Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Đầm Dơi – 2
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
101 | Đặng Văn Thích | 1934 | Tân Duyệt | Đội viên du kích | xã Tân Duyệt | 22/02/1966 | ấp Mỹ Phú, Tạ An Khương | Mạch Thị Nỷ | ấp Mỹ Phú – Tạ An Khương |
102 | Nguyễn Thị Môn | 1941 | Tạ An Khương | Cán bộ binh vận | Thị xã Cà Mau | 10/8/1971 | ấp Mỹ Phú – Tạ An Khương | Tạ Thị Thệ | ấp Mỹ Phú – Tạ An Khương |
103 | Nguyễn Văn Thanh | 1954 | Tạ An Khương | Đội viên du kích | xã Tạ An Khương | 02/6/1974 | ấp Mỹ Phú – Tạ An Khương | Nguyễn Văn Lộc | ấp Mỹ Phú – Tạ An Khương |
104 | Phạm Văn Tâm | 1940 | Tạ An Khương | Thượng sĩ | D96, T3 | 08/8/1968 | ấp Mỹ Phú – Tạ An Khương | Nguyễn Thị Sương | ấp Mỹ Phú – Tạ An Khương |
105 | Trần Văn Thanh | 1968 | Tạ An Khương | Chiến sĩ | 15/12/1970 | Nghĩa trang thành phố Cần Thơ | Trần Thị Kim | ấp Mỹ Phú – Tạ An Khương | |
106 | Trần Văn Chi | 1937 | Tạ An Khương | Chiến sĩ | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Trần Văn Tuấn | ấp Mỹ Phú – Tạ An Khương | ||
107 | Trần Văn Chệt | 1947 | Tạ An Khương | Trung đội phó | Z4 T 530 | 18/7/1966 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Trần Văn Tửng | ấp Mỹ Phú – Tạ An Khương |
108 | Nguyễn Hữu Túc | 1946 | Tạ An Khương | Trung sĩ | 75 220 ST | 10/11/1967 | Nghĩa trang Rạch Giá – Kiên Giang | Nguyễn Ngọc Nhung | ấp Mỹ Phú – Tạ An Khương |
109 | Nguyễn Văn Hiền | 1906 | Tạ An Khương | Chủ tịch MT xã | xã Tạ An Khương | 22/5/1963 | ấp Mỹ Phú – Tạ An Khương | Nguyễn Văn Mười | ấp Mỹ Phú – Tạ An Khương |
110 | Nguyễn Quang Xum | 1951 | Tạ An Khương | Du kích xã | xã Tạ An Khương | 21/01/1971 | ấp Mỹ Phú – Tạ An Khương | Nguyễn Văn Hoa | ấp Mỹ Phú – Tạ An Khương |
111 | Nguyễn Thành Như | 1948 | Tạ An Khương | B trưởng du kích | xã Tạ An Khương | 24/02/1969 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Hồ Tuyết Giao | ấp Mỹ Phú – Tạ An Khương |
112 | Nguyễn Ngọc Ẩn | 1956 | Tạ An Khương | Binh nhất | ĐPQ Ngọc Hiển | 24/9/1978 | Ba Hòn, Hà Tiên, Kiên Giang | Nguyễn Thị Lệ | ấp Mỹ Phú – Tạ An Khương |
113 | Tô Bửu Kiếm | 1918 | Giá Rai | Tiểu đội trưởng | 1905 Bạch Đằng | 05/12/1947 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Tô Văn Hạnh | ấp Mỹ Phú – Tạ An Khương |
114 | Tô Văn Nhì | 1955 | Tạ An Khương | Đội viên du kích | xã Tạ An Khương | 25/02/1975 | ấp Mỹ Phú – Tạ An Khương | Lại Thị Cúc | ấp Mỹ Phú – Tạ An Khương |
115 | Trần My Sên | 1953 | Tạ An Khương | Binh nhất | Thị đội Cà Mau | 05/5/1970 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Trần Cẩm Lệ | ấp Mỹ Phú – Tạ An Khương |
116 | Nguyễn Hữu Tâm | 1922 | Tạ An Khương | Ủy viên kinh tài | Ban tài chánh Đầm Dơi | 01/01/1964 | ấp Mỹ Phú – Tạ An Khương | Nguyễn Thanh Hùng | ấp Mỹ Phú – Tạ An Khương |
117 | Phạm Văn Vọng | 1937 | Tạ An Khương | Trung sĩ | U Minh I | 09/9/1963 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Phạm Văn Vọng | ấp Hàng Còng – Tạ An Khương |
118 | Bùi Văn Hiệp | 1948 | Tạ An Khương | Chiến sĩ | Công an tỉnh Cà Mau | 24/4/1969 | Bị lạc ở Nghĩa trang Nhà Phấn | Bùi Văn Há | ấp Hàng Còng – Tạ An Khương |
119 | Hứa Tuyết Hoà | 1948 | Tạ An Khương | Thượng sĩ | U Minh II | 21/01/1970 | Không rõ phần mộ | Tiêu Văn Mạnh | ấp Hàng Còng – Tạ An Khương |
120 | Trương Văn Hoà | 1946 | Tạ An Khương | Hạ sĩ | U Minh II | 14/6/1966 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Phạm Công Ty | ấp Hàng Còng – Tạ An Khương |
121 | Trương Minh Hiệp | 1949 | Tạ An Khương | Binh nhất | Đội thông tin – QK9 | 25/6/1968 | Thất lạc | Trương Văn Phước | ấp Hàng Còng – Tạ An Khương |
122 | Dương Văn Minh | 1947 | Tạ An Khương | A trưởng du kích | xã Tạ An Khương | 01/02/1966 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Huỳnh Thị Tố | ấp Hàng Còng – Tạ An Khương |
123 | Tiêu Văn Công | 1946 | Tạ An Khương | Đại đội trưởng | U Minh II | 03/6/1961 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Trần Thị Phấn | ấp Hàng Còng – Tạ An Khương |
124 | Trần Văn Hiệp | 1950 | Tạ An Khương | A trưởng du kích | Ấp Mương Đường | 06/02/1972 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Trần Văn An | ấp Hàng Còng – Tạ An Khương |
125 | Nguyễn Tấn Đạt | 1947 | Tạ An Khương | Thượng sĩ | ĐPQ Châu Thành | 10/11/1967 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Thị Lùng | ấp Hàng Còng – Tạ An Khương |
126 | Phạm Văn Hai | 1956 | Tạ An Khương | Trung đội phó | Huyện đội Giá Rai | 10/4/1975 | Nghĩa trang tỉnh Cà Mau | Phạm Văn Sâm | ấp Hàng Còng – Tạ An Khương |
127 | Trần Văn Sơn | 1968 | Tạ An Khương | Trung sĩ | C21 – E3 – F330 | 02/12/1988 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Trần Văn Phu | ấp Hàng Còng – Tạ An Khương |
128 | Trần Minh Thành | 1932 | Tạ An Khương | Phó ban kinh tài | xã Tạ An Khương | 16/6/1973 | Ấp Hàng Còng – Tạ An Khương | Huỳnh Thị Lữ | ấp Hàng Còng – Tạ An Khương |
129 | Phạm Hoàng Trung | 1927 | Tạ An Khương | Trưởng ban binh vận | Binh vận tỉnh Cà Mau | 27/5/1970 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Trần Thị Ba | ấp Hàng Còng – Tạ An Khương |
130 | Phạm Văn Ly | 1949 | Tạ An Khương | Cơ sở nội tuyến | Ấp Tân Điền-Tân Duyệt | 25/11/1971 | ấp Tân Điền – Tân Duyệt | Phạm Văn Toàn | ấp Tân Điền – Tân Duyệt |
131 | Huỳnh Văn Tưởng | 1934 | Thới Phong | Phó Công an | CA huyện Châu Thành | 22/3/1969 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Thị Cảnh | ấp Tân Điền B – Tạ An Khương |
132 | Nguyễn Văn Mẫn | 1935 | Tạ An Khương | Đoàn viên bí mật | Ấp Tân Điền B | 29/4/1959 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Hồ Thị Lan | ấp Tân Điền B – Tạ An Khương |
133 | Lê Văn Thê | 1946 | Tạ An Khương | ấp đội phó | Ấp Tân Điền B | 09/5/1971 | Ấp Tân Điền B- Tạ An Khương | Võ Thị Bê | ấp Tân Điền B – Tạ An Khương |
134 | Phạm Văn Sái | 1927 | Tạ An Khương | Chi uỷ viên chi bộ | xã Tạ An Khương | 22/5/1963 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Lê Thị Hoa | ấp Tân Điền B – Tạ An Khương |
135 | Trần Văn Sang | 1938 | Tạ An Khương | ấp đội phó | Ấp đội ấp Tân Điền | 13/8/1962 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Huỳnh Thị Lạc | ấp Tân Điền B – Tạ An Khương |
136 | Phạm Văn Mẹo | 1915 | Tạ An Khương | Thương binh 8/8 | xã Thành Điền | 24/01/1984 | Ấp Tân Điền B- Tạ An Khương | Trương Thị Đành | ấp Tân Điền B – Tạ An Khương |
137 | Diệp Văn Thô | 1941 | Tạ An Khương | Trung đội phó | E3 – Quân khu 9 | 05/3/1968 | Nghĩa trang Tam Bình, Vĩnh long | Trần Thị Anh | ấp Tân Điền B – Tạ An Khương |
138 | Nguyễn Văn Phẩm | 1903 | Tạ An Khương | Công dân | Ấp Tân Điền B | 20/10/1961 | ấp Tân Điền B- Tạ An Khương | Nguyễn Minh Châu | ấp Tân Điền B – Tạ An Khương |
139 | Hồ Văn Nở | 1929 | Tạ An Khương | xã đội phó | Du kích xã Tân Thuận | 07/4/1966 | ấp Thuận Lợi – Tân Thuận | Hồ Văn Bé | ấp Tân Điền B – Tạ An Khương |
140 | Lý Văn Chiến | 1948 | Tạ An Khương | Trung đội trưởng | D309 – Quân khu 9 | 10/01/1969 | Nghĩa trang Gò Quao, Kiên Giang | Dương Thị Kiệm | ấp Tân Điền B – Tạ An Khương |
141 | Đặng Ngọc Thanh | 1954 | Tạ An Khương | Chiến sĩ | Giao bưu tỉnh Cà Mau | 17/5/1968 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Đặng Ngọc Đượm | ấp Mương Điều A – Tạ An Khương |
142 | Nguyễn Văn Lầu | 1926 | Tạ An Khương | Giao liên | xã Tạ An Khương | 1959 | ấp Mương Điều A- Tạ An Khương | Nguyễn Văn Sửu | ấp Mương Điều A – Tạ An Khương |
143 | Huỳnh Văn Bông | 1944 | Tạ An Khương | Thượng sĩ | D U Minh 2 | 12/11/1962 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Huỳnh Văn Trường | ấp Mương Điều A – Tạ An Khương |
144 | Huỳnh Văn Xuân | 1954 | Tạ An Khương | Bí thư xã đoàn | xã Tạ An Khương | 05/5/1972 | ấp Mương Điều A- Tạ An Khương | Huỳnh Văn Trường | ấp Mương Điều A – Tạ An Khương |
145 | Nguyễn Văn Xưa | 1941 | Tạ An Khương | Thượng sĩ | U Minh I | 02/8/1963 | xã Thanh Tùng, Đầm Dơi | Trần Thị Liền | ấp Mương Điều A – Tạ An Khương |
146 | Nguyễn Văn Hội | 1964 | Tạ An Khương | Đội viên du kích | xã Tạ An Khương | 15/12/1959 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Thị Mười | ấp Mương Điều A – Tạ An Khương |
147 | Phạm Văn Dậu | 1944 | Tạ An Khương | Cán bộ tuyên huấn | xã Tạ An Khương | 25/01/1967 | ấp Mương Điều A- Tạ An Khương | Phạm Văn Theo | ấp Mương Điều A – Tạ An Khương |
148 | Trương Văn Thọ | 1903 | Thành Điền | Cán bộ mật | xã Thành Điền | 06/12/1961 | ấp Mương Điều A- Tạ An Khương | Trương Văn Lượm | ấp Mương Điều A – Tạ An Khương |
149 | Lưu Văn Lượm | 1946 | Tạ An Khương | Trung đội trưởng | Miền đông | 16/9/1969 | Không rõ phần mộ | Nguyễn Thị Xuân | ấp Mương Điều A – Tạ An Khương |
150 | Nguyễn Văn Điệp | 1953 | Tạ An Khương | A trưởng du kích | xã Tạ An Khương | 25/10/1972 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Bùi Thị Tuồng | ấp Mương Điều A – Tạ An Khương |
151 | Nguyễn Ngọc Hồ | 1914 | Tạ An Khương | Trung đội trưởng | Vệ quốc đoàn Bạc Liêu | 15/7/1953 | Nghĩa trang Gò Quao, Kiên Giang | Bùi Thị Tuồng | ấp Mương Điều A – Tạ An Khương |
152 | Đào Văn Cư | 1912 | Tạ An Khương | Cán bộ binh vận | Binh vận tỉnh Cà Mau | 27/12/1968 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Phạm Thị Tư | ấp Mương Điều A – Tạ An Khương |
153 | Đào Văn Hoa | 1951 | Tạ An Khương | A trưởng du kích | xã Tạ An Khương | 25/3/1972 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Phạm Thị Tư | ấp Mương Điều A – Tạ An Khương |
154 | Huỳnh Văn Tú | 1938 | Tạ An Khương | Trung sĩ | U Minh II | 07/02/1968 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Thị Hạnh | ấp Mương Điều A – Tạ An Khương |
155 | Nguyễn Văn Quán | 1932 | Tạ An Khương | Công an xã | xã Tạ An Khương | 30/3/1971 | ấp Mương Điều A- Tạ An Khương | Lê Thị Đó | ấp Mương Điều A – Tạ An Khương |
156 | Lê Văn Sến | 1930 | Tạ An Khương | Trung sĩ | Bộ đội huyện Đầm Dơi | 14/5/1971 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Thị Sành | ấp Mương Điều A – Tạ An Khương |
157 | Nguyễn Văn Ngọc | 1941 | Tạ An Khương | Đội viên du kích | xã Tạ An Khương | 09/01/1971 | ấp Mương Điều A- Tạ An Khương | Đặng Thị Huyền | ấp Mương Điều A – Tạ An Khương |
158 | Phạm Lư Đằng | 1954 | Tạ An Khương | A phó du kích | xã Tạ An Khương | 15/4/1972 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Phạm Văn Mạnh | ấp Mương Điều A – Tạ An Khương |
159 | Lý Văn Dây | 1947 | Tạ An Khương | Thượng sĩ | Bộ đội Ngọc Hiển | 11/10/1967 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Lý Văn Đèo | ấp Mương Điều A – Tạ An Khương |
160 | Nguyễn Văn Chính | 1945 | Tạ An Khương | Thượng sĩ | D306, QK9 | 27/12/1967 | Tam Bình, Cửu Long | Nguyễn Thị Út | ấp Mương Điều A – Tạ An Khương |
161 | Trần Minh Đấu | Tạ An Khương | Đại đội phó | 20/12/1949 | Nghĩa trang huyện Giá Rai, Bạc Liêu | Trần Thị Mùi | ấp Mương Điều A – Tạ An Khương | ||
162 | Ngô Thị Hạnh | 1939 | Tạ An Khương | Tổ trưởng DK mật | Ấp Tân Phú B | 20/12/1972 | ấp Mỹ Tân – Tạ An Khương | Thái Văn Phúc | ấp Mỹ Tân – Tạ An Khương |
163 | Lê Văn Nhượng | 1933 | Tạ An Khương | ấp đội trưởng | Ấp Tân Phú B | 19/8/1961 | ấp Mỹ Tân – Tạ An Khương | Lê Văn Dũng | ấp Mỹ Tân – Tạ An Khương |
164 | Mai Văn Xà | Tạ An Khương | Đại đội trưởng | Quân khu 9 | 14/9/1952 | Nghĩa trang Long Châu Hà | Mai Văn Tấn | ấp Mỹ Tân – Tạ An Khương | |
165 | Trương Thanh Bình | 1943 | Tạ An Khương | Trung đội trưởng | U Minh 2 | 1967 | Nghĩa trang tỉnh Cà Mau | Trương Tấn Lực | ấp Mỹ Tân – Tạ An Khương |
166 | Nguyễn Văn Vũ | 1955 | Tạ An Khương | A trưởng du kích | xã Tạ An Khương | 09/11/1972 | ấp Mỹ Tân – Tạ An Khương | Trần Thị Hiệp | ấp Mỹ Tân – Tạ An Khương |
167 | Võ Văn Tấn | 1948 | Tạ An Khương | Thượng sĩ | D 309 | 07/01/1968 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Võ Văn Kiều | ấp Mỹ Tân – Tạ An Khương |
168 | Lê Văn Phát | 1937 | Tạ An Khương | Cán bộ binh vận | Binh vận tỉnh Cà Mau | 26/8/1972 | ấp Mỹ Tân – Tạ An Khương | Nguyễn Thị Năm | ấp Mỹ Tân – Tạ An Khương |
169 | Lý Văn Đức | 1952 | Tạ An Khương | B trưởng du kích | xã Tạ An Khương | 16/4/1970 | ấp Mỹ Tân – Tạ An Khương | Nguyễn Thị Năm | ấp Mỹ Tân – Tạ An Khương |
170 | Lý Văn Hốt | 1920 | Tạ An Khương | Cán bộ binh vận | xã Tạ An Khương | 21/10/1968 | ấp Mỹ Tân – Tạ An Khương | Nguyễn Thị Năm | ấp Mỹ Tân – Tạ An Khương |
171 | Lý Văn Tư | 1922 | Tạ An Khương | Giao liên | xã Tạ An Khương | 11/3/1959 | ấp Mỹ Tân – Tạ An Khương | Trần Thị Lang | ấp Mỹ Tân – Tạ An Khương |
172 | Trần Quốc Việt | 1948 | Tạ An Khương | Thượng sĩ | Tiểu đoàn 303 | 08/12/1967 | Nghĩa trang Giồng Riềng, Kiên Giang | Hồ Thị Dung | ấp Mỹ Tân – Tạ An Khương |
173 | Phạm Văn Quang | 1952 | Tạ An Khương | Trung đội trưởng | ĐPQ Ngọc Hiển | 23/10/1973 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Thị Lự | ấp Mỹ Tân – Tạ An Khương |
174 | Trần Quốc Tuấn | 1949 | Tạ An Khương | Thượng sĩ | C7 – Cà Mau | 26/12/1970 | ấp Tân Điền – Trần Phán | Chung Thị Mai | ấp Mỹ Tân – Tạ An Khương |
175 | Chung Văn Sạng | 1945 | Tạ An Khương | A phó du kích | xã Tạ An Khương | 08/3/1969 | ấp Mỹ Tân – Tạ An Khương | Chung Văn Mi | ấp Mỹ Tân – Tạ An Khương |
176 | Trần Văn Nếp | 1946 | Tạ An Khương | Tiểu đội trưởng | U Minh I | 28/9/1966 | ấp Mỹ Tân – Tạ An Khương | Nguyễn Thị Năm | ấp Mỹ Tân – Tạ An Khương |
177 | Trần Chí Linh | 1956 | Tạ An Khương | Đội viên du kích | Ấp Tân Phú B | 22/10/1974 | ấp Mỹ Tân – Tạ An Khương | Nguyễn Thị Năm | ấp Mỹ Tân – Tạ An Khương |
178 | Trần Văn Trưởng | 1948 | Tạ An Khương | Tiểu đội phó | C7 – Cà Mau | 07/12/1968 | ấp Mỹ Tân – Tạ An Khương | Nguyễn Thị Năm | ấp Mỹ Tân – Tạ An Khương |
179 | Lê Thái Hoà | 1917 | Tạ An Khương | Cán bộ | Công an xã | 16/12/1955 | Mất tích | Nguyễn Thị Ân | ấp Mỹ Tân – Tạ An Khương |
180 | Tiêu Văn Thành | 1948 | Tạ An Khương | ấp đội phó | Ấp Hàng Còng | 28/11/1974 | ấp Hàng Còng – Tạ An Khương | Đoàn Thị Huệ | ấp Mỹ Tân – Tạ An Khương |
181 | Trần Văn Giếng | 1943 | Tạ An Khương | Xã đội trưởng | xã Tạ An Khương | 23/9/1972 | ấp Mỹ Tân – Tạ An Khương | Huỳnh Thị Rết | ấp Mỹ Tân – Tạ An Khương |
182 | Phạm Văn Thành | 1943 | Thới Phong | ấp đội trưởng | Ấp Tân Thới | 12/02/1966 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Thạch Thị Phil | ấp Mỹ Tân – Tạ An Khương |
183 | Đặng Văn Thơm | 1927 | Tạ An Khương | Giao liên | xã Tạ An Khương | 09/4/1957 | ấp Mỹ Tân – Tạ An Khương | Trần Thị Giác | ấp Mỹ Tân – Tạ An Khương |
184 | Tô Văn Minh | 1936 | Định Thành | Trung sĩ | Công binh Giá Rai | 10/02/1962 | Nghĩa trang tỉnh Cà Mau | Nguyễn Thị Trương | ấp Mỹ Tân – Tạ An Khương |
185 | Nguyễn Văn Hên | 1934 | Tạ An Khương | Thư ký Huyện uỷ | huyện Đầm Dơi | 05/7/1959 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Trần Thị Khanh | ấp Mỹ Tân – Tạ An Khương |
186 | Phạm Văn Tài | 1927 | Tạ An Khương | Trưởng ban kinh tài | xã Tạ An Khương | 09/12/1971 | ấp Mỹ Tân – Tạ An Khương | Trần Thị Khanh | ấp Mỹ Tân – Tạ An Khương |
187 | Nguyễn Văn Việt | 1955 | Tạ An Khương | Trung đội trưởng | ĐPQ Ngọc Hiển | 21/3/1972 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Trần Thị Khanh | ấp Mỹ Tân – Tạ An Khương |
188 | TRần Công Nghiệp | 1927 | Tạ An Khương | Trung đội trưởng | 307 | 19/4/1954 | Nghĩa trang huyện Hòn Đất | Trần Văn Đua | ấp Mỹ Tân – Tạ An Khương |
189 | Thái Văn Giùm | 1902 | Gò Quao | Du kích xã | xã Vĩnh Phước | 1948 | Bùi Thị Thêm, Vĩnh Phước | Thái Văn Lắm | ấp Mỹ Tân – Tạ An Khương |
190 | Phạm Văn Là | 1952 | Tạ An Khương | Trung đội phó | D309 – Quân khu 9 | 15/3/1975 | Không rõ phần mộ | Phạm Thị Lợi | ấp Mỹ Tân – Tạ An Khương |
191 | Lê Văn Tưởng | 1951 | Tạ An Khương | A trưởng du kích | xã Tạ An Khương | 28/4/1975 | ấp Mỹ Tân – Tạ An Khương | Lê Văn Thắng | ấp Mỹ Tân – Tạ An Khương |
192 | Đoàn Văn Lượng | 1927 | Tạ An Khương | Trung đội phó | Quân bảo huyện Giá Rai | 15/3/1953 | Nghĩa trang Long Điền – Giá Rai | Đoàn Văn Út | ấp Mỹ Tân – Tạ An Khương |
193 | Trần Văn Đạt | Thạnh Trị | Tiểu đội trưởng | 20/4/1946 | Mỹ Bình, Thạnh Trị, Hậu Giang | Trần Văn Lơi | ấp Mỹ Tân – Tạ An Khương | ||
194 | Huỳnh Văn Phận | 1940 | Tạ An Khương | Trung đội trưởng | Công trường 9 | 19/02/1967 | Mất tích | Huỳnh Hoàng Em | ấp Tân Điền A – Tạ An Khương |
195 | Huỳnh Văn Lộc | 1958 | Tạ An Khương | Binh nhất | D3 – Minh Hải | 06/01/1978 | Nghĩa trang Hà Tiên, Kiên Giang | Huỳnh Thị Dung | ấp Tân Điền A – Tạ An Khương |
196 | Võ Văn Năm | 1929 | Tạ An Khương | ấp đội trưởng | Ấp Tân Điền B | 16/6/1962 | ấp Tân Điền A- Tạ An Khương | Đỗ Thanh Dân | ấp Tân Điền A – Tạ An Khương |
197 | Đinh Văn Tú | 1940 | Tạ An Khương | ấp đội phó | xã Tạ An Khương | 16/5/1959 | ấp Tân Điền A- Tạ An Khương | Trần Thị Năm | ấp Tân Điền A – Tạ An Khương |
198 | Phan Văn Hai | 1934 | Tạ An Khương | ấp đội trưởng | Ấp Tân Điền B | 16/6/1962 | ấp Tân Điền A- Tạ An Khương | Trần Thị Nhạn | ấp Tân Điền A – Tạ An Khương |
199 | Trần Bá Minh | 1945 | Tạ An Khương | Thượng sĩ | Công Trường 9 | 1963 | Không rõ phần mộ | Trần Bá Chất | ấp Tân Điền A – Tạ An Khương |
200 | Huỳnh Văn Dính | 1943 | Tạ An Khương | Trung đội trưởng | D410 – QK9 | 09/01/1969 | Kinh 7, Nam Thái Sơn | Lê Thị Chính | ấp Tân Điền A – Tạ An Khương |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông!