LIỆT SĨ ĐÃ QUY TẬP Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Đầm Dơi – 16 by admin 11/01/2019 Viết bởi admin 11/01/2019 Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Đầm Dơi – 16 TT Họ và tên Năm sinh Quê quán Cấp bậc, chức vụ Đơn vị Ngàyhy sinh Địa chỉ mộ Người báo tin Họ tên Chỗ ở hiện nay 1501 Dương Thành Sướng 1920 Ngọc Chánh Hạ sĩ Quân khu 9 01/01/1949 Không rõ phần mộ Dương Văn Vàng ấp Tấn Ngọc – Ngọc Chánh 1502 Phạm Thị Thà 1906 Ngọc Chánh Tổ trưởng Nông hội ấp Tấn Ngọc 16/9/1961 Không rõ phần mộ Võ Văn Chanh ấp Tấn Ngọc – Ngọc Chánh 1503 Võ Thị Nhát 1944 Ngọc Chánh Liên đội phó TNXP Tây Nam Bộ 22/9/1972 Không rõ phần mộ Võ Văn Chanh ấp Tấn Ngọc – Ngọc Chánh 1504 Võ Văn Quang 1948 Ngọc Chánh Trung đội trưởng D303C70 24/8/1970 Không rõ phần mộ Võ Văn Chanh ấp Tấn Ngọc – Ngọc Chánh 1505 Nguyễn Văn Tốt 1943 Ngọc Chánh Trung đội truởng T500,QK9 14/9/1967 Nghĩa trang thành phố Cần Thơ Phạm Văn Khoa ấp Tấn Ngọc – Ngọc Chánh 1506 Lê Văn Lợi 1946 Nam Chánh Trung trưởng Tỉnh Đội Bạc Liêu 05/10/1967 Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu Trương Thị Nhành ấp Tấn Ngọc – Ngọc Chánh 1507 Châu Văn Nô 1955 Quách Phẩm B Hạ sĩ K80 12/7/1974 Nghĩa trang huyện Đầm Dơi Lê Thị Dầy ấp Nam Chánh – Ngọc Chánh 1508 Hồ Văn Triệu 1941 Ngọc Chánh Đội viên du kích Xã Quách Phẩm B 16/01/1972 Không rõ phần mộ Thái Thị Dung ấp Nam Chánh – Ngọc Chánh 1509 Phạm Hữu Bình 1939 Ngọc Chánh Trung đội phó Tiẻu đoàn U Minh I 28/4/1964 Nghĩa trang huyện Đầm Dơi Phạm Văn Đời ấp Nam Chánh – Ngọc Chánh 1510 Nguyễn Văn Nhứt 1932 Quách Phẩm A Trung đội truởng Huyện đội Ngọc Hiển 06/02/1975 Xã Ngọc Chánh – Đầm Dơi Nguyễn Thanh Vũ ấp Nam Chánh – Ngọc Chánh 1511 Lê Văn Quang 1963 Ngọc Thành Chiến sĩ D1 – E941 – QK9 22/12/1984 Nghĩa trang Bến Đá, Cô Công Võ Thị An ấp Nam Chánh – Ngọc Chánh 1512 Nguyễn Văn Lủ 1950 Ngọc Chánh Thượng sĩ Cù Lao, Tân Qui 19/07/1971 Nghĩa trang Tỉnh Vĩnh Long Nguyễn Văn Đường ấp Nam Chánh – Ngọc Chánh 1513 Trần Quốc Việt 1954 Quách Phẩm B Binh nhất Huyện Đội Ngọc Hiển 03/4/1971 Xã Ngọc Chánh – Đầm Dơi Nguyễn Thị Dung ấp Nam Chánh – Ngọc Chánh 1514 Nguyễn Văn Luông 1944 Tân Hưng Phóng Viên xã Tân Hưng Đông 31/7/1971 Nghĩa trang huyện Cái Nước Nguyễn Thị Cúc ấp Nam Chánh – Ngọc Chánh 1515 Nguyễn Viết Là 1946 Bình Trị Thiên C trưởng an ninh Khu Tây Nam bộ 24/8/1971 Xã Ngọc Chánh – Đầm Dơi Phạm Thị Phượng ấp Nam Chánh – Ngọc Chánh 1516 Lê Văn Y 1952 Quách Phẩm Trung sĩ U Minh II 16/02/1968 Không rõ phần mộ Lê Út Củng ấp Nam Chánh – Ngọc Chánh 1517 Nguyễn Văn Ngữ 1913 Ngọc Chánh Tổ trưởng binh vận Ấp Tân Ngọc 09/10/1959 Xã Ngọc Chánh – Đầm Dơi Nguyễn Thanh Tuấn ấp Nam Chánh – Ngọc Chánh 1518 Trần Văn Xê 1955 Quách Phẩm B Trung đội phó ĐPQ Ngọc Hiển 19/11/1973 Xã Ngọc Chánh – Đầm Dơi Trần Thị Phên ấp Nam Chánh – Ngọc Chánh 1519 Hồ Văn Hậu 1946 Quách Phẩm B Đội viên du kích 25/8/1971 Xã Ngọc Chánh – Đầm Dơi Hồ Văn Lợi ấp Nam Chánh – Ngọc Chánh 1520 Hồ Văn Thái 1949 Quách Phẩm B Thượng sĩ Tiểu đoàn 309 28/8/1968 Không rõ phần mộ Hồ Việt Vĩnh ấp Nam Chánh – Ngọc Chánh 1521 Lê Văn Cưng 1952 Ngọc Chánh Trung sĩ U Minh II 10/02/1968 Không rõ phần mộ Lê Văn Cưng ấp Nam Chánh – Ngọc Chánh 1522 Phan Văn Long 1949 Quách Phẩm B Chiến sĩ ĐPQ Ngọc Hiển 08/9/1972 Xã Quách Phẩm B – Đầm Dơi Phan Thị Hằng ấp Nam Chánh – Ngọc Chánh 1523 Võ Văn Điền 1930 Ngọc Chánh Tổ trưởng kinh tài Ấp Nam Chánh 19/6/1966 Nghĩa trang huyện Đầm Dơi Võ Minh Kiên ấp Nam Chánh – Ngọc Chánh 1524 Phạm Văn Sanh 1943 Quách Phẩm B Đội viên du kích Ấp Nam Chánh 07/8/1961 Xã Ngọc Chánh – Đầm Dơi Phạm Văn Cọp ấp Nam Chánh – Ngọc Chánh 1525 Trần Văn Nhiều 1955 Quách Phẩm B Trung sĩ Huyện đội NgHiển 14/9/1973 Nghĩa trang huyện Đầm Dơi Trần Văn Chấn ấp Nam Chánh – Ngọc Chánh 1526 Trần Văn Lộc 1936 Tân Hưng Tây Thượng sĩ Xưởng 20 Nam Bộ 01/12/1954 Không rõ phần mộ Trần Văn Chấn ấp Nam Chánh – Ngọc Chánh 1527 Trần Hiếu Nghiêm 1929 Ngọc Chánh Chuẩn Úy Trung đoàn 131 13/7/1954 Nghĩa trang huyện Đầm Dơi Hồ Thanh Bình ấp Nam Chánh – Ngọc Chánh 1528 Phạm Văn Lào 1943 Quản Điền Thượng sĩ Trung đoàn 1 – QK9 11/01/1966 Nghĩa trang Đông Thái, Kiên Giang Phạm Văn Tân ấp Nam Chánh – Ngọc Chánh 1529 Lê Văn Mới 1930 Ngọc Chánh Thiếu Úy Tỉnh Đội Cà Mau 12/9/1961 Nghĩa trang Hồng Dân, Bạc Liêu Phạm Văn Dũng ấp Nam Chánh – Ngọc Chánh 1530 Trần Thanh Đức 1952 Ngọc Chánh Đội viên du kích Quách Phẩm B 11/10/1966 Không rõ phần mộ Trần Văn Lợi ấp Nam Chánh – Ngọc Chánh 1531 Nguyễn Văn Beo 1948 Ngọc Chánh Thượng sĩ Quân Khu 9 20/6/1967 Không rõ phần mộ Nguyễn Thị Phụng ấp Nam Chánh – Ngọc Chánh 1532 Nguyễn Văn Gấu 1946 Ngọc Chánh Thiếu uý U Minh II 06/9/1968 Không rõ phần mộ Nguyễn Thị Phụng ấp Nam Chánh – Ngọc Chánh 1533 Lưu Văn Trường 1953 Ngọc Chánh Đội viên du kích xã Quách Phẩm B 16/7/1974 Nghĩa trang huyện Năm Căn Lưu Văn Quân ấp Nam Chánh – Ngọc Chánh 1534 Phạm Thị Vàng 1930 Ngọc Chánh Phó trạm giao liên Giao liên Tư Mã 10/02/1966 Nghĩa trang huyện Cái Nước Nguyễn Văn Hài ấp Nam Chánh – Ngọc Chánh 1535 Quách Văn Thương 1953 Quách Phẩm B Thượng sĩ Huyện đội Ngọc Hiển 26/01/1973 Ấp Hiệp Hoà, Ngọc Chánh Quách Thành Văn ấp Hiệp Hoà – Ngọc Chánh 1536 Quách Minh Câng 1946 Quách Phẩm B Thượng sĩ D309 20/8/1967 Ấp Hiệp Hoà, Ngọc Chánh Quách Thành Văn ấp Hiệp Hoà – Ngọc Chánh 1537 Châu Hồng Hương 1944 Tân Ân Trung sĩ D306 14/11/1968 Nghĩa trang Cầu số 2, Kiên Giang Hồng Quang Hồng ấp Hiệp Hoà – Ngọc Chánh 1538 Nguyễn Văn Đặng 1939 Quách Phẩm B Tiểu đoàn trưởng Công trường 9 26/7/1968 Không rõ phần mộ Bùi Văn Đấu ấp Hiệp Hoà – Ngọc Chánh 1539 Bùi Văn Thơm 1947 Quách Phẩm B Đại đội phó ĐPQ Ngọc Hiển 12/02/1972 Không rõ phần mộ Bùi Tấn Ngưng ấp Hiệp Hoà – Ngọc Chánh 1540 Lê Minh Tần 1948 Quách Phẩm B Trung đội phó Đội phòng thủ QK9 26/6/1970 Ngã 4 Phú Sinh, Hồng Dân, Bạc Liêu Lê Văn Bi ấp Hiệp Hoà – Ngọc Chánh 1541 Lê Văn Kiên 1933 Tân Duyệt Đội viên du kích Ấp 3, xã Khánh An 17/3/1968 Nghĩa trang huyện Đầm Dơi Lê Văn Song ấp Hiệp Hoà – Ngọc Chánh 1542 Tô Văn Sáu 1947 Ngọc Chánh Trung đội truởng Hậu Cần Quân Khu 9 10/9/1969 Nghĩa trang Long Mỹ, Cần Thơ Tô Ngọc Hoài ấp Hiệp Hoà – Ngọc Chánh 1543 Tô An Ninh 1945 Ngọc Hiển Thượng sĩ T57 10/12/1963 Nghĩa trang huyện Đầm Dơi Thiếu Thiện Hữu ấp Hiệp Hoà – Ngọc Chánh 1544 Tô Hùng Cường 1950 Quách Phẩm B A trưởng TNXP TNXP Bạc Liêu 24/02/1968 Không rõ phần mộ Thiếu Văn Đảm ấp Hiệp Hoà – Ngọc Chánh 1545 Tiết Ngọc Lịch 1953 Quách Phẩm B Thượng sĩ Xưởng Hậu cần QK9 11/3/1978 Không rõ phần mộ Tiết Ngọc Trân ấp Hiệp Hoà – Ngọc Chánh 1546 Tiết Ngọc Tuyển 1943 Ngọc Chánh Thượng sĩ D3069 – QK9 07/8/1965 Nghĩa tran Vĩnh Viễn, Long Mỹ, HG Tiết Ngọc Trân ấp Hiệp Hoà – Ngọc Chánh 1547 Tiết Thị Truyền 1948 Ngọc Chánh Hạ sĩ T206 29/8/1966 Nghĩa trang Cái Nứa,Vĩnh Bình Tiết Ngọc Trân ấp Hiệp Hoà – Ngọc Chánh 1548 Lê Trung Sơn 1957 Tân Ân Trung sĩ ĐPQ Đầm Dơi 16/6/1971 Không rõ phần mộ Lê Văn Khải ấp Hiệp Hoà – Ngọc Chánh 1549 Mai Hữu Nghĩa 1946 Quách Phẩm B Tiểu đội phó D207 22/01/1968 Nghĩa trang Tỉnh Kiên Giang Mai Thái Trạng ấp Hiệp Hoà – Ngọc Chánh 1550 Tô Văn Quang 1938 Quách Phẩm B Ấp đội trưởng Du kích ấp Hiệp Hoà 13/3/1961 ấp Hiệp Hoà, Ngọc Chánh Tô Thành Tân ấp Hiệp Hoà – Ngọc Chánh 1551 Tô Văn Quân 1940 Quách Phẩm B Thượng sĩ C3 D890 12/6/1961 Không rõ phần mộ Thiếu Văn Thạnh ấp Hiệp Hoà – Ngọc Chánh 1552 Quách Văn Hùng 1948 Quách Phẩm B Thượng sĩ D330 22/12/1965 Nghĩa trang huyện Đầm Dơi Quách Văn Tửng ấp Hiệp Hoà – Ngọc Chánh 1553 Lê Hồng Dũng 1940 Tân Ân Cán bộ thanh niên Thanh niên ấp Cài Chồn 25/02/1952 Nghĩa trang huyện Năm Căn Lê Việt Triều ấp Hiệp Hoà – Ngọc Chánh 1554 Lê Kim Oanh 1915 Tân Ân Xã Đội phó Xã Tân Ân 26/02/1959 Nghĩa trang huyện Năm Căn Lê Việt Triều ấp Hiệp Hoà – Ngọc Chánh 1555 Lê Hồng Nhị 1935 Quách Phẩm B Trung đội phó Đoàn Cửu Long 09/5/1968 Nghĩa trang Cửu Long Lê Văn Minh ấp Hiệp Hoà – Ngọc Chánh 1556 Lê Thành Nhản 1950 Ngọc Chánh Tiểu đội trưởng Huyện đội Duyên Hải 21/5/1973 Không rõ phần mộ Lê Văn Út ấp Hiệp Hoà – Ngọc Chánh 1557 Huỳnh Công Hậu 1938 Ngọc Chánh B trưởng du kích Du kích xã Tân Ân 16/4/1966 Nghĩa trang huyện Cái Nước Huỳnh Văn Năm ấp Hiệp Hoà – Ngọc Chánh 1558 Nguyễn Văn Luyến 1954 Ngọc Chánh A trưởng du kích xã Quách Phẩm B 16/8/1974 Nghĩa trang huyện Năm Căn Nguyễn Văn Hùng ấp Hiệp Hoà – Ngọc Chánh 1559 Nguyễn Văn Đại 1940 Ngọc Chánh Thượng sĩ Quân giới Nam Bộ 1974 Không rõ phần mộ Nguyễn Văn Hùng ấp Hiệp Hoà – Ngọc Chánh 1560 Tô Công Hạnh 1925 Ngọc Chánh B Phó D 402 05/4/1950 Không rõ phần mộ Tô Văn Bá ấp Hiệp Hoà – Ngọc Chánh 1561 Lý Văn Khoẻ 1930 Ngọc Chánh Trung sĩ K60 Quân Khu 9 11/11/1971 Không rõ phần mộ Lý Văn Khánh ấp Hiệp Hoà – Ngọc Chánh 1562 Tô Minh Đức 1934 Ngọc Chánh Trung sĩ T70 05/9/1963 Không rõ phần mộ Thiếu Thiện Hữu ấp Hiệp Hoà – Ngọc Chánh 1563 Nguyễn Văn Thơ 1941 Ngọc Chánh Trạm phó giao liên Huyện Đầm Dơi 27/6/1969 Không rõ phần mộ Nguyễn Văn Phong ấp Hiệp Hoà – Ngọc Chánh 1564 Tô Văn Quang 1939 Ngọc Chánh Đội viên du kích Du kích ấp Hiệp Hoà 13/3/1961 Không rõ phần mộ Đào Thị Phụng ấp Hiệp Hoà – Ngọc Chánh 1565 Tô Minh Oai 1947 Ngọc Chánh Thượng sĩ U Minh 2 Cà Mau 24/6/1966 Nghĩa trang huyện Đầm Dơi Phan Thị Điểu ấp Hiệp Hoà – Ngọc Chánh 1566 Tô Văn Nhuận 1945 Quách Phẩm B Thượng sĩ D306 17/7/1968 Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu Tô Thị Điền ấp Hiệp Hoà – Ngọc Chánh 1567 Nguyễn Văn Được 1936 Ngọc Chánh Tổ trưởng giao liên Xã Thanh Tùng 01/7/1959 Không rõ phần mộ Tô Thị Thảnh ấp Hiệp Hoà – Ngọc Chánh 1568 Tô Văn Quân 1940 Tân Hùng Thượng sĩ C3 D890 07/01/1962 Không rõ phần mộ Võ Thị Hoá ấp Hiệp Hoà – Ngọc Chánh 1569 Quách Văn Thương 1950 Ngọc Chánh Thượng sĩ Huyện đội Ngọc Hiển 26/01/1973 ấp Hiệp Hoà, Ngọc Chánh Quách Thành Nguyên ấp Hiệp Hoà – Ngọc Chánh 1570 Quách Minh Tâm 1946 Ngọc Chánh Thượng sĩ U Minh I 05/7/1967 ấp Hiệp Hoà, Ngọc Chánh Quách Thành Nguyên ấp Hiệp Hoà – Ngọc Chánh 1571 Lê Văn Du 1931 Tân Hồng, Đầm Dơi Đội viên du kích Xã Tân Hồng 06/6/1960 ấp Đồng Tâm A, Tân Duyệt Lê Văn Giáo ấp Bào Sen – Tân Duyệt 1572 Nguyễn Văn Mật 1953 Tân Duyệt Đội viên du kích xã Tân Duyệt 15/12/1972 Nghĩa trang huyện Đầm Dơi Nguyễn Văn Mia ấp Bào Sen – Tân Duyệt 1573 Võ Văn Khi 1954 Tân Duyệt Đội viên du kích Du kích ấp Bào Sen 06/9/1968 Nghĩa trang huyện Đầm Dơi Võ Thành Ai ấp Bào Sen – Tân Duyệt 1574 Lê Văn Khoa 1945 Tân Duyệt Đội viên du kích Du kích ấp Bào Sen 10/1970 Nghĩa trang huyện Đầm Dơi Lê Văn Giáo ấp Bào Sen – Tân Duyệt 1575 Lê Văn Yêm 1936 Tân Duyệt Xã đội trưởng Du kích xã Tân Duyệt 15/11/1967 ấp Tân Khánh, Tân Duyệt Trần Thị Hận ấp Khóm 4 – Thị trấn ĐD 1576 Nguyễn Ngọc Điệp 1950 Tân Dân Đội viên du kích Ấp Tân Long 23/11/1971 Nghĩa trang huyện Đầm Dơi Nguyễn Văn Lâm ấp Đồng Tâm A – Tân Duyệt 1577 Cao Văn Nghĩa 1951 Tân Duyệt Binh nhất D306 1967 Mất tích Cao Tôn Bảo ấp Đồng Tâm A – Tân Duyệt 1578 Phạm Văn Núm 1933 Tân Duyệt Ấp đội phó Ấp Tân Trung 12/4/1961 ấp Tân Trung, Tân Duyệt Phạm Ngọc Lợi ấp Tân Trung – Tân Duyệt 1579 Bùi Quang Chiêu 1967 Tân Duyệt Trung sĩ E1 – F330 11/11/1988 Mất tích Bùi Thị Lan ấp Bào Sen – Tân Duyệt 1580 Trần Văn Trai 1950 Tân Duyệt Trung sĩ ĐPQ Ngọc Hiển 1968 Nghĩa Trang tỉnh Cà Mau Trần Hữu Thiện ấp Bào Sen – Tân Duyệt 1581 Nguyễn Văn Thum 1942 Tân Duyệt Trung sĩ 82C812 20/4/1967 Mất tích Ng. Hoàng Phương ấp Bào Sen – Tân Duyệt 1582 Dương Phát Dứt 1942 Tạ An Khương Trung đội trưởng Sư đoàn 9 16/3/1965 Nghĩa trang huyện Đầm Dơi Dương Hùng Sông ấp Bào Sen – Tân Duyệt 1583 Lê Văn Bạch 1950 Quách Phẩm Cán bộ dân công xã Quách Phẩm 17/3/1968 ấp Bờ Đập – Quách Phẩm – Đầm Dơi Trần Văn Bền ấp Tân Thành – Tân Duyệt 1584 Huỳnh Văn Tức 1933 Tân Duyệt Phân đoàn trưởng Cán bộ ấp Bào Sen 25/6/1959 ấp Bào Sen, Tân Duyệt Huỳnh Văn Mười ấp Bào Sen – Tân Duyệt 1585 Đoàn Văn Xả 1939 Quách Phẩm A Thượng sĩ D Ngô Văn Sở 14/01/1959 Nghĩa trang huyện Đầm Dơi Nguyễn Thị Đàng ấp Bào Sen – Tân Duyệt 1586 Trần Quốc Dũng 1956 Tân Duyệt Nhân viên công an Quân khu 9 23/9/1969 Nghĩa trang ấp Tân Thành, Tân Duyệt Trần Thành Đô ấp Tân Thành – Tân Duyệt 1587 Trương Thị Bảy 1940 Tân Duyệt Dân công Xã Tân Duyệt 23/10/1962 ấp Tân Long, Tân Duyệt Trương Tấn Lộc ấp Tân Thành – Tân Duyệt 1588 Đoàn Văn Liền 1939 Tân Duyệt B phó du kích Du kích xã Tân Duyệt 10/11/1968 Nghĩa trang ấp Tân Thành, Tân Duyệt Trần Thị Cúc ấp Tân Thành – Tân Duyệt 1589 Dương Tấn Xiếu 1955 Tân Duyệt Thượng sĩ Công an Bạc Liêu 10/6/1985 Ấp Tân Điền, Tân Duyệt, Đầm Dơi Dương Văn Thanh ấp Tân Điền – Tân Duyệt 1590 Nguyễn Văn Nhiên 1923 Tạ An Khương Tổ trưởng giao liên Ấp Tân Điền B 28/8/1959 Ấp Tân Điền, Tân Duyệt Nguyễn Quốc Tiển ấp Tân Điền – Tân Duyệt 1591 Võ Văn Mua 1937 TP. HCM Tiểu đội phó Tổng đội TNXPGPMN 30/01/1970 Không rõ phần mộ Nguyễn Thị Phấn ấp Đồng Tâm A – Tân Duyệt 1592 Nguyễn Văn Đúng 1939 Tân Duyệt Binh nhất Bộ đội Ngọc Hiển 13/10/1962 Nghĩa trang huyện Đầm Dơi Nguyễn Văn Đấy ấp Bá Huê – Tân Duyệt 1593 Lê Văn Linh 1943 Tân Duyệt Đội viên du kích Ấp Đồng Tâm A 06/8/1961 Nghĩa trang huyện Đầm Dơi Lê Thị Bé ấp Đồng Tâm A – Tân Duyệt 1594 Phan Văn Ha 1927 Tạ An Khương A trưởng du kích Ấp Đồng Tâm A 16/5/1959 Lô18- Tạ An Khươnghương Phan Hồng Việt ấp Đồng Tâm A – Tân Duyệt 1595 Kim Văn Trinh 1948 Tân Duyệt Tiểu đội trưởng Tiểu đoàn 330 13/02/1968 Mất tích Kim Phách ấp Đồng Tâm A – Tân Duyệt 1596 Nguyễn Thân 1941 Tân Duyệt Binh nhất Tỉnh đội Quãng Nam 15/7/1965 Mất tích Nguyễn Văn Ny ấp Bá Huê – Tân Duyệt 1597 Trần Thị Lái 1923 Tân Duyệt Công dân Đấu tranh trực diện 14/9/1961 ấp Bá Huê, Tân Duyệt Huỳnh Thị Nhơn ấp Bá Huê – Tân Duyệt 1598 Nguyễn Văn Mạnh 1935 Tân Duyệt Thượng sĩ D307 – QK9 24/5/1968 Mất tích Thái Hồng Đức ấp Đồng Tâm B – Tân Duyệt 1599 Phạm Văn Hy 1927 Tân Duyệt Hạ sĩ Long Châu Hà 20/7/1947 Ng.trang Cầu Cái Răng – Cần Thơ Phạm Thanh Phải ấp Đồng Tâm B – Tân Duyệt 1600 Đinh Văn Lâm 1945 Tân Duyệt Tiểu đoàn trưởng U Minh 2 02/01/1968 Nghĩa trang huyện Đầm Dơi Đinh Hồng Hài ấp Đồng Tâm B – Tân Duyệt Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông! TIN BÀI LIÊN QUAN LIỆT SĨ VY NGỌC LIÊN Ở NTLS TÂN... 18/03/2025 Liệt sỹ Vũ Chí Sơn 46 năm đã... 23/04/2024 Quảng Nam : Hài cốt liệt sĩ Đoàn... 05/04/2024 LS Bùi Văn Nghĩa ở NTLS Cầu Sập,... 25/03/2024 Yên Bái: Đưa hài cốt liệt sỹ Hứa... 24/12/2023 BẠN CẦN BIẾT (PHẦN 27): DANH SÁCH 23... 21/12/2023 XÁC ĐỊNH ĐƯỢC DANH TÍNH 2 TRONG SỐ... 21/12/2023 Đội K53, Bộ CHQS tỉnh Kon Tum: Lặng... 26/06/2023 HÀNH TRÌNH GIÚP GIA ĐÌNH LIỆT SĨ NGUYỄN... 10/06/2023 Hai tỉnh Thanh Hóa và Thừa Thiên Huế:... 02/06/2023