Danh sách liệt sĩ tại NTLS Cà Mau – 9
TT | Số mộ | Họ và tên | N.sinh | Quê quán | Đơn vị | Chức vụ | Hy sinh |
801 | Lô F Số 224 | Châu Văn Luận | 1935 | Hoà Thành – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Xã Ủy Hòa Thành | Nhân Viên Đội Bảo Vệ | 3/13/1959 |
802 | Lô F Số 225 | Huỳnh Kim Báu | 1950 | Lý Văn Lâm- Tp. Cà Mau- Cà Mau | Tx Cà Mau | Công An Vũ Trang | 10/22/1970 |
803 | Lô F Số 226 | Huỳnh Thanh | 1946 | Tạ An Khương-đầm Dơi-cà Mau | C103 – D2315 | C Phó | 6/16/1969 |
804 | Lô F Số 227 | Phạm Văn Điểm | 1946 | Hoà Thành – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Huyện Đội Giá Rai | Thượng Sĩ | 8/17/1962 |
805 | Lô F Số 228 | Trần Hữu Việt | 1931 | Biển Bạch – Thới Bình – Cà Mau | Binh Vận Tỉnh Cà Mau | Cán Bộ | 11/23/1968 |
806 | Lô F Số 229 | Nguyễn Quốc Chính | 1950 | Tân Lộc – Thới Bình – Cà Mau | Đại Đội 7 | Y Tá | 1/5/1969 |
807 | Lô F Số 230 | Dương Văn Hiển (3 Đây) | 1945 | Hồ Thị Kỷ – Thới Bình – Cà Mau | Trường Quân Chính Tỉnh Minh Hải | Trung Đội Trưởng | 2/1/1969 |
808 | Lô F Số 231 | Hồ Phú Thức | 1933 | An Xuyên- Tp. Cà Mau-cà Mau | Binh Vận Thị Xã Cà Mau | Cán Bộ Binh Vận | 7/1/1971 |
809 | Lô F Số 232 | Hồ Phú Bon | 1956 | Tân Thành- Tp. Cà Mau-cà Mau | U Minh 2 | Thượng Sĩ | 9/12/1971 |
810 | Lô F Số 233 | Mai Văn Ba | 1946 | Tân Lộc – Thới Bình – Cà Mau | 1008 | Thượng Sĩ | 12/18/1970 |
811 | Lô F Số 234 | Huỳnh Quốc Việt (Tư Tài) | 1946 | Lý Văn Lâm-tp. Cà Mau-cà Mau | Thị Đội Cà Mau | Thượng Sĩ | 3/12/1968 |
812 | Lô F Số 235 | Nguyễn Văn Hội | 1939 | Tân Duyệt – Đầm Dơi – Cà Mau | 1009 | 9/26/1961 | |
813 | Lô F Số 236 | Trương Thị Nhung | 1945 | Tân Duyệt – Đầm Dơi – Cà Mau | Xã Đoàn Xã Hòa Thành | Xã Đoàn Ủy Viên | 3/26/1962 |
814 | Lô F Số 237 | Nguyễn Văn Lạc (Lê Hồng Lạc) | 1933 | An Xuyên- Tp.cà Mau – Cà Mau | 1009 | Thượng Sĩ | 9/26/1961 |
815 | Lô F Số 238 | Phạm Văn Toàn (4 Phương) | 1940 | Tân Thành – Tp. Cà Mau – Cà Mau | 1009 | 9/26/1961 | |
816 | Lô F Số 239 | Nguyễn Văn Bình | 1943 | An Xuyên – Tp. Cà Mau – Cà Mau | 1009 | Thượng Sĩ | 9/26/1961 |
817 | Lô F Số 240 | La Phát Trinh | 1942 | Vĩnh Mỹ A – Vĩnh Lợi – Bạc Liêu | Xã Tạ An Khương | Xã Đội Trưởng – Bí Thư Xã Ủy | 4/24/1974 |
818 | Lô G Số 241 | Dương Thuần Hậu | 1952 | Lý Văn Lâm- Tp. Cà Mau – Cà Mau | Hậu Cần Qk9 | 6/10/1971 | |
819 | Lô G Số 242 | Lê Hữu Thiện | 1947 | Lý Văn Lâm- Tp. Cà Mau – Cà Mau | Hậu Cần Qk9 | B Phó – Y Sĩ | 6/10/1971 |
820 | Lô G Số 243 | Lê Hữu Trí | 1952 | Lý Văn Lâm- Tp. Cà Mau – Cà Mau | Ban Dân Vận – Cà Mau | Phó Ban | 10/20/1973 |
821 | Lô G Số 244 | Nguyễn Thị Bảnh | 1944 | Lý Văn Lâm- Tp. Cà Mau – Cà Mau | Phường 8 – Cà Mau | Bí Thư Chi Bộ | 8/18/1969 |
822 | Lô G Số 245 | Nguyễn Văn Chơi | 1945 | Lý Văn Lâm- Tp. Cà Mau – Cà Mau | Thị Đội Cà Mau | B Trưởng | 5/17/1965 |
823 | Lô G Số 246 | Lâm Rắc Lil | 1956 | Phường 6 – Cà Mau | Chiến Sĩ Công An | 7/5/1971 | |
824 | Lô G Số 247 | Trần Văn Cường | 1931 | Hồ Thị Kỷ – Thới Bình – Cà Mau | 1008 Địa Phương Quân Thới Bình | B Trưởng | 1963 |
825 | Lô G Số 248 | Bùi Văn Sáng ( Hòn ) | 1940 | Thới Bình | Thị Đội Cà Mau | Trung Sĩ | 1962 |
826 | Lô G Số 249 | Võ Văn Tưởng | 1933 | Thới Bình – Cà Mau | Công An Minh Hải | C Phó | 8/20/1970 |
827 | Lô G Số 250 | Nguyễn Văn Tiếu (Trần Hùng) | 1935 | Tân Thành – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Thị Ủy Thị Xã Cà Mau | Thường Vụ Thị Ủy Txcm | 5/2/1973 |
828 | Lô G Số 251 | Nguyễn Nam Bộ | 1924 | Tân Lộc – Thới Bình – Cà Mau | Xã Tân Lộc | Xã Đội Trưởng | 1/22/1968 |
829 | Lô G Số 252 | Nguyễn Văn Nơi | 1941 | Thới Bình – Cà Mau | 1009 | Thượng Sĩ | 10/12/1972 |
830 | Lô G Số 253 | Võ Văn Vĩnh | Tân Lộc – Thới Bình – Cà Mau | 306 | 1964 | ||
831 | Lô G Số 254 | Trần Thanh Vân | 1926 | 6/23/1968 | |||
833 | Lô G Số 256 | Phạm Văn Miên | 1941 | Hồ Thị Kỷ – Thới Bình – Cà Mau | Kỹ Sư Nông Nghiệp | 8/3/1976 | |
834 | Lô G Số 257 | Nguyễn Văn Hơn | 1935 | T4-1968 | |||
835 | Lô G Số 258 | Sáu Bình | 4/3/1988 | ||||
836 | Lô G Số 259 | Phan Anh Đào | 4/5/1968 | ||||
837 | Lô G Số 260 | Trần Thanh Hồng | 1950 | Hưng Mỹ – Cái Nước – Cà Mau | U Minh 2 | Hạ Sĩ | 3/5/1968 |
838 | Lô G Số 261 | Nguyễn Ngọc Sinh | 1952 | Tân Thành – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Trinh Sát Cà Mau | Thượng Sĩ | 2/26/1972 |
839 | Lô G Số 262 | Lê Mỹ Nghệ ( 3 Dũng ) | 1938 | Tân Thành – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Thị Đội Cà Mau | B Phó | 2/7/1968 |
847 | Lô G Số 270 | Trần Văn Hiên | 1927 | An Xuyên – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Bộ Đội Hải Ngoại | 6/10/1948 | |
855 | Lô G Số 278 | Đinh Hoàng Diệu | 1968 | ||||
858 | Lô H Số 281 | Hồng Minh Sơn | 1/1/1963 | Phường 9 – Tp.cà Mau – Cà Mau | F 330 – M979 – Qk9 | Binh Nhất | 9/6/1985 |
863 | Lô H Số 286 | Phạm Văn Hải | 1942 | An Xuyên – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Thị Đội Cà Mau | B Trưởng | 1/2/1968 |
864 | Lô H Số 287 | Lê Văn Tài | 1942 | An Xuyên – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Xã An Xuyên | Chiến Sĩ Du Kích | 12/12/1962 |
865 | Lô H Số 288 | Huỳnh Thị Kim Liên | 1931 | Hồ Thị Kỷ – Thới Bình – Cà Mau | Biệt Động Thành Phố Cà Mau | Thượng Sĩ | 10/27/1970 |
866 | Lô H Số 289 | Trần Văn Trang | 1935 | An Xuyên – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Xã An Xuyên | Đội Trưởng Giao Thông | 10/5/1967 |
867 | Lô H Số 290 | Trần Thanh Trung (Ba Trung) | 1948 | Tân Phước-tđức-châu Thành-m Hải | U Minh 2 (cà Mau) | Chính Trị Viên Phó Đại Đội | 1/26/1973 |
868 | Lô H Số 291 | Nguyễn Thị Cúc | |||||
872 | Lô H Số 295 | Hy | Lý Văn Lâm – Cà Mau | ||||
873 | Lô H Số 296 | Hoàng Đình Chiến | 1930 | Nam Hà | Chuẩn Uý | 8/28/1972 | |
878 | Lô H Số 301 | Quách Văn Mẫn | |||||
881 | Lô H Số 304 | Nguyễn Văn Xê | |||||
883 | Lô H Số 306 | Bảy Diễn | |||||
884 | Lô H Số 307 | Hồ Thanh Sử | 1950 | An Xuyên – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Du Kích Xãtân Thành | B Trưởng | 2/22/1967 |
885 | Lô H Số 308 | Trần Thị Màng | 1929 | An Xuyên – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Binh Vận Châu Thành | Cán Bộ | 12/9/1964 |
886 | Lô H Số 309 | Phan Văn Tạo | 1941 | An Xuyên – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Tổ Đảng Ấp | Ấp 3 Xã Tân Thuộc | 11/14/1964 |
887 | Lô H Số 310 | Ngô Văn Chống | |||||
888 | Lô H Số 311 | Hồ Tấn Lợi | 1949 | An Xuyên- Tp.cà Mau -cà Mau | Du Kích Ấp 4 Xã An Xuyên | A Trưởng | 12/7/1968 |
889 | Lô H Số 312 | Hồ Văn Bê | 1946 | An Xuyên- Tp.cà Mau -cà Mau | An Xuyên- Tp.cà Mau -cà Mau | A Trưởng | 9/10/1961 |
890 | Lô H Số 313 | Hìønh Văn Hiếu | 1936 | An Xuyên- Tp.cà Mau -cà Mau | Ban Binh Vận Xã An Xuyên | Phó Ban Binh Vận | 11/23/1961 |
891 | Lô H Số 314 | Lê Văn Khương | An Xuyên- Tp.cà Mau -cà Mau | 1963 | |||
892 | Lô H Số 315 | Lý Văn Khanh | 1938 | An Xuyên- Tp.cà Mau -cà Mau | Thị Đoàn Cà Mau | Cán Bộ | 2/5/1964 |
893 | Lô H Số 316 | Nhân | |||||
894 | Lô H Số 317 | Chung Tấn Trường | 1930 | Trần Phán – Đầm Dơi – Cà Mau | Huyện Đội Ngọc Hiển | Cán Bộ | 4/12/1960 |
895 | Lô H Số 318 | Nguyễn Thanh Tùng | 1939 | Nguyễn Phích – Thới Bình – Cm | Cục Hậu Cần Qk9 | Trung Đội Trưởng | 7/25/1968 |
896 | Lô H Số 319 | Nguyễn Văn Liêm | 1944 | An Xuyên- Tp.cà Mau -cà Mau | Công Trường Xã An Xuyên | Cán Bộ Kỹ Thuật | 7/28/1968 |
897 | Lô H Số 320 | Nguyễn Văn Cần | 1949 | An Xuyên- Tp.cà Mau -cà Mau | Trạm Xá | Y Tá | 22-11-1967 |
898 | Lô I Số 321 | Chung Tấn Trường | 1931 | Tân Duyệt – Đầm Dơi – Cà Mau | Huyện Đầm Dơi | Cán Bộ | 4/7/1960 |
899 | Lô I Số 322 | Phạm Văn Biện | 1922 | Phường 8 -tp. Cà Mau – Cà Mau | Binh Vận Trần Văn Thời | Chi Uỷ Viên | 3/4/1971 |
900 | Lô I Số 323 | Lữ Thị Hải | 1949 | Tân Lộc – Thới Bình- Cà Mau | Phụ Nữ Tỉnh Cà Mau | Y Tá | 10/4/1971 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT xin chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông!