Danh sách liệt sĩ tại NTLS Châu Phú, tỉnh An Giang – 16
TT | Họ và tên | N. s | Chức vụ | Đơn vị lúc hy sinh | Quê quán | Hy sinh |
1501 | Đoàn Hữu Tình | d9 e10 f339 | Vĩnh Thành, Châu Thành, An Giang | 01/06/1987 | ||
1502 | Nguyễn Văn Tình | 1933 | Vĩnh Hanh, Châu Thành, An Giang | 04/04/1961 | ||
1503 | Nguyễn Văn Tình | 1959 | Chiến Sĩ | c17d864Đoàn1 | Thái Hoà, Thái Thụy, Thái Bình | 29/07/1978 |
1504 | Đặng Thanh Tỉnh | 1956 | hạ sĩ | d864Đ1 | Nghĩa Bình, Nghĩa Hưng, Hà Nam Ninh | 22/05/1978 |
1505 | Nguyễn Văn Tỉnh | 1967 | c23e2f330 | Cái Dầu, Châu Phú, An Giang | 02/09/1978 | |
1506 | Hồ Thanh Tịnh | 1922 | huyện uỷ viên | Huyện uỷChâu Phú | Đa Phước, An Phú, An Giang | 0/0/1963 |
1507 | Huỳnh Văn To | D trinh sát F339 | Hưng Thạnh, Châu Thành, An Giang | 30/01/1986 | ||
1508 | Nguyễn Văn Tố | du kích | Châu Phú | Châu Phú A, Châu Đốc, An Giang | 0/02/1951 | |
1509 | Nguyễn Văn Tố | Chiến Sĩ | , Hoằng Lộc, Thanh Hoá | 18/02/1977 | ||
1510 | Võ Văn Tố | 1964 | b1 d1 e696 f5 | Phú Hưng, Phú Châu, An Giang | 23/03/1983 | |
1511 | Ngô Văn Tợ | 1954 | b1 c6 d2 e2 | Khánh Bình, Phú Châu, An Giang | 16/12/1977 | |
1512 | Vũ Văn Toán | Y tá | D3e1f330 | , , Nghệ Tĩnh | 19/04/1978 | |
1513 | Lê Văn Toàn | B Phó H3 | c1d1e2 An Giang | Hội An, Chợ Mới, An Giang | 08/01/1978 | |
1514 | Lê Xuân Toàn | c12 e1 f330 | , , | 19/04/1978 | ||
1515 | Nguyễn Đức Toàn | Chiến Sĩ | c4d7e3f1 | , , | 04/02/1978 | |
1516 | Nguyễn Đức Toàn | hạ sĩ | c45 đoàn 2 thiết giáp | Quang Trung, Vụ Bản, Hà Nam Ninh | 19/04/1978 | |
1517 | Nguyễn Văn Toàn | H1 | D trinh sát | An Hoà, Châu Thành, An Giang | 04/03/1986 | |
1518 | Phạm Văn Tơi | chiến sĩ | Địa phương quân | Lộc Thuận, Bình Đại, Bến Tre | 22/01/1978 | |
1519 | Tạ Minh Tới | d9 e10 f339 | Vĩnh Hoà, Phú Châu, An Giang | 11/08/1985 | ||
1520 | Trịnh Văn Tồn | trưởng tiểu ban | ANVT | Xuân tô, Tịnh Biên, An Giang | 17/10/1967 | |
1521 | Lê Cao Tong | tham mưu phó | Z20 | , Phú châu, An Giang | 28/01/1973 | |
1522 | Nguyễn Văn Tòng | 1954 | du kích | Lonf Xuyên | , Long Xuyên, An Giang | 11/05/1975 |
1523 | Nguyễn Văn Tông | chiến sĩ | c18e10f339 | Mỹ Đức, Châu Phú, An Giang | 09/05/1987 | |
1524 | Cù Văn Tống | 1965 | b1 e3 f9 | Long Phú, Phú Châu, An Giang | 21/11/1984 | |
1525 | Đỗ Văn Tốt | 1956 | B phó H3 | d622 e690 f5 | Tân Châu, Phú Châu, An Giang | 27/05/1980 |
1526 | Lâm Văn Trạ | , , | ||||
1527 | Bùi Châu Trí | H2 | c21e2f330 | Vĩnh Tế, Châu Đốc, An Giang | 11/07/1987 | |
1528 | Đỗ Minh Trí | H1 | D thông tin | , Châu Đốc, An Giang | 07/01/1986 | |
1529 | Hứa Văn Trí | d9 e3 f339 | (ấp 1), Tân Châu, An Giang | 13/08/1989 | ||
1530 | Nguyễn Minh Trí | 1958 | A trưởng H2 | c6 d2 e2 An Giang | Tân An , Phú Châu, An Giang | 28/12/1977 |
1531 | Phạm Hoàng Trí | b1 c6 d8 e3 f330 | Mỹ Thạnh, Long Xuyên, An Giang | 16/08/1987 | ||
1532 | Võ Văn Trí | a1 c19 e3 | Chợ Vàm, Phú Tân, An Giang | 10/08/1988 | ||
1533 | Chu Thiện Triều | c2 d vũ trang | Mỹ Thạnh, Long Xuyên, An Giang | 18/09/1985 | ||
1534 | Nguyễn Ngọc Triều | H2 | D trinh sát F330 | An Châu, Châu Thành, An Giang | 09/03/1987 | |
1535 | Phạm Văn Triều | H3 | d11 e4 f330 | Châu Phong, Phú Châu, An Giang | 25/04/1985 | |
1536 | Trần Văn Triệu | c16 e14 f339 | Nhơn Mỹ, Chợ Mới , An Giang | 12/07/1985 | ||
1537 | Đoàn Vũ Trinh | 1958 | B2 | công an vũ trang AG | , Hưng Tiến, Nghệ Tĩnh | 11/04/1978 |
1538 | Nguyễn Văn Trình | chiến sĩ | Tiểu đoàn 2 | Tân An , Phú Châu, An Giang | 07/05/1977 | |
1539 | Dương Văn Tròn | b1 d8 e3 f330 | Phú Xuân, Phú Tân, An Giang | 11/05/1987 | ||
1540 | Trần Văn Trong | công an vũ trang | Phú Thủy, Lệ Ninh, Bình Trị Thiên | 31/12/1978 | ||
1541 | Đặng Văn Trọng | Ba Chúc, Bảy Núi, An Giang | 10/11/1969 | |||
1542 | Dương Văn Trọng | 1950 | chiến sĩ | c2d3e2 An Giang | Tà Đảnh, Bảy Núi, An Giang | 10/09/1977 |
1543 | Lý Quốc Trọng | 1936 | Chiến Sĩ | e30 f4 | , , | 15/07/1978 |
1544 | Ôn Văn Trọng | 1968 | thượng sĩ | Mỹ Hoà Hưng, Long Xuyên, An Giang | 08/02/1991 | |
1545 | Võ Văn Trọng | d2 e2 f330 | , Long Xuyên, An Giang | 05/08/1982 | ||
1546 | Trần Văn Trưa | Mỹ Xuyên, Long Xuyên, An Giang | 0/0/1946 | |||
1547 | Nguyễn Trung Trực | Chiến Sĩ | An Bối, Kiến Xương, Thái Bình | 22/03/1979 | ||
1548 | Đặng Ngọc Trung | 1957 | Chiến Sĩ | c1d1e25 QK9 | , Xuân Thủy, Hà nam Ninh | 18/02/1979 |
1549 | Đinh Xuân Trung | Chiến Sĩ | c12e2f330 | , Gia Khánh, Hà Nam Ninh | 04/02/1978 | |
1550 | Dương Cao Trung | 1964 | b1 c21 e1 f330 | Mỹ Phước, Long Xuyên, An Giang | 25/06/1984 | |
1551 | Lê Trọng Trung | 1957 | Chiến Sĩ | c10d3e1f330 | , Thiên Hoá, Thanh Hoá | 02/02/1978 |
1552 | Lương Quang Trung | 1960 | Chiến Sĩ | Công an vũ trang | Đông phong, Đông hưng, Thái Bình | 27/03/1978 |
1553 | Ngô Văn Trung | C8công an vũ trang | , , Hà Tây | 10/02/1978 | ||
1554 | Nguyễn Minh Trung | 1958 | Chiến Sĩ | c6d862Đoàn1 | Quảng Trường, Quảng Xương, Thanh Hoá | 21/07/1978 |
1555 | Nguyễn Phước Trung | 1956 | chiến sĩ | b1 c7 d2 e162 AG | Mỹ Phước, Long Xuyên, An Giang | 16/01/1979 |
1556 | Phạm Quốc Trung | 1964 | H3 | c9d53 | Phường A, Châu Đốc, An Giang | 18/01/1986 |
1557 | Phạm Văn Trung | 1961 | chiến sĩ | b1 d4 e162 AG | Phước Hưng, Phú Châu, An Giang | 11/10/1978 |
1558 | Trần Huy Trung | 1957 | chiến sĩ | c10d6e157f330 | , Trần Văn Thời, Minh Hải | 30/02/1978 |
1559 | Trần Văn Trung | d512 | Bình Thuỷ, Châu Phú, An Giang | 0/0/1972 | ||
1560 | Trương Văn Trung | d2 e8 | Bình Đức, Long Xuyên, An Giang | 18/09/1987 | ||
1561 | Nguyễn Văn Trương | D trinh sát | Chợ Vàm, Phú Tân , An Giang | 17/08/1985 | ||
1562 | Bùi Xuân Trường | Chiến Sĩ | e25qk9 | Hương Sơn, Mỹ Đức, Hà Sơn Bình | 22/03/1979 | |
1563 | Huỳnh Văn Trường | chiến sĩ | Tiểu đoàn 303 | , Chợ Mới, An Giang | 28/04/1978 | |
1564 | Phạm Văn Trường | 1957 | Trung sĩ | c10d6e24 An Giang | , , | 22/07/1978 |
1565 | Võ Văn Trường | 1960 | A trưởng H1 | trinh sát d4 e162 AG | Phú Hữu, Phú Châu, An Giang | 28/12/1978 |
1566 | Vũ Xuân Trường | 1958 | Hạ sĩ | Đoàn 26 thiết giáp | , Vụ Bản, Hà Nam Ninh | 10/04/1978 |
1567 | Đặng Thế Truyền | H1 | e698 f5 | Hoà Bình, Chợ Mới, An Giang | 25/12/1985 | |
1568 | Nguyễn Chí Truyền | 1956 | trung sĩ | , Hưng Hà, Thái Bình | 28/12/1977 | |
1569 | Nguyễn Thanh Truyền | 1966 | b1 d3 e812 f309 | Long Kiến, Chợ Mới, An Gaing | 27/08/1984 | |
1570 | Nguyễn Văn Truyền | Chiến Sĩ | c6 d1 f330 | , , | 09/05/1977 | |
1571 | Đinh Văn Tú | Chiến Sĩ | e25 QK9 | , Xuân Thủy, Hà Nam Ninh | 22/03/1979 | |
1572 | Nguyễn Đức Tư | 1940 | H1 | D512 | Thạnh Mỹ Tây, Châu Phú, An Giang | 17/04/1961 |
1573 | Nguyễn Thị Tư | 1945 | H3 | Quân lực 153 E479 | Mỹ Đức, Long Xuyên, An Giang | 0/11/1971 |
1574 | Trần Văn Tư | 1954 | Hạ sĩ | CAVĩnh Thạnh Trung | Vĩnh Thạnh Trung, Châu Phú, An Giang | 09/01/1978 |
1575 | Nguyễn Văn Tứ | 1957 | Hạ sĩ | , Thủy Yên, Hải Phòng | 03/06/1977 | |
1576 | Châu Anh Tuấn | 1958 | chiến sĩ | b2c7d2e162 AG | Mỹ Luông, Chợ Mới, An Giang | 27/06/1979 |
1577 | Cổ Văn Tuấn | 1967 | H1 | e3 f330 | Vĩnh Hanh, Châu Thành, An Giang | 27/02/1990 |
1578 | Hồng Mạnh Tuấn | f339 | Mỹ Long, Long Xuyên, An Giang | 04/11/1986 | ||
1579 | Huỳnh Văn Tuấn | 1959 | chiến sĩ | b2 d3 e162 An Giang | Núi Sập, Châu Thành, An Giang | 07/01/1979 |
1580 | Lâm Quốc Tuấn | D trinh sát F339 | Châu Phong, Châu Phú, An Giang | 10/02/1987 | ||
1581 | Lê Phước Tuấn | d9 e10 f339 | Phú Hội, Phú Châu, An Giang | 19/11/1986 | ||
1582 | Nguyễn Anh Tuấn | H1 B phó | D 5B E20 | , Phú Châu, An Giang | 29/04/1988 | |
1583 | Nguyễn Anh Tuấn | Chiến Sĩ | d5e2f330 | , Kiến Xương, Thái Bình | 04/02/1978 | |
1584 | Nguyễn Quốc Tuấn | Chiến Sĩ | d5e2f330 | , Thanh Mỹ, Hà Tây | 04/02/1978 | |
1585 | Nguyễn Thanh Tuấn | pháo 105 ly-e487 | Khánh Hoà, Châu Phú, An Giang | 08/01/1987 | ||
1586 | Nguyễn Văn Tuấn | b2c9d9 | Phường B, Châu Đốc, An Giang | 02/01/1986 | ||
1587 | Nguyễn Văn Tuấn | 1959 | chiến sĩ | b1 c6 d2 e162 AG | Mỹ Phước, Long Xuyên, An Giang | 12/02/1979 |
1588 | Nguyễn Văn Tuấn | b2d10f4 | Phường 4, Châu Đốc, An Giang | 23/12/1985 | ||
1589 | Nguyễn Văn Tuấn | 1955 | A trưởng H3 | vệ binh e162 An Giang | Tân An , Phú Châu, An Giang | 08/10/1978 |
1590 | Nguyễn Văn Tuấn | A trưởng | c5d5e2 | , Gia viễn, Hà Na,m Ninh | 04/02/1978 | |
1591 | Nguyễn Văn Tuấn | Chiến Sĩ | c1è2f330 | , Kiến Xương, Thái Bình | 05/02/1978 | |
1592 | Phạm Văn Tuấn | 1954 | chiến sĩ | c10d3f341 | Cánh Dương, Quảng Trạch, Quảng Bình | 04/02/1978 |
1593 | Phạm Văn Tuấn | Chiến Sĩ | cc2d2e1f330 | , , | 19/04/1978 | |
1594 | Thành Tuấn | c4 d512 A | Thới Sơn, Tịnh Biên, An Giang | 0/10/1974 | ||
1595 | Trần Anh Tuấn | trung uý | phòng tham mưu | Đa Phước, Phú Châu, An Giang | 06/01/1978 | |
1596 | Trương Minh Tuấn | e156 | Tấn Mỹ, Chợ Mới, An Giang | 23/09/1985 | ||
1597 | Tuấn | Chiến Sĩ | , , | |||
1598 | Võ Thanh Tuấn | 1958 | chiến sĩ | b1c3d1 e162 AG | Hoà Bình, Chợ Mới, An Giang | 05/04/1979 |
1599 | Trương Văn Túc | 1917 | trg.ban A.N | Thạnh MỹTây,ChâuPhú | Khánh Hoà, Châu Phú, An Giang | 07/08/1961 |
1600 | Nguyễn Văn Tung | chiến sĩ | c6e1f330 | , Long Mỹ, Hậu Giang | 09/05/1977 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT xin chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông!