Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Đầm Dơi – 13
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
1201 | Nguyễn Hữu Nghĩa | 1966 | Quách Phẩm | Hạ sĩ | D 4 Đòan 9907, 979 | 18/9/1985 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Nguyễn Phương Bắc | ấp Bà Hính – Quách Phẩm |
1202 | Nguyễn Đại Ân | 1901 | Quách Phẩm | Tổ trưởng nông hội | Ấp Bà Hính A | 16/7/1955 | ấp Xóm Mới, Quách Phẩm | Nguyễn Thái Hoà | ấp Xóm Mới – Quách Phẩm |
1203 | Nguyễn Văn Phải | 1939 | Quách Phẩm | ấp đội trưởng | Ấp Khai Hoang | 17/01/1970 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Hồ Thị Huê | ấp Bào Hầm – Quách Phẩm |
1204 | Phạm Thành Đô | 1938 | Quách Phẩm | A trưởng du kích | Xã Quách Phẩm | 29/8/1963 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Phạm Thị Biết | ấp Bà Hính – Quách Phẩm |
1205 | Nguyễn Bá Dốn | 1946 | Quách Phẩm | ấp đội trưởng | Ấp Bà Hính | 23/3/1971 | ấp Khai Hoang, Quách Phẩm | Nguyễn Bá Dư | ấp Khai Hoang – Quách Phẩm |
1206 | Trần Thanh Nhỉ | 1922 | Quách Phẩm | Chi uỷ viên xã | xã Quách Phẩm | 26/3/1956 | ấp Khai Hoang, Quách Phẩm | Hồ Thị Vân | ấp Khai Hoang – Quách Phẩm |
1207 | Thái Hữu Trị | 1943 | Quách Phẩm | Đội viên du kích | Du kích ấp Bà Hính B | 23/01/1973 | Mất tích | Thái Thuý Hà | ấp Khai Hoang – Quách Phẩm |
1208 | Nguyễn Văn Thắng | 1952 | Quách Phẩm | Đội viên du kích | xã Quách Phẩm | 28/01/1975 | ấp Khai Hoang, Quách Phẩm | Nguyễn Thị Thắng | ấp Khai Hoang – Quách Phẩm |
1209 | Trương Trung Uý | 1932 | Quách Phẩm | Chính trị viên | U Minh I | 02/02/1968 | Nghĩa trang huyện U Minh | Trương Văn Toại | ấp Lung Trường – Quách Phẩm |
1210 | Đoàn Văn Mật | 1952 | Quách Phẩm | Thượng sĩ | U Minh I | 30/7/1972 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Đoàn Văn Bình | ấp Lung Trường – Quách Phẩm |
1211 | Nguyễn Chí Nhiều | 1918 | Quách Phẩm | A trưởng du kích | Du kích ấp Bà Hính | 06/9/1960 | ấp Bà Hính, Quách Phẩm | Nguyễn Thị Hương | ấp Bà Hính – Quách Phẩm |
1212 | Nguyễn Chí Tâm | 1952 | Quách Phẩm | Binh nhất | Tiểu đoàn U Minh II | 07/02/1968 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Huỳnh Chí Dũng | ấp Bà Hính – Quách Phẩm |
1213 | Dương Văn Nhỏ | 1930 | Quách Phẩm | A trưởng du kích | Ấp 2, xã Tân An | 20/12/1962 | Không rõ phần mộ | Dương Văn Bảy | ấp Xóm Dừa – Quách Phẩm |
1214 | Dương Văn Sinh | 1931 | Quách Phẩm | Tiểu đội trưởng | D306 | 20/12/1962 | Nghĩa trang thành phố Cần Thơ | Dương Văn Băng | ấp – Quách Phẩm |
1215 | Nguyễn Văn Long | 1952 | Quách Phẩm | Đội viên du kích | Ấp Cái Keo | 06/6/1971 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Nguyễn Thị Nguyệt | ấp Cái Keo – Quách Phẩm |
1216 | Nguyễn Văn Thời | 1947 | Quách Phẩm | Binh nhất | Tiểu đoàn U Minh II | 31/01/1968 | Không rõ phần mộ | Nguyễn Thị Nguyệt | ấp Ngã Oác – Quách Phẩm |
1217 | Nguyễn Phước Hưng | 1902 | Ba Tri | Cán bộ kiểm tra | BTC Tỉnh ủy Cà Mau | 23/10/1967 | Nghĩa trang Long Châu Hà | Nguyễn Phục Toàn | ấp Kinh Chuối – Quách Phẩm Bắc |
1218 | Nguyễn Văn Thắng | 1950 | Quách Phẩm A | B trưởng du kích | xã Quách Phẩm | 28/11/1974 | ấp Xóm Rẫy, Quách Phẩm Bắc | Nguyễn Thị Lan | ấp Xóm Rẫy – Quách Phẩm Bắc |
1219 | Lương Văn Nhàn | 1945 | Quách Phẩm A | Trung đội trưởng | S198, QK9 | 4/1972 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Trần Thị Tiếng | ấp Cây Kè – Quách Phẩm Bắc |
1220 | Đào Quang Điện | 1921 | Quách Phẩm A | Phó tiểu ban | Tuyên truyền tỉnh | 04/8/1969 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Đào Minh Hải | ấp Lung Vinh – Quách Phẩm Bắc |
1221 | Tạ Thành Tộ | 1940 | Quách Phẩm A | Thượng sĩ | K3 Miền Đông | 27/11/1962 | Không rõ phần mộ | Trần Bình Trọng | ấp Lung Vinh – Quách Phẩm Bắc |
1222 | Nguyễn Văn Còn | 1926 | Quách Phẩm | Trung đội trưởng | E122 – Cần Thơ | 25/12/1948 | Mất tích | Phạm Huế Anh | ấp Nhà Dài – Quách Phẩm Bắc |
1223 | Võ Văn Hiếu | 1948 | Quách Phẩm Bắc | Trung sĩ | D309, QK9 | 06/5/1969 | Nghĩa trang Tròm Tróc | Võ Thị Bé | ấp Khóm 4 – Thị trấn Đầm Dơi |
1224 | Nguyễn Hữu Thọ | 1949 | Quách Phẩm Bắc | Hạ sĩ | L17 hoá học, QK9 | 06/9/1966 | Không rõ phần mộ | Nguyễn Văn Y | ấp Kinh Giữa – Quách Phẩm Bắc |
1225 | Huỳnh Thị Phân | 1945 | Quách Phẩm Bắc | Đoàn viên | Xã Quách Phẩm | 14/9/1961 | ấp Nhà Cũ, Quách Phẩm Bắc | Huỳnh Văn Búp | ấp Nhà Cũ – Quách Phẩm Bắc |
1226 | Lý Văn Bình | 1954 | Quách Phẩm Bắc | Chiến sĩ | T 3 TN xung phong | 18/7/1970 | Không rõ phần mộ | Trần Thị Vinh | ấp Thị trấn – Ngã Năm, STrăng |
1227 | Huỳnh Văn Nhựt | 1942 | Quách Phẩm A | Đại đội phó | Trung đoàn 5,QK9 | 16/9/1968 | NT Làng 3, Xóm Củi, Tây Ninh | Huỳnh Văn Đảo | ấp Bến Bào – Quách Phẩm Bắc |
1228 | Huỳnh Giám Khảo | 1904 | Quách Phẩm A | Xã Ủy viên | xã Quách Phẩm A | 26/4/1960 | ấp Bến Bào, Quách Phẩm Bắc | Huỳnh Khởi | ấp Bến Bào – Quách Phẩm Bắc |
1229 | Nguyễn Thị Huệ | 1951 | Quách Phẩm A | Tiểu đội trưởng | Thanh niên xung phong | 10/12/1969 | Nghĩa trang tỉnh Kiên Giang | Trần Thị Lâu | ấp Nhà Dài – Quách Phẩm Bắc |
1230 | Huỳnh Thanh Hà | 1950 | Quách Phẩm A | Trung đội trưởng | Sư đoàn 9 | 10/5/1972 | Nghĩa trang Tây Huế, Miền Đông | Nguyễn Thị Trọng | ấp Nhà Dài – Quách Phẩm Bắc |
1231 | Bùi Văn Thảnh | 1947 | Quách Phẩm A | Đại đội trưởng | C3, D22 F9 | 19/11/1968 | Không rõ phần mộ | Bùi Văn Thơi | ấp Bến Bào – Quách Phẩm Bắc |
1232 | Nguyễn Văn Rớt | 1942 | Quách Phẩm A | Đội viên du kích | Du kích ấp Bến Bào | 06/5/1968 | ấp Minh Điền, Quách Phẩm Bắc | Lê Thị Giỏi | ấp Nhà Dài – Quách Phẩm Bắc |
1233 | Nguyễn Văn Ấn | 1942 | Quách Phẩm A | Đoàn viên TN | xã Quách Phẩm Bắc | 22/3/1967 | ấp Nhà Dài, Quách Phẩm Bắc | Nguyễn Phi Tô | ấp Nhà Dài – Quách Phẩm Bắc |
1234 | Nguyễn Văn Triệu | 1934 | Quách Phẩm A | Trung đội trưởng | Huyện đội Ngọc Hiển | 20/02/1970 | ấp Nhà Dài, Quách Phẩm Bắc | Nguyễn Thị Thu Năm | ấp Nhà Dài – Quách Phẩm Bắc |
1235 | Nguyễn Tấn Đạt | 1936 | Quách Phẩm A | Bí Thư chi bộ | Ấp Bến Bào | 24/9/1969 | ấp Nhà Dài, Quách Phẩm Bắc | Nguyễn Thị Tôi | ấp Kinh Giữa – Quách Phẩm Bắc |
1236 | Trần Văn Thâu | 1957 | Quách Phẩm A | Trung đội trưởng | ĐPQ Ngọc Hiển | 07/11/1974 | ấp Nhà Dài, Quách Phẩm Bắc | TrầnVăn Nhuần | ấp Kinh Giữa – Quách Phẩm Bắc |
1237 | Nguyễn Văn Trượng | 1954 | Quách Phẩm A | Nhân viên | Giao bưu tỉnh Cà Mau | 20/8/1973 | ấp Kinh Chuối, Quách Phẩm Bắc | Lê Thị Nhàn | ấp Kinh Chuối – Quách Phẩm Bắc |
1238 | Nguyễn Văn Bé | 1941 | Hồ Thị Kỷ | Tiểu đội trưởng | Du kích xã Hồ Thị Kỷ | 20/02/1964 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Lê Thị Nhàn | ấp Kinh Chuối – Quách Phẩm Bắc |
1239 | Trần Văn Qui | 1933 | Quách Phẩm A | Ấp đội phó | Ấp Kinh Giữa | 18/9/1962 | ấp Xóm Rẫy, Quách Phẩm Bắc | Trịnh Thị Đời | ấp Xóm Rẫy – Quách Phẩm Bắc |
1240 | Bùi Công Danh | 1931 | Xã Tân Trung | Ấp đội trưởng | Ấp Kinh Giữa | 08/5/1969 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Bùi Hữu Phước | ấp Xóm Rẫy – Quách Phẩm Bắc |
1241 | Bạch Thị Gấm | 1910 | Quách Phẩm Bắc | Chi Hội mẹ | Ấp Xóm Giữa | 01/5/1972 | ấp Xóm Rẫy, Quách Phẩm Bắc | Võ Văn Đàng | ấp Xóm Rẫy – Quách Phẩm Bắc |
1242 | Võ Văn Phích | 1950 | Xã Tân Trung | Đoàn viên TN | Xã đoàn Quách Phẩm A | 01/5/1972 | ấp Xóm Rẫy, Quách Phẩm Bắc | Võ Văn Đàng | ấp Xóm Rẫy – Quách Phẩm Bắc |
1243 | Nguyễn Văn Tư | 1946 | Quách Phẩm Bắc | Trung đội trưởng | ĐPQ Ngọc Hiển | 02/8/1971 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Ngô Thị Họn | ấp Kinh Chuối – Quách Phẩm Bắc |
1244 | Tạ Thành Một | 1925 | Xã Tân Trung | Tổ trưởng kinh tài | Ấp Lung Vinh | 29/9/1972 | ấp Lung Vinh, Quách Phẩm | Tạ Thành Phum | ấp Lung Vinh – Quách Phẩm Bắc |
1245 | Lê Văn Xuân | 1946 | Quách Phẩm A | Thượng sĩ | U Minh II | 16/12/1970 | ấp Kinh Giữa, Quách Phẩm Bắc | Lê Văn Bạc | ấp Kinh Giữa – Quách Phẩm Bắc |
1246 | Phan Văn Sóc | 1950 | Quách Phẩm A | Trung đội trưởng | D306, QK9 | 13/5/1968 | Không rõ phần mộ | Phạm Văn Thuận | ấp Kinh Giữa – Quách Phẩm Bắc |
1247 | Lê Văn Thiện | 1945 | Quách Phẩm A | Thượng sĩ | ĐPQ Ngọc Hiển | 13/11/1968 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Lê Văn Hai | ấp Kinh Giữa – Quách Phẩm Bắc |
1248 | Nguyễn Hoàng Nho | 1960 | Năm Căn | Binh nhất | D VI Ngọc Hiển | 30/11/1978 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Nguyễn Thành Chương | ấp Kinh Giữa – Quách Phẩm Bắc |
1249 | Nguyễn Phước Tài | 1945 | Quách Phẩm | Tổ trưởng du kích | xã Quách Phẩm A | 28/7/1968 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Nguyễn Thị Lực | ấp Lung Vinh – Quách Phẩm Bắc |
1250 | Huỳnh Công Khanh | 1939 | Hoà Điền | Cán bộ binh vận | xã Quách Phẩm Bắc | 17/02/1959 | ấp Kinh Giữa, Quách Phẩm Bắc | Diệp Thị Thu | ấp Kinh Giữa – Quách Phẩm Bắc |
1251 | Nguyễn Văn Nô | 1943 | Ba Tri | Hạ sĩ | D261 | 30/12/1964 | Đảo Phú Quốc | Nguyễn Văn Thanh | ấp Lung Vinh – Quách Phẩm Bắc |
1252 | Lê Thanh Hùng | 1954 | Quách Phẩm Bắc | Hạ sĩ | ĐPQ Ngọc Hiển | 30/11/1972 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Huỳnh Thị Hai | ấp Kinh Giữa – Quách Phẩm Bắc |
1253 | Nguyễn Văn Quá | 1942 | Quách Phẩm A | Đội viên du kích | Ấp Kinh Giữa | 18/9/1962 | ấp Kinh Chuối, Quách Phẩm Bắc | Nguyễn Văn Chọn | ấp Kinh Giữa – Quách Phẩm Bắc |
1254 | Trần Văn Bình | 1950 | Quách Phẩm | Đội viên du kích | xã Quách Phẩm A | 08/10/1970 | ấp Kinh Chuối, Quách Phẩm Bắc | Nguyễn Thị Hoa | ấp Kinh Chuối – Quách Phẩm Bắc |
1255 | Trần Văn Hoài | 1940 | Quách Phẩm Bắc | Đại đội trưởng | Địa phương quân QK9 | 23/3/1975 | Nghĩa trang huyện Tân Biên | Trần Bình Trọng | ấp Lung Vinh – Quách Phẩm Bắc |
1256 | Nguyễn Văn Quang | 1948 | Tân Thuận | Hạ sĩ | U Minh II | 31/01/1968 | Mất tích | Nguyễn Văn Đàng | ấp Lung Vinh – Quách Phẩm Bắc |
1257 | Nguyễn Văn Tài | 1937 | Quách Phẩm A | Trung đội trưởng | U Minh II | 25/12/1963 | Mất tích | Nguyễn Văn Chiến | ấp Kinh Giữa – Quách Phẩm Bắc |
1258 | Nguyễn Tấn Lực | 1950 | Quách Phẩm A | Trung đội phó | D303, QK9 | 02/02/1968 | Mất tích | Nguyễn Văn Khuê | ấp Lung Vinh – Quách Phẩm Bắc |
1259 | Nguyễn Văn Ngàn | 1935 | Quách Phẩm A | Công dân | Ấp Kinh Dữa | 10/10/1962 | ấp Xóm Rẩy, Quách Phẩm Bắc | Nguyễn Văn Út | ấp Xóm Rẫy – Quách Phẩm Bắc |
1260 | Nguyễn Thanh Trừ | 1925 | Quách Phẩm A | Đại đội phó | D306, QK9 | 08/02/1968 | Nghĩa trang tỉnh Trà Vinh | Nguyễn Văn Lượm | ấp Xóm Rẫy – Quách Phẩm Bắc |
1261 | Phan Văn Bé | 1933 | Xã Quách Phẩm | Cán bộ nông hội | Ấp Nhà Cũ | 08/3/1965 | ấp Nhà Cũ, Quách Phẩm Bắc | Phan Văn Tuấn | ấp Nhà Cũ – Quách Phẩm Bắc |
1262 | Nguyễn Văn Chà | 1961 | Xã Tân Trung | Chiến sĩ | C22 E30, F4 | 26/3/1986 | Nghĩa trang Sư đoàn 4, Campuchia | Nguyễn Văn Út | ấp Nhà Cũ – Quách Phẩm Bắc |
1263 | Quang Văn Bình | 1954 | Quách Phẩm A | Trung sĩ | Đoàn 962, QK9 | 03/3/1973 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Quang Văn Tào | ấp Cây Kè – Quách Phẩm Bắc |
1264 | Trần Văn Trận | 1949 | Quách Phẩm A | A phó du kích | Xã Quách Phẩm Bắc | 23/4/1971 | ấp Cây Kè, Quách Phẩm Bắc | Trần Văn Hiểu | ấp Cây Kè – Quách Phẩm Bắc |
1265 | Trần Văn Gồng | 1902 | Xã Tân Trung | Phó Ban tiếp tế | Sở Nông nghiệp tỉnh | 28/8/1947 | Không rõ phần mộ | Lê Thị Liên | ấp Lung Vinh – Quách Phẩm Bắc |
1266 | Nguyễn Văn Ứng | 1946 | Quách Phẩm A | Thượng sĩ | D Ngô Văn Sở | 01/01/1962 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Văn Giáo | ấp Lung Vinh – Quách Phẩm Bắc |
1267 | Nguyễn Văn Thiệu | 1941 | Quách Phẩm A | Trung đội trưởng | Huyện đội Ngọc Hiển | 28/5/1965 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Nguyễn Văn Giáo | ấp Lung Vinh – Quách Phẩm Bắc |
1268 | Nguyễn Văn Cờn | 1923 | Năm Căn | Hạ sĩ | Đại đội 1085, E122 | 20/7/1948 | Nghĩa trang Ô Môn, Hậu Giang | Nguyễn Minh Sang | ấp Lung Vinh – Quách Phẩm Bắc |
1269 | Nguyễn Hữu Thọ | 1949 | Quách Phẩm Bắc | Trung đội phó | C824, QK9 | 30/6/1971 | Nghĩa trang Thạnh An, Cần Thơ | Nguyễn Văn Cứ | ấp Lung Vinh – Quách Phẩm Bắc |
1270 | Nguyễn Viết Thọ | 1951 | Quách Phẩm A | Đại đội phó | D309 – Quân khu 9 | 13/6/1973 | Không rõ phần mộ | Hồ Văn Quang | ấp Lung Vinh – Quách Phẩm Bắc |
1271 | Tạ Thành Châu | 1948 | Quách Phẩm A | Thượng sĩ | TU 3174-B2-QK9 | 06/02/1967 | Không rõ phần mộ | Nguyễn Thị Mừng | ấp Lung Vinh – Quách Phẩm Bắc |
1272 | Nguyễn Văn Đông | 1946 | Quách Phẩm A | A trưởng du kích | xã Quách Phẩm A | 18/4/1966 | ấp Kinh Chuối, Quách Phẩm Bắc | Nguyễn Văn Vui | ấp Kinh Chuối – Quách Phẩm Bắc |
1273 | Phạm Thị Phụng | 1926 | Bến Tre | Trưởng ban phụ nữ | xã Quách Phẩm A | 03/02/1971 | ấp Xóm Rẩy, Quách Phẩm Bắc | Nguyễn Hiệp Thương | ấp Xóm Rẫy – Quách Phẩm Bắc |
1274 | Nguyễn Văn Trầm | 1926 | Bến tre | Tổ trưởng Đảng | xã Quách Phẩm | 21/6/1959 | Mất tích | Nguyễn Hiệp Thương | ấp Xóm Rẫy – Quách Phẩm Bắc |
1275 | Nguyễn Văn Minh | 1927 | Quách Phẩm A | ấp đội phó | Ấp Kinh Giữa | 18/9/1962 | ấp Kinh Chuối, Quách Phẩm Bắc | Nguyễn Văn Thắng | ấp Kinh Chuối – Quách Phẩm Bắc |
1276 | Lê Văn Bảy | 1942 | Quách Phẩm A | Đội viên du kích | Ấp Kinh Chuối | 13/4/1963 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Lê Văn Thắng | ấp Kinh Chuối – Quách Phẩm Bắc |
1277 | Phạm Văn Út | 1926 | Quách Phẩm A | Thượng sĩ | Phạm Văn Đồng – BL | 21/12/1948 | ấp Kinh Chuối, Quách Phẩm Bắc | Phạm Văn Thẹo | ấp Kinh Chuối – Quách Phẩm Bắc |
1278 | Đỗ Văn Tròn | 1921 | Quách Phẩm A | Thượng sĩ | Công trường Ngọc Hiển | 30/5/1963 | ấp Nhà Cũ, Quách Phẩm Bắc | Phan Thị Trọng | ấp Nhà Cũ – Quách Phẩm Bắc |
1279 | Lê Văn Khương | 1947 | Quách Phẩm A | Hạ sĩ | U Minh II | 17/8/1968 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Lê Văn Đèo | ấp Bến Bào – Quách Phẩm Bắc |
1280 | Lê Văn Chính | 1956 | Quách Phẩm A | Chiến sĩ | ĐPQ Ngọc Hiển | 01/01/1974 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Lê Văn Thanh | ấp Cây Kè – Quách Phẩm Bắc |
1281 | Huỳnh Hữu Trí | 1922 | Sông Bé | xã đội trưởng | Xã Tân Hưng | 14/3/1948 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Huỳnh Thanh Hải | ấp Kinh Ngang – Quách Phẩm Bắc |
1282 | Dương Văn Bê | 1948 | Xã Tân Trung | B trưởng du kích | xã Quách Phẩm A | 16/4/1974 | ấp Kinh Ngang, Quách Phẩm Bắc | Dương Văn Nhừng | ấp Kinh Ngang – Quách Phẩm Bắc |
1283 | Nguyễn Văn Nông | 1902 | Giá Rai | Huyện đội trưởng | Huyện đội Giá Rai | 22/11/1969 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Nguyễn Văn Trứ | ấp Cầu Ván – Quách Phẩm Bắc |
1284 | Võ Ngọc Em | 1954 | Quách Phẩm A | Cán bộ binh vận | TW Binh vận miền | 11/10/1970 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Thị Ba | ấp Cầu Ván – Quách Phẩm Bắc |
1285 | Trịnh Phước Thành | 1937 | Xã Tân Trung | Đội viên du kích | Ấp Cầu Ván | 17/01/1964 | ấp Cầu Ván, Quách Phẩm Bắc | Đoàn Thị Út | ấp Cầu Ván – Quách Phẩm Bắc |
1286 | Lưu Văn Phỉ | 1947 | Quách Phẩm A | Thượng sĩ | Huyện đội Ngọc Hiển | 11/11/1969 | ấp Cầu Ván, Quách Phẩm Bắc | Đặng Thị Hột | ấp Cầu Ván – Quách Phẩm Bắc |
1287 | Phạm Văn Quới | 1925 | Năm Căn | xã đội phó | Xã Tân An | 09/02/1966 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Phạm Văn Hem | ấp Cầu Ván – Quách Phẩm Bắc |
1288 | Đỗ Văn Tiếu | 1909 | Xã Tân Trung | Quần chúng cảm tình | Xã Phong Thạnh | 10/7/1940 | Côn Đảo | Đỗ Văn Tiên | ấp Cầu Ván – Quách Phẩm Bắc |
1289 | Nguyễn Văn Hải | 1945 | Xã Quách Phẩm | Chiến sĩ | U Minh II | 01/01/1968 | Không rõ phần mộ | Nguyễn Thị Ba | ấp Kinh Chuối – Quách Phẩm Bắc |
1290 | Phạm Văn Trọng | 1916 | Xã Tân Hưng | Giao liên | Giao liên xã Tân Hưng | 11/3/1958 | ấp Kinh Ngang, Quách Phẩm Bắc | Phạm Văn Lý | ấp Kinh Ngang – Quách Phẩm Bắc |
1291 | Lê Thừa Thế | 1952 | Quách Phẩm A | Chiến sĩ | An ninh Ngọc Hiển | 19/02/1971 | ấp Bến Bào, Quách Phẩm Bắc | Lê Văn Đừng | ấp Xóm Rẫy – Quách Phẩm Bắc |
1292 | Phạm Văn Phú | 1945 | Quách Phẩm A | Trung đội phó | 03/7/1962 | Mất tích | Phạm Văn Hữu | ấp Xóm Rẫy – Quách Phẩm Bắc | |
1293 | Nguyễn Văn Mến | 1948 | Quách Phẩm A | Trung đội phó | Tiểu đoàn 303 QK9 | 27/7/1967 | Nghĩa trang Ba Hồ, Kiên Giang | Nguyễn Tri Ánh | ấp Kinh Chuối – Quách Phẩm Bắc |
1294 | Lê Thế Nguyệt | 1926 | Quách Phẩm A | Cán bộ | Binh vận tỉnh Cà Mau | 11/11/1969 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Phạm Thị Đẹt | ấp Xóm Rẫy – Quách Phẩm Bắc |
1295 | Võ Văn Tấn | 1955 | Quách Phẩm A | Trung đội trưởng | U Minh II | 06/8/1971 | Nghĩa trang tỉnh Cà Mau | Võ Ngọc Yên | ấp Kinh Giữa – Quách Phẩm Bắc |
1296 | Đặng Văn Mon | 1953 | Quách Phẩm A | Binh nhất | U Minh II | 22/11/1971 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Thị Trọng | ấp Kinh Giữa – Quách Phẩm Bắc |
1297 | Lý Văn Thiệt | 1965 | Quách Phẩm Bắc | Binh nhất | C7-D220-E686 | 08/01/1985 | Nghĩa trang Batambon | Thạch Thị Bu | ấp Nhà Cũ – Quách Phẩm Bắc |
1298 | Trần Văn Ở | 1949 | Quách Phẩm A | Cơ sở binh vận | Binh vận Ngọc Hiển | 14/4/1970 | Xã Hoà Thành, Thành phố Cà Mau | Trần Văn Nhâm | ấp Kinh Ngang – Quách Phẩm Bắc |
1299 | Châu Hoàng Nhân | 1944 | Quách Phẩm A | Trung uý | D 2311, QK9 | 12/02/1970 | Không rõ phần mộ | Châu Văn Điệp | ấp Cây Kè – Quách Phẩm Bắc |
1300 | Châu Tấn Đạt | 1948 | Quách Phẩm A | Phân đội trưởng | Thanh niên xung phong | 08/5/1968 | Không rõ phần mộ | Châu Văn Điệp | ấp Cây Kè – Quách Phẩm Bắc |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông!