Danh sách liệt sĩ tại NTLS Chợ Mới, tỉnh An Giang – 2
TT | Họ tên liệt sỹ | N.s | Quê quán | Chức vụ | Đơn vị |
Hy sinh |
101 | Mai Văn Hiếu | , , | Phó Chủ tịch xã | 05/11/1947 | ||
102 | Nguyễn Văn Hiếu | , , | Du kích | 20/02/1949 | ||
103 | Nguyễn Văn Hiếu | , , | Thượng sĩ | 0/06/1969 | ||
104 | Nguyễn Văn Hiếu | , , | Thượng sĩ | 25/11/1969 | ||
105 | Nguyễn Văn Hiểu | , , | Chi ủy viên | 20/02/1947 | ||
106 | Cao Duy Hinh | , , | Du kích | 01/11/1965 | ||
107 | Lê Văn Hoàng | , , | Thiếu úy | 09/03/1979 | ||
108 | Trần Ngọc Hoành | , , An Giang | Huyện ủy viên | 20/02/1947 | ||
109 | Bùi Thanh Hồng | , , | Hạ sĩ | 19/02/1986 | ||
110 | Trần Văn Hồng | , , | xã Đội phó | 15/07/1951 | ||
111 | Trần Văn hồng | , , | Địa phương quân | 0/05/1965 | ||
112 | Võ Văn Hú | , , | Chiến sĩ | 21/03/1947 | ||
113 | Lê Hồng Huệ | , , | Đại úy | 05/05/1970 | ||
114 | Trần Văn Huệ | , , | Chiến sĩ | 0/03/1970 | ||
115 | Lê Văn Hung | , , | Phó Bí thư xã | 12/07/1962 | ||
116 | Lê Văn Hùng | , , | Hạ sĩ | 0/08/1970 | ||
117 | Trần Thanh Hùng | , , | Chiến sĩ | 16/11/1988 | ||
118 | Phạm Văn Hứng | , , | Cơ sở mật | 09/05/1968 | ||
119 | Nguyễn Văn Hương | , , | Du kích | 20/02/1969 | ||
120 | Trần Ngát Hương | , , | 19/06/1965 | |||
121 | Huỳnh Thị Hưởng | , , An Giang | Phó Bí Thư | 18/07/1966 | ||
122 | Nguyễn Trung Hữu | , , | Du kích | |||
123 | Phan Phú Hữu | , , | B Trưởng | 20/06/1978 | ||
124 | Châu Thị Hựu | , , | Bí thư xã | 18/05/1965 | ||
125 | Huỳnh Văn Huy | , , | Địa phương quân | 0/0/1950 | ||
126 | Trần Văn Hy | , , | Huyện đội phó | 22/11/1962 | ||
127 | Trần Văn Hy | , , | Công an xã | 06/12/1965 | ||
128 | Nguyễn Văn Kê | , , | Thượng sĩ | 0/02/1971 | ||
129 | Phạm Văn Kha | , , | Thượng sĩ | 0/07/1968 | ||
130 | Hà Văn Khâm | 1921 | , , | Du kích | 20/03/1947 | |
131 | Trần Công Khanh | , , | Nhân viên | Công an | 29/09/1949 | |
132 | Khánh | , , | Địa phương quân | 0/0/1946 | ||
133 | Nguyễn Văn Khê | , , | Thượng sĩ | 20/11/1964 | ||
134 | Nguyễn Văn Khét | , , | Hạ sĩ | 21/07/1964 | ||
135 | Nguyễn Văn Khoa | , , | Giao liên | 14/01/1962 | ||
136 | Trịnh Văn Khoán | , , | Du kích | 01/11/1945 | ||
137 | Nguyễn Văn Kia | , , | Trung đội phó | 13/02/1968 | ||
138 | Nguyễn Văn Kiến | , , | Trung đội phó | 0/0/1966 | ||
139 | Nguyễn Huệ Kiết | , , An Giang | Huyện ủy viên | 03/10/1966 | ||
140 | Châu Thị Kỉnh | , , | Bí thư xã | 23/01/1970 | ||
141 | Nguyễn Văn Kỳ | , , | Thượng sĩ | |||
142 | Ngô Văn Lạch | , , | ấp Đội trưởng | 10/04/1962 | ||
143 | Nguyễn Văn Lai | , , | Chiến sĩ | 0/0/1969 | ||
144 | Đinh Văn Lắm | , , | Trung đội trưởng | 16/02/1979 | ||
145 | Trần Văn Láng | , , | Chiến sĩ | 10/06/1988 | ||
146 | Nguyễn Văn Lập | , , | Thượng sĩ | 0/08/1967 | ||
147 | Lê Văn Lạt | , , | Chiến sĩ | 0/04/1965 | ||
148 | Phan Văn Lê | , , | Cán bộ | Ty Công an | 0/20/1970 | |
149 | Hồ Thanh Liêm | , , | Chiến sĩ | 29/03/1988 | ||
150 | Nguyễn Văn Lịnh | , , | Du kích | 20/02/1947 | ||
151 | Nguyễn Văn Lộc | , , | Tỉnh ủy viên | 15/10/1969 | ||
152 | Lê Huỳnh Long | , , | Thượng sĩ | 27/05/1969 | ||
153 | Lê Văn Long | , , | Trung sĩ | 20/06/1968 | ||
154 | Trần Văn Lụa | , , | ủy viên | Quân sự xã | 20/02/1947 | |
155 | Trần Văn Luân | , , | Du kích | 0/09/1949 | ||
156 | Bùi Văn Lung | , , | Du kích | 06/08/1967 | ||
157 | Lê Văn Lương | , , | Du kích | 17/11/1960 | ||
158 | Phạm Văn Lương | , , | Trung sĩ | 0/04/1948 | ||
159 | Nguyễn Văn Lượng | , , | Thượng sĩ | 0/06/1962 | ||
160 | Trần Thanh Lý | , , | Chiến sĩ | 24/09/1988 | ||
161 | Trần Văn Mản | , , | Du kích | 20/10/1946 | ||
162 | Mai Thị Mận | , , | Thượng sĩ | 07/11/1965 | ||
163 | Mai Văn Mẫu | , , | Du kích | |||
164 | Trần Văn Minh | , , | Thượng sĩ | 19/10/1969 | ||
165 | Võ Văn Minh | , , | Chiến sĩ | 07/06/1969 | ||
166 | Võ Văn Minh | , , | Du kích | 07/06/1969 | ||
167 | Huỳnh Văn Mỗi | , , | Du kích | 16/02/1968 | ||
168 | Bùi Văn Muôn | , , | Du kích | 07/04/1947 | ||
169 | Bùi Văn Mỹ | , , | Trung đội trưởng | 05/10/1966 | ||
170 | Lưu Văn Nấy | , , | Du kích | 10/02/1964 | ||
171 | Nguyễn Văn Ngãi | , , | Chiến sĩ | |||
172 | Huỳnh Văn Nghĩa | , , | xã Đội phó | 15/12/1970 | ||
173 | Lê Hữu Nghĩa | , , | Bí thư xã | 21/06/1961 | ||
174 | Phạm Hiền Nghiệm | , , An Giang | Huyện ủy viên | |||
175 | Huỳnh Văn Nghiêu | , , | Chiến sĩ | 14/05/1947 | ||
176 | Trương Văn Ngộ | , , | Thượng sĩ | 0/10/1949 | ||
177 | Bộ đội hải ngoại | , , | 0/0/1947 | |||
178 | Bộ đội Hải ngoại | , , | Chiến sĩ | 0/0/1947 | ||
179 | Bộ đội hải ngoại | , , | Chiến sĩ | 0/0/1947 | ||
180 | Bộ đội Hải ngoại | , , | Chiến sĩ | 0/0/1947 | ||
181 | Bộ đội hải ngoại | , , | Chiến sĩ | 0/0/1947 | ||
182 | Bộ đội hải ngoại | , , | Chiến sĩ | 0/0/1954 | ||
183 | Bộ đội hải ngoại | , , | Chiến sĩ | 0/0/1947 | ||
184 | Bộ đội hải ngoại | , , | Chiến sĩ | 0/0/1947 | ||
185 | Bộ đội hải ngoại | , , | Chiến sĩ | 0/0/1947 | ||
186 | Bộ đội hải ngoại | , , | Chiến sĩ | 0/0/1947 | ||
187 | Bộ đội hải ngoại | , , | Chiến sĩ | 22/11/1962 | ||
188 | Bộ đội hải ngoại | , , | Chiến sĩ | 0/0/1947 | ||
189 | Bộ đội hải ngoại | , , | Chiến sĩ | 0/05/1968 | ||
190 | Bộ đội hải ngoại | , , | Chiến sĩ | 0/0/1969 | ||
191 | Nguyễn Văn Ngoan | , , | ấp Đội trưởng | 23/07/1962 | ||
192 | Nguyễn Văn Ngon | , , | Du kích | 26/06/1962 | ||
193 | Huỳnh Văn Ngôn | , , | Dân vận | 20/02/1947 | ||
194 | Võ Văn Nha | , , | Chiến sĩ | 19/02/1969 | ||
195 | Nguyễn Văn Nhạc | , , | Chi ủy viên | 04/07/1965 | ||
196 | Trịnh Thanh Nhàn | , , | Trung đội trưởng | 15/06/1961 | ||
197 | Nguyễn Văn Nhiên | , , | Hạ sĩ | 0/12/1964 | ||
198 | Nguyễn Văn Nhường | , , | xã Đội | 0/0/1952 | ||
199 | Lê Văn Nhượng | , , | Bí thư huyện ủy | 0/04/1963 | ||
200 | Nguyễn Văn Nhượng | , , | Nông hội | 21/02/1947 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT xin chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông!