Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Đầm Dơi – 8
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
700 | Hồ Văn Mưa | 1936 | Tân Đức | A trưởng du kích | Xã đội Tân Thuận | 29/10/1967 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Phạm Thị Em | ấp Hoà Đức – Tân Đức |
701 | Mai Văn Nhơn | 1948 | Tân Đức | Hạ sĩ | Bộ đội Ngọc Hiển | 28/4/1967 | ấp Tân Bình, Tân Đức | Mai Thị Diệp | ấp Tân Bình – Tân Đức |
702 | Nguyễn Văn Nguyên | 1950 | Tân Đức | Trung đội trưởng | ĐPQ Ngọc Hiển | 18/4/1970 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Văn Quốc | ấp Tân Hiệp Lợi A – Tân Đức |
703 | Lê Xuân Đinh | 1925 | Quảng Nam | Trung đoàn phó | Quân khu 9 | 12/1967 | Không rõ phần mộ | Hồ Thị Cưng | ấp Tân Hiệp Lợi A – Tân Đức |
704 | Mai Văn Thiệt | 1913 | Tân Đức | Tổ trưởng | Nông Hội Tân Thuận | 02/01/1962 | ấp Tân Đức – Tân Đức | Lê Thị Hưởng | ấp Tân Đức – Tân Đức |
705 | Trần Văn Đức | Tân Đức | Đội viên du kích | Xã Tân Thuận | 30/12/1972 | ấp Tân Đức – Tân Đức | Trần Mai Hoa | ấp Tân Đức – Tân Đức | |
706 | Lê Hữu Hạnh | 1913 | TP. Hồ Chí Minh | Cán bộ ấp | Xã Tân Thuận | 21/10/1959 | Mất tích | Lê Kim Ưng | ấp Tân Đức – Tân Đức |
707 | Hồ Thị Minh | 1919 | Tân Đức | Phó ty giao thông | tỉnh Cà Mau | 10/7/1969 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Lê Ngọc Lợi | ấp Tân Thành Lập – Tân Đức |
708 | Lê Hoàng Xinh | 1947 | Tân Đức | Chiến sĩ | Dân công QK9 | 07/5/1970 | Nghĩa trang Huyện Sử, Thới Bình | Bùi Thuý Liên | ấp Hoà Đức – Tân Đức |
709 | Tô Kim Ban | 1947 | Tân Đức | Cán bộ CA | CA tỉnh Kiên Giang | 26/11/1969 | Nghĩa trang Huyện Sử, Thới Bình | Nguyễn Thị Hợi | ấp Hoà Đức – Tân Đức |
710 | Trần Văn Thới | 1919 | Tân Duyệt | Phó ban kinh tài | Huyện Đầm Dơi | 19/10/1969 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Thị Nở | ấp Tân Thành Lập – Tân Đức |
711 | Nguyễn Văn Hai | 1946 | Tân Đức | Ấp đội trưởng | Ấp Tân An | 15/3/1972 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Văn Dũng | ấp Tân An – Tân Đức |
712 | Phạm Văn Bé | 1937 | Tân Đức | Ủy viên kinh tài | Ấp Tân Đức | 26/10/1969 | ấp Hoà Đức, Tân Đức | Phạm Quốc Tiến | ấp Hoà Đức – Tân Đức |
713 | Trịnh Thành Xuân | 1918 | Tân Đức | Chiến sĩ công an | CA huyện Duyên Hải | 09/10/1969 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Trịnh Thành Tâm | ấp Hoà Đức – Tân Đức |
714 | Nguyễn Văn Sến | 1925 | Tân Đức | Đội viên du kích | Ấp Tân Bình | 22/02/1966 | ấp Thuận Hoà, Tân Đức | Nguyễn Thị Sa | ấp Thuận Hoà – Tân Đức |
715 | Bùi Văn Đệ | 1940 | Tân Đức | Chiến sĩ | U Minh 1 | 21/5/1968 | Miền đông (Chưa cụ thể) | Bùi Văn Ngượt | ấp Tân Hiệp – Tân Đức |
716 | Lê Thành Phân | 1939 | Tân Đức | Chiến sĩ giao liên | Xã Tân Thuận | 01/4/1959 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Thị Út | ấp Tân Thành Lập – Tân Đức |
717 | Trần Văn Ơn | 1943 | Tân Đức | Đại đội phó | D6 B2 Quân khu 9 | 24/3/1970 | Mất tích | Trần Văn Ngỡi | ấp Thuận Lợi – Tân Đức |
718 | Lê Văn Hẹ | 1946 | Tân Đức | Nhân viên công an | Bảo vệ H. ủy Đầm Dơi | 04/7/1969 | Nghĩa trang Thứ 11, An Biên,KG | Trần Thị Lánh | ấp Tân Hiệp Lợi A – Tân Đức |
719 | Huỳnh Văn Lời | 1938 | Tân Đức | B trưởng | Quân y dược QK9 | 02/02/1972 | Nghĩa trang Long Hồ, Vĩnh Long | Lê Thị Hoa | ấp Tân Hiệp – Tân Đức |
720 | Tiêu Thành Dương | 1932 | Tân Đức | Đại đội trưởng | Huyện đội Đầm Dơi | 25/6/1969 | ấp Tân Hiệp, Tân Đức | Tiêu Thị Út | ấp Tân Hiệp – Tân Đức |
721 | Trần Quang Nghĩa | 1941 | Xã Tân Thuận | Ủy viên công an | Ấp Hiệp Hải | 23/4/1982 | ấp Xóm Tắc,Tân Thuận | Trần Thị Mai | ấp Xóm Tắc – Tân Thuận |
722 | Võ Văn Dân | 1952 | Xã Tân Thuận | Tiểu đội phó | HĐ Trần Văn Thời | 10/3/1970 | ấp Trùm Thuật – Khánh Hải | Võ Văn Thanh | ấp Xóm Tắc – Tân Thuận |
723 | Huỳnh Văn Tổng | 1951 | Xã Tân Thuận | Đại đội trưởng | D 2012 – U Minh | 14/4/1975 | Không rõ phần mộ | Võ Văn Thanh | ấp Xóm Tắc – Tân Thuận |
724 | Trương Văn Lang | 1918 | Xã Tân Thuận | Chi uỷ viên | Tỉnh Cà Mau | 23/8/1957 | ấp Thuận Phước, Tân Thuận | Trương Văn Lúa | ấp Xóm Tắc – Tân Thuận |
725 | Nguyễn Văn Nghệ | 1937 | Xã Tân Thuận | Xã Đội trưởng | xã Tạ An Khương | 07/9/1960 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Văn Sầm | ấp Xóm Tắc – Tân Thuận |
726 | Lữ Văn Nhăm | 1944 | Xã Tân Thuận | Tiểu đoàn trưởng | Tiểu đoàn U Minh II | 26/3/1973 | Không rõ phần mộ | Lữ Tuyết Thời | ấp Xóm Tắc – Tân Thuận |
727 | Bùi Văn Của | 1944 | Xã Tân Thuận | Trung sĩ | Quân khu 9 | 10/02/1968 | Tỉnh Vĩnh Long | Bùi Phương Nam | ấp Thuận Lợi B – Tân Thuận |
728 | Nguyễn Văn Hung | 1932 | Xã Tân Thuận | A trưởng du kích | Xã Tân Thuận | 23/7/1966 | ấp Thuận Lợi B, Tân Thuận | Lê Thị Trước | ấp Thuận Lợi B – Tân Thuận |
729 | Huỳnh Văn Phương | 1954 | Xã Tân Thuận | Thượng sĩ | ĐPQ Châu Thành | 19/4/1972 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Huỳnh Tuyết Mai | ấp Thuận Lợi B – Tân Thuận |
730 | Phạm Văn Dậu | 1946 | Xã Tân Thuận | Thượng sĩ | Quân khu 7 | 02/4/1968 | Nghĩa trang huyện Giá Rai – Bạc Liêu | Phạm Văn Trăm | ấp Thuận Lợi B – Tân Thuận |
731 | Cao Văn Hiền | 1937 | Xã Tân Thuận | Chi UV chi bộ xã | Xã Tân Thuận | 20/02/1970 | Thuận Lợi ,Tân Thuận | Cao Thị Năm | ấp Thuận Lợi B – Tân Thuận |
732 | Trần Văn Quý | 1946 | Xã Tân Thuận | Trung đội phó | U Minh III | 28/3/1972 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Trần Văn Quang | ấp Thuận Lợi B – Tân Thuận |
733 | Huỳnh Hữu Phước | 1930 | Xã Tân Thuận | Đại đội phó | D 309 E1 QK9 | 21/3/1968 | Nghĩa trang Long Tuyền, Cần Thơ | Huỳnh Tuyết Mai | ấp Thuận Lợi B – Tân Thuận |
734 | Huỳnh Minh Bá | 1948 | Xã Tân Thuận | Trung đội trưởng | Hoá chất Cà Mau | 22/9/1969 | Nghĩa trang Huyện Cái Nước | Huỳnh Út Chín | ấp Thuận Lợi B – Tân Thuận |
735 | Huỳnh Văn Ích | 1945 | Xã Tân Thuận | Trung đội trưởng | 309 | 1967 | Nghĩa trang Cần Thơ | Huỳnh Văn Lượm | ấp Thuận Lợi B – Tân Thuận |
736 | Lý Thanh Bồng | 1933 | Xã Tân Thuận | Thượng sĩ | Cửu Long II | 17/6/1953 | Nghĩa trang Tỉnh Cửu Long | Lý Mỹ Dung | ấp Thuận Lợi B – Tân Thuận |
737 | Bao Thanh Bình | 1949 | Xã Tân Thuận | Trung sĩ | Quân khu 9 | 02/01/1968 | Nghĩa trang Gò Quao, Kiên Giang | Trịnh Thị Tám | ấp Thuận Lợi B – Tân Thuận |
738 | Trần Văn Dị | 1936 | Xã Tân Thuận | Đội viên du kích | Xã Tân Thuận | 20/02/1970 | ấp Thuận Lợi B, Tân Thuận | Ngô Thị Thiêu | ấp Thuận Lợi B – Tân Thuận |
739 | Huỳnh Văn Hết | 1914 | Xã Tân Thuận | Chi UV chi bộ xã | Tổ đảng ấp Thuận Lợi | 22/01/1964 | Thuận Lợi B, Tân Thuận | Tiêu Thị Bảy | ấp Thuận Lợi B – Tân Thuận |
740 | Cao Văn Hiếu | 1950 | Xã Tân Thuận | Chiến sĩ | Quân khu 9 | 02/01/1968 | Nghĩa trang Cần Thơ | Cao Thị Năm | ấp Thuận Lợi B – Tân Thuận |
741 | Trịnh Văn Dỉ | 1920 | Xã Tân Thuận | Chiến sĩ | ĐPQ Châu Thành | 08/01/1968 | ấp Thuận Lợi B, Tân Thuận | Hồ Thị Ích | ấp Thuận Lợi B – Tân Thuận |
742 | Trần Văn Thưởng | 1926 | Xã Tân Thuận | Bí thư chi đoàn | Xã Tân Thuận | 03/5/1959 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Trần Thị Phấn | ấp Thuận Lợi B – Tân Thuận |
743 | Trần Văn Tánh | 1939 | Xã Tân Thuận | Trung sĩ | Tiểu đoàn U Minh II | 01/02/1967 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Trần Văn Minh | ấp Thuận Lợi B – Tân Thuận |
744 | Trần Văn Lưởng | 1937 | Xã Tân Thuận | Trung sĩ | Chủ lực Miền Đông | 06/3/1965 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Tiêu Thị Út | ấp Thuận Lợi B – Tân Thuận |
745 | Lê Minh Quân | 1937 | Xã Tân Thuận | Trưởng trạm XNK | Kinh tài Ngọc Hiển | 11/11/1966 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Lê Văn Chiến | ấp Thuận Lợi B – Tân Thuận |
746 | Trần Thanh Sơn | 1956 | Xã Tân Thuận | Đại đội phó | E1, F330 | 24/01/1979 | Nghĩa trang Tây Nam | Nguyễn Thị Lan | ấp Thuận Lợi A – Tân Thuận |
747 | Nguyễn Văn Hên | 1948 | Xã Tân Thuận | Đội viên du kích | Ấp Thuận Lợi | 06/11/1968 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Văn Thông | ấp Thuận Lợi A – Tân Thuận |
748 | Châu Thị Mỹ Hồng | 1952 | Hưng Mỹ | Cán bộ | HTX xã Hưng Mỹ | 10/02/1969 | ấp Lý Ấn – Hưng Mỹ – Cái Nước | Châu Ngọc Phướng | ấp Thuận Lợi A – Tân Thuận |
749 | Đỗ Văn Hồng | 1952 | Long Điền Đông | Hạ sĩ | Bộ đội huyện Giá Rai | 10/11/1968 | Nghĩa trang huyện Giá Rai, Bạc Liêu | Đỗ Văn Hưng | ấp Thuận Lợi A – Tân Thuận |
750 | Tạ Quang Sang | 1948 | Viên An Đông | Xã Đội Phó | xã Tạ An Khương | 21/6/1972 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Tạ Thanh Hùng | ấp Thuận Lợi A – Tân Thuận |
751 | Hồ Văn Nở | 1929 | Xã Tạ An Khương | Xã Đội Phó | xã Tân Thuận | 07/4/1966 | Phần đất gia đình | Huỳnh Thị Miền | ấp Thuận Lợi A – Tân Thuận |
752 | Trần Văn Thái | 1948 | Xã Tân Thuận | Trung sĩ | D309 E1 Quân khu 9 | 20/01/1966 | Nghĩa trang Cây Bàng, Kiên Giang | Huỳnh Văn Sự | ấp Thuận Lợi A – Tân Thuận |
753 | Huỳnh Văn Nhiều | 1937 | Xã Tân Thuận | Hạ sĩ | 75 Sóc Trăng | 21/8/1961 | Nghĩa trang huyện Hồng Dân – BL | Phan Thị Mỹ | ấp Thuận Lợi A – Tân Thuận |
754 | Phạm Văn Đồng | 1940 | Xã Tạ An Khương | Trung đội phó | D309 | 02/11/1968 | An Biên, Rạch Giá, Kiên Giang | Phạm Hữu Hạnh | ấp Thuận Lợi A – Tân Thuận |
755 | Võ Văn Hết | 1949 | Đầm Dơi | Chiến sĩ | Tổng đội TNXPGPMN | 12/02/1968 | Nghĩa trang Cái Thiêu | Lê Thị Tím | ấp Thuận Hoà A – Tân Thuận |
756 | Lê Thị Hường | 1931 | Xã Tân Thuận | Trung đội trưởng | Công trường Cà Mau | 02/5/1966 | ấp Thuận Hòa A – Tân Thuận | Trần Thanh Song | ấp Thuận Hoà A – Tân Thuận |
757 | Trần Văn Luận | 1958 | Hưng Mỹ | Trung đội phó | C6D5E157E 339 QK9 | 12/8/1978 | Tân An, Phú Châu, An Giang | Trần Thanh Song | ấp Thuận Hoà A – Tân Thuận |
758 | Dương Thị Mười | 1912 | Nhơn Nghĩa | Chi hội phó | Mẹ CS xã Nhơn Khánh | 29/9/1965 | ấp Nhơn Nghĩa, xã Nhơn Khánh – HG | Dương Hồng Thu | ấp Thuận Hoà A – Tân Thuận |
759 | Phạm Văn Hùng | 1954 | Xã Tân Thuận | Trung đội phó | D306 E3 | 10/5/1974 | Nghĩa trang Xã Kinh Ngan – Cầu Kè | Phạm Thống Nhứt | ấp Thuận Hoà A – Tân Thuận |
760 | Nguyễn Văn Cháp | 1927 | Xã Tân Thuận | Phó Bí Thư xã | Xã Tân Thuận | 13/3/1970 | ấp Thuận Hòa A – Tân Thuận | Lê Thị Danh | ấp Thuận Hoà A – Tân Thuận |
761 | Nguyễn Phước Cường | 1964 | Xã Tân Đức | Trung đội trưởng | Tiểu đoàn 207 | 02/01/1968 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Nguyễn Huỳnh Long | ấp Thuận Hoà A – Tân Thuận |
762 | Nguyễn Văn Bé | 1947 | Xã Chánh Hội | Chiến sĩ | Sư đoàn 7,QK9 | 27/7/1963 | Nghĩa trang Huyện Măng Thít | Nguyễn Văn Út | ấp Thuận Hoà A – Tân Thuận |
763 | Nguyễn Văn Á | 1943 | Cái Nhum | Thượng sỹ | Bộ đội huyện Cái Nhum | 27/7/1963 | Nghĩa trang Huyện Măng Thít | Nguyễn Văn Út | ấp Thuận Hoà A – Tân Thuận |
764 | Lử Văn Nghị | 1946 | Xã Tân Thuận | Thượng sĩ | C8 Cà Mau | 29/4/1975 | Ấp Thuận Hoà, Tân Thuận | Lử Văn Luận | ấp Thuận Hoà B – Tân Thuận |
765 | Châu Văn Thọ | 1928 | Xã Tân Tiến | Trung đội trưởng | Du kích xã Tân Tiến | 25/01/1961 | ấp Thuận Hoà B, Tân Thuận | Châu Thị Dung | ấp Thuận Hoà B – Tân Thuận |
766 | Trương Văn Cốt | 1943 | Xã Tân Thuận | Thượng Úy | Trung đoàn 3,Sư đoàn 9 | 23/12/1969 | Nghĩa trang Sớm Giữa,Tây Ninh | Trương Kim Thành | ấp Thuận Hoà B – Tân Thuận |
767 | Võ Văn Tiển | 1945 | Long Điền Tây | A trưởng du kích | xã Long Điền Tây | 15/3/1962 | xã Long Điền Tây, Đông Hải, BL | Võ Thanh Lên | ấp Thuận Hoà B – Tân Thuận |
768 | Võ Văn Tiển | 1948 | Long Điền Tây | Trung đội trưởng | Bảo Vệ Quân khu 9 | 11/02/1969 | xã Long Điền Tây, Đông Hải, BL | Võ Thanh Lên | ấp Thuận Hoà B – Tân Thuận |
769 | Nguyễn Văn Tám | 1944 | Định Thành | Cơ sở nội tuyến | xã ủy Định Thành | 20/4/1972 | xã Long Điền Tây, Đông Hải, BL | Tiêu Kim Anh | ấp Thuận Hoà B – Tân Thuận |
770 | Phạm Văn Chánh | 1948 | Xã Tân Thuận | Thượng sĩ | ĐPQ Châu Thành | 06/7/1972 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Phạm Thành Chiến | ấp Thuận Hoà B – Tân Thuận |
771 | Phạm Văn Đáng | 1952 | Xã Tân Thuận | Trung sĩ | ĐPQ Châu Thành | 07/7/1972 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Phạm Thành Chiến | ấp Thuận Hoà B – Tân Thuận |
772 | Nguyễn Văn Thuận | 1944 | Xã Tân Thuận | Đội viên du kích | Du kích xã Tân Thuận | 25/01/1961 | ấp Thuận Thành, Tân Tiến | Tô Hoài Đức | ấp Thuận Hoà B – Tân Thuận |
773 | Nguyễn Văn Rẩy | 1930 | Bình Minh | Ấp đội trưởng | Ấp Thuận Hòa B | 14/3/1971 | ấp Thuận Hoà B, Tân Thuận | Nguyễn Trường Sơn | ấp Thuận Hoà B – Tân Thuận |
774 | Nghị Hoàng Thắng | 1953 | Xã Tân Thuận | Trung đội phó | C thông tin Cà Mau | 02/01/1972 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nghị Kim Hưng | ấp Thuận Hoà B – Tân Thuận |
775 | Nguyễn Thành Nhơn | 1934 | Xã Tân Đức | Trung đội trưởng | ĐPQ Ngọc Hiển | 22/6/1962 | Không rõ phần mộ | Trịnh Thị Út | ấp Thuận Hoà B – Tân Thuận |
776 | Tô Ngọc Lạc | 1941 | Xã Tân Thuận | Tiểu đội trưởng | Tiểu đoàn U Minh II | 20/02/1963 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Trịnh Thị Út | ấp Thuận Hoà B – Tân Thuận |
777 | Nghị Thành Long | 1939 | Xã Tân Thuận | Đại đội trưởng | Bộ đội Ngọc Hiển | 29/10/1967 | ấp Thuận Hoà B, Tân Thuận | Nghị Kim Hương | ấp Thuận Hoà B – Tân Thuận |
778 | Nguyễn Văn Quận | 1939 | Định Thành | Thượng sĩ | Cục Hậu Cần QK 7 | 08/5/1971 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Quốc Thắng | ấp Thuận Hoà B – Tân Thuận |
779 | Trương Thị Kim | 1930 | Xã Tân Thuận | Giao liên xã | Giao liên xã Tân Thuận | 10/11/1964 | ấp Thuận Hoà B, Tân Thuận | Trương Hữu Phước | ấp Thuận Hoà B – Tân Thuận |
780 | Nguyễn Văn Đổng | 1938 | Vĩnh Lợi | Tiểu đội phó | Kinh Dân Quân | 13/6/1969 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Nguyễn Văn Đảnh | ấp Đồng Giác – Tân Thuận |
781 | Nguyễn Văn Thắng | 1953 | Vĩnh Hưng | Đội viên du kích | Ấp Phú Đông | 20/01/1970 | Vĩnh Hưng, Vĩnh Lợi, Bạc Liêu | Trần Thanh Tùng | ấp Đồng Giác – Tân Thuận |
782 | Phùng Hữu Hạnh | 1920 | Thạnh Trị | Bí Thư Chi Bộ | Đại Ngãi,Sóc Trăng | 13/7/1955 | Nghĩa trang tỉnh Hậu Giang | Trịnh Thị Sang | ấp Đồng Giác – Tân Thuận |
783 | Nguyễn Thanh Cầu | 1927 | Long Mỹ | Tiểu đội trưởng | Quốc vệ đội | 20/01/1947 | Cống Cả Cùng Gía Rai | Nguyễn Thanh Tùng | ấp Đồng Giác – Tân Thuận |
784 | Trần Hoàng Quân | 1936 | Hồng Dân | Trung đội trưởng | Phú Lợi I | 30/7/1961 | Nghĩa trang Hồng Dân, Bạc Liêu | Trần Thị Diệp | ấp Đồng Giác – Tân Thuận |
785 | Mai Hữu Mạnh | 1950 | Xã Vĩnh Hưng | Cán bộ giao bưu | A 540 – T3 | 14/3/1969 | Láng Dài, Vĩnh Lợi, Bạc Liêu | Mai Hữu Dị | ấp Đồng Giác – Tân Thuận |
786 | Cao Văn Trọng | 1915 | Đông Thới | Xã Đội trưởng | xã Đông Thới | 23/9/1960 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Cao Văn Hoàng | ấp Thuận Hoà – Tân Thuận |
787 | Cao Văn Danh | 1945 | Đông Thới | Chiến sĩ | T 70 | 19/02/1964 | ấp Thuận Hoà, Tân Thuận | Cao Văn Hoàng | ấp Thuận Hoà – Tân Thuận |
788 | Ngô Văn Đặng | 1947 | Xã Tân Thuận | Chính trị viên | D309 Quân khu 9 | 06/11/1969 | ấp Thuận Hoà, Tân Thuận | Ngô Văn Mới | ấp Thuận Hoà – Tân Thuận |
789 | Nguyễn Hoàng Minh | 1942 | Tạ An Khương | Trung sĩ | Tiểu đoàn U Minh II | 25/01/1966 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Như Ý | ấp Thuận Hoà – Tân Thuận |
790 | Nguyễn Văn Xe | 1915 | Xã Tân Thuận | Thượng sĩ | D 303 | 18/7/1959 | ấp Thuận Hoà, Tân Thuận | Nguyễn Thị Hương | ấp Thuận Hoà – Tân Thuận |
791 | Nguyễn Hồng Hải | 1933 | Xã Tân Thuận | Tiểu đội trưởng | D307 Quân khu 9 | 19/11/1953 | ấp Thuận Hoà, Tân Thuận | Nguyễn Văn Trường | ấp Thuận Hoà – Tân Thuận |
792 | Nguyễn Văn Tỷ | 1921 | Xã Tân Thuận | Ấp đội trưởng | Ấp Thuận Hòa A | 20/4/1963 | ấp Thuận Hoà, Tân Thuận | Nguyễn Văn Út | ấp Thuận Hoà – Tân Thuận |
793 | Huỳnh Văn Sen | 1905 | Long Điền | Trung đội phó | ĐPQ huyện Ngọc Hiển | 05/5/1942 | Nghĩa trang Hàng Dương, Côn Đảo | Huỳnh Văn Đệ | ấp Thuận Hoà – Tân Thuận |
794 | Nguyễn Văn Hùng | 1952 | Định Thành | Đại đội trưởng | ĐPQ Châu Thành | 14/4/1974 | Nghĩa trang huyện Giá Rai | Huỳnh Thị Hai | ấp Thuận Hoà – Tân Thuận |
795 | Phạm Thanh Long | 1950 | Xã Tân Thuận | Ấp Đội phó | Ấp Thuận Hoà | 15/02/1973 | ấp Thuận Hoà, Tân Thuận | Phạm Văn Việt | ấp Thuận Hoà – Tân Thuận |
796 | Trịnh Văn Nam | 1956 | Xã Tân Thuận | Trung sĩ | Tiểu đoàn U Minh II | 24/12/1975 | ấp Thuận Hoà, Tân Thuận | Trịnh Văn Dện | ấp Thuận Hoà – Tân Thuận |
797 | Trần Văn Cương | 1949 | Xã Tân Thuận | Thượng sĩ | V 201 Quân Khu 9 | 10/1969 | ấp Thuận Hoà, Tân Thuận | Trần Việt Hùng | ấp Thuận Hoà – Tân Thuận |
798 | Lê Văn Thông | 1931 | Xã Tân Thuận | Xã Đội Phó | Xã Đội Tân Thuận | 26/6/1968 | ấp Thuận Hoà, Tân Thuận | Lê Mỹ Lọc | ấp Thuận Hoà – Tân Thuận |
799 | Thái Hoàng Hảo | 1934 | Xã Tân Thuận | Trung sĩ | Huyện đội Ngọc Hiển | 30/4/1962 | Không rõ phần mộ | Thái Hoàng Hiến | ấp Hiệp Hải – Tân Thuận |
800 | Ngô Văn Huynh | 1948 | Xã Tân Thuận | Trung sĩ | Pháo binh U Minh II | 1967 | ấp Hiệp Hải, Tân Thuận | Ngô Thanh Hải | ấp Hiệp Hải – Tân Thuận |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông!