Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Đầm Dơi – 18
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
1701 | Cao Văn Út | 1942 | Tân Duyệt | A trưởng du kích | Ấp Đồng Tâm B | 20/01/1962 | ấp Đồng Tâm B, Tân Duyệt | Cao Thị Hà | ấp Đồng Tâm B – Tân Duyệt |
1702 | Nguyễn Công Danh | 1955 | Tân Duyệt | Trung đội phó | C7 – Cà Mau | 12/9/1973 | ấp Đồng Tâm B, Tân Duyệt | Nguyễn Út Thành | – Tân Duyệt |
1703 | Trần Hiếu Đời | 1947 | Tân Duyệt | Trung đội phó | C7 – Cà Mau | 17/7/1967 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Trần Văn Bỉ | ấp Bào Sen – Tân Duyệt |
1704 | Võ Văn Hậu | 1954 | Tân Duyệt | Giao liên | Chi khu Đầm Dơi | 01/5/1972 | ấp Tân Long, Tân Duyệt | Văn Thị Dẻo | ấp Bá Huê – Tân Duyệt |
1705 | Trương Văn Hiếu | Tân Duyệt | C trưởng | Đại đội 303 -E1, QK9 | 29/3/1972 | Nghĩa trang Kinh Hãng, Gò Quao | Lê Văn Vị | ấp Bào Sen – Tân Duyệt | |
1706 | Phạm Văn Cam | 1950 | Tân Duyệt | Đội viên du kích | Ấp Tân Trung | 09/11/1974 | ấp Tân Trung, Tân Duyệt | Lê Thị Hoa | ấp Tân Trung – Tân Duyệt |
1707 | Huỳnh Văn Quân | 1943 | Tân Duyệt | Trung đội phó | 75 921 ST | 29/12/1968 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Huỳnh Văn Đâu | ấp Tân Long – Tân Duyệt |
1708 | Trần Văn Ba | 1927 | Tân Duyệt | Cán bộ | Ấp Tân Long A | 03/8/1961 | ấp Tân Long, Tân Duyệt | Đặng Thị Bảy | ấp Tân Long – Tân Duyệt |
1709 | Liêu Văn Thoản | 1954 | Tân Duyệt | Binh nhất | ĐPQ Ngọc Hiển | 10/01/1969 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Liêu Thanh Dân | ấp Tân Long – Tân Duyệt |
1710 | Dương Thế Vinh | 1931 | Tân Duyệt | Cán bộ Kinh tài | xã Tân Duyệt | 21/11/1969 | ấp Bá Huê, Tân Duyệt | Lâm Thị Thảnh | ấp Tân Long – Tân Duyệt |
1711 | Huỳnh Văn Thái | 1925 | Tân Duyệt | Ấp đội trưởng | Ấp Bá Huê | 18/01/1960 | ấp Bá Huê, Tân Duyệt | Lê Thị Sáu | ấp Bá Huê – Tân Duyệt |
1712 | Nguyễn Hùng Ca | 1950 | Tân Duyệt | Đội viên du kích | Ấp Đồng Tâm B | 28/10/1970 | ấp Đồng Tâm B, Tân Duyệt | Cao Thị Mười | ấp Đồng Tâm B – Tân Duyệt |
1713 | Kiều Văn Trung | 1937 | Bình Đại | Đại đội trưởng | Bộ đội chủ lực miền | 10/5/1966 | Nghĩa trang tỉnh Bến Tre | Kiều Trung Kiên | ấp Đồng Tâm B – Tân Duyệt |
1714 | Huỳnh Thị Thà | 1941 | Tân Duyệt | Đội viên du kích | Ấp Tân Long A | 23/10/1960 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Trang Văn Tài | ấp Đồng Tâm B – Tân Duyệt |
1715 | Huỳnh Hữu Thanh | 1967 | Tân Duyệt | A trưởng | D208 – MT979 -QK9 | 13/4/1989 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Huỳnh Hữu Phước | ấp Đồng Tâm B – Tân Duyệt |
1716 | Nguyễn Văn Bé | 1936 | Tân Duyệt | Tiểu đội phó | Chi khu Đầm Dơi | 16/02/1967 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Giang Thị Kiều | ấp Tân Thành – Tân Tiến |
1717 | Mai Hoàng Diệu | 1933 | Tân Duyệt | Tiểu đội phó | B 14 T510 | 07/01/1969 | Mất tích | Lê Thị Thưởng | ấp Đồng Tâm A – Tân Duyệt |
1718 | Trần Văn Nghiêu | 1932 | Trần Phán | Ấp đội trưởng | Ấp Tân Trung | 19/4/1964 | ấp Tân Trung, Tân Duyệt | Phạm Thị Gửi | ấp Tân Trung – Tân Duyệt |
1719 | Trương Văn Sinh | 1965 | Tân Đức | Binh nhất | Bộ đội Ngọc Hiển | 29/3/1973 | Nghĩa trang Tân Châu, Tân Hưng | Trương Văn Bao | ấp Đồng Tâm A – Tân Duyệt |
1720 | Trần Phước Lộc | 1952 | Tạ An Khương | Đại đội phó | U Minh 2 | 29/02/1974 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Trần Văn Thanh | ấp Tân Khánh – Tân Duyệt |
1721 | Trần Đồng Tích | 1935 | Tạ An Khương | Đại đội phó | U Minh 2 | 18/3/1967 | Mất tích | Trần Văn Thanh | ấp Tân Khánh – Tân Duyệt |
1722 | Huỳnh Thống Nhứt | 1928 | Tân Duyệt | Đội viên du kích | Ấp Đồng Tâm A | 06/8/1960 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Lê Thị Lợi | ấp Đồng Tâm A – Tân Duyệt |
1723 | Nguyễn Văn Tân | 1937 | Tân Duyệt | Trung đội phó | xã đội Tân Duyệt | 14/10/1967 | ấp Tân Trung, Tân Duyệt | Lâm Thị Đồng | ấp Tân Long – Tân Duyệt |
1724 | Nguyễn Văn Quân | 1950 | Tân Duyệt | Thượng sĩ | Huyện đội Ngọc Hiển | 18/4/1975 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Lê Thị Soàng | ấp Đồng Tâm A – Tân Duyệt |
1725 | Trần Văn Phụng | 1949 | Tân Duyệt | Trung sĩ | Huyện đội Ngọc Hiển | 06/4/1972 | ấp Tân Điền, Tân Duyệt | Trần Văn Út | ấp Tân Điền – Tân Duyệt |
1726 | Cao Văn Hiển | 1944 | Quách Phẩm B | Đại đội phó | ĐPQ Ngọc Hiển | 13/6/1970 | Thị trấn Năm Căn – Năm Căn | Đinh Kim Thuận | ấp Đồng Tâm B – Tân Duyệt |
1727 | Nguyễn Ngọc Phải | 1955 | Tân Duyệt | Hạ sĩ | ĐPQ Ngọc Hiển | 12/12/1974 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Văn Kía | ấp Đồng Tâm A – Tân Duyệt |
1728 | Lê Văn Bào | 1950 | Tân Duyệt | Tiểu đội trưởng | ĐPQ Ngọc Hiển | 12/8/1969 | ấp Tân Trung, Tân Duyệt | Lê Văn Ngưởng | ấp Tân Trung – Tân Duyệt |
1729 | Nguyễn Văn Bắc | 1947 | Tân Duyệt | Trung đội trưởng | D309 | 08/8/1966 | Nghĩa trang thành phố Cần Thơ | Nguyễn Văn Út | ấp Tân Trung – Tân Duyệt |
1730 | Đặng Văn Nhựt | 1949 | Tân Duyệt | Thượng sĩ | Bộ đội Ngọc Hiển | 07/01/1969 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Đặng Nghĩa Đàn | ấp Bào Sen – Tân Duyệt |
1731 | Phạm Phi Hùng | 1951 | Tân ÂN | Thượng sĩ | C8 pháo Cà Mau | 23/6/1971 | Mất tích | Phạm Văn Út | ấp Bá Huê – Tân Duyệt |
1732 | Nguyễn Văn Hoằng | 1948 | Tân Duyệt | Thượng sĩ | ĐPQ Ngọc Hiển | 18/5/1969 | ấp Bào Sen, Tân Duyệt | Nguyễn Hoàng Bé | ấp Bào Sen – Tân Duyệt |
1733 | Mai Quang Khải | 1940 | Tân Duyệt | Trung đội phó | Quân khu 9 | 25/8/1968 | Nghĩa trang Rạch Giá – Kiên Giang | Lương Thị Thu | ấp Đồng Tâm B – Tân Duyệt |
1734 | Trần Quang Thắng | 1947 | Tân Duyệt | Ấp đội trưởng | Du kích ấp Tân Khánh | 05/5/1970 | ấp Tân Khánh, Tân Duyệt | Trần Quốc Xuân | ấp Tân Khánh – Tân Duyệt |
1735 | Nguyễn Văn Minh | 1943 | Tân Duyệt | Hạ sĩ | U Minh 2 | 25/01/1964 | Mất tích | Nguyễn Thành Lập | ấp Đồng Tâm B – Tân Duyệt |
1736 | Nguyễn Văn Thường | 1929 | Tân Duyệt | Tổ Trưởng An Ninh | Ấp Đồng Tâm A | 04/02/1969 | ấp Đồng Tâm A, Tân Duyệt | Mai Thị Huê | ấp Đồng Tâm A – Tân Duyệt |
1737 | Trần Bé Tư | 1952 | Tân Duyệt | Ấp đội phó | Ấp Đồng Tâm A | 04/02/1974 | ấp Đồng Tâm A, Tân Duyệt | Mai Thị Huê | ấp Đồng Tâm A – Tân Duyệt |
1738 | Lương Hoàng Thắng | 1954 | Tân Duyệt | Binh nhất | Công trường Đầm Dơi | 15/5/1970 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Nguyễn Thị Ba | ấp Đồng Tâm A – Tân Duyệt |
1739 | Lâm Việt Thanh | 1956 | Tân Duyệt | Chính trị viên phó | E991 – F339 | 07/02/1979 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Lâm Văn Có | ấp Đồng Tâm A – Tân Duyệt |
1740 | Trịnh Văn Nhàn | 1949 | Tân Duyệt | Hạ sĩ | U Minh 2 | 08/7/1965 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Trịnh Văn Trường | ấp Bá Huê – Tân Duyệt |
1741 | Nguyễn Văn Thọ | 1931 | Tân Duyệt | Cán bộ cơ sở | Huyện Ngọc Hiển | 07/4/1957 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Thị Mầu | ấp Đồng Tâm A – Tân Duyệt |
1742 | Trần Văn Phụng | 1940 | Tân Duyệt | Trung sĩ | Bộ đội Ngọc Hiển | 06/4/1972 | ấp Tân Điền, Tân Duyệt | Huỳnh Thị Phụng | ấp Tân Điền – Tân Duyệt |
1743 | Dương Hùng Lai | 1965 | Thị trấn Đầm Dơi | Đội viên du kích | Du kích ấp Bào Sen | 02/3/1972 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Dương Tôn Bảo | ấp Bào Sen – Tân Duyệt |
1744 | Kim Văn Phú | 1951 | Tân Duyệt | Đại đội trưởng | ĐPQ Ngọc Hiển | 09/5/1969 | ấp ĐồngTâm B, Tân Duyệt | Kim Sen | ấp Đồng Tâm B – Tân Duyệt |
1745 | Nguyễn Văn Danh | 1942 | Tân Duyệt | Chiến sĩ | Biệt động Đầm Dơi | 01/5/1972 | ấp Bá Huê, Tân Duyệt | Lê Thị Tòng | ấp Bá Huê – Tân Duyệt |
1746 | Hồ Minh Quận | 1934 | Tân Duyệt | Xã đội phó | xã Tân Duyệt | 15/02/1971 | ấp Bá Huê, Tân Duyệt | Tiền Thị Lụa | ấp Bá Huê – Tân Duyệt |
1747 | Trần Văn Trường | 1966 | Tân Duyệt | Hạ sĩ | Sư đoàn 339 | 10/01/1985 | Mất tích | Trần Văn Giáo | ấp Đồng Tâm A – Tân Duyệt |
1748 | Trần Văn Thắng | 1947 | Tân Duyệt | Ấp đội trưởng | Du kích ấp Tân Điền | 05/5/1969 | ấp Tân Khánh, Tân Duyệt | Trần Quốc Xuân | ấp Tân Khánh – Tân Duyệt |
1749 | Võ Văn Hậu | 1954 | Tân Duyệt | Chiến sĩ giao liên | Chi khu Đầm Dơi | 01/5/1972 | ấp Tân Long, Tân Duyệt | Võ Văn Hận | ấp Tân Long – Tân Duyệt |
1750 | Châu Văn Buốl | 1951 | Tân Duyệt | Trung sĩ | Quân khu 9 | 07/3/1968 | Nghĩa trang tỉnh Hậu Giang | Trương Thị Nho | ấp Bào Sen – Tân Duyệt |
1751 | Châu Văn Sơn | 1953 | Tân Duyệt | Trung đôi phó | E 962 | 29/4/1975 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Trương Thị Nho | ấp Bào Sen – Tân Duyệt |
1752 | Nguyễn Văn Hoà | 1959 | Tân Duyệt | Trung sĩ | Công an Bạc Liêu | 22/11/1981 | ấp Đồng Tâm A, Tân Duyệt | Nguyễn Minh Tâm | ấp Đồng Tâm A – Tân Duyệt |
1753 | Trưởng an ninh ấp | 1965 | Tân Duyệt | Trưởng công an | Ấp Tân Trung | 09/6/1965 | ấp Đồng Tâm A, Tân Duyệt | Trương Thị Khuyến | ấp Tân Thành – Tân Duyệt |
1754 | Quách Văn Út | 1937 | Tân Duyệt | Đội viên du kích | Du kích ấp Tân Trung | 04/7/1970 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Phạm Thị Kim | ấp Bào Sen – Tân Duyệt |
1755 | Nguyễn Ngọc Tấn | 1939 | Tân Duyệt | Ấp đội trưởng | Du kích ấp Tân Điền | 25/8/1966 | ấp Tân Điền, Tân Duyệt | Nguyễn Ngọc Nơi | ấp Tân Điền – Tân Duyệt |
1756 | Nguyễn Văn Thể | 1947 | Tân Duyệt | Đội viên du kích | Du kích xã Tân Duyệt | 03/2/1975 | ấp Bào Sen, Tân Duyệt | Nguyễn Hoàng Bé | ấp Bào Sen – Tân Duyệt |
1757 | Phạm Văn Trụ | 1935 | Tân Duyệt | Trưởng công an xã | xã Trần Phán | 18/5/1972 | Ấp Tân Điền – Trần Phán | Phạm Văn Nguyện | Ấp Tân Điền – Tân Duyệt |
1758 | Kim Thương | 1927 | Tân Duyệt | Ấp đội trưởng | Ấp Đồng Tâm A | 04/02/1969 | ấp Đồng Tâm A, Tân Duyệt | Kim Sêl | ấp Đồng Tâm A – Tân Duyệt |
1759 | Nguyễn Văn Hồng | 1962 | Tân Duyệt | Chiến sĩ | D7 E 3 F9 | 18/4/1985 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Văn Út | ấp Đồng Tâm A – Tân Duyệt |
1760 | Nguyễn Văn Nhâm | 1940 | Tân Duyệt | Trung sĩ | D U Minh 1 | 09/9/1963 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Nguyễn Văn Huề | ấp Đồng Tâm A – Tân Duyệt |
1761 | Nguyễn Văn Tồn | 1931 | Tân Duyệt | Nhân viên giao liên | Ấp Đồng Tân A | 24/02/1951 | Mất tích | Nguyễn Văn Huề | ấp Đồng Tâm A – Tân Duyệt |
1762 | Nguyễn Tấn Bửu | 1926 | Tân Duyệt | Ủy viên thường vụ | Tỉnh đoàn Bạc Liêu | 27/8/1952 | ấp Tân Điền, Tân Duyệt | Nguyễn Tấn Hưng | ấp Tân Điền – Tân Duyệt |
1763 | Nguyễn Quang | 1950 | Tân Duyệt | Đội phó vũ trang | Tuyên huấn Cần Thơ | 17/12/1971 | Lộ tẻ Miền Đông | Nguyễn Thị Lý | ấp Tân Điền – Tân Duyệt |
1764 | Nguyễn Kỳ Tâm | 1932 | Tân Duyệt | Huyện uỷ viên | Huyện Giá Rai | 10/8/1962 | Mất tích | Nguyễn Thị Lý | ấp Tân Điền – Tân Duyệt |
1765 | Nguyễn Văn Yên | 1949 | Tân Duyệt | Trung đội phó | F53 T210K(CLong) | 26/01/1968 | Nghĩa trang Ngã Cại, Vĩnh Long | Đặng Thị Hai | ấp Tân Long B – Tân Dân |
1766 | Quách Văn Út | 1937 | Tân Duyệt | Đội viên du kích | xã Tân Duyệt | 03/7/1970 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Quách Hữu Nghị | ấp Tân Long B – Tân Dân |
1767 | Chung Văn Chiến | 1948 | Năm Căn | Chiến sĩ | Tiểu đoàn U Minh I | 02/6/1987 | ấp Tân Long B, Tân Dân | Chung Văn Chảng | ấp Tân Long B – Tân Dân |
1768 | Nguyễn Văn Tỷ | 1953 | Tân Thuận | Đội viên du kích | xã Tân Duyệt | 16/02/1970 | ấp Tân Thành A, Tân Dân | Phạm Thị Nguyễn | ấp Tân Thành A – Tân Dân |
1769 | Phạm Hoàng Sơn | 1968 | Tân Duyệt | Chiến sĩ | Quân khu 9 | 10/4/1989 | Mất tích | Võ Thị Khéo | ấp Tân Hiệp – Tân Dân |
1770 | Nguyễn Hồng Phấn | 1934 | Trà Ôn | Thượng uý | E2, F4 Quân khu 9 | 28/9/1971 | Không rõ phần mộ | Nguyễn Thị Hồng Nhân | ấp Tân Long B – Tân Dân |
1771 | Tiêu Văn Chánh | 1932 | Tân Duyệt | Cán bộ binh vận | Binh vận tỉnh Cà Mau | 25/4/1962 | ấp Tân Long B, Tân Dân | Tiêu Hà Giang | ấp Tân Long B – Tân Dân |
1772 | Liên Thanh Hùng | 1952 | Tân Duyệt | Binh nhất | Trung đoàn 10 | 09/4/1972 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Liên Văn Cường | ấp Nam Chánh – Tân Dân |
1773 | Phạm Văn Nhịn | 1954 | Tân Duyệt | Nhân viên công an | Công an Đầm Dơi | 24/12/1970 | Mất tích | Huỳnh Văn Lừa | ấp Nam Chánh – Tân Dân |
1774 | Phạm Văn Phương | 1952 | Tân Duyệt | Chiến sĩ công an | C112 – Công an R | 19/5/1971 | Không rõ phần mộ | Huỳnh Văn Lừa | ấp Nam Chánh – Tân Dân |
1775 | Nguyễn Văn Hoà | 1950 | Tân Duyệt | Thượng sĩ | D 306 | 26/11/1968 | Nghĩa trang Tam Bình, Vĩnh Long | Nguyễn Văn Châu | ấp Nam Chánh – Tân Dân |
1776 | Nguyễn Văn Ẩn | 1943 | Tân Duyệt | Trung sĩ | Tiểu đoàn U Minh II | 16/9/1969 | Không rõ phần mộ | Nguyễn Văn Chiến | ấp Nam Chánh – Tân Dân |
1777 | Nguyễn Chí Dũng | 1952 | Tân Duyệt | Đại đội trưởng | Sư 330 QK9 | 14/02/1979 | Putsat Campuchia | Nguyễn Trí Khải | ấp Nam Chánh – Tân Dân |
1778 | Phạm Văn Trong | 1959 | Tân Duyệt | Trung sĩ | Huyện đội Đầm Dơi | 05/5/1974 | ấp Nam Chánh, Tân Dân | Phạm Văn Sựng | ấp Nam Chánh – Tân Dân |
1779 | Lương Văn Khá | 1947 | Tân Duyệt | A trưởng du kích | Xã Tân Duyệt | 26/01/1971 | ấp Nam Chánh, Tân Dân | Trần Thị Đém | ấp Nam Chánh – Tân Dân |
1780 | Nguyễn Thanh Dân | 1950 | Tân Duyệt | A trưởng du kích | Xã Tân Duyệt | 24/05/1971 | ấp Bào Sen, Tân Duyệt | Nguyễn Văn Sơn | ấp Nam Chánh – Tân Dân |
1781 | Lê Văn Phụng | 1947 | Tân Duyệt | Đội phó bảo vệ | Khu tây Nam Bộ | 13/3/1970 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Thị Hai | ấp Nam Chánh – Tân Dân |
1782 | Trần Văn Chẩn | 1927 | Trần Phán | Ấp đội trưởng | Ấp Tân Tạo | 07/02/1963 | ấp Bờ Đập, Trần Phán | Lê Thị Hai | ấp Nam Chánh – Tân Dân |
1783 | Nguyễn Văn Chương | 1952 | Tân Duyệt | A phó TNXP | Nguyễn Việt Khái | 11/8/1972 | Không rõ phần mộ | Nguyễn Văn Huê | ấp Nam Chánh – Tân Dân |
1784 | Nguyễn Văn Chính | 1942 | Gò Công | Đội viên du kích | Du kích xã Bình Trinh | 02/10/1968 | Nghĩa trang huyện Gò Công | Nguyễn Văn Y | ấp Nam Chánh – Tân Dân |
1785 | Nguyễn Văn Đến | 1949 | Tân Duyệt | Trung sĩ | T143 đơn vị 306 | 06/01/1968 | Nghĩa trang Cầu Đúc, Vĩnh Long | Nguyễn Văn Doi | ấp Nam Chánh – Tân Dân |
1786 | Nguyễn Thanh Bình | 1955 | Tân Duyệt | Chính trị viên phó | Tiểu đoàn 1, QK9 | 25/3/1980 | ấp Nam Chánh, Tân Dân | Nguyễn Văn Đẹp | ấp Nam Chánh – Tân Dân |
1787 | Nguyễn Thị Ngàn | 1948 | Tân Duyệt | Thượng sĩ | D 306 | 08/5/1996 | Không rõ phần mộ | Nguyễn Thị Hoa | ấp Nam Chánh – Tân Dân |
1788 | Nguyễn Văn Phú | 1951 | Trần Phán | A phó du kích | Xã Trần Phán | 07/4/1969 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Thị Nga | ấp Nam Chánh – Tân Dân |
1789 | Đoàn Lư | Quảng Nam | Dân quân | xã Duy Hoà | 25/9/1949 | xã Duy Hoà, Duy Xuyên,Quãng Nam | Đoàn Văn Tường | ấp Tân Phú – Tân Dân | |
1790 | Quách Thanh Tòng | 1952 | Tân Duyệt | Trung sĩ | Thị đội Cà Mau | 13/10/1968 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thị Sáu | ấp Tân Phú – Tân Dân |
1791 | Huỳnh Văn Bảy | 1934 | Tân Tiến | Tiểu đội trưởng | Du kích xã Năm Căn | 29/12/1960 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Hồ Thị Hớn | ấp Tân Phú – Tân Dân |
1792 | Nguyễn Văn Chính | 1936 | Tân Tiến | Hạ sĩ | U Minh I | 27/3/1960 | Nghĩa trang Cây Tàn, Đầm Dơi | Nguyễn Thị Mỹ | ấp Tân Phú – Tân Dân |
1793 | Nguyễn Văn Nghiêm | 1937 | Hồ Đắc Kiện | Trung đội phó | ĐPQ Ngọc Hiển | 14/7/1974 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Lê Thị Duyên | ấp Tân Phú – Tân Dân |
1794 | Phan Tấn Hiệp | 1949 | Khánh Hưng | Trung sĩ | Đoàn 29 Thông tin | 07/10/1971 | Mất tích | Ngô Thị Hồng | ấp Tân Phú – Tân Dân |
1795 | Đoàn Văn Đích | 1944 | Tân Duyệt | Trung sĩ | T70 QK9 | 13/11/1963 | Mất tích | Huỳnh Văn Út | ấp Tân Phú – Tân Dân |
1796 | Nguyễn Văn Tấn | 1950 | Tân Duyệt | Thượng sĩ | D10 – K20 | 26/02/1971 | Mất tích | Nguyễn Văn Thêm | ấp Tân Phú – Tân Dân |
1797 | Châu Hoàng Năng | 1958 | Tân Duyệt | Binh nhất | E10 – F339 | 27/4/1978 | Nghĩa trang Hồng Ngự, Đồng Tháp | Châu Tấn Bình | ấp Tân Phú – Tân Dân |
1798 | Trần Văn Út | 1931 | Tân Duyệt | xã Đội trưởng | xã Tân Duyệt | 25/6/1971 | ấp Tân Phú, Tân Dân | Trần Tường An | ấp Tân Phú – Tân Dân |
1799 | Lê Văn Tây | 1941 | Tân Duyệt | Thượng sĩ | U Minh II | 09/9/1963 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Lê Công Bình | ấp Tân Phú – Tân Dân |
1800 | Lê Văn Thi | 1927 | Quách Phẩm | Hạ sĩ | U Minh II | 24/9/1967 | Không rõ phần mộ | Lê Công Bình | ấp Tân Phú – Tân Dân |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông!