Danh sách liệt sĩ tại NTLS Cà Mau – 5
TT | Số mộ | Họ và tên Liệt sỹ | N. sinh | Quê quán | Đơn vị | Chức vụ | Hy sinh |
401 | Lô V Số 841 | Phạm Minh Luân | Định Bình – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Du Kích Ấp Phân Mẫu | Ấp đội phó | 4/17/1974 | |
416 | Lô V Số 856 | Đào Văn Hùng | 1952 | Khĩm 5- P1- Tp Cà Mau – Cà Mau | C 18 | Binh Nhất | 4/30/1975 |
418 | Lô V Số 858 | Chung Thanh Kỳ | 1941 | An Xuyên – Tp. Cà Mau – Cà Mau | C 102 | C Trưởng | 9/27/1968 |
424 | Lô V Số 864 | Phạm Văn Yên | 1939 | Tân Thành – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Ấp Bình Định | Du Kích | 10/17/1962 |
432 | Lô V Số 872 | Trần Văn Trước (Minh Tâm) | 1927 | An Xuyên – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Qb Bạc Liêu | C Trưởng | 7/14/1954 |
433 | Lô V Số 873 | Lý Văn Xuân | 1950 | Định Bình – Tp. Cà Mau – Cà Mau | 1021 | B Trưởng | 12/29/1970 |
434 | Lô V Số 874 | Bí | |||||
435 | Lô V Số 875 | Nguyễn Văn Niêm | 1947 | ||||
436 | Lô V Số 876 | Lê Văn Đơng | 3/14/1946 | ||||
437 | Lô V Số 877 | Nghê Thi Sách | 1934 | Cần Thơ | Đoàn viên TN | 1951 | |
438 | Lô V Số 878 | Phan Văn Nghệ | B2 – 9007 | 2/6/1987 | |||
439 | Lô V Số 879 | Nguyễn Văn Giỏi | 1949 | Lương Thế Trân – Cái Nước – Cà Mau | 1021 | A Trưởng Thượng Sĩ | 10/29/1967 |
440 | Lô V Số 880 | Cao Văn Cười(7 Hùng) | 1955 | Phú Mỹ-phú Tân-cà Mau | Đồn Văn Công Qđ Tỉnh Cm | 12/26/1979 | |
441 | Lô W Số 881 | Trương Thanh Bình (Việt Chiến) | 1943 | Tạ An Khương – Đầm Dơi – Cà Mau | Tiểu Đoàn U Minh 2 | B Trưởng | 12/28/1967 |
442 | Lô W Số 882 | Nguyễn Thanh Vọng | 1961 | Phường 7 – Tp. Cà Mau – Cà Mau | C2 – D6 – E2 – F330 | C Phó | 4/12/1988 |
443 | Lô W Số 883 | Nguyễn Văn Thu | 1951 | Lương Thế Trân – Cái Nước – Cà Mau | Huyện Châu Thành | Thượng Sĩ | 3/17/1969 |
444 | Lô W Số 884 | Năm Nghĩa | |||||
445 | Lô W Số 885 | Nguyễn Văn Ngỏng | Xã Đội Trưởng | 3/13/1968 | |||
446 | Lô W Số 886 | Phan Phú Sĩ | 1966 | Phường 8 – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Tiểu Đoàn Thông Tin F4 – Qk9 | Tiểu Đội Trưởng | 11/24/1987 |
447 | Lô W Số 887 | Trần Văn Đúng | H2 – D1 – 9907 | 9/25/1986 | |||
448 | Lô W Số 888 | Nguyễn Văn Tài (2 Hùng) | Đội Bảo Vệ | B Trưởng | 7/19/1969 | ||
449 | Lô W Số 889 | Lê Công Dân (5 Hồng) | Thc 1008 | 8/8/1963 | |||
451 | Lô W Số 891 | Cao Văn Mừng | 1940 | Tân Thành – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Địa Phương Quân Châu Thành | Thượng Sĩ | 4/1/1965 |
452 | Lô W Số 892 | Lê Văn Châu | |||||
453 | Lô W Số 893 | Trương Văn Gần | A Trưởng | 4/28/1947 | |||
454 | Lô W Số 894 | Vương Văn Ân ( 3 Hòang) | 1949 | Hòa Thành – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Địa Phương Quân Huyện Giá Rai | Thượng Sĩ | 2/10/1961 |
455 | Lô W Số 895 | Nguyễn Văn On | 1939 | Tân Thành – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Du Kích Xã | Chiến Sĩ | 6/12/1961 |
456 | Lô W Số 896 | Phan Văn Khương | |||||
457 | Lô W Số 897 | Nguyễn Văn Lực | |||||
458 | Lô W Số 898 | Lưu Văn Xích | 1949 | Tạ An Khương-đầm Dơi-cà Mau | C7 Cà Mau | Thượng Sĩ | 4/29/1968 |
459 | Lô W Số 899 | Phan Văn Phúc | 1945 | Lương Thế Trân – Cái Nước – Cà Mau | D309 – Qk9 | Thượng Sĩ | 1/25/1965 |
460 | Lô W Số 900 | Lê Thái Hòa | E10 – F10 | 9/19/1985 | |||
461 | Lô W Số 901 | Trần Văn Tưởng | 1944 | An Xuyên – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Ấp 2 Xã An Xuyên | Du Kích | 7/17/1972 |
462 | Lô W Số 902 | Văn Khoái | |||||
463 | Lô W Số 903 | Phạm Thị Đường | 1946 | Hồ Thị Kỷ – Thới Bình – Cà Mau | Dân Công Hoả Tuyến | Bí Thư Chi Đồn | 3/8/1968 |
464 | Lô W Số 904 | Văn Lơ | |||||
465 | Lô W Số 905 | Nguyễn Văn Hữu (7 Hữu) | 1945 | Phú Hưng- Cái Nước – Cà Mau | Du Kích Xã Phú Mỹ B | Đội Viên | 5/30/1964 |
466 | Lô W Số 906 | Văn Tuơi | |||||
467 | Lô W Số 907 | Nguyễn Văn Ký | |||||
468 | Lô W Số 908 | Văn Đăng | |||||
469 | Lô W Số 909 | Trần Văn Phú | N2 – At – C4 – D24 | 2/1/1985 | |||
470 | Lô W Số 910 | Nguyễn Văn Chẳn | Dk Xã | A Trưởng | 11/12/1962 | ||
471 | Lô W Số 911 | Đinh Văn Minh | 1960 | An Xuyên – Tp. Cà Mau – Cà Mau | C Vận Tải Minh Hải | Trung Sĩ | 11/16/1979 |
472 | Lô W Số 912 | Trần Văn Lục | |||||
473 | Lô W Số 913 | Nguyễn Thành Giang | Hòa Tân – Tp. Cà Mau – Cà Mau | 1946 | |||
474 | Lô W Số 914 | Nguyễn Hồng Anh | 1021 | B Trưởng | 5/29/1967 | ||
475 | Lô W Số 915 | Võ Văn Đàng (5 Đường) | Chi Bộ Tắc Vân | 4/24/1996 | |||
476 | Lô W Số 916 | Hùynh Văn Thiện (Quốc Anh) | 1926 | Tân Thành – Tp. Cà Mau – Cà Mau | 1021 | Thượng Sĩ | 7/13/1968 |
477 | Lô W Số 917 | Lê Tấn Đức (5 Vấn) | Bảo Vệ Huyện Ủy | Thượng Sĩ | 7/6/1960 | ||
478 | Lô W Số 918 | Nguyễn Ph Quang | D7 – E30 | Chiến Sĩ | 7/7/1986 | ||
479 | Lô W Số 919 | Lê Văn Phúc | |||||
480 | Lô W Số 920 | Hà Văn Thành | Phường 1 – Tp. Cà Mau – Cà Mau | D1 – E115 – F4 | 7/4/1980 | ||
481 | Lô X Số 921 | Hai Tuôi | D Phó | ||||
482 | Lô X Số 922 | Nguyễn Văn Thiệt | 1950 | Hồ Thị Kỷ – Thới Bình – Cà Mau | Thị Đội Cà Mau | Đội Phó Bảo Vệ | 1/2/1968 |
483 | Lô X Số 923 | Lê Văn Thế (6 Hận) | 1948 | Hồ Thị Kỷ – Thới Bình – Cà Mau | Đpq Huyện Đội Thới Bình | B Trưởng | 7/10/1967 |
484 | Lô X Số 924 | Nguyễn Công Định | 1954 | Phú Mỹ – Phú Tân – Cà Mau | Du Kích Xã Phú Mỹ | Trung Đội Trưởng | 7/2/1974 |
485 | Lô X Số 925 | Nguyễn Văn Giỏi | Định Hòa – Giá Rai – Bạc Liêu | ||||
486 | Lô X Số 926 | Trương Văn Bảnh (7 Hùng) | D Trưởng | ||||
487 | Lô X Số 927 | Tư Sơn | |||||
488 | Lô X Số 928 | Ba Tố | Định Hòa – Giá Rai – Bạc Liêu | ||||
489 | Lô X Số 929 | Văn Mão | Hòa Tân – Tp. Cà Mau – Cà Mau | B Trưởng DK | 1946 | ||
490 | Lô X Số 930 | Hùynh Văn Bé (5 Khương) | 1945 | Tân Thành-tp. Cà Mau- Cà Mau | Huyện Đoàn Châu Thành | Phó Bí Thư Huyện Đoàn | 11/1/1972 |
491 | Lô X Số 931 | Trần Văn Nghĩa (3 Nghĩa) | 1947 | Tắc Vân – Tp. Cà Mau- Cà Mau | D 306 | Trung Đội Phó | 8/26/1967 |
492 | Lô X Số 932 | Trần Văn Lâm | 1949 | Tân Thuận – Đầm Dơi – Cà Mau | 1021 | B Trưởng | 10/20/1967 |
493 | Lô X Số 933 | Tư Tươi | |||||
494 | Lô X Số 934 | Nguyễn Văn Rớt | Hòa Thành – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Giao Liên | |||
495 | Lô X Số 935 | Châu Văn Thố | Định Thành – Giá Rai – Bạc Liêu | ||||
496 | Lô X Số 936 | Út Trọng | Định Thành – Giá Rai – Bạc Liêu | ||||
497 | Lô X Số 937 | Nguyễn Văn Châu | Tân Thành – Tp. Cà Mau – Cà Mau | ||||
498 | Lô X Số 938 | Hùng Đen | |||||
499 | Lô X Số 939 | Hùynh Văn Kệ | 1943 | Hòa Tân – Tp. Cà Mau – Cà Mau | 1009 | 1963 | |
500 | Lô X Số 940 | Hồ Văn Dũng | 1946 | Định Bình – Tp. Cà Mau – Cà Mau | 1021 | Hạ Sĩ | 12/20/1966 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT xin chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông!