Danh sách liệt sĩ tại NTLS Cà Mau – 8
TT | Số mộ | Họ và tên Liệt sỹ | N. sinh | Quê quán | Đơn vị | Chức vụ | Hy sinh |
701 | Lô D Số 124 | Lê Văn Cưng | 1916 | Khánh Bình-trần Văn Thời-cà Mau | Tự Vệ Chiến Đấu | 11/10/1946 | |
702 | Lô D Số 125 | Lê Quang Đại | 1944 | Trần Hợi -trần Văn Thời-cà Mau | Tiểu Đoàn Ii | Binh Nhất | 10/10/1967 |
703 | Lô D Số 126 | Trần Văn Gang | 1941 | Vĩnh Phú Tây – Hồng Dân – Bạc Liêu | D 306 | C Trưởng | 3/19/1978 |
704 | Lô D Số 127 | Nguyễn Văn Công | 1968 | Phường 7 – Tp. Cà Mau – Cà Mau | D7 E6 Đoàn 7705, Mt 479 | Chiến Sĩ | 7/27/1986 |
705 | Lô D Số 128 | Võ Phước Khánh | 1944 | Lợi An – Trần Văn Thời-cà Mau | F 306 | Thiếu Tá | 9/2/1963 |
706 | Lô D Số 129 | Nguyễn Hiệp Hoà | 1937 | Khánh Bình-trần Văn Thời-cà Mau | F 306 | Đại Uý | 9/5/1967 |
707 | Lô D Số 130 | Võ Thành Trung | 1952 | Lợi An – Trần Văn Thời-cà Mau | F 339 | Đại Uý | 3/24/1979 |
708 | Lô D Số 131 | Nguyễn Văn Phát (Ba Động) | 1939 | An Xuyên – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Binh Vận Quân Khu 9 | Cán Bộ | 7/20/1970 |
709 | Lô D Số 132 | Nguyễn Văn Xã | 1918 | Khánh An – U Minh – Cà Mau | |||
710 | Lô D Số 133 | Nguyễn Văn Trú | 1952 | Khánh An – U Minh – Cà Mau | Huyện Đội Châu Thành | 1/2/1971 | |
711 | Lô D Số 134 | Nguyễn Văn Rước | 1941 | An Xuyên- Tp.cà Mau -cà Mau | Quân Y Huyện | Đội Trưởng Quân Y | 2/26/1969 |
712 | Lô D Số 135 | Lê Hùng Phiêu | 1946 | Lý Văn Lâm-tp. Cà Mau-cà Mau | C 7 – Cà Mau | Trung Đội Phó | 2/10/1970 |
713 | Lô D Số 136 | Mạc Thanh Tòng | 1941 | Thạnh Phú – Cái Nước – Cà Mau | Đoàn 195 | C Phó | 2/6/1968 |
714 | Lô D Số 137 | Lý Thanh Long | Lý Văn Lâm – Tp. Cà Mau – Cà Mau | 7/22/1969 | |||
715 | Lô D Số 138 | Bùi Hữu Tâm | Tân Thạnh – Gá Rai – Bạc Liêu | T07/1959 | |||
716 | Lô D Số 139 | Phan Văn Dòl | An Xuyên- Tp.cà Mau -cà Mau | Binh Vận Khu | 5/6/1973 | ||
717 | Lô D Số 140 | Trương Phi Châu | 1964 | Phường 7 – Tp. Cà Mau – Cà Mau | C23 – E20 – F 4 | Y Tá | 12/25/1987 |
718 | Lô D Số 141 | Hà Quốc Hưng | 1954 | Trần Thới – Cái Nước – Cà Mau | Tiểu Đoàn 5 Đoàn 9907 Mặt Trận 979 | Tiểu Đoàn Phó | 5/15/1984 |
719 | Lô D Số 142 | Hà Thị Giang | 1955 | Trần Thới – Cái Nước – Cà Mau | Công Trường Huyện Cn | Hạ Sĩ | 10/8/1971 |
720 | Lô D Số 143 | Lê Minh Quốc | 1950 | Tạ An Khương – Đầm Dơi | D1 – E155 – F4 – Qk9 | Chính Trị Viên | 11/5/1980 |
721 | Lô D Số 144 | Nguyễn Văn Hưởng | 1950 | An Xuyên – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Biệt Động Txcm | C Phó | 11/4/1969 |
722 | Lô D Số 145 | Ngô Văn Hàng | 1911 | An Xuyên – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Huyện Cà Mau | Uûy Viên Ban Địch Vận | 11/12/1960 |
723 | Lô D Số 146 | Trương Hoàng Việt | 1952 | An Xuyên – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Thị Đội Cà Mau | Thượng Sĩ | 1/27/1970 |
724 | Lô D Số 147 | Nguyễn Thành Hiệp | 1942 | An Xuyên – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Thị Đội Cà Mau | Thượng Sĩ | 1/21/1963 |
725 | Lô D Số 148 | Phạm Văn Đốm | 1954 | An Xuyên – Tp. Cà Mau – Cà Mau | 1021 | Thượng Sĩ | 5/21/1972 |
726 | Lô D Số 149 | Phạm Văn Phèn | 1951 | An Xuyên – Tp. Cà Mau – Cà Mau | 1021 | Thượng Sĩ | 12/6/1973 |
727 | Lô D Số 150 | Trương Văn Nghé | 1950 | An Xuyên – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Thị Đội Cà Mau | Hạ Sĩ | 6/10/1970 |
728 | Lô D Số 151 | Phạm Thành Phú | 1931 | Phú Hưng -cái Nước-cà Mau | Bộ Tham Mưu Qk 9 | Thiếu Tá | 12/9/1978 |
729 | Lô D Số 152 | Lê Thị Mỹ Điền | 1953 | Lương Thế Trân-cái Nước-cà Mau | Biệt Động Cà Mau | 6/23/1973 | |
730 | Lô D Số 153 | Nguyễn Văn Tài | 1933 | An Xuyên- Tp. Cà Mau-cà Mau | Xã An Xuyên | Dk Ấp | 2/19/1962 |
731 | Lô D Số 154 | Phạm Minh Hoàng | 1950 | Khánh Bình-trần Văn Thời-cà Mau | 307 | C Trưởng | 29-02-1971 |
732 | Lô D Số 155 | Phạm Hoàng Minh | 1948 | Khánh Bình-trần Văn Thời-cà Mau | U Minh 2 | A Trưởng | 11/7/1968 |
736 | Lô D Số 159 | Trịnh Tấn Hải | 1939 | Tân Lộc-thới Bình-cà Mau | Huyện Đội Giá Rai | Thượng Úy | 12/11/1978 |
737 | Lô D Số 160 | Lê Văn Hải | Thượng Uý | ||||
738 | Lô E Số 161 | Nguyễn Khắc Tiệp | 1953 | Lương Thế Trân -cái Nước-cà Mau | 1021 | Binh Nhất | 1/20/1969 |
739 | Lô E Số 162 | Trần Thanh Dũng | 1970 | Phường 5- Tp.cà Mau -cà Mau | D3 – E1 – F330 – Qk9 | Hạ Sĩ | 4/11/1989 |
740 | Lô E Số 163 | Trần Tấn Đạt | 1970 | Phường 8- Tp.cà Mau -cà Mau | C9 – D9 -e3 – F 330 | Hạ Sĩ | 2/12/1989 |
741 | Lô E Số 164 | Nguyễn Văn Trị | 1964 | Lý Văn Lâm- Tp. Cà Mau-cà Mau | Sư Đoàn 330 (f 330) | Binh Nhất | 12/6/1986 |
742 | Lô E Số 165 | Trần Tỷ Hạ (6 Thẳng) | 1941 | Tân Thành- Tp.cà Mau – Cà Mau | Thị Đoàn Thị Xã Cà Mau | Thị Ủy Viên – Bí Thư Thị Đoàn | 2/5/1964 |
743 | Lô E Số 166 | Nguyễn Trung Tín | 1932 | Khánh Bình Đông-trần Văn Thời-cà Mau | D 306 | B Phó | 8/9/1964 |
744 | Lô E Số 167 | Lê Hoàng Chẩn | 1955 | Hồ Thị Kỷ – Tb | Công An Txcm | Chiến Sĩ | 1/28/1973 |
745 | Lô E Số 168 | Nguyễn Hữu Khương ( Tam Nhanh) | 1947 | Lộc Thuận – Bình Đại – Bến Tre | Qk9 | Đại Uý | 3/2/1977 |
746 | Lô E Số 169 | Nhan Xuân Trường | 1952 | Phường 6 – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Trường Lý Tự Trọng Khu 9 | Bí Thư Chi Đoàn | 1/10/1970 |
747 | Lô E Số 170 | Nhan Minh Đức | 1942 | An Xuyên – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Xã An Xuyên | B Phó | 7/28/1968 |
748 | Lô E Số 171 | Lê Văn Kiệt (2 Tiến) | 1936 | An Xuyên- Tp.cà Mau -cà Mau | Xã Đội An Xuyên | Xã Đội Phó | 12/12/1962 |
749 | Lô E Số 172 | Phạm Văn Đoàn | An Xuyên- Tp.cà Mau -cà Mau | C 4 | A Trưởng | 5/6/1968 | |
750 | Lô E Số 173 | Trần Văn Cự | |||||
751 | Lô E Số 174 | Tô Thanh Hùng | 1954 | An Xuyên- Tp.cà Mau -cà Mau | Du Kích Xã An Xuyên | Tiểu Đội Phó | 1/15/1973 |
752 | Lô E Số 175 | Biện Thanh Hiền | |||||
753 | Lô E Số 176 | Lý Văn Bình | An Xuyên- Tp.cà Mau -cà Mau | Xã Đoàn | Bí Thư | 2/5/1971 | |
754 | Lô E Số 177 | Hồ Văn Trung | 1953 | Lý Văn Lâm – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Thị Đội Cà Mau | Thượng Sĩ | 6/11/1972 |
755 | Lô E Số 178 | Hồ Minh Hải | 1948 | Lý Văn Lâm – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Biệt Động Thị Đội Cà Mau | Hạ Sĩ | 8/12/1967 |
756 | Lô E Số 179 | Nguyễn Văn Minh | 1950 | Lý Văn Lâm – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Thị Đội Cà Mau | Hạ Sĩ | 2/7/1968 |
757 | Lô E Số 180 | Nguyễn Thị Xạ | 1940 | Lý Văn Lâm – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Côn An Cà Mau | Cán Bộ | 12/30/1973 |
758 | Lô E Số 181 | Đặng Văn Thưởng | 1942 | Hoà Thành – Tp. Cà Mau – Cà Mau | D 306 – Quân Khu 9 | Trung Đội Phó | 9/2/1963 |
759 | Lô E Số 182 | Hồ Văn Lượm | 1931 | An Xuyên – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Xã Ủy An Xuyên | Chi Ủy Viên | 8/10/1957 |
760 | Lô E Số 183 | Ngô Văn Long | 1941 | An Xuyên – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Du Kích Xã An Xuyên | Chiến Sĩ’ | 5/19/1962 |
761 | Lô E Số 184 | Từ Văn Tẻn | 1948 | An Xuyên – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Thị Đội Cà Mau | Thượng Sĩ | 11/5/2010 |
762 | Lô E Số 185 | Nguyễn Văn Đấu | 1938 | An Xuyên – Cà Mau | An Xuyên – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Trưởng Ban Giao Liên | 8/12/1961 |
769 | Lô E Số 192 | Phạm Văn Đặng | 1938 | An Xuyên- Tp. Cà Mau-cà Mau | 11/22/1961 | ||
770 | Lô E Số 193 | Năm Trân | 11/4/1969 | ||||
771 | Lô E Số 194 | Tạ Văn Mừng | 1951 | An Xuyên- Tp. Cà Mau-cà Mau | Du Kích Xã An Xuyên | A Phó | 10/20/1967 |
772 | Lô E Số 195 | Trần Văn Thiện | 1921 | An Xuyên- Tp. Cà Mau-cà Mau | Du Kích Xã An Xuyên | A Phó | 3/12/1945 |
773 | Lô E Số 196 | Nguyễn Văn Lăng | 7/4/1948 | ||||
777 | Lô E Số 200 | Nguyễn Văn Ký | 1921 | Vĩnh Mỹ A – Vĩnh Lợi – Bạc Liêu | Xã Vĩnh Mỹ | Cán Bộ | 8/26/1948 |
778 | Lô F Số 201 | Trần Thị Chia | 1933 | Quách Phẩm -đầm Dơi-cà Mau | Ban Hoa Vận Khu Tây Nam Bộ | Cán Bộ | 8/16/1974 |
779 | Lô F Số 202 | Trần Văn Hiếu | 1947 | Tân Đức – Đầm Dơi-cà Mau | Ht 7511051 – B6 | A Trưởng | 2/28/1967 |
780 | Lô F Số 203 | Trương Trọng Quí | 1932 | Quách Phẩm -đầm Dơi-cà Mau | U Minh 2 | Chính Trị Viên | 1/29/1968 |
781 | Lô F Số 204 | Đào Phú Hữu | 1924 | Tân Thành – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Quân Báo Cà Mau | Đội Trưởng | 9/13/1947 |
782 | Lô F Số 205 | Thái Hoài Chín | 1927 | Quách Phẩm -đầm Dơi-cà Mau | E309 – Qk9 | Trung Tá – Chính Trị Viên D | 1968 |
783 | Lô F Số 206 | Nguyễn Phước Cường ( 6 Dược ) | 1935 | Tân Thuận – Đầm Dơi – Cà Mau | Ht 801730 | C Phó | 1/1/1968 |
784 | Lô F Số 207 | Lê Hoàng Minh | 1951 | Khánh Lâm – U Minh – Cà Mau | Công An Vũ Trang Tỉnh Cà Mau | A Trưởng | 12/21/1970 |
785 | Lô F Số 208 | Phạm Minh Chánh | 1945 | Tân Thuận – Đầm Dơi – Cà Mau | Quân Y Châu Thành | B Trưởng | 6/8/1972 |
786 | Lô F Số 209 | Phạm Minh Đáng | 1953 | Tân Thuận – Đầm Dơi – Cà Mau | Huyện Châu Thành | B Phó | 7/6/1972 |
787 | Lô F Số 210 | Trần Khánh Quang | 1930 | Tân Duyệt – Đầm Dơi – Cà Mau | Dk Xã Tân Duyệt | B Trưởng | 12/26/1961 |
788 | Lô F Số 211 | Nguyễn Văn Cần | 1942 | An Xuyên- Tp.cà Mau -cà Mau | Đội An Ninh Cà Mau | Đội Trưởng | 6/1/1965 |
789 | Lô F Số 212 | Nguyễn Hồng Lấu | Tân Lộc – Thới Bình – Cà Mau | 12/9/1978 | |||
790 | Lô F Số 213 | Minh Nhầm | 1944 | Khánh Bình-trần Văn Thời- Cà Mau | 1/21/1968 | ||
791 | Lô F Số 214 | Nguyễn Văn Một | 1941 | Lương Thế Trân-cái Nước- Cà Mau | Thị Đội Cà Mau | Trung Đội Trưởng | 1/2/1968 |
792 | Lô F Số 215 | Bùi Văn Hiệp | 1936 | Hồ Thị Kỷ – Thới Bình – Cà Mau | Giao Liên | Tổ Trưởng | 6/21/1959 |
793 | Lô F Số 216 | Huỳnh Văn Truyện (3 Luân) | 1937 | Nguyễn Phích – U Minh – Cà Mau | Tỉnh Đội Minh Hải | Tham Mưu Phó Tỉnh Đội Mh | 12/9/1978 |
794 | Lô F Số 217 | Đỗ Văn Hảo | 1953 | Yên Nhân – Yên Mô – Hà Nam Ninh | Sở Công Nghiệp Minh Hải | Kỹ Sư Cơ Điện | 6/21/1985 |
795 | Lô F Số 218 | Trương Văn Phước | 1942 | Định Bình – Tp. Cà Mau – Cà Mau | D2 | A Phó | 1/10/1966 |
796 | Lô F Số 219 | Nguyễn Hữu Thậm | 1935 | Châu Thành – Cần Thơ | Xã Khánh An | Cán Bộ | 9/30/1960 |
797 | Lô F Số 220 | Phạm Văn Thiệt (6 Hải) | 1941 | Định Thành -châu Thành- M Hải | Tiểu Đoàn 3 | Chính Trị Viên Đại Đội | 10/22/1971 |
798 | Lô F Số 221 | Lâm Việt Hùng | 12/5/1950 | Tân Tiến – Đầm Dơi – Cà Mau | Ht 2-135e | B Trưởng | 8/7/1968 |
799 | Lô F Số 222 | Huỳnh Kim Long | 1913 | Nguyễn Phích – U Minh – Cà Mau | Xã Nguyễn Phích | Trưởng Ban Công An | 10/15/1958 |
800 | Lô F Số 223 | Trần Như Tiêu | 1940 | Ngọc Lũ-bình Lục-hà Nam Ninh | P2 | Thượng Sĩ | 9/11/1969 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT xin chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông!