Danh sách liệt sĩ tại NTLS Chợ Mới, tỉnh An Giang -1
TT | Họ tên liệt sỹ | N.s | Quê quán | Chức vụ | Đ.vị lúc hy sinh | Hy sinh |
1 | Phạm Văn Ái | , , | Hậu Cần | 30/03/1975 | ||
2 | Nguyễn Quốc An | , , | Trung úy | 15/05/1968 | ||
3 | Mai Văn Ẩn | , , | ||||
4 | Võ Văn Ẩn | , , | Nông hội | 24/04/1965 | ||
5 | Ngọc Anh | , , | 14/08/1968 | |||
6 | Ngô Văn Bằng | , , | Thượng sĩ | 0/06/1962 | ||
7 | Nguyễn Văn Báo | , , | ||||
8 | Trần Văn Be | , , | Du kích | 06/01/1947 | ||
9 | Lê Văn Bé | , , An Giang | Huyện ủy viên | 15/12/1963 | ||
10 | Ngô Văn Bé | , , | Chiến sĩ | 0/11/1967 | ||
11 | Trần Văn Bé | , , | Du kích | 04/08/1956 | ||
12 | Nguyễn Văn Bê | , , | Chiến sĩ | 18/09/1988 | ||
13 | Nguyễn Văn Bờ | , , | Phó Chủ tịch xã | 20/02/1947 | ||
14 | Trần Văn Bời | , , | Du kích | 0/07/1947 | ||
15 | Lê Văn Bướm | , , | Du kích | 20/02/1947 | ||
16 | Hồ Văn Cầm | , , | Du kích | 01/11/1943 | ||
17 | Nguyễn Văn Cầm | , , | Huyện ủy viên | 03/11/1973 | ||
18 | Trần Văn Cầm | , , | Huyện đội phó | 21/04/1963 | ||
19 | Đặng Văn Cần | , , | Thượng sĩ | 0/12/1969 | ||
20 | Lê Văn Cận | 1923 | , , | An ninh | 20/03/1947 | |
21 | Nguyễn Thị Canh | , , | BCH tỉnh | 07/11/1971 | ||
22 | Võ Văn Cánh | , , | Du kích | 09/05/1949 | ||
23 | Phạm Văn Cát | , , | Du kích | 20/07/1940 | ||
24 | Võ Thị Chẩm | , , | Du kích | 13/01/1965 | ||
25 | Hà Văn Chẳn | , , | Du kích | 0/0/1945 | ||
26 | Huỳnh Văn Chẳn | , , | Chiến sĩ | |||
27 | Lê Văn Chánh | , , | Bí thư xã | 17/07/1963 | ||
28 | Nguyễn Văn Chánh | , , | Chiến sĩ | |||
29 | Nguyễn Văn Chánh | , , | Nông hội xã | 17/08/1961 | ||
30 | Huỳnh Công Chất | , , | Du kích | 0/05/1952 | ||
31 | Nguyễn Hồng Châu | , , | Đại đội phó | 0/0/1947 | ||
32 | Trần Minh Châu | , , | Trung sĩ | 0/04/1963 | ||
33 | Đỗ Kim Chi | , , | Giao liên | 20/01/1969 | ||
34 | Trần Văn Chỉnh | , , | Chiến sĩ | |||
35 | Bùi Văn Chốn | , , | Hạ sĩ | 06/12/1960 | ||
36 | Lưu Văn Chốn | , , | Du kích | 17/11/1960 | ||
37 | Lê Hồng Chư | , , | Kinh tế xã | 02/09/1952 | ||
38 | Trần Văn Chưu | , , | Kinh tài | 04/06/1964 | ||
39 | Huỳnh Văn Chuyển | , , | Kinh tài | 04/06/1964 | ||
40 | Lê Văn Cò | , , | Huyện đội phó | 06/07/1971 | ||
41 | Nguyễn Văn Côi | , , | Giao liên | 01/04/1948 | ||
42 | Nguyễn Thị Cón | , , | Giao liên | 20/01/1969 | ||
43 | Huỳnh Văn Côn | , , | xã Đội trưởng | 10/01/1960 | ||
44 | Huỳnh Thành Công | , , An Giang | Huyện ủy viên | 27/05/1969 | ||
45 | Lâm Văn Cứ | , , | VP Tỉnh ủy | 17/12/1971 | ||
46 | út Cứng | , , | Chiến sĩ | |||
47 | Lê Phước Cường | , , | Chiến sĩ | |||
48 | Phan Văn Sô Đa | , , | Chiến sĩ | 25/11/1988 | ||
49 | Lê Văn Đại | , , | Dân vận | 21/02/1947 | ||
50 | Phạm Văn Dàn | , , | Trung sĩ | 12/02/1964 | ||
51 | Hồ Hoàng Dân | , , | Chiến sĩ | |||
52 | Ngô Văn Đáng | , , | Trung đội trưởng | 22/10/1960 | ||
53 | Hà Văn Đắng | , , | Hạ sĩ | 29/08/1968 | ||
54 | Nguyễn Văn Đắng | , , | Bí thư xã | 07/09/1971 | ||
55 | Lưu Văn Đảng | , , | Du kích | 17/11/1960 | ||
56 | Trần Văn Đảng | , , | Thượng sĩ | 03/04/1968 | ||
57 | Võ ánh Đảng | , , An Giang | Huyện ủy viên | 0/04/1969 | ||
58 | Phạm Ngọc Đẳng | , , | Trinh sát | 04/09/1988 | ||
59 | Đặng | , , | Sĩ quan | |||
60 | Nguyễn Văn Đặng | , , | Giáo viên | 25/02/1965 | ||
61 | Lê Văn Dành | , , | Thượng sĩ | 23/07/1962 | ||
62 | Phạm Văn Dành | , , | Trưởng Ban | 14/02/1962 | ||
63 | Nguyễn Văn Dậu | , , | Đại đội phó | 0/0/1947 | ||
64 | Bùi Văn De | , , | Chiến sĩ | 14/11/1988 | ||
65 | Trần Văn Dể | , , | Hậu cần | 08/02/1975 | ||
66 | Nguyễn Văn Điển | , , | Huyện ủy | 23/07/1968 | ||
67 | Phan Thanh Diều | , , | 19/06/1979 | |||
68 | Trần Văn Dình | , , | Trung sĩ | 0/0/1946 | ||
69 | Nguyễn Văn Đinh | , , | Hạ sĩ | 0/06/1966 | ||
70 | Bùi Văn Đính | , , | Du kích | 10/10/1950 | ||
71 | Phạm Ngọc Đính | , , An Giang | Huyện ủy | 02/02/1968 | ||
72 | Phạm Văn Đính | , , | Du kích | 20/07/1947 | ||
73 | Trương Công Định | , , | Địa phương quân | 0/0/1947 | ||
74 | Võ Văn Định | , , | Giao liên | 21/02/1947 | ||
75 | Nguyễn Văn Do | , , | xã Đội phó | 13/01/1945 | ||
76 | Nguyễn Văn Đô | , , | Du kích | 21/11/1947 | ||
77 | Nguyễn Văn Đỡ | , , | Trung sĩ | 10/11/1967 | ||
78 | Lê Văn Đợi | Bình Phước Xuân, , | Liên lạc | 19/09/1948 | ||
79 | Nguyễn Văn Đởm | , , | Thượng sĩ | 05/01/1961 | ||
80 | Nguyễn Văn Đôn | , , | Du kích | 04/09/1949 | ||
81 | Huỳnh Văn Du | , , | Chiến sĩ | 25/03/1987 | ||
82 | Nguyễn Minh Đức | , , | Đại đội phó | 25/10/1966 | ||
83 | Bùi Minh Dũng | , , | Hạ sĩ | 23/09/1970 | ||
84 | Lê Hùng Dũng | , , | Chiến sĩ | 15/12/1978 | ||
85 | Mai Văn Dũng | , , | Địa phương quân | 02/12/1957 | ||
86 | Phạm Văn Dưng | , , | Chi ủy viên | 20/02/1947 | ||
87 | Đoàn Thanh Duy | , , | Chiến sĩ | 01/02/1979 | ||
88 | Nguyễn Thành Gia | , , | Trung sĩ | 0/05/1965 | ||
89 | Nguyễn Văn Gia | , , | DQ TV | 0/06/1947 | ||
90 | Giải | , , | Sĩ quan | |||
91 | Nguyễn Văn Giao | , , | An ninh xã | 21/02/1947 | ||
92 | Trần Văn Giao | , , | 25/12/1945 | |||
93 | Nguyễn Văn Hải | , , | Thượng sĩ | 01/04/1968 | ||
94 | Võ Văn Hân | , , | Bí thư xã | 0/0/1968 | ||
95 | Đỗ Hữu Hạnh | , , | Du kích | 08/09/1947 | ||
96 | Nguyễn Hữu Hạnh | , , | Quân y | 0/09/1947 | ||
97 | Mai Văn Hầu | , , | CB. | TN huyện | 05/11/1948 | |
98 | Lê Văn Hía | , , | Du kích | |||
99 | Nguyễn Thanh Hiền | , , | Đại đội phó | 0/0/1982 | ||
100 | Nguyễn Khắc Hiệp | , , | Địa phương quân | 0/0/1968 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT xin chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông!