Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Đầm Dơi – 20
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
1901 | Dương Văn Cảnh | Trần Phán, Đầm Dơi | Cán bộ ấp | Ấp Trung Cang | 31/8/1960 | ấp Trung Cang, Tân Trung | Dương Văn Quí | ấp Trung Cang – Tân Trung | |
1902 | Phạm Hồng Sơn | 1924 | Quách Phẩm | Trung đội trưởng | Huyện đội Ngọc Hiển | 30/4/1975 | ấp Trung Cang, Tân Trung | Phạm Út Em | ấp Trung Cang – Tân Trung |
1903 | Bùi Văn Lỷ | 1942 | Trần Phán | Xã uỷ viên | xã Trần Phán | 06/10/1963 | ấp Trung Cang, Tân Trung | Bùi Văn Mứng | ấp Trung Cang – Tân Trung |
1904 | Lý Văn Đặng | 1941 | Trần Phán | Trung đội phó | Huyện đội T. V. Thời | 20/02/1962 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Lý Văn Mười | ấp Trung Cang – Tân Trung |
1905 | Trần Văn Bạch | 1932 | Phú Hưng | Trưởng ban kinh tài | Kinh tài ấp Tân Đức | 01/11/1968 | ấp Trung Cang, Tân Trung | Lâm Kim Thanh | ấp Trung Cang – Tân Trung |
1906 | Nguyễn Thị Phòng | 1924 | Vũng Liêm | Đội viên Phụ nữ | Ấp 4, xã Trung Nghĩa | 20/12/1946 | Không rõ địa chỉ | Nguyễn Thị Sáu | ấp Trung Cang – Tân Trung |
1907 | Nguyễn Văn Thiếm | 1946 | Xã Tân Trung | Hạ sĩ | C7 đặc công | 06/12/1963 | Cầu số 1 – Tân Lộc – Thới Bình | Nguyễn Văn Tươi | ấp Trung Cang – Tân Trung |
1908 | Phạm Văn Thanh | 1941 | Xã Tân Trung | Xã đội trưởng | xã Tạ An Khương | 03/7/1963 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Lê Thị Lệ | ấp Thành Vọng – Tân Trung |
1909 | Sử Văn Hát | 1951 | Mỏ Cày | Trung sĩ | C7 đặc công Cà Mau | 24/5/1969 | Nghĩa trang Phước Hiệp, Mỏ Cày | Sử Văn Hò | ấp Thành Vọng – Tân Trung |
1910 | Trần Văn Bảnh | 1948 | Xã Tân Trung | Nồng cốt TN | Ấp Thanh Long | 06/3/1974 | ấp Thành Vọng, Tân Trung | Lê Thị Bá | ấp Thành Vọng – Tân Trung |
1911 | Lý Văn Năm | 1946 | Xã Tân Trung | Trung sĩ | T70 | 27/6/1963 | Thất lạc | Lý Văn Long | ấp Thành Vọng – Tân Trung |
1912 | Đặng Văn Huôl | 1954 | Xã Tân Trung | Binh vận | Huyện Đầm Dơi | 10/4/1974 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Đặng Thị Hết | ấp Thành Vọng – Tân Trung |
1913 | Phạm Văn Trọng | 1951 | Xã Tân Trung | Chuẩn uý | Đội bảo vệ Toà án tỉnh | 23/10/1970 | Thất lạc | Phạm Văn Vinh | ấp Thành Vọng – Tân Trung |
1914 | Hà Văn Sáu | 1955 | Xã Tân Trung | Đội viên du kích | Ấp Thành Vọng | 17/7/1974 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Hà Thanh Bạch | ấp Thành Vọng – Tân Trung |
1915 | Hà Văn Kỳ | 1925 | Xã Tân Trung | Ban Cán sự | Ấp Thành Vọng | 20/01/1960 | ấp Thành Vọng, Tân Trung | Hà Thanh Bạch | ấp Thành Vọng – Tân Trung |
1916 | Nguyễn Văn Vui | 1928 | Xã Tân Trung | Cán bộ binh vận | xã Tân Trung | 04/4/1972 | ấp Thành Vọng, Tân Trung | Trần Văn Phước | ấp Thành Vọng – Tân Trung |
1917 | Trần Văn Muông | 1942 | Xã Tân Trung | Thượng sĩ | Quân khu 9 | 17/5/1962 | Nghĩa trang huyện Giá Rai | Nguyễn Thị Chu | ấp Thành Vọng – Tân Trung |
1918 | Nguyễn Văn Huyền | 1923 | Xã Tân Trung | B phó du kích | Ấp Thành Vọng | 16/12/1961 | Không rõ địa chỉ | Nguyễn Minh Thâm | ấp Thành Vọng – Tân Trung |
1919 | Hồ Minh Quang | 1950 | Xã Tân Trung | Chiến sĩ cơ sở | xã đội Trần Phán | 26/11/1971 | ấp Thành Vọng, Tân Trung | Trần Thị Hợi | ấp Thành Vọng – Tân Trung |
1920 | Dương Văn Niên | 1928 | Xã Tân Trung | Trưởng ban | Nông dân xã Trần Phán | 11/11/1964 | ấp Thành Vọng, Tân Trung | Trần Thị Kim | ấp Thành Vọng – Tân Trung |
1921 | Trần Văn Bé | 1946 | Xã Tân Trung | Trung đội phó | Bộ đội huyện Đầm Dơi | 07/12/1964 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Trần Văn Tiếp | ấp Thành Vọng – Tân Trung |
1922 | Phan Công Luận | 1948 | Mương Điều | Trung đội trưởng | D307, QK9 | 15/02/1968 | Nghĩa trang tỉnh Hậu Giang | Phan Văn Ngộ | ấp Thành Vọng – Tân Trung |
1923 | Nguyễn Thanh Tài | 1944 | Xã Tân Trung | Trung đội phó | Quân khu 9 | 03/3/1967 | Nghĩa trang Quả Lựu, Cần Thơ | Nguyễn Thị Đầm | ấp Thành Vọng – Tân Trung |
1924 | Nguyễn Văn Khánh | 1942 | Xã Tân Trung | Hạ sĩ | Thị đội Cà Mau | 29/12/1969 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Hồ Thị Bưởi | ấp Thành Vọng – Tân Trung |
1925 | Cam Văn Nhiều | 1937 | Xã Tân Trung | Xã uỷ viên | Xã Tân Thuận | 22/02/1972 | ấp Thuận Lợi, Tân Thuận | Cam Tấn Hiệp | ấp Thành Vọng – Tân Trung |
1926 | Nguyễn Văn Tuất | 1933 | Xã Tân Trung | Đội viên du kích | Ấp Thành Vọng | 27/02/1960 | ấp Thành Vọng, Tân Trung | Nguyễn Thị Tâm | ấp Thành Vọng – Tân Trung |
1927 | Nguyễn Văn Khen | 1956 | Xã Tân Trung | Thượng sĩ | ĐPQ Ngọc Hiển | 18/8/1973 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Văn Quang | ấp Thành Vọng – Tân Trung |
1928 | Huỳnh Văn Lượm | 1947 | Xã Tân Trung | Trung đội trưởng | U Minh 2 | 10/9/1973 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Huỳnh Thị Ánh | ấp Thành Vọng – Tân Trung |
1929 | Nguyễn Văn Tâm | 1947 | Xã Tân Trung | B trưởng du kích | Xã Trần Phán | 25/6/1968 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Văn Lý | ấp Thành Vọng – Tân Trung |
1930 | Trần Văn Hiếu | 1937 | Xã Tân Trung | Phó ban an ninh | xã Trần Phán | 30/11/1962 | ấp Thành Vọng, Tân Trung | Huỳnh Thị Em | ấp Thành Vọng – Tân Trung |
1931 | Lê Thị Thiện | 1927 | Xã Tân Trung | Hội viên nông hội | Ấp Thành Vọng | 24/3/1972 | ấp Thành Vọng, Tân Trung | Võ Văn Nơi | ấp Thành Vọng – Tân Trung |
1932 | Trịnh Tấn Hưng | 1942 | Xã Tân Trung | Đội viên du kích | Ấp Thành Vọng | 04/02/1962 | ấp Thành Vọng, Tân Trung | Đào Tiến Thọ | ấp Thành Vọng – Tân Trung |
1933 | Phan Văn Trưởng | 1945 | Xã Tân Trung | Công tác cơ sở | Xã Trần Phán | 10/5/1971 | ấp Thành Vọng, Tân Trung | Lê Thị Ba | ấp Thành Vọng – Tân Trung |
1934 | Dương Ngọc Quang | 1949 | Xã Tân Trung | Thượng sĩ | D303 | 03/02/1968 | Thất lạc | Nguyễn Hồng Bạc | ấp Thành Vọng – Tân Trung |
1935 | Trần Văn Bửu | 1949 | Xã Tân Trung | Tiểu đội trưởng | ĐPQ Đầm Dơi | 16/10/1971 | Thất lạc | Trần Thị Diệu | ấp Thành Vọng – Tân Trung |
1936 | Dương Văn Bảnh | 1953 | Xã Tân Trung | Thượng sĩ | C35, H 1333 | 22/11/1973 | Thất lạc | Lê Thị Chính | ấp Thành Vọng – Tân Trung |
1937 | Nguyễn Văn Bé | 1952 | Xã Tân Trung | Trung đội phó | Du kích xã Trần Phán | 07/4/1970 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Trung Tâm | ấp Thành Vọng – Tân Trung |
1938 | Nguyễn Văn Khá | 1934 | Xã Tân Trung | ấp đội trưởng | Ấp Thành Vọng | 06/5/1963 | ấp Thành Vọng, Tân Trung | Nguyễn Văn Hoa | ấp Thành Vọng – Tân Trung |
1939 | Trần Văn Ngộ | 1941 | Xã Tân Trung | Trung đội trưởng | C2, TNXP đoàn 195 | 01/6/1971 | Thất lạc | Trần Thị Hương | ấp Thành Vọng – Tân Trung |
1940 | Trần Văn Nam | 1950 | Xã Tân Trung | A trưởng du kích | Xã Trần Phán | 07/4/1974 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Trần Thị Hương | ấp Thành Vọng – Tân Trung |
1941 | Trần Văn Nhiều | 1940 | Xã Tân Trung | Đội viên du kích | Ấp Thành Vọng | 04/12/1961 | ấp Thành Vọng, Tân Trung | Trần Văn Tú | ấp Thành Vọng – Tân Trung |
1942 | Huỳnh Văn Nghĩa | 1941 | Xã Tân Trung | Thượng sĩ | F 1 KB | 23/5/1968 | Thất lạc | Huỳnh Thị Hiên | ấp Thành Vọng – Tân Trung |
1943 | Lê Minh Châu | 1939 | Xã Tân Trung | Đại đội trưởng | D Bộ E44, F1 | 22/3/1972 | Thất lạc | Nguyễn Thị Mảnh | ấp Thành Vọng – Tân Trung |
1944 | Tạ Văn Kến | 1930 | Xã Tân Trung | ấp đội phó | Ấp Thành Vọng | 16/6/1961 | ấp Thành Vọng, Tân Trung | Tạ Văn Sử | ấp Thành Vọng – Tân Trung |
1945 | Trần Minh Khoa | 1940 | Hoà Thành | Trung đội trưởng | E1, Quân khu 9 | 06/4/1973 | Thất lạc | Lê Thị Chứ | ấp Thành Vọng – Tân Trung |
1946 | Nguyễn Văn Nhu | 1917 | Xã Tân Trung | Tổ trưởng nông hội | Ấp Thành Vọng | 08/9/1962 | ấp Thành Vọng, Tân Trung | Nguyễn Thị Liễu | ấp Thành Vọng – Tân Trung |
1947 | Nguyễn Văn Kiện | 1948 | Xã Tân Trung | Đội viên du kích | Ấp Thành Vọng | 24/5/1966 | ấp Thành Vọng, Tân Trung | Đỗ Thị Đường | ấp Thành Vọng – Tân Trung |
1948 | Nguyễn Văn Tuấn | 1935 | Xã Tân Trung | Cán bộ | Kinh tài ấp Thành Vọng | 22/9/1968 | ấp Thành Vọng, Tân Trung | Nguyễn Văn Hải | ấp Thành Vọng – Tân Trung |
1949 | Võ Văn Sáu | 1951 | Xã Tân Trung | Đội viên du kích | Ấp Thành Vọng | 25/02/1970 | ấp Thành Vọng, Tân Trung | Võ Văn Đèo | ấp Thành Vọng – Tân Trung |
1950 | Lê Văn Sang | 1940 | Xã Tân Trung | Phó bí thư | Chi đoàn xã Trần Phán | 10/6/1969 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Lê Văn Nghĩa | ấp Thành Vọng – Tân Trung |
1951 | Trương Thành Thơm | 1935 | Xã Tân Trung | B trưởng du kích | Ấp Mương Điều | 11/9/1959 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Trương Công Nhơn | ấp Thành Vọng – Tân Trung |
1952 | Bùi Văn Tia | 1948 | Xã Tân Trung | Trung đội phó | Công an VT Cà Mau | 18/3/1972 | Nghĩa Trang tỉnh Cà Mau | Nguyễn Thị Út | ấp Công Điền – Tân Trung |
1953 | Nguyễn Thành Luông | 1939 | Xã Tân Trung | Trung đội phó | D3, E1, F9 | 21/11/1966 | Thất lạc | Nguyễn Thị Thôi | ấp Công Điền – Tân Trung |
1954 | Nguyễn Văn Công | 1942 | Xã Tân Trung | Đội viên du kích | Xã Trần Phán | 01/5/1963 | ấp Công Điền, Tân Trung | Nguyễn Thị Thôi | ấp Công Điền – Tân Trung |
1955 | Nguyễn Văn Đáng | 1941 | Xã Tân Trung | Đội viên du kích | Xã Trần Phán | 09/5/1963 | ấp Công Điền, Tân Trung | Nguyễn Thị Thôi | ấp Công Điền – Tân Trung |
1956 | Nguyễn Văn Út | 1950 | Xã Tân Trung | Đội viên du kích | Xã Trần Phán | 12/6/1968 | ấp Công Điền, Tân Trung | Nguyễn Thị Thôi | ấp Công Điền – Tân Trung |
1957 | Nguyễn Văn Huệ | 1946 | Xã Tân Trung | Trung đội trưởng | ĐPQ Ngọc Hiển | 19/4/1968 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Trọng Danh | ấp Tân Phú – Tân Trung |
1958 | Trần Văn Xê | 1957 | Xã Tân Trung | Binh nhất | D7-E3-F8 | 01/3/1979 | Nghĩa trang tỉnh Kiên Giang | Trần Thị Tiệm | ấp Công Điền – Tân Trung |
1959 | Trần Văn Phil | 1944 | Xã Tân Trung | A trưởng du kích | Xã Trần Phán | 23/5/1963 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Thang Thị Ba | ấp Công Điền – Tân Trung |
1960 | Nguyễn Văn Tuôi | 1921 | Xã Tân Trung | Trung đội trưởng | C3-Thành đội Cà Mau | 29/12/1969 | Thất lạc | Ngô Thị Sái | ấp Công Điền – Tân Trung |
1961 | Lê Văn Sanh | 1913 | Xã Tân Trung | Xã ủy viên | Xã Trần Phán | 15/8/1959 | ấp Công Điền, Tân Trung | Lê Hoàng Chanh | ấp Công Điền – Tân Trung |
1962 | Lê Văn Đính | 1928 | Xã Tân Trung | Trung đội trưởng | 363 Long Châu Hà | 05/4/1952 | Nghĩa trang Long Mỹ, Hậu Giang | Lê Minh Châu | ấp Công Điền – Tân Trung |
1963 | Nguyễn Quốc Trợ | 1922 | Xã Tân Trung | Tiểu đoàn trưởng | Trường quân chính,QK9 | 02/8/1966 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Lưu Thị Bế | ấp Công Điền – Tân Trung |
1964 | Lưu Ngọc Lơi | 1930 | Xã Tân Trung | Xã đội trưởng | Xã đội Tân Trung | 13/7/1960 | ấp Công Điền, Tân Trung | Lưu Thị Bế | ấp Công Điền – Tân Trung |
1965 | Võ Thành Danh | 1945 | Xã Tân Trung | Trung sĩ | D306 | 02/01/1968 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Võ Văn Dũng | ấp Công Điền – Tân Trung |
1966 | Đặng Văn Thu | 1946 | Xã Tân Trung | Ấp đội trưởng | Du kích ấp Tân Phú | 21/10/1964 | ấp Phú Điền, Tân Trung | Đặng Văn Thống | ấp Phú Điền – Tân Trung |
1967 | Phan Thanh Mầu | 1928 | Trần Phán | Thượng sĩ | Du kích tỉnh Bạc Liêu | 21/11/1949 | Nghĩa trang tỉnh Cà Mau | Phan Thanh Quý | ấp Phú Điền – Tân Trung |
1968 | Phan Thanh Son | 1955 | Trần Phán | Binh nhất | U Minh III | 21/6/1974 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Phan Thanh Quý | ấp Phú Điền – Tân Trung |
1969 | Trần Văn Hớn | 1934 | Xã Tân Trung | Trung đội trưởng | Du kích ấp Phú Điền | 22/4/1961 | Ấp Phú Điền, Tân Trung | Nguyễn Thị Lắm | ấp Phú Điền – Tân Trung |
1970 | Phan Văn Đáng | 1946 | Xã Trần Phán | Chiến sĩ | Cơ sở nội tuyến | 30/3/1972 | Ấp Phú Điền, Tân Trung | Văn Thị Hoa | ấp Phú Điền – Tân Trung |
1971 | Trần Văn Thắng | 1952 | Xã Tân Trung | Binh nhất | U Minh 2 | 31/01/1968 | Thất lạc | Trần Văn Dũng | ấp Phú Điền – Tân Trung |
1972 | Nguyễn Văn Thuận | 1949 | Trần Phán | Trung đội trưởng | D306, QK9 | 20/02/1969 | Thất lạc | Nguyễn Văn Mười | ấp Phú Điền – Tân Trung |
1973 | Nguyễn Văn Ý | 1950 | Xã Tân Trung | Chiến sĩ | U Minh 2 | 21/11/1967 | Thất lạc | Nguyễn Văn Tính | ấp Phú Điền – Tân Trung |
1974 | Nguyễn Tấn Hào | 1965 | Xã Tân Trung | Trung uý | F330 Hậu cần | 30/7/1989 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Nguyễn Thị Hữu | ấp Phú Điền – Tân Trung |
1975 | Nguyễn Văn Lập | 1951 | Xã Tân Trung | Tiểu đội trưởng | Du kích xã Trần Phán | 27/02/1975 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Thị Tư | ấp Phú Điền – Tân Trung |
1976 | Nguyễn Văn Tạo | 1950 | Xã Tân Trung | Chiến sĩ | Thị đội Cà Mau | 19/3/1968 | Nghĩa trang tỉnh Cà Mau | Nguyễn Văn Giàu | ấp Phú Điền – Tân Trung |
1977 | Tảần Văn Cọp | 1944 | Xã Tân Trung | Thượng sĩ | C7 đặc công | 07/02/1968 | Xã Tân Lộc, Thới Bình | Trần Văn Trừng | ấp Phú Điền – Tân Trung |
1978 | Nguyễn Văn Huấn | 1949 | Xã Tân Trung | Xã đội phó | Xã đội Trần Phán | 28/5/1974 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Lê Thị Cúc | ấp Phú Điền – Tân Trung |
1979 | Nguyễn Văn Ẩn | 1942 | Xã Tân Trung | Phó ban công an | Xã Trần Phán | 19/6/1964 | Ấp Phú Điền, Tân Trung | Lê Thị Gương | ấp Phú Điền – Tân Trung |
1980 | Nguyễn Văn Mực | 1904 | Xã Tân Trung | Cán bộ căn cứ | Huyện ủy Cái Nước | 25/10/1972 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thị Nghiêm | ấp Phú Điền – Tân Trung |
1981 | Trần Văn Ngạn | 1917 | Xã Tân Trung | Phó ban binh vận | xã Trần Phán | 10/8/1969 | Ấp Tân Phú, Tân Trung | Trần Văn Hùng | ấp Tân Phú – Tân Trung |
1982 | Võ Văn Ấu | 1944 | Xã Tân Trung | Hạ sĩ | D 309 | 10/10/1968 | Thất lạc | Võ Văn Ngà | ấp Tân Phú – Tân Trung |
1983 | Nguyễn Văn Tạo | 1931 | Xã Tân Trung | Phân đội trưởng | Du kích xã Trần Phán | 19/7/1959 | ấp Tân Phú, Tân Trung | Trần Văn Quang | ấp Tân Phú – Tân Trung |
1984 | Võ Văn Mức | 1948 | Xã Trần Phán | A trưởng du kích | Xã Trần Phán | 14/10/1972 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Võ Minh Phụng | ấp Tân Phú – Tân Trung |
1985 | Hồ Văn Tẩu | 1912 | Xã Tân Trung | Tỉnh uỷ viên | Tỉnh ủy Rạch Giá | 5/1957 | Thất lạc | Hồ Văn Việt | ấp Tân Phú – Tân Trung |
1986 | Nguyễn Văn Phu | 1930 | Tân Hưng | Trung đội phó | E3, F9 | 30/8/1965 | Nghĩa trang Phước Sang | Nguyễn Văn Đương | ấp Tân Phú – Tân Trung |
1987 | Trần Văn Tổng | 1949 | Xã Tân Trung | A trưởng du kích | Xã Trần Phán | 11/7/1966 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Trần Mười Ba | ấp Tân Phú – Tân Trung |
1988 | Văn Công Lót | 1940 | Xã Tân Trung | B phó | U Minh 2 | 02/9/1966 | ấp Phú Điền, Tân Trung | Văn Thị Trắc | ấp Tân Phú – Tân Trung |
1989 | Văn Công Cầu | 1932 | Xã Tân Trung | A trưởng du kích | Du kích tỉnh Bạc Liêu | 16/4/1946 | Ấp Tân Phú, Tân Trung | Văn Thị Trắc | ấp Tân Phú – Tân Trung |
1990 | Tôn Văn Thêm | 1919 | Xã Tân Trung | Cán bộ nông dân | Tỉnh Cà Mau | 09/11/1962 | Ấp Tân Phú, Tân Trung | Tôn Tân Vân | ấp Tân Phú – Tân Trung |
1991 | Lê Văn Năm | 1943 | Tân Hưng | Thượng sĩ | C7 – Cà Mau | 06/12/1966 | Thất lạc | Lê Hoàng Em | ấp Tân Phú – Tân Trung |
1992 | Võ Văn Nâu | 1943 | Xã Tân Trung | Đội viên du kích | xã Tân Trung | Ấp Tân Phú, Tân Trung | Võ Văn Ngà | ấp Tân Phú – Tân Trung | |
1993 | Huỳnh Văn Ba | 1936 | Xã Tân Trung | Tiểu đội trưởng | Tiểu đoàn 307 | 03/02/1954 | Nghĩa trang Rạch Giá | Huỳnh Văn Út | ấp Tân Điền – Tân Trung |
1994 | Trương Văn Bạch | 1944 | Xã Tân Trung | Trung sĩ | Bộ đội Ngọc Hiển | 20/11/1965 | ấp Tân Điền, Tân Trung | Trương Tuấn Em | ấp Tân Điền – Tân Trung |
1995 | Trần Văn Mảnh | 1938 | Xã Tân Trung | Đội viên du kích | Ấp Công Điền | 07/11/1962 | ấp Tân Điền, Tân Trung | Trần Văn Thau | ấp Tân Điền – Tân Trung |
1996 | Nguyễn Văn Phát | 1945 | Xã Tân Trung | Tiểu đội trưởng | Du kích ấp Tân Điền | 15/11/1967 | ấp Tân Điền, Tân Trung | Trần Thị Bông | ấp Tân Điền – Tân Trung |
1997 | Nguyễn Văn Năng | 1953 | Xã Tân Trung | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Thị Ai | ấp Tân Điền – Tân Trung | |||
1998 | Nguyễn Văn Ẩn | 1942 | Xã Tân Trung | ấp Tân Điền, Tân Trung | Nguyễn Thị Ai | ấp Tân Điền – Tân Trung | |||
1999 | Nguyễn Hoàng Nam | 1953 | Xã Tân Trung | Tiểu đội phó | Du kích xã Trần Phán | 22/4/1972 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Hoàng Trung | ấp Tân Điền – Tân Trung |
2000 | Đặng Văn Phước | 1946 | Xã Tân Trung | ấp đội trưởng | Ấp Công Điền | 27/8/1970 | Ấp Công Điền, Tân Trung | Võ Thị Tuyết | ấp Tân Điền – Tân Trung |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông!