Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Đầm Dơi – 21
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
2001 | Bùi Văn Niêm | 1932 | Xã Tân Trung | Ấp đội phó | Ấp Tân Điền | 26/4/1961 | Ấp Tân Điền, Tân Trung | Hồ Thị Bê | ấp Tân Điền – Tân Trung |
2002 | Trần Văn Phán | 1910 | Tân Hưng | Thường vụ viên | Tỉnh Uỷ Bạc Liêu | 4/1942 | Côn Đảo | Trần Văn Bò | ấp Tân Điền – Tân Trung |
2003 | Trần Văn Đa | Tân Hưng | Hội trưởng | Nông dân phản đế xã | 1941 | Thất lạc | Trần Văn Bò | ấp Tân Điền – Tân Trung | |
2004 | Mã Hoàng Sơn | 1947 | Xã Tân Trung | Hạ sĩ | U Minh 2 | 06/02/1967 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Mã Hồng Hải | ấp Tân Điền – Tân Trung |
2005 | Nguyễn Văn Ngàn | 1932 | Xã Tân Trung | Ấp đội trưởng | Ấp Công Điền | 27/10/1969 | Ấp Tân Điền, Tân Trung | Nguyễn Văn Bào | ấp Tân Điền – Tân Trung |
2006 | Lê Văn Qưới | 1924 | Xã Tân Trung | Chủ tịch mặt trận | Xã Trần Phán | 08/8/1969 | Ấp Tân Điền, Tân Trung | Lê Dũng Nam | ấp Tân Điền – Tân Trung |
2007 | Nguyễn Văn Hoà | 1939 | Xã Tân Trung | Ấp đội phó | Ấp Tân Điền | 05/4/1963 | Ấp Tân Điền, Tân Trung | Bùi Thị Hai | ấp Tân Điền – Tân Trung |
2008 | Đào Hữu Thép | 1943 | Xã Tân Trung | Hạ sĩ | D306, QK9 | 26/3/1968 | Nghĩa trang Cầu Đúc, Tam Bình | Đào Thị Năm | ấp Tân Điền – Tân Trung |
2009 | Huỳnh Văn Dẫm | 1918 | Xã Tân Trung | Trung đội trưởng | Bộ đội Ngọc Hiển | 25/3/1973 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Trần Thị Phuông | ấp Tân Điền – Tân Trung |
2010 | Nguyễn Văn Sinh | 1942 | Xã Tân Trung | Tiểu đội phó | 306 QK9 | 21/02/1968 | Thất lạc | Huỳnh Thị Câu | ấp Tân Điền – Tân Trung |
2011 | Phạm Thành Được | 1935 | Xã Tân Trung | Ấp đội trưởng | Ấp Tân Điền | 29/02/1962 | Ấp Tân Điền, Tân Trung | Phạm Tấn Lời | ấp Tân Điền – Tân Trung |
2012 | Huỳnh Văn Sáu | 1942 | Xã Tân Trung | Đại đội trưởng | ĐPQ Ngọc Hiển | 28/01/1969 | Ấp Tân Điền, Tân Trung | Nguyễn Thị Hồng | ấp Tân Điền – Tân Trung |
2013 | Huỳnh Văn Long | 1942 | Xã Tân Trung | Ấp đội trưởng | Ấp Trung Cang | 14/9/1967 | ấp Trung Cang, Tân Trung | Huỳnh Văn Bảo | ấp Trung Cang – Tân Trung |
2014 | Trần Quang Lợi | 1925 | Xã Trần Phán | Cán bộ | Xã Năm Căn | 06/7/1959 | Thất lạc | Nguyễn Thị Chung | ấp Nhị Nguyệt – Trần Phán |
2015 | Phan Văn Tưởng | 1923 | Quách Phẩm A | Đại đội trưởng | C10 | 19/3/1969 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Trần Thị Vót | ấp Ngã Bát – Trần Phán |
2016 | Lý Văn Hương | 1937 | Quách Phẩm A | Trung sĩ | D309 | 19/5/1963 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Lý Hoàng Nhẫn | ấp Tân Hoà – Trần Phán |
2017 | Võ Văn Ngọc | 1939 | Xã Trần Phán | Trung đội trưởng | Tiểu đoàn 306 | 06/9/1966 | Nghĩa trang Vĩnh Bình, Vĩnh Thuận | Triệu Thị Mai | ấp Nhị Nguyệt – Trần Phán |
2018 | Ngô Văn Chung | 1956 | Xã Trần Phán | Binh nhất | D5, E10, F4 | 01/01/1978 | Tỉnh An Giang (Không rõ phần mộ) | Phạm Thị My | ấp Nhị Nguyệt – Trần Phán |
2019 | Lê Tấn Đạt | 1933 | Xã Trần Phán | Trung đội phó | Đinh Tiên Hoàng | 25/9/1961 | Thất lạc | Nguyễn Thị Nguyệt | ấp Nhị Nguyệt – Trần Phán |
2020 | Trần Văn Tươi | 1942 | Xã Trần Phán | Trung đội phó | C61 Cửu Long | 03/11/1967 | Nghĩa trang Cây Điền, Cửu Long | Trần Thị Ngoan | ấp Nhị Nguyệt – Trần Phán |
2021 | Lý Văn Hòa | 1949 | Xã Trần Phán | Đội viên du kích | xã Trần Phán | 11/3/1975 | Không rõ phần mộ | Bùi Thị Hương | ấp Nhị Nguyệt – Trần Phán |
2022 | Huỳnh Văn Tư | 1936 | Xã Trần Phán | Ấp đội trưởng | Ấp Tân Điền | 07/11/1963 | Ấp Tân Điền, Tân Trung | Nguyễn Thị Ý | ấp Nhị Nguyệt – Trần Phán |
2023 | Nguyễn Văn Cư | 1951 | Xã Trần Phán | Thượng sĩ | Quân khu 9 | 01/02/1968 | Không rõ phần mộ | Nguyễn Văn Em | ấp Nhị Nguyệt – Trần Phán |
2024 | Nguyễn Văn Tôn | 1941 | Xã Trần Phán | Thượng sĩ | Chủ lực | 18/4/1972 | Không rõ phần mộ | Nguyễn Văn Em | ấp Nhị Nguyệt – Trần Phán |
2025 | Trần Văn Bé | 1946 | Xã Trần Phán | Đoàn viên | xã Trần Phán | 05/11/1968 | Ấp Nhị Nguyệt, Trần Phán | Huỳnh Thị Sáu | ấp Nhị Nguyệt – Trần Phán |
2026 | Lê Văn Lệ | 1954 | Xã Trần Phán | Tiểu đội phó | Du kích ấp Chà Là | 28/11/1974 | Ấp Nhị Nguyệt, Trần Phán | Phạm Thị Đèo | ấp Nhị Nguyệt – Trần Phán |
2027 | Nguyễn Văn Ba | 1927 | Xã Trần Phán | Bí thư chi bộ | xã Đa Phước Lợi | 23/5/1960 | Nghĩa trang tỉnh Bến Tre | Huỳnh Thị Đáng | ấp Nhị Nguyệt – Trần Phán |
2028 | Ngô Văn Lâm | 1953 | Xã Trần Phán | Tiểu đội trưởng | Đoàn 962 | 6/1973 | Không rõ phần mộ | Diệp Thị Truyền | ấp Nhị Nguyệt – Trần Phán |
2029 | Đinh Thành Tâm | 1957 | Xã Trần Phán | Binh nhất | 736, đoàn U Minh | 18/10/1971 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Đặng Thị Tư | ấp Nhị Nguyệt – Trần Phán |
2030 | Bùi Văn Be | 1944 | Xã Trần Phán | Đội viên du kích | Xã Trần Phán | 23/10/1974 | Ấp Nhị Nguyệt, Trần Phán | Đinh Thị Nhơn | ấp Nhị Nguyệt – Trần Phán |
2031 | Trần Văn Tài | 1941 | Xã Trần Phán | B trưởng du kích | Xã Trần Phán | 25/3/1972 | Ấp Nhị Nguyệt, Trần Phán | Đinh Thị Hên | ấp Nhị Nguyệt – Trần Phán |
2032 | Nguyễn Văn Hợi | 1929 | Xã Trần Phán | Tổ trưởng du kích | Du kích ấp Nhị Nguyệt | 19/6/1966 | Ấp Nhị Nguyệt, Trần Phán | Nguyễn Thị Do | ấp Nhị Nguyệt – Trần Phán |
2033 | Trần Văn Phát | 1939 | Xã Trần Phán | Trung đội phó | D303 QK9 | 09/02/1966 | Xã Tân Duyệt, Đầm Dơi | Trương Thị Thêm | ấp Nhị Nguyệt – Trần Phán |
2034 | Nguyễn Văn Bạc | 1940 | Xã Trần Phán | Bí thư chi bộ | Ấp Nhị Nguyệt | 17/02/1972 | Ấp Nhị Nguyệt, Trần Phán | Nguyễn Văn Gương | ấp Nhị Nguyệt – Trần Phán |
2035 | Lê Văn Sang | 1942 | Xã Trần Phán | Uỷ viên Xã đoàn | xã Trần Phán | 09/06/1969 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Thị Tư | ấp Nhị Nguyệt – Trần Phán |
2036 | Nguyễn Văn Đực | 1960 | Xã Trần Phán | Tiểu đội trưởng | C5 D5 F339 | 02/01/1986 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Tạ Thị Ướt | ấp Nhị Nguyệt – Trần Phán |
2037 | Nguyễn Văn Thanh | 1942 | Xã Trần Phán | Trung đội phó | U Minh II | 04/5/1965 | Nghĩa trang Rạch Ráng | Bùi Thị Hàng | ấp Nhị Nguyệt – Trần Phán |
2038 | Nguyễn Văn Thao | 1944 | Xã Trần Phán | Trung đội phó | U Minh II | 07/01/1968 | Thất lạc | Bùi Thị Hàng | ấp Nhị Nguyệt – Trần Phán |
2039 | Dương Văn Xưa | 1948 | Xã Trần Phán | Trung sĩ | ĐPQ Ngọc Hiển | 15/02/1972 | Không rõ phần mộ | Dương Hoàng Dô | ấp Nhị Nguyệt – Trần Phán |
2040 | Trần Văn Ngọc | 1933 | Xã Trần Phán | Phó công an | xã Trần Phán | 17/02/1973 | Không rõ phần mộ | Trần Văn Điền | ấp Nhị Nguyệt – Trần Phán |
2041 | Trần Văn Bộn | 1950 | Xã Trần Phán | Tiểu đội trưởng | Du kích xã Trần Phán | 21/01/1969 | Ấp Nhị Nguyệt, Trần Phán | Trần Văn Liệu | ấp Nhị Nguyệt – Trần Phán |
2042 | Trần Văn Thoảng | 1949 | Xã Trần Phán | Thượng sĩ | 309 QK9 | 12/01/1969 | Thất lạc | Trần Thị Nương | ấp Nhị Nguyệt – Trần Phán |
2043 | Nguyễn Văn Phú | 1949 | Xã Trần Phán | A phó du kích | Du kích xã Trần Phán | 06/4/1970 | Không rõ phần mộ | Trần Văn Hào | ấp Nhị Nguyệt – Trần Phán |
2044 | Trần Văn Nghêu | 1932 | Xã Trần Phán | ấp đội trưởng | Ấp Công Điền | 14/4/1964 | Không rõ phần mộ | Trần Văn Hoàng | ấp Nhị Nguyệt – Trần Phán |
2045 | Trần Văn Kế | 1938 | Xã Trần Phán | Trung đội trưởng | Du kích xã Trần Phán | 23/7/1962 | Không rõ phần mộ | Trần Văn Dòn | ấp Nhị Nguyệt – Trần Phán |
2046 | Đặng Thị Kim | 1934 | Quách Phẩm A | Tổ trưởng | Nông hội ấp Chà là | 15/9/1960 | Ấp Bào Giá, Trần Phán | Dương Thị Kim | ấp Bào Giá – Trần Phán |
2047 | Huỳnh Văn Hưng | 1945 | Quách Phẩm A | A phó du kích | Xã Trần Phán | 28/7/1963 | Ấp Bào Giá, Trần Phán | Huỳnh Văn Dũng | ấp Bào Giá – Trần Phán |
2048 | Nguyễn Văn Đống | 1942 | Quách Phẩm A | Trung đội trưởng | D 303- QK9 | 12/02/1966 | Ấp Bào Giá, Trần Phán | Tạ Thị Mười | ấp Bào Giá – Trần Phán |
2049 | Nguyễn Văn Mưu | 1937 | Quách Phẩm A | Ấp đội trưởng | Ấp Chà Là | 28/11/1974 | Ấp Bào Giá, Trần Phán | Nguyễn Hoàng Kế | ấp Bào Giá – Trần Phán |
2050 | Nguyễn Văn Chính | 1941 | Quách Phẩm A | Xã đội phó | xã Quách Phẩm | 11/12/1968 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Cao Thị Mảnh | ấp Bào Giá – Trần Phán |
2051 | Lưu Văn Năm | Quách Phẩm A | Trung sĩ | D306 – QK9 | 03/3/1963 | Nghĩa trang Biển Bạch Đông | Lưu Út Chính | ấp Bào Giá – Trần Phán | |
2052 | Cao Văn Y | 1952 | Quách Phẩm A | Thượng sĩ | HT 801-680 | 13/11/1972 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Cao Thị Phượng | ấp Bào Giá – Trần Phán |
2053 | Lê Minh Mừng | 1950 | Quách Phẩm A | Cán bộ | Xã đoàn Quách Phẩm | 19/7/1969 | Ấp Bào Giá, Trần Phán | Lê Minh Thắng | ấp Bào Giá – Trần Phán |
2054 | Phan Văn Ría | 1957 | Quách Phẩm A | ấp Đội Trưởng | Ấp Chà Là | 18/10/1973 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Trần Thị Kiệm | ấp Bào Giá – Trần Phán |
2055 | Trần Văn Năm | 1922 | Quách Phẩm A | Trưởng ban kinh tài | Xã Quách Phẩm | 02/7/1968 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Hồ Thị Gấm | ấp Bào Giá – Trần Phán |
2056 | Nguyễn Văn Hoá | 1951 | Quách Phẩm A | ấp đội phó | Du kích ấp Nhị Nguyệt | 28/5/1974 | Ấp Bào Giá, Trần Phán | Trương Thị Ánh | ấp Bào Giá – Trần Phán |
2057 | Trần Văn Dơn | 1935 | Năm Căn | Cán bộ binh vận | ấp Truyền Huấn | 19/8/1959 | Không rõ phần mộ | Trần Việt Hùng | ấp Bào Giá – Trần Phán |
2058 | Phạm Văn Thi | 1947 | Quách Phẩm A | Thượng sĩ | D306 – QK9 | 26/02/1968 | Nghĩa trang thành phố Cần Thơ | Phạm Văn Đẹt | ấp Bào Giá – Trần Phán |
2059 | Nguyễn Văn Dớn | 1964 | Quách Phẩm A | Tiểu đội phó | Quân khu 9 | 12/01/1973 | Nghĩa trang Bến Cầu, Tây Ninh | Nguyễn Văn Thái | ấp Bào Giá – Trần Phán |
2060 | Nguyễn Văn Tạo | 1943 | Trần Phán | Xã đội phó | Xã Quách Phẩm | 09/4/1972 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Văn Chí | ấp Bào Giá – Trần Phán |
2061 | Lê Văn Đởm | 1942 | Trần Phán | Đội viên du kích | Ấp Bến Bào | 16/3/1970 | Ấp Ngã Bát, Trần Phán | Lê Hoàng Ân | ấp Ngã Bát – Trần Phán |
2062 | Phan Văn Tiến | 1936 | Quách Phẩm A | Chiến sĩ | TNXP ấp Bờ Đập | 25/8/1958 | Ấp Ngã Bát, Trần Phán | Phan Thị Diểu | ấp Ngã Bát – Trần Phán |
2063 | Lê Văn Sành | 1935 | Quách Phẩm A | Ấp đội trưởng | Du kích ấp Bờ Đập | 27/10/1966 | Ấp Ngã Bát, Trần Phán | Phan Thị Ba | ấp Ngã Bát – Trần Phán |
2064 | Mạc Văn Bé | 1946 | Quách Phẩm A | Đội viên du kích | Xã Quách Phẩm | 03/4/1964 | Ấp Ngã Bát, Trần Phán | Phan Quốc Sỹ | ấp Ngã Bát – Trần Phán |
2065 | Nguyễn Văn Hơn | 1928 | Quách Phẩm A | Tiểu đoàn Phó | Quân khu 9 | 14/6/1963 | Không rõ phần mộ | Phạm Thanh Liêm | ấp Ngã Bát – Trần Phán |
2066 | Diệp Văn Võ | 1951 | Quách Phẩm A | Đại đội phó | Công trường Ngọc Hiển | 08/10/1972 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Diệp Thành Thi | ấp Ngã Bát – Trần Phán |
2067 | Lê Văn Thép | 1922 | Tân Hưng Đông | Trung đội phó | D 402 E127 – QK9 | 5/1950 | Nghĩa trang PhụngHiệp – Cần Thơ | Lê Văn Phương | ấp Ngã Bát – Trần Phán |
2068 | Trần Vinh Ưng | 1936 | Trần Phán | Trung đội trưởng | T3 F300 | 01/04/1961 | Thất lạc | Trần Văn Dung | ấp Ngã Bát – Trần Phán |
2069 | Trương Phước Nhiều | 1946 | Trần Phán | Thượng sĩ | C8 Pháo binh | 16/01/1967 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Trương Văn Tư | ấp Ngã Bát – Trần Phán |
2070 | Hồ Chín Nò | 1930 | Quách Phẩm A | Ấp đội phó | Ấp Bờ Đập | 03/04/1966 | Ấp Ngã Bát, Trần Phán | Trần Thị Phiên | ấp Ngã Bát – Trần Phán |
2071 | Trương Văn Chứ | 1963 | Trần Phán | Hạ sĩ | Sư 330 | 15/01/1983 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Trương Văn Tư | ấp Ngã Bát – Trần Phán |
2072 | Lê Văn Thanh | 1940 | Quách Phẩm A | Ấp đội trưởng | Ấp Bờ Đập | 10/03/1971 | Ấp Ngã Bát, Trần Phán | Hồ Thị Nghiệm | ấp Ngã Bát – Trần Phán |
2073 | Diệp Tấn Hùng | 1953 | Quách Phẩm A | Trung đội trưởng | C8 Pháo binh | 03/02/1979 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Diệp Thành Thi | ấp Ngã Bát – Trần Phán |
2074 | Mai Thành Được | 1938 | Trần Phán | Ấp đội trưởng | Du kích ấp Bờ Đập | 28/01/1968 | Ấp Tân Hoà, Trần Phán | Nguyễn Thị Tư | ấp Tân Hoà – Trần Phán |
2075 | Nguyễn Văn Chi | 1951 | Quách Phẩm A | Đội viên du kích | Xã Trần Phán | 30/7/1970 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Trần Thị Sáu | ấp Tân Hoà – Trần Phán |
2076 | Nguyễn Văn Đương | 1943 | Quách Phẩm A | Tổ trưởng du kích | xã Quách Văn Phẩm A | 25/8/1963 | Ấp Tân Hoà, Trần Phán | Trần Thị Sáu | ấp Tân Hoà – Trần Phán |
2077 | Nguyễn Văn Đủ | 1928 | Quách Phẩm A | Dân quân | Ấp Cái Keo | 30/01/1961 | Ấp Tân Hoà, Trần Phán | Nguyễn Thị Sảnh | ấp Tân Hoà – Trần Phán |
2078 | Nguyễn Văn Thắng | 1957 | Quách Phẩm A | Binh nhất | Đại đội 7 Cà Mau | 04/5/1973 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Lê Thị Hai | ấp Tân Hoà – Trần Phán |
2079 | Trương Như Lang | 1914 | An Xuyên | Cán bộ kinh tài | Tỉnh Cà Mau | 11/9/1966 | Không rõ phần mộ | Trương Việt Hoa | ấp Tân Hoà – Trần Phán |
2080 | Nguyễn Văn Tiến | 1951 | Quách Phẩm A | Đội viên du kích | Xã Quách Phẩm | 12/1967 | Ấp Cây Kè, Quách Phẩm Bắc | Nguyễn Thị Đây | ấp Tân Hoà – Trần Phán |
2081 | Trần Hữu Phước | 1923 | Năm Căn | Đội trưởng | Đường dây Ngọc Hiển | 25/11/1969 | Ấp Thường Huấn, Hàm Rồng | Trần Văn Đức | ấp Tân Hoà – Trần Phán |
2082 | Thạch Quyền | 1953 | Quách Phẩm A | Tiểu đội trưởng | Du kích xã Trần Phán | 23/10/1974 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Thạch Lý | ấp Tân Hoà – Trần Phán |
2083 | Lý Văn Keng | 1955 | Trần Phán | Trung đội trưởng | C7 – Cà Mau | 13/3/1974 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Lý Văn Điệp | ấp Tân Hoà – Trần Phán |
2084 | Lê Văn Đơ | 1958 | Giá Rai | Binh nhất | C6, tiểu đoàn 575 | 16/11/1982 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Lê Hoàng An | ấp Tân Hoà – Trần Phán |
2085 | Lê Thị Mười | 1923 | Trần Phán | Tổ trưởng | Ấp Vòng Hội | 30/11/1961 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Nguyễn Văn Phụng | ấp Tân Hoà – Trần Phán |
2086 | Hồ Văn Nhàn | 1964 | Quách Phẩm | Chiến sĩ | D6-E157-F339 | 13/02/1984 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Hồ Văn Công | ấp Tân Hoà – Trần Phán |
2087 | Hồ Văn Ngọc | 1940 | Quách Phẩm A | Trung đội trưởng | U Minh I Cà Mau | 09/10/1963 | Thất lạc | Hồ Văn Dương | ấp Tân Hoà – Trần Phán |
2088 | Trương Văn Đứng | 1963 | Trần Phán | Chiến sĩ | C10 Đ E3 F9 QĐ4 | 10/11/1984 | Thất lạc | Trương Văn Tuấn | ấp Bờ Đập – Trần Phán |
2089 | Trần Văn Khuy | 1944 | Trần Phán | Thượng sĩ | U Minh II | 05/6/1965 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Trần Văn Quyến | ấp Bờ Đập – Trần Phán |
2090 | Lê Văn Nghề | 1951 | Trần Phán | Thượng sĩ | C7 – Cà Mau | 10/11/1974 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Trần Thị Khả | ấp Bờ Đập – Trần Phán |
2091 | Trần Văn Chẩn | 1928 | Trần Phán | Ấp đội trưởng | Ấp Bờ Đập | 07/02/1963 | Ấp Bờ Đập, Trần Phán | Trần Văn Nhanh | ấp Bờ Đập – Trần Phán |
2092 | Hà Văn Miên | 1937 | Trần Phán | Tiểu đoàn phó | HT 750 10/ST | 23/3/1968 | Không rõ phần mộ | Phạm Thị Te | ấp Bờ Đập – Trần Phán |
2093 | Trần Văn Há | 1935 | Trần Phán | Bí thư chi bộ | Ấp Bờ Đập | 07/01/1968 | Ấp Bờ Đập, Trần Phán | Nguyễn Thị Phàn | ấp Bờ Đập – Trần Phán |
2094 | Trần Thanh Tùng | 1940 | Trần Phán | Thượng sĩ | D306 QK9 | 17/7/1965 | Nghĩa trang Tha La – Cần Thơ | Trần Thị Ánh | ấp Bờ Đập – Trần Phán |
2095 | Trần Văn Tìm | 1933 | Trần Phán | Nồng cốt đảng | xã Trần phán | 30/11/1960 | Thất lạc | Nguyễn Thị Ba | ấp Bờ Đập – Trần Phán |
2096 | Phạm Văn Nhương | 1950 | Trần Phán | Thượng sĩ | Huyện đội Ngọc Hiển | 12/10/1969 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Phạm Văn Hữu | ấp Bờ Đập – Trần Phán |
2097 | Lê Văn Quân | 1941 | Trần Phán | Nồng cốt đảng | Ấp Bờ Đập | 07/8/1964 | Ấp Bờ Đập, Trần Phán | Lê Văn Đấu | ấp Bờ Đập – Trần Phán |
2098 | Hồ Văn Ấn | 1939 | Trần Phán | Công dân | Ấp Bờ Đập | 30/01/1960 | Ấp Bờ Đập, Trần Phán | Hồ Thị Màu | ấp Bờ Đập – Trần Phán |
2099 | Trần Văn Muông | 1913 | Trần Phán | Cán bộ | Xã Mười Sao | 27/7/1960 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Đặng Thanh Thảng | ấp Bờ Đập – Trần Phán |
2100 | Trần Văn Tạo | 1930 | Trần Phán | Trung đội trưởng | D306 – QK9 | 15/01/1966 | Thất lạc | Đặng Thanh Thảng | ấp Bờ Đập – Trần Phán |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông!