Danh sách liệt sĩ tại NTLS Cà Mau – 7
TT | Số mộ | Họ và tên Liệt sỹ | N. sinh | Quê quán | Đơn vị | Chức vụ | Hy sinh |
601 | Lô A Số 024 | Nguyễn Văn Bình | 1935 | Hòa Tân – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Xã Hòa Thành | B Trưởng Du Kích | 2/2/1969 |
602 | Lô A Số 025 | Nguyễn Văn Bằng | 1955 | Hòa Tân – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Hòa Thành | Xã Đội Trưởng | 10/26/1974 |
603 | Lô A Số 026 | Lê Ưùng Cử | Hồ Thị Kỷ – Thới Bình – Cà Mau | Hồ Thị Kỷ | Cb Binh Vận | 3/26/1970 | |
604 | Lô A Số 027 | Lê Ngọc Sáng | 1935 | Hồ Thị Kỷ – Thới Bình – Cà Mau | Thị Đội Cm | A Trưởng | 2/3/1969 |
605 | Lô A Số 028 | Hồ Văn Mười (7 Khoa) | 1935 | Hồ Thị Kỷ – Thới Bình – Cà Mau | Châu Thành | Pb Binh Vận | 9/3/1972 |
607 | Lô A Số 030 | Phạm Văn Sảnh | 1945 | An Xuyên – Tp. Cà Mau – Cà Mau | 1021 | B Trưởng | 11/21/1963 |
608 | Lô A Số 031 | Lâm Văn Khanh | 1947 | Định Bình – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Đòan 962 – Qk9 | B Phó | 12/27/1969 |
609 | Lô A Số 032 | Nguyễn Văn Nhâm | 1941 | Tắc Vân- Tp. Cà Mau- Cà Mau | D 309 | C Trưởng | 1/24/1971 |
610 | Lô A Số 033 | Hùynh Ngọc Ba (công Thành) | 1939 | Định Bình- Tp. Cà Mau- Cà Mau | U Minh 1 | Hạ Sĩ | 8/2/1963 |
611 | Lô A Số 034 | Hồ Văn Tống | 1941 | Tân Thành- Tp.cà Mau – Cà Mau | E1 – Qk9 | C Phó | 11/1/1971 |
612 | Lô A Số 035 | Hồ Văn Hiến (3 Hồng) | 1934 | Tân Thành- Tp.cà Mau – Cà Mau | E1 – Qk9 | Trung Đội Trưởng | 6/21/1969 |
613 | Lô A Số 036 | Nguyễn Văn Đặng (7 Sư) | 1927 | Hồ Thị Kỷ- Thới Bình- Cà Mau | Thới Bình | Huyện Đội Phó | 3/15/1966 |
614 | Lô A Số 037 | Nguyễn Văn Lập | 1951 | Hồ Thị Kỷ- Thới Bình- Cà Mau | Du Kích Xã Hồ Thị Kỷ | Tiểu Đội Trưởng | 10/21/1974 |
615 | Lô A Số 038 | Đòan Thanh Xuân | 1950 | Hồ Thị Kỷ- Thới Bình- Cà Mau | Địa Phương Quân Thới Bình | B Trưởng | 10/10/1966 |
616 | Lô A Số 039 | Đinh Văn Mẫn | 1947 | Hồ Thị Kỷ- Thới Bình- Cà Mau | Du Kích Xã Hồ Thị Kỷ | B Phó | 3/24/1968 |
617 | Lô A Số 040 | Đinh Văn Minh | 1946 | Hồ Thị Kỷ- Thới Bình- Cà Mau | Du Kích | A Trưởng | 7/21/1963 |
618 | Lô B Số 041 | Trần Minh Đức (4 Phương) | 1948 | Hồ Thị Kỷ – Thới Bình – Cà Mau | Du Kích Xã | A Phó | 9/5/1967 |
619 | Lô B Số 042 | Hồ Kháng Chiến (4 Đòan) | 1946 | Hồ Thị Kỷ – Thới Bình – Cà Mau | Đặc Công | B Trưởng | 3/10/1963 |
620 | Lô B Số 043 | Trần Thị Hài | 1951 | Hồ Thị Kỷ – Thới Bình – Cà Mau | 9/9/1971 | ||
621 | Lô B Số 044 | Nguyễn Văn Ngọ | 1952 | Định Bình – Tp. Cà Mau – Cà Mau | 1021 | B Phó | 4/9/1970 |
622 | Lô B Số 045 | Nguyễn Văn Bé (Bé Ba) | 1946 | Định Bình – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Ấp Phan Mầu | Ấp Đội Phó | 3/8/1973 |
623 | Lô B Số 046 | Lê Văn Sinh | Định Bình – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Du Kích Xã | B Trưởng | 4/9/1972 | |
624 | Lô B Số 047 | Nguyễn Tiến Hóa | |||||
625 | Lô B Số 048 | Hùynh Văn Đông (6 Tiến) | 1957 | Định Bình – Tp. Cà Mau – Cà Mau | U Minh 2 | Y Sĩ | 6/3/1968 |
626 | Lô B Số 049 | La Văn Út (3 Hùng) | 1938 | Tân Thành – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Tân Thành | Xã Đội Phó | 5/5/1969 |
627 | Lô B Số 050 | Nguyễn Văn Xuân | 1962 | Phường 6 – Tp. Cà Mau – Cà Mau | B1 – C5 – D4 – E20 | 5/12/1985 | |
628 | Lô B Số 051 | Nguyễn Văn Oai | 1941 | Định Bình – Tp. Cà Mau – Cà Mau | 1021 | B Phó | 9/20/1968 |
629 | Lô B Số 052 | Đổ Văn Thắng | 1955 | Định Bình – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Địa Phương Quân | B Phó | 3/8/1972 |
630 | Lô B Số 053 | Lê Văn Mảo (2 Nhỏ) | 1930 | Định Bình – Giá Rai | Châu Thành | Phó Ban Tài Chính | 6/6/1971 |
631 | Lô B Số 054 | Nguyễn Văn Tào (4 Hớn) | Định Bình – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Xã Đội Trưởng | 1/8/1970 | ||
632 | Lô B Số 055 | Tô Văn Vạn (3 Minh) | 1936 | Định Bình – Tp. Cà Mau – Cà Mau | 1008 | B Trưởng | 2/10/1963 |
633 | Lô B Số 056 | Nguyễn Văn A (Hòang Sang) | Định Bình – Tp. Cà Mau – Cà Mau | U Minh 2 | Thượng Sĩ | 1964 | |
634 | Lô B Số 057 | Phan Văn Vinh | Định Bình – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Du Kích Xã | 5/19/1961 | ||
635 | Lô B Số 058 | Nguyễn Thanh Hải | Định Bình – Tp. Cà Mau – Cà Mau | U Minh | B Trưởng | 1/23/1974 | |
636 | Lô B Số 059 | Nguyễn Hùng Anh | Định Bình – Tp. Cà Mau – Cà Mau | At – 75 | B Phó | 7/13/1975 | |
637 | Lô B Số 060 | Trần Văn Tiên | 1937 | Tân Duyệt-đầm Dơi-cà Mau | Công Trường Xã | Phó Ban Công Trưởng Xã | 3/16/1969 |
638 | Lô B Số 061 | Nguyễn Văn Bé | Định Bình – Tp. Cà Mau – Cà Mau | 1008 | Y Tá | 9/18/1961 | |
639 | Lô B Số 062 | Nguyễn Văn Lạc | 1938 | Hòa Tân – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Xã Hòa Tân | Cb Binh Vận | 1/14/1971 |
640 | Lô B Số 063 | Tô Hoàng My | 1943 | Hòa Tân – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Xã Hòa Thành | Xã Đội Trưởng | 10/19/1969 |
641 | Lô B Số 064 | Tô Văn Nô | 1948 | An Trạch – Giá Rai – Bạc Liêu | Du Kích Xã Hòa Thành | B Trưởng | 10/19/1969 |
641 | Lô B Số 064 | Tô Văn Nô | 1948 | An Trạch – Giá Rai – Bạc Liêu | Du Kích Xã Hòa Thành | B Trưởng | 10/19/1969 |
643 | Lô B Số 066 | Trần Văn Ba (Bé Ba) | 1949 | Định Bình – Tp. Cà Mau – Cà Mau | 1021 | Trung Đội Phó | 11/19/1966 |
644 | Lô B Số 067 | Đòan Văn Nhỏ | 1953 | Định Bình – Tp. Cà Mau – Cà Mau | 1021 | A Phó | 3/17/1970 |
645 | Lô B Số 068 | Hùynh Văn Chiến | 1952 | Định Bình – Tp. Cà Mau – Cà Mau | 1021 | B Trưởng | 3/17/1970 |
646 | Lô B Số 069 | Phạm Thanh Hùng | 1944 | Định Bình – Tp. Cà Mau – Cà Mau | 1021 | A Phó | 3/17/1970 |
648 | Lô B Số 071 | Nguyễn Văn Đấu | 1953 | Hòa Thành- Tp.cà Mau -cà Mau | An Ninh Xã Hòa Thành | Thư Ký – Đội Viên | 1/31/1973 |
649 | Lô B Số 072 | Trần Văn Lốn | 1950 | An Xuyên – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Du Kích Xã An Xuyên | A Trưởng | 7/25/1969 |
650 | Lô B Số 073 | Nguyễn Văn Quảng | 1927 | Trần Hợi – Trần Văn Thời | Bv Tu Cà Mau | Đội Trưởng | 11/25/1958 |
651 | Lô B Số 074 | Huỳnh Thanh Quân | 1963 | An Xuyên- Tp. Cà Mau-cà Mau | C 11-d6-e157-f339 | 8/7/1984 | |
652 | Lô B Số 075 | Lê Văn Cách | 1964 | An Xuyên- Tp. Cà Mau-cà Mau | C10 – D9 – E943 – Qk9 | Đại Đội Phó | 5/10/1985 |
653 | Lô B Số 076 | Trương Công Mạnh | 1946 | Hòa Thành- Tp. Cà Mau-cà Mau | Thị Đội Thị Xã Cà Mau | Đại Đội Phó | 3/12/1973 |
654 | Lô B Số 077 | Lý Văn Hợi ( Phú ) | 1922 | Định Bình- Tp. Cà Mau-cà Mau | Du Kích Xã An Trạch | Tiểu Đội Phó | 12/10/1948 |
655 | Lô B Số 078 | Lê Văn Thanh | 1948 | Định Bình- Tp. Cà Mau-cà Mau | Du Kích Ấp Xóm Lẩm | Ấp Đội Phó | 11/19/1970 |
656 | Lô B Số 079 | Lê Văn Dân | 1954 | Định Bình- Tp. Cà Mau-cà Mau | Châu Thành | Chiến Sĩ Đội Phòng Thủ | 10/22/1975 |
657 | Lô B Số 080 | Phạm Thị Tuyết | 1949 | Hồ Thị Kỷ-thới Bình-cà Mau | Xã Hồ Thị Kỷ | Đoàn Viên | 1968 |
658 | Lô C Số 081 | Dương Văn Chàm (Út Thành) | 1946 | Hồ Thị Kỷ – Thới Bình – Cà Mau | Thị Đội Cm | A Trưởng | 11/10/1970 |
659 | Lô C Số 082 | Phan Văn Dỉ | 1924 | Hồ Thị Kỷ – Thới Bình – Cà Mau | Xã Hồ Thị Kỷ | Trưởng Công An Xã | 11/21/1967 |
661 | Lô C Số 084 | Trần Văn Nhẫn (5 Đức) | |||||
662 | Lô C Số 085 | Ngô Xuân Lập | 1953 | Tạ An Khương-đầm Dơi-cà Mau | 1021 | Thượng Sĩ | 1/15/1973 |
663 | Lô C Số 086 | Lý Khén | 1945 | Hồ Thị Kỷ – Thới Bình – Cà Mau | Xã Hồ Thị Kỷ | Xã Đội Phó | 10/1971 |
664 | Lô C Số 087 | Trần Văn Phương | 1949 | Lợi An – Trần Văn Thời – Cà Mau | Xã Lợi An | A Trưởng Dk | 10/21/1967 |
665 | Lô C Số 088 | Lê Văn Dễ | 1940 | Tân Lộc – Thới Bình – Cà Mau | Du Kích Xã | Xã Đội Trưởng | 7/11/1967 |
666 | Lô C Số 089 | Võ Văn Mầu | 1946 | Tân Lộc – Thới Bình – Cà Mau | Du Kích Xã | 1/29/1966 | |
667 | Lô C Số 090 | Trần Dũng (Trần Long) | Tân Lộc – Thới Bình – Cà Mau | Du Kích Xã | 10/21/1967 | ||
668 | Lô C Số 091 | Hồng Văn Ngãi (4 Ngà) | 1911 | Hồ Thị Kỷ – Thới Bình – Cà Mau | Huyện Vĩnh Châu | Trưởng Ban Tài Chính | 2/19/1971 |
669 | Lô C Số 092 | Hồng Thành Trung(5 Trung) | 1954 | Hồ Thị Kỷ – Thới Bình – Cà Mau | Địa Phương Quân Thới Bình | C Trưởng | 6/17/1971 |
670 | Lô C Số 093 | Phan Công Trình (3 Húa) | 1929 | Hồ Thị Kỷ – Thới Bình – Cà Mau | Cà Mau | Pbt Thị Ủy | 8/8/1967 |
671 | Lô C Số 094 | Phan Thanh Tươi | 1949 | Hồ Thị Kỷ – Thới Bình – Cà Mau | Bảo Vệ Thị Ủy Cm | Chiến Sĩ | 8/21/1967 |
673 | Lô C Số 096 | Trương Văn Răng (4 Thanh) | 1937 | Lý Văn Lâm – Tp. Cà Mau – Cà Mau | U Minh 2 | D Trưởng | 10/5/1971 |
674 | Lô C Số 097 | Ngô Văn Bầu (3 Hiền) | 1947 | Lý Văn Lâm – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Huyện Châu Thành | Y Tá | 4/1/1969 |
675 | Lô C Số 098 | Nguyễn Văn Năm (4 Muối) | 1918 | Lý Văn Lâm- Tp. Cà Mau-cà Mau | Phú Hưng | Phó Bí Thư Xã Ủy | 7/13/1970 |
677 | Lô C Số 100 | Nguyễn Thị Thìn | 1940 | Hồ Thị Kỷ – Thới Bình – Cà Mau | Cà Mau | Tb Giao Liên | 12/12/1967 |
678 | Lô C Số 101 | Lê Thanh Hùynh | 1953 | Hòa Thành – Tp. Cà Mau – Cà Mau | U Minh 2 | Trung Sĩ | 12/27/1972 |
679 | Lô C Số 102 | Lê Văn Lâm (5 Lộc) | 1942 | Hòa Thành – Tp. Cà Mau – Cà Mau | B Trưởng 1021 | 9/6/1970 | |
680 | Lô C Số 103 | Trần Bá Hộ | 1927 | Định Bình – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Giá Rai | Huyện Ủy Viên | 4/18/1970 |
681 | Lô C Số 104 | Nguyễn Văn Tiếu | 1942 | Hòa Thành – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Du Kích Xã Hòa Thành | Chiến Sĩ – Đội Viên | 6/18/1962 |
682 | Lô C Số 105 | Nguyễn Phú Nhuận | 1945 | Giá Rai | 1021 | B Trưởng | 4/13/1965 |
683 | Lô C Số 106 | Nguyễn Văn Bảy (7 Hòa) | 1945 | An Xuyên – Tp. Cà Mau – Cà Mau | 1021 | C Trưởng | 6/3/1967 |
684 | Lô C Số 107 | Lương Văn Tôn | 1941 | An Xuyên – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Xã Ủy An Xuyên | Đội Bảo Vệ Xã Ủy | 2/10/1960 |
685 | Lô C Số 108 | Lê Văn Tốt | 1939 | An Xuyên – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Du Kích Xã | A Trưởng | 11/10/1961 |
686 | Lô C Số 109 | Nguyễn Văn Thọ | 1940 | An Xuyên – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Ban Kinh Tài Xã | Phó Ban Kinh Tài | 11/21/1973 |
687 | Lô C Số 110 | Nguyễn Văn Hóa | 1927 | An Xuyên – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Ấp Bào Nhàn | Trưởng Công An Ấp | 6/5/1967 |
688 | Lô C Số 111 | Đổ Văn Thưa | 1944 | Hòa Thành- Tp. Cà Mau-cà Mau | 1009 Giá Rai | Thượng Sĩ | 10/9/1963 |
689 | Lô C Số 112 | Đổ Văn Bềnh | 1944 | Hòa Thành- Tp. Cà Mau-cà Mau | 1021 | Trung Đội Phó | 11/7/1968 |
690 | Lô C Số 113 | Phạm Văn Nuôi | 1939 | Định Thành -châu Thành Minh Hải | Bộ Đội Huyện Châu Thành | Hạ Sĩ | 2/2/1968 |
691 | Lô C Số 114 | Phan Văn Mầm (6 Nhanh) | 1947 | Tân Thành- Tp. Cà Mau-cà Mau | Vũ Trang An Ninh Xã Tân Thành | Trung Đội Phó | 10/1/1967 |
692 | Lô C Số 115 | Trần Văn Chum (4 Danh) | 1938 | Tân Thành- Tp. Cà Mau-cà Mau | Du Kích Xã Tắc Vân | Tiểu Đội Trưởng | 8/8/1961 |
693 | Lô C Số 116 | Nguyễn Văn Tạo (4 Khanh) | 1941 | Định Thành – Tp. Cà Mau – Cà Mau | 1021 | B Trưởng | 7/17/1968 |
694 | Lô C Số 117 | Trần Thị Khâm (4 Ngà) | Lương Thế Trân-cái Nước-cà Mau | Huyện Đội Châu Thành | 9/21/1967 | ||
695 | Lô C Số 118 | Trần Văn Minh | Lương Thế Trân-cái Nước-cà Mau | Huyện Đội Châu Thành | |||
696 | Lô C Số 119 | Trần Văn Quân | 1951 | An Xuyên -thới Bình-cà Mau | Du Kích Xã An Xuyên | Tiểu Đội Trưởng | 12/1/1972 |
697 | Lô C Số 120 | Đỗ Văn Định | 1935 | An Xuyên- Thới Bình – Minh Hải | Ấp 3 Giồng Kè | Bí Thư Chi Bộ Ấp | 3/27/1971 |
698 | Lô D Số 121 | Nguyễn Văn Bảy (Bảy Nhân) | 1930 | Trần Hợi-trần Văn Thời-cà Mau | An Ninh Huyện Tvt | Cán Bộ Đảng Ủy Viên | 5/9/1969 |
699 | Lô D Số 122 | Nguyễn Văn Mẹo | 1926 | Khánh Bình-trần Văn Thời-cà Mau | Xã Khánh Bình | Tiểu Đội Trưởng | 11/10/1946 |
700 | Lô D Số 123 | Nguyễn Văn Cư | 1918 | Khánh Bình-trần Văn Thời-cà Mau | Dân Quân Xã Khánh Bình | Trung Đội Trưởng | 11/10/1946 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT xin chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông!