Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Đầm Dơi – 10
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
901 | Nguyễn Văn Xương | 1929 | Tân Lợi, NgHiển | Ấp đội trưởng | Ấp Tân Lợi A | 24/02/1959 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Thiện Thu | ấp Tân Thành – Tân Tiến |
902 | Nguyễn Văn Tèo | 1951 | Xã Tân Tiến | Trung sĩ | Phòng Quân báo QK9 | 19/3/1971 | Không rõ phần mộ | Nguyễn Văn Sơn | ấp Tân Thành – Tân Tiến |
903 | Nguyễn Văn Hùng | 1948 | Tân Thuận | Tiểu đội trưởng | Ban Kinh Tài Khu 9 | 19/02/1970 | Không rõ phần mộ | Nguyễn Văn Sơn | ấp Tân Thành – Tân Tiến |
904 | Trần Ngọc Tấn | 1941 | Tân Ân, NgHiển | Đội viên du kích | Ấp Tân Thành | 13/10/1970 | Nghĩa trang tỉnh Cà Mau | Võ Thị Bảy | ấp Tân Thành – Tân Tiến |
905 | Nguyễn Văn Bi | 1944 | Xã Tân Tiến | Trung đội trưởng | ĐPQ huyện Ngọc Hiển | 25/02/1969 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Hoàng Oanh | ấp Tân Thành – Tân Tiến |
906 | Nguyễn Văn Liệt | 1954 | Xã Tân Tiến | Hạ sĩ | ĐPQ huyện Ngọc Hiển | 03/01/1975 | ấp Tân Thành, Tân Tiến | Nguyễn Hoàng Oanh | ấp Tân Thành – Tân Tiến |
907 | Võ Văn Luận | 1953 | Xã Tân Tiến | Trung sĩ | Tiểu đoàn 307 | 03/3/1967 | Không rõ phần mộ | Đoàn Văn Tèo | ấp Tân Thành – Tân Tiến |
908 | Nguyễn Văn Năm | 1942 | Trí Phải | Chiến sĩ bảo vệ | Quân Khu 9 | 21/02/1968 | Ấp 4, Vĩnh Viển | Nguyễn Văn Bẩy | ấp Tân Thành – Tân Tiến |
909 | Nguyễn Văn Ẩn | 1952 | Xã Nguyễn Huân | Trung đội trưởng | Quân Khu 9 | 23/10/1973 | Không rõ phần mộ | Nguyễn Thi Nguyệt | ấp Tân Thành – Tân Tiến |
910 | Trịnh Văn Xê | 1950 | Xã Tân Tiến | Chiến sĩ | U minh II | 17/11/1968 | Nghĩa trang xã Biển Bạch – Thới Bình | Trịnh Văn Bê | ấp Tân Thành – Tân Tiến |
911 | Đoàn Phú Nghĩa | 1925 | Tân Thuận | Chi Uỷ viên | xã Tân Tiến | 29/02/1959 | ấp Tân Thành, Tân Tiến | Trần Thị Bưng | ấp Tân Thành – Tân Tiến |
912 | Nguyễn Ngọc Ẩn | 1915 | Long Hoà | Đảng viên | Nghiệp đoàn Long Hòa | 29/3/1959 | ấp Tân Thành, Tân Tiến | Nguyễn Văn Sáng | ấp Tân Thành – Tân Tiến |
913 | Nguyễn Văn Năm | 1943 | Châu Thành | Kỷ sư ôtô | Miền Bắc | 1973 | Không rõ phần mộ | Nguyễn Công Bằng | ấp Tân Thành – Tân Tiến |
914 | Trần Văn Lượng | 1941 | Xã Tân Tiến | Đội trưởng bảo vệ | Tuyên huấn Cà Mau | 15/10/1971 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Trần Văn Hơn | ấp Tân Thành – Tân Tiến |
915 | Nguyễn Văn Giong | 1940 | Tân Thuận | Trung đội trưởng | ĐPQ Ngọc Hiển | 16/02/1968 | xã Tân Đức – Đầm Dơi | Nguyễn Văn Đấu | ấp Tân Long C – Tân Tiến |
916 | Trần Văn Đời | 1963 | Xã Tân Tiến | Tiểu đội trưởng | Sư 330 Quân khu 9 | 15/6/1984 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Trần Văn Bắc | ấp Tân Long C – Tân Tiến |
917 | Trịnh Thị É | 1937 | Xã Tân Tiến | Tổ trưởng nông hội | Ấp Tân Long B | 25/10/1960 | ấp Tân Long C, xã Tân Tiến | Trịnh Văn Huệ | ấp Tân Long C – Tân Tiến |
918 | Nguyễn Văn Mười | 1948 | Xã Thanh Tùng | Trung sĩ | 75425 | 18/05/1968 | Không rõ phần mộ | Trịnh Văn Huệ | ấp Tân Long C – Tân Tiến |
919 | Lê Văn Ngọc | 1939 | Mỹ Tho | Đại đội phó | S 803, CHC, QK9 | 29/4/1973 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Bùi Văn Thành | ấp Tân Hiệp – Tân Tiến |
920 | Ngô Văn Thơm | 1943 | Xã Tân Tiến | Đội viên du kích | Ấp Tân Hiệp | 4/1972 | Không rõ phần mộ | Lư Thị Tác | ấp Tân Hiệp – Tân Tiến |
921 | Lư Văn Tượng | 1902 | Xã Tân Tiến | Cán bộ binh vận | xã Tân Tiến | 11/6/1947 | Nghĩa trang tỉnh Cà Mau | Nguyễn Thị Huê | ấp Tân Hiệp – Tân Tiến |
922 | Tạ Văn Mành | 1948 | Xã Tân Tiến | Đội viên du kích | xã Tân Tiến | 14/5/1966 | ấp Tân Hiệp, Tân Tiến | Tạ Văn Trinh | ấp Tân Hiệp – Tân Tiến |
923 | Trần Văn Huỳnh | 1949 | Xã Tân Tiến | Chiến sĩ | Tiểu đoàn 962 | 10/01/1971 | ấp Thuận Thành, Tân Tiến, Đầm Dơi | Trần Văn Thống | ấp Tân Hiệp – Tân Tiến |
924 | Trương Văn Tòng | 1944 | Xã Tân Tiến | Nhân viên giao liên | Ấp Tân Hiệp | 5/1960 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Trương Văn Dũng | ấp Tân Hiệp – Tân Tiến |
925 | Lê Thị Thảo | 1918 | Xã Tân Tiến | Cán bộ Hậu cần | xã Tân Tiến | 19/8/1962 | ấp Tân Long B, Tân Tiến | Nguyễn Thị Thuỷ | ấp Tân Long B – Tân Tiến |
926 | Đoái Văn Còn | 1956 | Xã Tân Tiến | Chiến sĩ | Tiểu đoàn U Minh II | 1970 | Không rõ phần mộ | Đoái Tấn Sỷ | ấp Tân Long B – Tân Tiến |
927 | Nguyễn Văn Phước | 1953 | An Trạch | Thuợng sĩ | Bộ đội Huyện Gía Rai | 19/8/1972 | Không rõ phần mộ | Huỳnh Thị Hường | ấp Tân Long B – Tân Tiến |
928 | Nguyễn Văn Quận | 1952 | Xã Tân Tiến | Chiến sĩ du kích | Du kích xã Tân Tiến | 25/5/1963 | ấp Văn Luyện, Nguyễn Huân | Nguyễn Trung Kiên | ấp Tân Long B – Tân Tiến |
929 | Lê Sự Ninh | 1912 | Xã Tân Tiến | Thanh niên | Ấp Tân Long B | 03/8/1959 | ấp Tân Long B, Tân Tiến | Lê Hoàng Ngỡi | ấp Tân Long B – Tân Tiến |
930 | Trương Thiếu Loan | 1951 | Xã Tân Tiến | Hạ sĩ | 303 Quân khu 9 | 25/4/1968 | Nghĩa trang tỉnh Sóc Trăng | Trương Văn Hùng | ấp Tân Long B – Tân Tiến |
931 | Chung Văn Tẩn | 1933 | Xã Nguyễn Phích | B phó | Xưởng Cà Mau | 23/5/1960 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Chung Văn Tấn | ấp Tân Long B – Tân Tiến |
932 | Tạ Hùng Nhẩn | 1946 | Long Hoà | Thuợng sĩ | Pháo binh QK9 | 06/02/1968 | Nghĩa trang Long Tiền, Cần Thơ | Tạ Hoàng Suốt | ấp Tân Long B – Tân Tiến |
933 | Đoái Phước Quang | 1951 | Xã Tân Tiến | Đội viên du kích | Ấp Tân Long B | 10/8/1970 | ấp Tân Long B, Tân Tiến | Đoái Phước Đoán | ấp Tân Long B – Tân Tiến |
934 | Mã Văn Vủ | 1966 | Xã Tân Tiến | Binh nhất | E27 – Quân khu 9 | 26/9/1987 | ấp Tân Long B, Tân Tiến | Mã Hoàng Nghiêm | ấp Tân Long B – Tân Tiến |
935 | Tăng Văn Khăm | 1935 | Thới Bình | Chiến sĩ giao liên | xã Tân Tiến | 28/6/1957 | Nghĩa trang huyện U Minh | Tăng Văn Báo | ấp Tân Long B – U Minh |
936 | Trần Văn Hồng | 1966 | Xã Tân Tiến | A trưởng | C2-E Công binh- F330 | 14/5/1987 | Nghĩa trang An Đông, Batambon | Trần Bá Đơn | ấp Tân Long B – Tân Tiến |
937 | Trần Văn Dũng | 1955 | Xã Tân Tiến | Đội viên du kích | xã Tân Tiến | 12/1974 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Trần Văn Báo | ấp Tân Long B – Tân Tiến |
938 | Phạm Hữu Thượng | 1933 | Xã Tân Tiến | Trung đội trưởng | Quân Khu 9 | 7/1969 | Nghĩa trang Cầu Kè, Trà Vinh | Phạm Kim Hà | ấp Tân Long B – Tân Tiến |
939 | Trương Hoàng Luông | 1953 | Xã Tân Tiến | Đội viên du kích | Du kích xã Tân Tiến | 15/11/1971 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Trịnh Văn Việt | ấp Tân Long B – Tân Tiến |
940 | Huỳnh Kim Hưng | 1913 | Xã Tân Tiến | Trinh sát nội thành | An ninh tỉnh Bạc Liêu | 17/7/1947 | Không rõ phần mộ | Huỳnh Chí Công | ấp Tân Long – Tân Tiến |
941 | Trần Văn Tánh | 1941 | Xã Tân Tiến | Tiểu đội trưởng | Tiểu đoàn U Minh II | 31/01/1968 | Không rõ phần mộ | Trần Văn Hẩn | ấp Tân Long – Tân Tiến |
942 | Tạ Văn Khánh | 1926 | Xã Tân Tiến | Cán bộ giao liên | Ấp Tân Long A | 19/5/1959 | ấp Tân Long, Tân Tiến | Nguyễn Thị Hơn | ấp Tân Long – Tân Tiến |
943 | Trương Văn Bé | 1943 | Xã Tân Tiến | Thượng sĩ | D U minh II | 15/4/1965 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Trương Văn Hùng | ấp Tân Long – Tân Tiến |
944 | Trương Văn Dờ | 1943 | Xã Tân Tiến | Thuợng sĩ | D761 F9 Miền Đông | 02/1968 | Không rõ phần mộ | Trương Văn Thời | ấp Tân Long – Tân Tiến |
945 | Nguyễn Văn Em | Kiên Giang | 29/12/1960 | Không rõ phần mộ | Trương Văn Thời | ấp Tân Long – Tân Tiến | |||
946 | Trịnh Văn Xuân | 1950 | Xã Tân Tiến | Binh nhất | 75 421 ST | 05/10/1968 | Không rõ phần mộ | Trịnh Văn Hiền | ấp Tân Long – Tân Tiến |
947 | Cao Văn Trọng | 1934 | Xã Tạ An Khương | Tổ trưởng kinh tài | Ấp Mương Đường | 25/6/1968 | xã Tạ An Khương – Đầm Dơi | Lê Thị Re | ấp Tân Long – Tân Tiến |
948 | Ngô Văn Năm | 1932 | Xã Tân Tiến | Đại đội trưởng | D303 | 24/4/1968 | Nghĩa trang tỉnh Hậu Giang | Trần Thị Ánh | ấp Tân Long – Tân Tiến |
949 | Trương Hoàng Nghị | 1942 | Xã Tân Tiến | Tiểu đội trưởng | D306 E3 QK9 | 18/10/1969 | Không rõ phần mộ | Trương Công Đoàn | ấp Tân Long – Tân Tiến |
950 | Trịnh Văn Điền | 1947 | Xã Tân Tiến | Trung sĩ | D309 Quân khu 9 | 05/9/1966 | Không rõ phần mộ | Trịnh Thị Bướm | ấp Tân Long – Tân Tiến |
951 | Trịnh Văn Gỏi | 1945 | Xã Tân Tiến | Đại đội phó | Quân y Trung đoàn I | 14/3/1971 | Nghĩa trang Vị Thanh, Hậu Giang | Trịnh Hoàng Thám | ấp Tân Long – Tân Tiến |
952 | Trịnh Văn Hè | 1952 | Xã Tân Tiến | Chiến sĩ | ANVT Tây Nam Bộ | 04/02/1972 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Trịnh Văn Hiền | ấp Tân Long B – Tân Tiến |
953 | Đoái Văn Đấu | 1953 | Xã Tân Tiến | Đội viên du kích | Du kích xã Tân Tiến | 25/3/1973 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Đoái Tấn Sỷ | ấp Tân Long B – Tân Tiến |
954 | Trần Minh Tưởng | 1966 | Xã Tân Tiến | Chiến sĩ | C17 – E430 | 20/6/1986 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Trần Văn Chín | ấp Tân Long – Tân Tiến |
955 | Lữ Văn Nghị | 1945 | Tân Thuận | Thuợng sĩ | C 8 Cà Mau | 29/4/1975 | ấp Thuận Hoà, xã Tân Thuận | Trần Thị Hiền | ấp Tân Long – Tân Tiến |
956 | Nguyễn Văn Lâu | 1934 | Xã Tân Tiến | Đại đội phó | Tiểu đoàn U Minh II | 24/4/1966 | ấp Tân Long, Tân Tiến | Trương Thị Huê | ấp Tân Long – Tân Tiến |
957 | Trần Văn Lèo | 1949 | Xã Tân Tiến | Binh nhất | D3012 – QK9 | 13/01/1969 | Không rõ phần mộ | Trần Thị Hiền | ấp Tân Long – Tân Tiến |
958 | Lê Văn Hùng | 1953 | Xã Tân Tiến | Cán bộ | Bảo vệ Tây Nam Bộ | 15/4/1972 | ấp Tân Long, Tân Tiến | Tạ Hồng Thu | ấp Tân Long – Tân Tiến |
959 | Dương Văn Nghề | 1948 | Xã Tân Tiến | Trung đội phó | D307-E1-QK9 | 03/01/1968 | Không rõ phần mộ | Dương Văn Kia | ấp Tân Long – Tân Tiến |
960 | Trương Thanh Hoàng | 1967 | Xã Tân Tiến | Chiến sĩ | C10-D6- E2-F330 | 11/7/1987 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Thị Mưới | ấp Tân Long – Tân Tiến |
961 | Trần Văn Bé | 1939 | Xã Tân Tiến | Chiến sĩ giao liên | Ấp Tân Long B | 15/7/1959 | ấp Tân Long, Tân Tiến | Trần Công Tâm | ấp Tân Long – Tân Tiến |
962 | Nguyễn Văn Đại | 1940 | Xã Tân Tiến | Thượng sĩ | Quân giới Nam Bộ | 1974 | Không rõ phần mộ | Trần Công Tâm | ấp Tân Long – Tân Tiến |
963 | Nguyễn Thanh Phong | 1971 | Xã Tân Tiến | Chiến sĩ | Quân Khu 9 | 09/5/1990 | Ấp Tân Hoà B, Tân Tiến | Nguyễn Việt Trung | ấp Tân Hoà B – Tân Tiến |
964 | Tạ Văn Tỷ | 1917 | Xã Tân Tiến | Phó ban kinh tài | xã Long Hòa | 17/7/1963 | Ấp Tân Hoà B, Tân Tiến | Tạ Văn Ngoán | ấp Tân Hoà B – Tân Tiến |
965 | Đinh Thanh Hoa | 1932 | Xã Tân Tiến | Tiểu đội trưởng | U Minh I | 29/5/1962 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Minh Hoàng | ấp Tân Hoà B – Tân Tiến |
966 | Phạm Văn Đạn | 1931 | Xã Tân Thuận | Trung đội phó | Tiểu đoàn 96 Miền Tây | 19/11/1962 | Không rõ phần mộ | Phạm Văn Đống | ấp Tân Hoà B – Tân Tiến |
967 | Trần Văn Điền | 1930 | Xã Tân Tiến | Thư Ký BCH | Nông dân xã Tân Tiến | 27/6/1971 | ấp Tân Hòa B – Tân Tiến | Trần Đồng Ruộng | ấp Tân Hoà B – Tân Tiến |
968 | Nguyễn Văn Chi | 1940 | Tân Hợi | Phó ban nghiên cứu | Cơ yếu Tây Nam Bộ | 02/8/1968 | Không rõ phần mộ | Nguyễn Việt Trung | ấp Tân Hoà B – Tân Tiến |
969 | Nguyễn Hai Hải | 1919 | Định Thành | Trung đội trưởng | C7 CD 4b E720 | 06/01/1949 | Nghĩa trang Long Châu Hà | Nguyễn Thị Bé | ấp Tân Hoà B – Tân Tiến |
970 | Nguyễn Nam Trung | 1937 | Long Mỹ | Trung đội phó | D7 E2 F4 – QK9 | 03/8/1964 | Nghĩa trang huyện Phước Long | Nguyễn Việt Trung | ấp Tân Hoà B – Tân Tiến |
971 | Nguyễn Thị Điểm | 1939 | Xã Tân Tiến | Bí thư xã đoàn | Xã đoàn Tân Tiến | 15/12/1959 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Văn An | ấp Tân Hoà B – Tân Tiến |
972 | Nguyễn Văn Thuận | 1942 | Xã Tân Tiến | Tiểu đoàn phó | U Minh II | 02/7/1970 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Văn An | ấp Tân Hoà B – Tân Tiến |
973 | Nguyễn Hiệp Thương | 1955 | Xã Tân Tiến | Trung sĩ | Trường quân chính QK9 | 27/5/1972 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Văn An | ấp Tân Hoà B – Tân Tiến |
974 | Nguyễn Thanh Tùng | 1958 | Xã Tân Tiến | Chiến sĩ | U Minh II | 02/6/1972 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Kim Chinh | ấp Tân Hoà B – Tân Tiến |
975 | Tạ Văn Đém | 1941 | Xã Long Hoà | Trung đội phó | D Ngô Văn Sở | 07/12/1961 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Tạ Kim Ngoán | ấp Tân Hoà B – Tân Tiến |
976 | Dương Văn Tổng | 1944 | Phong Lạc, Trần Thới | Đại đội trưởng | D307 | 15/02/1975 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Dương Quốc Khởi | ấp Tân Hoà B – Tân Tiến |
977 | Nguyễn Văn Tuội | 1938 | Xã Tân Tiến | Trung đội phó | Quân Y, QK9 | 02/6/1971 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Văn Sết | ấp Tân Hoà B – Tân Tiến |
978 | Nguyễn Thanh Hoàng | 1949 | Xã Tân Tiến | Bảo vệ dân y | Dân Y T3 | 23/7/1970 | Nghĩa trang Giá Rai, Bạc Liêu | Nguyễn Kim Chinh | ấp Tân Hoà B – Tân Tiến |
979 | Nguyễn Văn Xê | 1947 | Xã Tân Ân | Trung đội trưởng | ĐPQ huyện Ngọc Hiển | 07/7/1967 | Không rõ phần mộ | Nguyễn Văn Thức | ấp Tân Hoà B – Tân Tiến |
980 | Trương Văn Trắng | 1935 | Xã Tân Tiến | Phó Ban An Ninh | Thị xã Cà Mau | 18/7/1968 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Trương Văn Kỳ | ấp Tân Hoà B – Tân Tiến |
981 | Tiêu Thanh Bình | 1956 | Xã Tân Tiến | Trung đội trưởng | C1 D7 Ngọc Hiển | 13/02/1979 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Tiêu Văn Út | ấp Tân Hoà B – Tân Tiến |
982 | Vũ Văn Tấn | 1938 | Xã Tân Tiến | Trung đội trưởng | U Minh II | 05/8/1960 | Không rõ phần mộ | Vũ Phong Hoàng | ấp Tân Hoà B – Tân Tiến |
983 | Nguyễn Văn Cẩn | 1947 | Xã Tân Tiến | Binh nhất | D307 | 02/02/1968 | Không rõ phần mộ | Nguyễn Trung Tấn | ấp Tân Hoà B – Tân Tiến |
984 | Tạ Thị Lèng | 1927 | Xã Tân Tiến | Cán bộ giao liên | Ban liên lạc Việt Kiều | 12/5/1973 | ấp Tân Hoà B, Tân Tiến | Trịnh Văn Nam | ấp Tân Hoà B – Tân Tiến |
985 | Lê Văn Sửa | 1944 | Ninh Thuận Lợi | Tiểu đoàn phó | M 68c, QK9 | 03/8/1970 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Lê Kim Liên | ấp Tân Hoà B – Tân Tiến |
986 | Nguyễn Trung Thành | 1930 | Tân Thuận | Trung đội trưởng | C 70 – H310 | 07/02/1968 | Nghĩa trang tỉnh Bến Tre | Nguyễn Chí Dũng | ấp Thuận Tạo – Tân Tiến |
987 | Lê Hữu Trước | 1945 | Xã Tân Tiến | Nhân viên dân công | Huyện Đầm Dơi | 28/8/1965 | ấp Thuận Thành, Tân Tiến | Dương Quang Thâu | ấp Thuận Tạo – Tân Tiến |
988 | Bùi Trung Cưng | 1929 | Phong Thạnh | Cán bộ binh vận | xã Tân Tiến | 10/01/1959 | ấp Thuận Tạo, Tân Tiến | Bùi Thị Cơ | ấp Thuận Tạo – Tân Tiến |
989 | Nguyễn Văn Mậu | 1955 | Xã Tân Tiến | Trung sĩ | Huyện đội Ngọc Hiển | 29/5/1972 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Trần Thị Tư | ấp Thuận Tạo – Tân Tiến |
990 | Bùi Thanh Nghị | 1942 | Xã Tân Tiến | Tiểu đội trưởng | ĐPQ Tư Kháng | 07/3/1964 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Bùi Trung Đức | ấp Thuận Tạo – Tân Tiến |
991 | Bùi Văn Dễ | 1933 | Xã Tân Tiến | Đại đội trưởng | Tiểu đoàn U Minh II | 10/10/1964 | Nghĩa Trang tỉnh Cà Mau | Bùi Trung Đức | ấp Thuận Tạo – Tân Tiến |
992 | Lê Hoàng Minh | 1947 | Xã Tân Tiến | Đại đội phó | Tiểu đoàn 306 | 08/7/1970 | Nghĩa trang Cầu Kè, Trà Vinh | Lê Minh Diển | ấp Thuận Tạo – Tân Tiến |
993 | Tăng Hữu Phước | 1935 | Xã Tân Tiến | Thượng sĩ | U Minh I | 06/12/1960 | ấp Thuận Tạo, Tân Tiến | Cao Chí Cường | ấp Thuận Tạo – Tân Tiến |
994 | Lý Xúc Sách | 1919 | Xã Tân Tiến | Cán bộ binh vận | Binh Vận QK9 | 29/11/1969 | ấp Thuận Tạo, Tân Tiến | Lý Văn Hoài | ấp Thuận Tạo – Tân Tiến |
995 | Đặng Văn Đua | 1954 | Xã Nguyễn Huân | Chiến sĩ giao liên | Huyện Duyên Hải | 08/3/1970 | Không rõ phần mộ | Nguyễn Thị Lang | ấp Thuận Tạo – Tân Tiến |
996 | Trần Văn Sẳn | 1942 | Xã Tân Tiến | Tiểu đội phó | Ấp Thuận Long | 21/01/1961 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Trần Thanh Bình | ấp Thuận Long – Tân Tiến |
997 | Lê Tấn Điệp | 1928 | Xã Tân Tiến | Phó Bí Thư xã | Xã Ủy Tân Tiến | 27/04/1959 | Không rõ phần mộ | Lê Văn Hùng | ấp Thuận Long – Tân Tiến |
998 | Trần Văn Bé | 1949 | Xã Tân Tiến | Trung sĩ | E 3 QK9 | 20/11/1968 | Nghĩa trang Tam Bình, Vĩnh Long | Trần Minh Chiếu | ấp Thuận Long – Tân Tiến |
999 | Dương Văn Tài | 1951 | Xã Tân Tiến | Thuợng sĩ | D 303 Quân khu 9 | 10/6/1968 | Không rõ phần mộ | Dương Ngọc Thọ | ấp Thuận Long – Tân Tiến |
1000 | Lâm Việt Hùng | 1950 | Xã Tân Tiến | Cán bộ an ninh | Khu Tây Nam Bộ | 07/8/1968 | Không rõ phần mộ | Lâm Văn Mười | ấp Thuận Long – Tân Tiến |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông!