Danh sách liệt sĩ tại NTLS Châu Phú, tỉnh An Giang – 15
TT | Họ tên liệt sỹ | N. s | Chức vụ | Đơn vị lúc hy sinh | Quê quán | Hy sinh |
1401 | Kiều Văn Tháp | Hiệp Xương, Phú Tân | ||||
1402 | Võ Văn Thấp | trung sĩ | , Trà Ôn, Cửu Long | 26/02/1978 | ||
1403 | Phan Văn Thập | b1 d3 e1 f330 | Tân An, Phú Châu | 02/01/1985 | ||
1404 | Nguyễn Văn Thấu | d9 e10 f339 | Long An, Phú Châu | 03/08/1985 | ||
1405 | Đoàn Văn Thế | 1957 | Chiến Sĩ | c1d14f330 | , Hoa Lư, Ninh Binh | 01/06/1978 |
1406 | Dương Văn Thế | 1955 | chiến sĩ | công an vũ trang | , Châu Thành, Kiên Giang | 07/04/1978 |
1407 | Mai Văn Thế | 1958 | H2,ap | c6 d2 e162 AG | Phú Hoà, Phú Châu | 07/02/1979 |
1408 | phan Ngọc Thế | 1921 | uỷ viên | An ninh tỉnh | Thới Sơn, Tịnh Biên | 12/12/1972 |
1409 | Nguyễn Văn Thên | 1944 | Tân An, Phú Châu | 28/06/1968 | ||
1410 | Hồ Văn Thênh | H2 | E2 | Mỹ Bình, Long Xuyên | 21/12/1985 | |
1411 | La Văn Theo | 1958 | ap H2 | c8 d2 e162 +e1575 | Long Hưng, Phú Châu | 03/01/1979 |
1412 | Võ Văn Theo | 1949 | Khánh Bình, Phú Châu | 26/12/1973 | ||
1413 | Nguyễn Văn Thẹo | 1961 | at H3 | c5 d2 e2 An Giang | Vĩnh Hội Đông, Phú Châu | 05/06/1978 |
1414 | Lương Văn Thép | 1957 | Chiến Sĩ | , , | 11/03/1978 | |
1415 | Huỳnh Văn Thêu | Chiến Sĩ | e2 | , , | 20/04/1978 | |
1416 | Dương Ngọc Thi | 1958 | chiến sĩ | b1c2d1e2 | Long Kiến, Chợ Mới | 16/12/1977 |
1417 | Hà Xuân Thi | 1954 | thượng sĩ | c9qk9 | , Cẩm Khê, Vĩnh Phú | 30/03/1978 |
1418 | Huỳnh Văn Thiệm | 1934 | H1 | d311 | Phú Hữu, Phú Châu | 23/09/1953 |
1419 | Trần Xuân Thiên | Chiến Sĩ | c7d8e3f341 | , Quế Võ, Hà Bắc | 05/02/1978 | |
1420 | Nguyễn Văn Thiền | 1966 | chiến sĩ | b1 c3 d1 e812 | Thới Sơn, Tịnh Biên | 10/04/1986 |
1421 | Bùi Hữu Thiện | d8 e10 f339 | Chi Lăng, Tịnh Biên | 17/06/1988 | ||
1422 | Đỗ Xuân Thiện | chiến sĩ | b2c8d6e25K9 | Đức Ninh, Lệ Ninh | 12/01/1979 | |
1423 | đồng chí Thiện | Chiến Sĩ | d5e1f330 | Lý Hồng, , Hà Nam Ninh | 09/05/1977 | |
1424 | Hoàng Xuân Thiện | 1954 | hạ sĩ | d4e25qk9 | Hoàng Thu, Ân Thi, Hải Hưng | 18/02/1979 |
1425 | Huỳnh Văn Thiện | c19 e9 f339 | Mỹ Thới, Long Xuyên | 11/02/1985 | ||
1426 | Phạm Chí Thiện | Chiến Sĩ | e25 Qk9 | Hà Nam Ninh | 22/03/1979 | |
1427 | Phạm Chí Thiện | Chiến Sĩ | e25 Qk9 | , , Hà Nam Ninh | 22/03/1979 | |
1428 | Trần Xuân Thiện | Chiến Sĩ | e2f330 | Quang Trung, Yên Khánh, Ninh Bình | 19/04/1978 | |
1429 | Lương Văn Thiết | An Phú, Bảy Núi | ||||
1430 | Nguyễn Đức Thiết | 1960 | Chiến Sĩ | c8d12e1f330 | Hạ Đình, Khương Bình, Thanh Hoá | 02/01/1979 |
1431 | Huỳnh Văn Thiệu | H2 | d3 e2 | Phú Hữu, Phú Châu | 07/05/1985 | |
1432 | Nguyễn Văn Thiệu | b2 e8 f339 | Long Điền A, Chợ Mới | 12/08/1984 | ||
1433 | Phạm Ngọc Thinh | trung sĩ | c6 d2 e25 k9 | , , | 24/07/1978 | |
1434 | Chu Vĩnh Thịnh | 1947 | Chuẩn úy | , , | 27/01/1978 | |
1435 | Phạm Công Thịnh | 1957 | Chiến Sĩ | c6d8e3 | , Ngọc Lạc, Thanh Hoá | 04/02/1978 |
1436 | Phan Văn Thịnh | chiến sĩ | c12d9e3f341 | , Đức Thọ, Nghệ Tĩnh | 04/02/1978 | |
1437 | Hoàng Ngọc Thọ | 1955 | Chiến Sĩ | c6d2Đoàn1 | Thiên Vân, Thiên Hoá, Thanh Hoá | 19/07/1978 |
1438 | Huỳnh Văn Thọ | 1959 | chiến sĩ | b2 Ts e162 AG | Đa Phước, Phú Châu | 28/11/1978 |
1439 | Lê Văn Thọ | Chiến Sĩ | d4 e2 f330 | , , | 02/05/1978 | |
1440 | Nguyễn Sĩ Thọ | Chiến sĩ | c1e1f339 | , , | 05/06/1978 | |
1441 | Nguyễn Văn Thoa | 1958 | Chiến Sĩ | , , | 27/04/1980 | |
1442 | Võ Văn Thoa | 1956 | at | , Phú Châu, An Giang | 03/07/1977 | |
1443 | Nguyễn Văn Thôi | d8 e10 f339 | Hoà Bình, Chợ Mới, | 11/01/1986 | ||
1444 | Nguyễn Hồng Thới | 1952 | chiến sĩ | d512 | , Phú Châu , An Giang | 0/0/1969 |
1445 | Dương Đức Thời | 1959 | chiến sĩ | b1c2d7e2 | Vọng Thê, Châu Phú, | 16/12/1977 |
1446 | Đặng Hoàng Thông | H1,cs | c1 d10 | Đa Phước, Phú Châu, | 28/10/1988 | |
1447 | Lê Văn Thông | 1957 | H2, at | Huyện độiChâu Phú | Phước Hưng, Phú Châu | 16/12/1977 |
1448 | Lê Văn Thông | Chiến Sĩ | , , | 04/06/1975 | ||
1449 | Nguyễn Hữu Thông | f8 | Chợ Mới, An Giang | 03/03/1983 | ||
1450 | Nguyễn Văn Thông | 1965 | b1 e697 f5 | Long Điền, Chợ Mới | 22/12/1984 | |
1451 | Đào Xuân Thu | Chiến Sĩ | , , | 09/05/1977 | ||
1452 | Huỳnh Trung Thu | 1946 | Tđội phó | thị đội châu Đốc | Vĩnh Tế, Châu Phú | 0/0/1969 |
1453 | Lê Văn Thu | b2 D công binh | phú Mỷ, Phú Tân | 04/10/1988 | ||
1454 | Nguyễn Trung Thu | Chiến Sĩ | e2f330 | Bắc Học, Việt Trì, Vĩnh Phú | 19/04/1978 | |
1455 | Nguyễn Văn Thu | 1930 | xã đội | Vọng Thê, Châu Thành | 23/01/1966 | |
1456 | Nguyễn Văn Thu | 1959 | binh nhất | công an vũ trang | , Đông Hưng, Thái Bình | 18/07/1977 |
1457 | Phạm Văn Thu | 1959 | chiến sĩ | b1 d3 e2 An Giang | Vọng Thê, Châu Thành | 20/10/1977 |
1458 | Phạm Văn Thu | 1950 | Chiến Sĩ | c5e2f330 | Thanh Sơn, Phú Châu, Vĩnh Phú | 03/05/1978 |
1459 | Phan Công Thu | 1957 | chiến sĩ | công an vũ trang | , Thạch Hà, Nghệ Tĩnh | 04/04/1978 |
1460 | Phan Văn Thu | 1965 | b1 e698 f5 | thượng Kiến Giang, Chợ Mới | ||
1461 | Nguyễn Công Thư | ban tham mưu e14 | Tấn Mỹ, Chợ Mới | 12/05/1987 | ||
1462 | Đặng Văn Thụ | 1927 | C trưởng | Tỉnh đội An Giang | , Tịnh Biên, An Giang | 28/08/1971 |
1463 | Trần Văn Thụ | 1957 | Chiến Sĩ | Công an vũ trang | Đức Long, Đức Thọ, Hà Tĩnh | 04/04/1978 |
1464 | đồng chí Thứ | Chiến Sĩ | c3 | , , | 08/06/1975 | |
1465 | Tạ Văn Thưa | 1959 | CA vũ trang AG | Phương Công, Tiền Hải, Thái Bình | 19/04/1978 | |
1466 | Trần Văn Thuấn | 1958 | chiến sĩ | b1Ts e162 AG | Vĩnh Trường, Phú Châu | 28/11/1978 |
1467 | Ngô Văn Thuần | 1957 | Chiến Sĩ | c3d1Đoàn 2 | , Thường Tín, Hà Sơn Bình | 16/07/1978 |
1468 | Nguyễn Đức Thuần | 1960 | Chiến Sĩ | công an vũ trang | Vĩnh Kế, Lạng Giang, Hà Bắc | 21/10/1978 |
1469 | Huỳnh Ngọc Thuận | 1959 | b1 c trinh sát E24 | Mỹ Phước, Long Xuyên | 26/01/1978 | |
1470 | Nguyễn Đức Thuận | Hạ sĩ | D307e1f330 | , , Hà Nam Ninh | 17/12/1978 | |
1471 | Tạ Quang Thuận | 1954 | Hạ sĩ | công an vũ trang | , Nam Đàn, Nghệ Tĩnh | 10/06/1977 |
1472 | Thuận | Chiến Sĩ | c2 d307 e1 f330 | , , | 07/01/1977 | |
1473 | Đào Văn Thức | Chiến Sĩ | c21 e1 f330 | , , | 19/04/1978 | |
1474 | Đào Văn Thức | Chiến Sĩ | Công an vũ trang | , , | 20/04/1978 | |
1475 | Võ Văn Thực | 1958 | b1c10d3e162AG | Vĩnh Thạnh Trung, Châu Phú | 25/11/1978 | |
1476 | Dương Văn Thuộc | 1953 | chuẩn uý | c11 d3 An Giang | Phú Hữu, Phú Châu | 31/01/1978 |
1477 | Phạm Văn Thương | Chiến Sĩ | e25 | , Xuân Thủy, Hà Nam | 26/03/1979 | |
1478 | Phù Văn Thương | 1926 | đội viên | Đội viên ban trừ gian; | Vĩnh Tế, Châu Đốc | 17/04/1961 |
1479 | Phạm Văn Thường | chiến sĩ | c2d307e1f330 | , Gia Lộc, Hải Hưng | 19/04/1978 | |
1480 | Hoàng Đình Thuý | 1957 | Chiến Sĩ | e273f341 | , Quế Võ, Hà Bắc | 19/01/1978 |
1481 | Huỳnh Thanh Thuỷ | H3 | D trinh sát | Chi Lăng, Tịnh Biên | 06/11/1988 | |
1482 | Nguyễn Văn Thuỷ | d9 e10 f339 | Phú Vĩnh, Phú Châu | 05/06/1986 | ||
1483 | Nguyễn Văn Thụy | trung sĩ | Minh Thới, Cầu Kè, Cửu Long | 19/02/1978 | ||
1484 | Phạm Hữu Thụy | 1959 | Chiến Sĩ | công an vũ trang | , Thái Linh, Thái Bình | 04/02/1978 |
1485 | Bùi Đức Thuyền | Chiến Sĩ | c2d1e25qk9 | , , | b2/03/ | |
1486 | Nguyễn Minh Thuyết | f310 | , Chợ Mới, An Giang | 19/05/1979 | ||
1487 | Vũ Xuân Tịch | Chiến Sĩ | Xuân Thanh,Xuân Thủy, Hà Nam | 22/03/1979 | ||
1488 | Đỗ Duy Tiên | Chiến Sĩ | E 25 QK9 | Xuân Hồng, Xuân Thủy, Hà Nam | 22/03/1979 | |
1489 | Hồ Mạnh Tiến | 1959 | H3 | e689 f5 | Tân Hoà, Phú Tân, | |
1490 | Lê Minh Tiến | 1962 | H3 | Phú An, Phú Tâng | 0/10/1984 | |
1491 | Trần Ngọc Tiến | 1963 | b1 e88 f302 | Bình Đức, Long Xuyên | 19/05/1983 | |
1492 | Phạm Đình Tiền | Chiến Sĩ | c2e1f330 | 19/04/1978 | ||
1493 | Phạm Văn Tiền | 1958 | B phó H1 | c2 d5 An Giang | Thới Sơn, Tịnh Biên | 19/01/1980 |
1494 | Tiền | , , | ||||
1495 | Mai Văn Tiếp | c21 e14 f339 | Hoà Lạc, Phú Tân | 17/12/1985 | ||
1496 | Trần Văn Tiêu | Chiến Sĩ | , , | 04/06/1975 | ||
1497 | Huỳnh Minh Tiếu | d220 e14 f339 | Long Điền B, Chợ Mới | 01/02/1987 | ||
1498 | Lê Trung Tín | 1956 | Thiếu úy | c705e157f339 | , Trần vănThời, Minh Hải | 09/12/1978 |
1499 | Nguyễn Đức Tính | 1959 | Chiến Sĩ | , , | 03/12/1978 | |
1500 | Nguyễn Văn Tính | 1955 | chiến sĩ | c2d2 An Giang | Bình Mỹ, Châu Phú | 02/09/1978 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT xin chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông