Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Đầm Dơi – 4
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
301 | Trương Hiện Hùng | 1942 | Tạ An Khương | Thượng sĩ | Bộ đội Ngọc Hiển | 08/12/1964 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Trương Ngọc Do | ấp Tân Thới – Tạ An Khương Đông |
302 | Đào Văn Hơn | 1929 | Tạ An Khương Đông | Trưởng ban giao liên | xã Thới Phong | 03/5/1959 | ấp Tân Thới- Tạ An Khương Đông | Đào Thị Nga | ấp Tân Thới – Tạ An Khương Đông |
303 | Trần Văn Đỏ | 1937 | Tạ An Khương | Đại đội phó | C7 Đặc công | 05/5/1963 | ấp Tân Thới- Tạ An Khương Đông | Trần Văn Hào | ấp Tân Thới – Tạ An Khương Đông |
304 | Phạm Văn Thành | 1944 | Tạ An Khương | ấp đội trưởng | Ấp Tân Thới | 16/02/1966 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Phạm Hoàng Chen | ấp Tân Thới – Tạ An Khương Đông |
305 | Phạm Văn Quang | 1940 | Tạ An Khương | A phó du kích | Ấp Tân Thới | 25/01/1965 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Phạm Hoàng Chen | ấp Tân Thới – Tạ An Khương Đông |
306 | Phạm Văn Bô | 1946 | Tạ An Khương | Đội viên du kích | Ấp Tân Thới | 24/7/1965 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Phạm Hoàng Chen | ấp Tân Thới – Tạ An Khương Đông |
307 | Laâm Văn Hổ | 1929 | Tạ An Khương Đông | Chính trị viên phó | Huyện đội Đầm Dơi | 13/6/1969 | ấp Tân Thới- Tạ An Khương Đông | Lâm Thiện Tâm | ấp Tân Thới – Tạ An Khương Đông |
308 | Dương Văn Khinh | 1945 | Tạ An Khương | Trung uý | 307, QK9 | 16/9/1972 | Thất lạc | Dương Tấn Nhiệm | ấp Tân Thới – Tạ An Khương Đông |
309 | Nguyễn Văn Quáng | 1907 | Tạ An Khương | Cán bộ | Ấp Tân Thới A | 26/3/1973 | ấp Tân Thới- Tạ An Khương Đông | Nguyễn Văn Bé | ấp Tân Thới – Tạ An Khương Đông |
310 | Huỳnh Văn Xê | 1942 | Tạ An Khương | Thượng sĩ | Công trường 9 | 20/10/1963 | Nghĩa trang huyện Trảng Bàng | Huỳnh Văn Ri | ấp Tân Thới – Tạ An Khương Đông |
311 | Nguyễn Ngọc Em | 1946 | Tạ An Khương Đông | A trưởng du kích | xã Tạ An Khương | 13/4/1975 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Lâm Thị Sang | ấp Tân Thới – Tạ An Khương Đông |
312 | Đoàn Văn Hùng | 1950 | Tạ An Khương | Công dân | xã Tạ An Khương | 03/02/1972 | Tân Thới- Tạ An Khương Đông | Đoàn Văn Kiệt | ấp Tân Thới – Tạ An Khương Đông |
313 | Nguyễn Văn Tiếu | 1928 | Tạ An Khương | xã đội trưởng | xã Tạ An Khương | 07/6/1962 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Hoàng Út | ấp Tân Thới – Tạ An Khương Đông |
314 | Nguyễn Hoàng Út | 1950 | Tạ An Khương | Thượng sĩ | Thị đội Cà Mau | 15/02/1973 | Mất tích | Nguyễn Hoàng Út | ấp Tân Thới – Tạ An Khương Đông |
315 | Dương Văn Ở | 1937 | Định Thành | Đại đội trưởng | 21/8/1964 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Phương Văn Mừng | ấp Gành Hào – Tạ An Khương Đông | |
316 | Đào Văn Út | Thới Phong | Trung sĩ | U Minh 2 | 14/05/1965 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Đào Văn Beo | ấp Gành Hào – Tạ An Khương Đông | |
317 | Nguyễn Hồng Hanh | 1952 | Tạ An Khương | Thượng sĩ | Đoàn 6-Pháo binh QK9 | 29/02/1972 | Mất tích | Nguyễn Thanh Bình | ấp Gành Hào – Tạ An Khương Đông |
318 | Trần Văn Hiếu | 1951 | Tạ An Khương Đông | A trưởng du kích | xã Tạ An Khương | 01/3/1972 | ấp Gành Hào- Tạ An Khương Đông | Trần Văn Sự | ấp Gành Hào – Tạ An Khương Đông |
319 | Trần Ngọc Minh | 1937 | Tạ An Khương | Cán bộ mật báo | xã Tạ An Khương | 19/4/1972 | ấp Gành Hào- Tạ An Khương Đông | Trần Văn Kiệt | ấp Gành Hào – Tạ An Khương Đông |
320 | Nguyễn Ngọc Em | 1947 | Tạ An Khương | Ấp đội trưởng | xã Tạ An Khương | 16/4/1973 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Ngọc Anh | ấp Gành Hào – Tạ An Khương Đông |
321 | Trần Văn Sang | 1951 | Tạ An Khương | A trưởng du kích | Ấp Tân Bình | 06/3/1972 | xã Tân Đức – Đầm Dơi | Lữ Hồng Anh | ấp Gành Hào – Tạ An Khương Đông |
322 | Trần Văn Đức | 1955 | Tạ An Khương | Thượng sĩ | Bộ đội Châu Thành | 19/7/1973 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Trần Văn Nhựt | ấp Gành Hào – Tạ An Khương Đông |
323 | Phạm Tấn Lợi | 1951 | Tạ An Khương | Cán bộ CAVT | Huyện Châu Thành | 17/4/1969 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Phạm Minh Thời | ấp Gành Hào – Tạ An Khương Đông |
324 | Mai Văn Thạch | 1947 | Tạ An Khương | Đội viên du kích | xã Tạ An Khương | 28/12/1972 | ấp Gành Hào- Tạ An Khương Đông | Mai Văn Phương | ấp Gành Hào – Tạ An Khương Đông |
325 | Mai Văn Hiền | 1952 | Tạ An Khương | Đội viên du kích | xã Tạ An Khương | 17/12/1972 | ấp Gành Hào- Tạ An Khương Đông | Mai Văn Phương | ấp Gành Hào – Tạ An Khương Đông |
326 | Mai Thành Thái | 1920 | Tạ An Khương | Phó ban binh vận | Binh vận tỉnh | 27/12/1972 | ấp Gành Hào- Tạ An Khương Đông | Mai Văn Phương | ấp Gành Hào – Tạ An Khương Đông |
327 | Dương Văn Chỉ | 1926 | Tạ An Khương | Tổ trưởng giao liên | Ấp Bên- xã Tạ.A.Khương | 14/3/1959 | ấp Gành Hào- Tạ An Khương Đông | Trương Thị Thơi | ấp Gành Hào – Tạ An Khương Đông |
328 | Dương Văn Sệ | 1953 | Tạ An Khương | A trưởng du kích | Ấp Tân Thới | 16/4/1972 | ấp Gành Hào- Tạ An Khương Đông | Trương Thị Thơi | ấp Gành Hào – Tạ An Khương Đông |
329 | Thạch Phan | 1953 | Tạ An Khương | Tiểu đội phó | Du kích ấp Tân Thới | 12/8/1972 | Thất lạc | Thạch Xuân | ấp Gành Hào – Tạ An Khương Đông |
330 | Trần Ngọc Hy | 1925 | Tạ An Khương | Cán bộ tuyên huấn | Tuyên giáo tỉnh Cà Mau | 26/10/1957 | ấp Gành Hào- Tạ An Khương Đông | Trần Ngọc Triết | ấp Gành Hào – Tạ An Khương Đông |
331 | Trần Ngọc Phan | 1944 | Tạ An Khương | Thượng sĩ | C6 Quân Y – QK4 | 14/7/1966 | Thất lạc | Trần Ngọc Triết | ấp Gành Hào – Tạ An Khương Đông |
332 | Ngô Quang Sang | 1940 | Phụng Hiệp | Chuẩn uý | Đ 2311 T400 QK9 | 25/12/1968 | Thất lạc | Ngô Việt Mỹ | ấp Gành Hào – Tạ An Khương Đông |
333 | Lê Văn Dân | 1949 | Vĩnh Hưng, Bạc Liêu | Tiểu đội trưởng | Phú Lợi 1 | 20/01/1968 | Thất lạc | Nguyễn Văn Hiện | ấp Tân Phong B – Tạ An Khương Đông |
334 | Phạm Văn Uôl | 1968 | Tạ An Khương | Binh nhất | C21, E3, F330, MT979 | 25/9/1987 | Thất lạc | Trần Văn Út | ấp Tân Phong B – Tạ An Khương Đông |
335 | Nguyễn Văn Được | 1944 | Giá Rai | Trung đội phó | Bộ đội Giá Rai | 06/02/1968 | xã Tắc Vân – Cà Mau | Nguyễn Thị Út | ấp Tân Phong B – Tạ An Khương Đông |
336 | Lê Văn Tịnh | 1937 | HoàThành,Ch.Thành | Dân công hỏa tuyến | Ấp Cái Su-Hòa Thành | 07/02/1968 | Mất tích | Lê Văn Phương | ấp Tân Phong B – Tạ An Khương Đông |
337 | Phạm Tấn Thành | 1949 | Tạ An Khương | Trung đội phó | Thông tin 30X-E1 QK9 | 17/9/1968 | Mất tích | Lê Văn Phương | ấp Tân Phong B – Tạ An Khương Đông |
338 | Nguyễn Văn Lặc | 1951 | Tạ An Khương | C phó biệt động | Thị trấn Giá Rai | 24/01/1974 | Nghĩa trang tỉnh Cà Mau | Lê Thị Nhanh | ấp Tân Phong B – Tạ An Khương Đông |
339 | Trần Văn Lừa | 1947 | Bảy Đồng | Cán bộ CAVT | Khu Tây Nam bộ | 24/4/1970 | Thất lạc | Trần Văn Út | ấp Tân Phong B – Tạ An Khương Đông |
340 | Lê Văn Hai | 1952 | Tạ An Khương | Binh nhất | Quân khu 9 | 05/4/1972 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Lê Văn Ba | ấp Tân Phong B – Tạ An Khương Đông |
341 | Trần Văn Lượng | 1948 | Tạ An Khương | Tiểu đội phó | Du kích ấp Tân Thới A | 03/12/1971 | ấp Tân Phong B- Tạ An Khương Đông | Nguyễn Thị Kiếm | ấp Tân Phong B – Tạ An Khương Đông |
342 | Trần Văn Nuôi | 1929 | Tạ An Khương | Tổ trưởng giao liên | xã Tạ An Khương | 29/4/1959 | ấp Tân Phong B- Tạ An Khương Đông | Nguyễn Chí Nhiệm | ấp Tân Phong B – Tạ An Khương Đông |
343 | Nguyễn Văn Hoàng | 1924 | Tạ An Khương | Bí thư chi bộ ấp | Ấp Tân Phong | 07/7/1970 | ấp Tân Phong A- Tạ An Khương Đông | Nguyễn Văn Leo | ấp Tân Phong B – Tạ An Khương Đông |
344 | Nguyễn Văn Quẹo | 1952 | Tạ An Khương | Đội viên du kích | xã Tạ An Khương | 28/01/1971 | ấp Tân Phong A- Tạ An Khương Đông | Nguyễn Văn Nhanh | ấp Tân Phong A – Tạ An Khương Đông |
345 | Lương Văn Đáo | 1936 | Thới Phong | C phó | F9 – Miền Đông | 08/7/1967 | Thất lạc | Lương Văn Nhàn | ấp Tân Phong A – Tạ An Khương Đông |
346 | Hồ Văn Tư | 1925 | Tạ An Khương | Tổ trưởng | Chuyển tài liệu | 03/5/1959 | ấp Tân Phong A- Tạ An Khương Đông | Hồ Văn Tường | ấp Tân Phong A – Tạ An Khương Đông |
347 | Nguyễn Văn Tiến | 1950 | Thới Phong | Cán bộ | xã Tạ An Khương | 02/6/1969 | ấp Tân Phong A- Tạ An Khương Đông | Nguyễn Văn Có | ấp Tân Phong A – Tạ An Khương Đông |
348 | Nguyễn Văn Ba | 1940 | Thới Phong | Trung đội trưởng | E1, F9 | 15/8/1966 | Thất lạc | Nguyễn Văn Long | ấp Tân Phong A – Tạ An Khương Đông |
349 | Phạm Văn Tài | 1930 | Tạ An Khương Đông | Trưởng ban giao liên | xã Bảy Đông | 12/12/1963 | ấp Tân An B- Tạ An Khương Đông | Phạm Minh Khương | ấp Tân Phong A – Tạ An Khương Đông |
350 | Nguyễn Văn Mai | 1934 | Hồng Dân | Cán bộ | xã Ninh Thạnh Lợi | 28/01/1961 | Nghĩa trang Ninh Thạnh Lợi, Hồng Dân | Nguyễn Văn Nhân | ấp Tân Phong A – Tạ An Khương Đông |
351 | Nguyễn Văn Tài | 1948 | Tạ An Khương | Thượng sĩ | D 309 QK9 | 08/02/1968 | Mất tích | Trần Tấn Bang | ấp Tân Phong A – Tạ An Khương Đông |
352 | Lưu Tấn Tài | 1927 | Tân Thuận | Bí thư Thị uỷ | Thị ủy Cà Mau | 23/12/1957 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Lwu Thanh Phong | ấp Tân Phong A – Tạ An Khương Đông |
353 | Lê Văn Cầu | 1937 | Tạ An Khương | Thượng úy | 02/9/1975 | ấp Tân Phong A- Tạ An Khương Đông | Lê Ái Hữu | ấp Tân Phong A – Tạ An Khương Đông | |
354 | Lê Văn Hiếm | 1942 | Tạ An Khương | Thượng sĩ | Bộ đội huyện Ngọc Hiển | 09/9/1963 | ấp Tân Phong A- Tạ An Khương Đông | Lê Văn Đạt | ấp Tân Phong A – Tạ An Khương Đông |
355 | Trần Văn Hoà | 1953 | Tạ An Khương | Trung sĩ | Bộ Tham mưu | 27/12/1970 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Trần Vũ Trường | ấp Tân Phong A – Tạ An Khương Đông |
356 | Mai Văn Chúa | 1957 | Tạ An Khương | Trung sĩ | U Minh 2 | 27/01/1974 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Mai Văn Trái | ấp Tân An B – Tạ An Khương Đông |
357 | Nguyễn Lý Dũng | 1939 | Phú Mỹ | Tiểu đội phó | ĐPQ Cái Nước | 24/10/1969 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Huỳnh Thị Liên | ấp Tân An B – Tạ An Khương Đông |
358 | Nguyễn Văn Các | 1933 | Tạ An Khương | ấp Đội trưởng | Du kích ấp Tân An | 05/02/1968 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Võ Thị Gấm | ấp Tân An B – Tạ An Khương Đông |
359 | Lưu Văn Tượng | 1900 | Định Thành | Nhân viên CA | Xã Tắc Vân | 04/5/1946 | ấp Tân An B- Tạ An Khương Đông | Lưu Thị Chính | ấp Tân An B – Tạ An Khương Đông |
360 | Trần Văn Gấm | 1926 | Định Thành, GiáRai | Cơ sở | Công an xã Tắc Vân | 04/5/1946 | ấp Tân An B- Tạ An Khương Đông | Lưu Thị Chính | ấp Tân An B – Tạ An Khương Đông |
361 | Lê Văn Hai | 1947 | Thới Phong | ấp đội trưởng | Ấp Tân An | 15/02/1974 | ấp Tân An B- Tạ An Khương Đông | Lê Minh Tâm | ấp Tân An B – Tạ An Khương Đông |
362 | Lê Thành Hai | 1949 | Thới Phong | A trưởng du kích | Ấp Tân Ánh | 04/10/1971 | ấp Tân An A- Tạ An Khương Đông | Lê Ánh Nguyệt | ấp Tân An B – Tạ An Khương Đông |
363 | Hà Văn Thành | 1948 | Tạ An Khương | Thượng sĩ | Quân khu 9 | 27/8/1969 | Mất tích | Hà Văn Tám | ấp Tân An B – Tạ An Khương Đông |
364 | Lê Văn Luông | 1944 | Tạ An Khương | ấp đội trưởng | Du kích ấp Tân Phong | 22/6/1969 | ấp Tân Phong A- Tạ An Khương Đông | Lê Văn Khi | ấp Tân An B – Tạ An Khương Đông |
365 | Thái Văn Dân | 1952 | Tạ An Khương | Đội viên du kích | xã Định Thành | 08/01/1970 | ấp Tân An B- Tạ An Khương Đông | Thái Văn Sang | ấp Tân An B – Tạ An Khương Đông |
366 | Trần Văn Hoa | 1948 | Tạ An Khương | Xã đội phó | Xã Tân Thuận | 29/8/1964 | Thất lạc | Trần Văn Tòng | ấp Tân An B – Tạ An Khương Đông |
367 | Hồ Văn Hai | 1933 | Nhàn Dân | A phó | Phòng Tham mưu-QK9 | 07/3/1971 | Nghĩa trang Kim Quy | Trần Thị Lan | ấp Tân An B – Tạ An Khương Đông |
368 | Hà Phước Thắng | 1967 | Tạ An Khương | Hạ sĩ | Cơ động đoàn 900 | 03/4/1988 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Lý Thị Tư | ấp Tân An B – Tạ An Khương Đông |
369 | Võ Văn Đã | 1948 | Thới Phong | Xã đoàn ủy viên | Xã Tạ An Khương | 26/10/1968 | ấp Tân An A- Tạ An Khương Đông | Võ Minh Nhàn | ấp Tân An A – Tạ An Khương Đông |
370 | Phan Hữu Tựu | 1947 | Tạ An Khương | A trưởng du kích | xã Tân An | 15/3/1967 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Phan Hữu Hoà | ấp Tân An A – Tạ An Khương Đông |
371 | Khương Văn Thao | 1922 | Tạ An Khương | Trung đội trưởng | 1094 E126- 28- VQĐ | 19/4/1949 | Mất tích | Khương Văn Quang | ấp Tân An A – Tạ An Khương Đông |
372 | Khương Minh Hai | 1954 | Tạ An Khương | Chính trị viên | E157 F339 QK9 | 22/01/1979 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Khương Văn Quang | ấp Tân An A – Tạ An Khương Đông |
373 | Trần Thanh Hải | 1948 | Tạ An Khương | Xã đội phó | xã Tân Tiến | 06/12/1973 | xã Tân Tiến – Đầm Dơi | Trần Hoàng Dân | ấp Tân An A – Tạ An Khương Đông |
374 | Đặng Văn Chắc | 1938 | Tạ An Khương | Thượng sĩ | Đoàn C112, QK9 | 16/5/1966 | Mất tích | Đặng Văn Lép | ấp Tân An A – Tạ An Khương Đông |
375 | Trương Tấn Đạt | 1968 | Tạ An Khương | Biên giới Tây Nam | 1988 | ấp Tân An- Tạ An Khương Đông | Trương Văn Thảnh | ấp Tân An A – Tạ An Khương Đông | |
376 | Lưu Văn Hộ | 1921 | Tạ An Khương | Phó ban Tài chính | xã Tạ An Khương | 02/01/1968 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Lưu Văn Bò | ấp Tân An A – Tạ An Khương Đông |
377 | Trần Thị Thu | 1952 | Tạ An Khương | A trưởng du kích | xã Tạ An Khương | 03/5/1968 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Trần Út Lớn | ấp Tân An A – Tạ An Khương Đông |
378 | Lưu Văn Hưng | 1941 | Thới Phong | Trung đội phó | U Minh I | 09/9/1963 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Lưu Văn Thống | ấp Tân An A – Tạ An Khương Đông |
379 | Liêu Văn Xính | 1932 | Tạ An Khương Nam | A trưởng du kích | xã Tạ An Khương | 30/8/1962 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Liêu Văn Tèo | ấp Tân Thành A – Tạ An Khương Nam |
380 | Trần Văn Kịch | 1936 | Tạ An Khương Nam | Thượng sĩ | U Minh 2 | 31/01/1968 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Trần Văn Trường | ấp Tân Thành A – Tạ An Khương Nam |
381 | Đoàn Mi Đi | 1940 | Tạ An Khương Nam | Trung đội trưởng | D3- 717 | 22/02/1967 | Nghĩa trang Thị xã Vị Thanh | Bùi Thị Hoá | ấp Tân Thành A – Tạ An Khương Nam |
382 | Đoàn Mi Rô | 1942 | Tạ An Khương Nam | Phân đoàn trưởng | Giao liên ấp Tân Hồng | 01/11/1969 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Bùi Thị Hoá | ấp Tân Thành A – Tạ An Khương Nam |
383 | Phan Thị Ngọc | 1947 | Tạ An Khương Nam | Cán bộ phụ nữ | Ấp Tân Thành | 1969 | ấp Tân Thành A- Tạ An Khương Nam | Trần Thị Phụng | ấp Tân Thành A – Tạ An Khương Nam |
384 | Nguyễn Văn Đâu | 1936 | Tạ An Khương Nam | ấp đội phó | Ấp Tân Thành A | 1958 | Mất tích | Nguyễn Thành Năng | ấp Tân Thành A – Tạ An Khương Nam |
385 | Trương Ngọc Đệ | 1945 | Tạ An Khương Nam | Binh nhất | Quân khu 9 | 05/10/1961 | Mất tích | Trương Thanh Hoàng | ấp Tân Thành A – Tạ An Khương Nam |
386 | Liêu Văn Bế | 1945 | Tạ An Khương Nam | Thượng sĩ | Chủ lực Miền Đông | 19/3/1960 | Mất tích | Liêu Thanh Em | ấp Tân Thành A – Tạ An Khương Nam |
387 | Nguyễn Hữu Đức | 1922 | Tạ An Khương Nam | Phó Bí thư xã | xã Tạ An Khương | 02/5/1959 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Thành Năng | ấp Tân Thành A – Tạ An Khương Nam |
388 | Nguyễn Thanh Liêm | 1930 | Tạ An Khương Nam | Trung sĩ | Xưởng 17 Cần Thơ | 28/12/1950 | Mất tích | Nguyễn Thành Năng | ấp Tân Thành A – Tạ An Khương Nam |
389 | Liêu Thanh Hùng | 1950 | Tạ An Khương Nam | Trung sĩ | D10 | 1972 | Mất tích | Liêu Thanh Em | ấp Tân Thành A – Tạ An Khương Nam |
390 | Phạm Thị Bé | 1942 | Tạ An Khương Nam | Y tá | Quân y huyện Đầm Dơi | 13/10/1963 | ấp Tân Thành A- Tạ An Khương Nam | Phạm Hoài Như | ấp Tân Thành A – Tạ An Khương Nam |
391 | Trần Văn Lập | 1938 | Tạ An Khương Nam | Trung đội phó | Tỉnh đội Cà Mau | 30/9/1963 | ấp Tân Thành A- Tạ An Khương Nam | Trần Đắc Tưởng | ấp Tân Thành A – Tạ An Khương Nam |
392 | Mạch Đồng Tợ | 1918 | Tạ An Khương Nam | Xã đội phó | xã Tạ An Khương | 14/11/1962 | ấp Tân Thành A- Tạ An Khương Nam | Võ Văn Út | ấp Tân Thành A – Tạ An Khương Nam |
393 | Nguyễn Văn Ban | 1910 | Tạ An Khương Nam | Trung đội phó | ĐPQ Đầm Dơi | 16/01/1962 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Văn Ngọ | ấp Tân Thành B – Tạ An Khương Nam |
394 | Dương Văn Tol | 1951 | Tạ An Khương Nam | B trưởng | Tiểu đoàn 303 | 11/6/1971 | ấp Tân Thành A- Tạ An Khương Nam | Dương Văn Trường | ấp Tân Thành A – Tạ An Khương Nam |
395 | Nguyễn Văn Ngà | 1949 | Khánh Hải | Xã đội phó | Xã đội Khánh Hải | 23/5/1971 | Nghĩa trang huyện Trần văn Thời | Nguyễn Thị Bình | ấp Tân Thành A – Tạ An Khương Nam |
396 | Trương Hồng Tấn | 1951 | Tạ An Khương Nam | Trung sĩ | Quân khu 9 | 30/10/1972 | Nghĩa trang thành phố Cần Thơ | Trương Văn Quýt | ấp Tân Thành A – Tạ An Khương Nam |
397 | Thái Văn Dân | 1950 | Xã Tạ An Khương Đông | Đội viên du kích | Xã Định Thành | 08/01/1970 | Mất tích | Phạm Thị Chúc | ấp Tân Thành A – Tạ An Khương Nam |
398 | Phạm Văn Lến | 1938 | Tạ An Khương Nam | Cán bộ xã | xã Tân Đức | 11/10/1959 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Trần Thị Quáng | ấp Tân Thành A – Tạ An Khương Nam |
399 | Đặng Văn Cần | 1950 | Tạ An Khương Nam | Hạ sĩ | Tiểu đoàn 303 | 23/11/1965 | Mất tích | Đặng Văn Long | ấp Tân An Ninh A – Tạ An Khương Nam |
400 | Trần Tương Lai | 1950 | Tạ An Khương Nam | A trưởng | TS D2 E9 F339 QK9 | 08/5/1978 | Nghĩa trang Phú Châu, An Giang | Phạm Thị Liền | ấp Tân An Ninh B – Tạ An Khương Nam |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông!