | Võ Văn Ta | chiến sĩ | b1 c2 d4 e96 | Xuân Tô, Tịnh Biên | 10/08/1985 | |
1258 | Trần Văn Tá | CB | Trinh sát chính trị | Mỹ Hiệp, Chợ Mới | 30/10/1973 | |
1259 | Võ Thành Tác | d6 e9 ff339 | Bình Phước Xuân, Chợ Mới | 08/02/1985 | ||
1260 | Bùi Văn Tài | B2 | Mỹ Phước, Long Xuyên | 30/05/1984 | ||
1261 | Lê Hữu Tài | 1960 | chiến sĩ | b1 d4 An Giang | Mỹ Phước, Long Xuyên | 08/04/1981 |
1262 | Nguyễn Hữu Tài | 1965 | H3 | D bộ D1 E812 | Bình Hoà, Châu Thành | 27/05/1987 |
1263 | Nguyễn Tấn Tài | atH3 | D trinh sát | Cái Dầu, Châu Phú | 12/03/1989 | |
1264 | Nguyễn Văn Tài | 1960 | chiến sĩ | b1c10d3e162 AG | Vĩnh Tế, Châu Đốc | 06/01/1979 |
1265 | Nguyễn Văn Tài | 1966 | chiến sĩ | b1c19e31 | Vĩnh Thạnh Trung,Châu Phú | 03/05/1987 |
1266 | Nguyễn Văn Tài | 1951 | C phó | c2 d4 e2 | Vĩnh Xương , Phú Châu | 16/12/1977 |
1267 | Nguyễn Văn Tài | Chiến Sĩ | d2 | , , | 03/05/1977 | |
1268 | Nguyễn Văn Tài | Chiến Sĩ | d2 | , , | 07/05/1977 | |
1269 | Tài | Chiến Sĩ | ĐPQ Châu Phú | , , | 11/02/1963 | |
1270 | Trần Văn Tài | 1954 | chiến sĩ | , Châu Thành | 22/11/1975 | |
1271 | Nguyễn Văn Tải | 1944 | at | ĐPQ Châu Phú | Mỹ Đức, Châu Phú | 0/04/1964 |
1272 | Đặng Văn Tám | H1 | e8 f339 | tân Haò, Phú Tân | 18/07/1984 | |
1273 | Nguyễn Văn Tám | f339 | Mỹ Phước, Long Xuyên | 19/02/1985 | ||
1274 | Trương Văn Tám | D9 E10 f339 | Hoà Bình, Chợ Mới | 10/01/1986 | ||
1275 | Võ Văn Tám | 1960 | Chiến Sĩ | , , | 03/07/1977 | |
1276 | Hà Ngọc Tâm | Chiến Sĩ | c11 d3 e3 f341 | , , | 04/02/1978 | |
1277 | Huỳnh Văn Tâm | b1 c16 e3 f330 | Vĩnh Phú, Phú Châu | 05/01/1985 | ||
1278 | La Thanh Tâm | 1958 | chiến sĩ | b1c10d3e162AG | Hiệp Xương, Phú Tân | 15/11/1978 |
1279 | Lê Ngọc Tâm | 1966 | atrưởng | c3 d51 | Hội An, Chợ Mới | 01/02/1988 |
1280 | Lê Văn Tâm | 1944 | thượng uý | Huyện đội Châu Thành | , Châu Thành | 07/01/1968 |
1281 | Lê Văn Tâm | 1953 | chiến sĩ | b1c4d4e162 An Giang | Mỹ Luông, Chợ Mới | 30/09/1978 |
1282 | Lê Văn Tâm | b1 e469 | , Phú Châu, An Giang | 31/10/1985 | ||
1283 | Lư Văn Tâm | d5e2f330 | Cái Dầu, Châu Phú | 15/09/1988 | ||
1284 | Mai Hữu Tâm | 1947 | cán bộ | h.Đoàn Phú Châu | Lomg Phú , Phú Châu | 22/04/1970 |
1285 | Nguyễn Hữu Tâm | 1959 | at H2 | c140d4e162AG | Vĩnh Lộc, Phú Châu | 04/01/1979 |
1286 | Nguyễn Thành Tâm | 1948 | H1 | BĐTân Châu | Long Phú, Phú Châu | 04/09/1969 |
1287 | Nguyễn Văn Tâm | 1958 | atH1 | c2d9e163AG | Vĩnh Nguơn, Châu Đốc | 26/12/1978 |
1288 | Nguyễn Văn Tâm | 1964 | d2e699f302 | Vĩnh Tế, Châu Đốc | 22/05/1984 | |
1289 | Nguyễn Văn Tâm | Châu Thành, An Giang | ||||
1290 | Nguyễn Văn Tâm | 1958 | chiến sĩ | b1 cc3 d1 e2 | Khánh Hoà, Phú Châu | 16/12/1977 |
1291 | Nguyễn Văn Tâm | 1962 | b1 d25 f309 | Phú minh, Phú Tân | 03/03/1985 | |
1292 | Nguyễn Văn Tâm | 1964 | b1 d25 f309 | Phú Lâm, Phú Tân | 02/03/1985 | |
1293 | Nguyễn Văn Tâm | c19 e686 | Phú Vĩnh, Phú Châu | 15/11/1988 | ||
1294 | Phạm Văn Tâm | D trinh sát F339 | Hội An, Chợ Mới | 03/09/1986 | ||
1295 | Trần Văn Tâm | 1955 | chiến sĩ | b1 c4 d1 e2 | Phú Hữu, Phú Châu | 16/12/1977 |
1296 | Trần Văn Tâm | bt | ĐPQ Châu Phú | , Phú Châu, An Giang | 03/05/1963 | |
1297 | Vũ Văn Tấm | Chiến Sĩ | c21e1f330 | , , | 19/04/1978 | |
1298 | Phạm Hữu Tầm | f8 | , Phú Châu, | 05/08/1984 | ||
1299 | Lê Văn Tân | 1954 | chiến sĩ | D3 An Giang | Kiến An, Chợ Mới | 06/09/1977 |
1300 | Nguyễn Bá Tân | 1965 | cs H1 | c9d9f30 | Thạnh Lợi, Châu Phú | 10/01/1988 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT xin chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông!