Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Thới Bình – 2
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
101 | Nguyễn Hồng Hải | 1952 | Tân Lộc | Thượng sĩ | D309 – QK9 | 04/3/1973 | Nghĩa trang Phụng Hiệp – Cần Thơ | Nguyễn Hồng Quân | ấp 9 – Tân Lộc Bắc |
102 | Nguyễn Văn Kiếm | 1946 | Tân Lộc | Trung đội trưởng | Huyện đội Thới Bình | 24/8/1973 | Ấp 9 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Nguyễn Văn Chiến | ấp 9 – Tân Lộc Bắc |
103 | Nguyễn Dương Bằng | 1944 | Tân Lộc | Trung đội trưởng | D29 QK9 | 17/4/1969 | Nghĩa trang Phước Long – Bạc Liêu | Nguyễn Văn Chiến | ấp 9 – Tân Lộc Bắc |
104 | Trần Văn Chỉ | 1921 | Tân Lộc | Hạ sĩ | Tiểu đoàn 402 QK9 | 16/10/1949 | Xã Trương Long – Hậu Giang | Trần Văn Long | ấp 9 – Tân Lộc Bắc |
105 | Hà Văn Trung | 1931 | Tân Lộc | Cán bộ an ninh | An ninh huyện Thới Bình | 22/6/1969 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Hà Ba Ri | ấp 9 – Tân Lộc Bắc |
106 | Nguyễn Văn Bang | 1953 | Tân Lộc | A trưởng du kích | Du kích xã Tân Lộc | 04/5/1969 | Ấp 9 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Phan Thị Sinh | ấp 9 – Tân Lộc Bắc |
107 | Trần Văn Thành | 1952 | Tân Lộc | Trung đội phó | Công an Thới Bình | 20/8/1972 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Trần Anh Minh | ấp 9 – Tân Lộc Bắc |
108 | Phạm Văn Tiên | 1907 | Tân Lộc | Chiến sĩ giao liên | Giao liên xã Tân Lộc | 04/12/1959 | Ấp 9 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Phạm Văn Tiếl | ấp 9 – Tân Lộc Bắc |
109 | Lê Văn Ba | 1934 | Tân Lộc | Phó ban | Tuyên huấn Thới Bình | 30/6/1968 | Ấp 9 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Nguyễn Thị Thọ | ấp 9 – Tân Lộc Bắc |
110 | Lê Quốc Việt | 1954 | Tân Lộc | Hạ sĩ | D307 – QK9 | 08/12/1970 | Ấp 9 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Nguyễn Thị Thọ | ấp 9 – Tân Lộc Bắc |
111 | Đinh Tấn Thời | 1922 | An Xuyên | Nhân viên công an | Công an xã Tân Lộc | 1961 | Ấp Nhà Thờ – Tân Lộc – Thới Bình | Đinh Minh Việt | ấp 9 – Tân Lộc Bắc |
112 | Trần Văn Hoàng | 1952 | Tân Lộc | B trưởng du kích | Du kích xã Tân Lộc | 25/8/1974 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Văn Hải | ấp 9 – Tân Lộc Bắc |
113 | Trần Văn Tất | 1939 | Tân Lộc | C phó | Đại đội phó | 05/12/1964 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Văn Há | ấp 9 – Tân Lộc Bắc |
114 | Nguyễn Văn Quốc | 1930 | Tân Lộc | C trưởng | D306 – QK9 | 03/5/1964 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Trần Thị Hen | ấp 9 – Tân Lộc Bắc |
115 | Phan Văn Phèn | 1918 | Tân Lộc | Ấp đội trưởng | Ấp 9 – Tân Lộc | 04/12/1964 | Ấp 9 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Phan Kim Sánh | ấp 9 – Tân Lộc Bắc |
116 | Võ Bá Tòng | 1945 | Tân Lộc | Trung đội trưởng | D306 – QK9 | 03/01/1968 | Nghĩa trang Bảo Tháp – Vĩnh Long | Võ Thanh Hùng | ấp 9 – Tân Lộc Bắc |
117 | Võ Văn Việt | 1947 | Tân Lộc | Đội viên du kích | ấp 9, xã Tân Lộc | 29/10/1972 | Ấp 9 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Nguyễn Thị Nhuộm | ấp 9 – Tân Lộc Bắc |
118 | Võ Đông Sơn | 1927 | Tân Lộc | Ấp đội phó | ấp 8 xã Tân Lộc | 17/7/1969 | Ấp 9 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Võ Thanh Hùng | ấp 9 – Tân Lộc Bắc |
119 | Lê Quang Trung | 1930 | Mỏ Cày | B trưởng | D307 – QK9 | 05/6/1969 | Nghĩa trang Biện Nhị – U Minh | Lê Phương Bắc | ấp 9 – Tân Lộc Bắc |
120 | Nguyễn Trung Tính | 1932 | Khánh Bình Đông | Trung đội trưởng | D 306 – QK9 | 08/8/1964 | Nghĩa trang tỉnh Cà Mau | Nguyễn Hải Trung | ấp 9 – Tân Lộc Bắc |
121 | Phan Văn Đính | 1917 | Tân Lộc | Cán bộ binh vận | Binh vận tỉnh Cà Mau | 11/02/1957 | Ấp 5 – Tân Thành – TP. Cà Mau | Phan Việt Dũng | ấp 9 – Tân Lộc Bắc |
122 | Nguyễn Văn Sơn | 1949 | Tân Lộc | A trưởng du kích | Du kích xã Tân Lộc | 04/5/1974 | Ấp 9 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Võ Thanh Hùng | ấp 9 – Tân Lộc Bắc |
123 | Nguyễn Văn Chờ | 1946 | Thới Bình | Trung đội trưởng | Đặc công Thới Bình | 10/7/1970 | Nghĩa trang Kinh 10 – Trí Phải | Võ Thị Thiêu | ấp 9 – Tân Lộc Bắc |
124 | Nguyễn Thành Ly | 1956 | Tân Lộc | A trưởng du kích | Du kích xã Tân Lộc | 06/6/1973 | Ấp 9 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Nguyễn Minh Việt | ấp 8 – Tân Lộc Bắc |
125 | Trần Văn Lăm | 1950 | Tân Lộc | Đội viên du kích | Ấp 13, Tân Lộc | 10/3/1969 | Ấp 8 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Trần Văn Khoe | ấp 8 – Tân Lộc Bắc |
126 | Nguyễn Đồng Vàng | 1940 | Tân Lộc | Trung đội trưởng | D1 – E5 | 18/8/1966 | Nghĩa trang Mũi Đất | Nguyễn Văn Thê | ấp 8 – Tân Lộc Bắc |
127 | Nguyễn Văn Tiền | 1930 | Tân Lộc | Trung đội trưởng | D306 – QK9 | 23/8/1959 | Nghĩa trang Kinh Sáng – Vĩnh Tường | Nguyễn Văn Thê | ấp 8 – Tân Lộc Bắc |
128 | Lê Văn Quang | 1947 | Tân Lộc | Ấp đội trưởng | Ấp 9 – Tân Lộc | 14/4/1972 | Ấp 8 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Trần Văn Khoe | ấp 8 – Tân Lộc Bắc |
129 | Lê Văn Hùng | 1953 | Tân Lộc | B trưởng du kích | Xã Hồ Thị Kỷ | 04/7/1972 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Lê Văn Đậm | ấp 8 – Tân Lộc Bắc |
130 | Trần Minh Đức | 1932 | Tân Lộc | Cán bộ binh vận | Khu tây Nam Bộ | 05/11/1970 | NT ấp Đông Bình A – Đông Phước | Trần Minh Lý | ấp 8 – Tân Lộc Bắc |
131 | Huỳnh Văn Hầu | 1928 | Thới Bình | B trưởng | D 307 – QK9 | 28/5/1950 | Ấp 6 – Thới Bình – Thới Bình | Huỳnh Văn Vũ | ấp 8 – Tân Lộc Bắc |
132 | Lê Văn Hoàng | 1955 | Tân Lộc | Đội viên du kích | Du kích xã Tân Lộc | 08/02/1971 | Ấp 8 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Lê Bé Chín | ấp 8 – Tân Lộc Bắc |
133 | Lâm Văn Oằn | 1955 | Tân Lộc | C trưởng | ĐPQ Thới Bình | 10/7/1972 | Ấp 7 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Nguyễn Thị Hai | ấp 7 – Tân Lộc Bắc |
134 | Trần Văn Liễu | 1929 | Cần Đước | Hạ sĩ | D315 – Long An | 18/11/1963 | Nghĩa trang tỉnh Long An | Trần Văn Dững | ấp 7 – Tân Lộc Bắc |
135 | Nguyễn Văn Mạnh | 1932 | Tân Lộc | Cán bộ nông hội | Ấp 13, Tân Lộc | 27/02/1973 | Ấp 7 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Nguyễn Thị Út | ấp 7 – Tân Lộc Bắc |
136 | Võ Văn Vẹn | 1955 | Tân Lộc | Nhân viên an ninh | An ninh huyện Thới Bình | 18/10/1974 | Ấp 8 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Võ Thanh Tiến | ấp 7 – Tân Lộc Bắc |
137 | Ngô Văn Trân | 1933 | Tân Lộc | Trung đội trưởng | Thị đội Cà Mau | 05/11/1969 | Nghĩa trang xã An Xuyên | Nguyễn Thị Ơn | ấp 7 – Tân Lộc Bắc |
138 | Nguyễn Văn Tuấn | 1949 | Tân Lộc | B trưởng du kích | Du kích xã Tân Lộc | 17/12/1973 | Ấp 7 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Nguyễn Thị Cảnh | ấp 7 – Tân Lộc Bắc |
139 | Tô Văn Diệp | 1943 | Tân Lộc | Trưởng ban cán sự | Nông dân ấp 13 | 21/01/1971 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Tô Văn Thắng | ấp 7 – Tân Lộc Bắc |
140 | Lê Hữu Ân | 1950 | Tân Lộc | Trung sĩ | Tỉnh đội Cà Mau | 15/3/1969 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Lê Văn Ân | ấp 7 – Tân Lộc Bắc |
141 | Trần Văn Lợi | 1951 | Tân Lộc | Đội viên du kích | ấp 13 xã Tân Lộc | 05/4/1973 | Ấp 7 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Nguyễn Thị Cảnh | ấp 7 – Tân Lộc Bắc |
142 | Bùi Văn Sinh | 1934 | Tân Lộc | Thượng sĩ | U Minh 2 | 07/02/1968 | Nghĩa trang tỉnh Cà Mau | Hà Thị Rảnh | ấp 7 – Tân Lộc Bắc |
143 | Nguyễn Văn Lăm | 1940 | Tân Lộc | Ấp đội trưởng | Ấp 13, Tân Lộc | 12/6/1969 | Ấp 7 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Nguyễn Văn Sơn | ấp 7 – Tân Lộc Bắc |
144 | Võ Văn Rớt | 1942 | Tân Lộc | An ninh ấp | ấp 13, xã Tân Lộc | 28/02/1972 | Ấp 6 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Lê Thị Lòng | ấp 6 – Tân Lộc Bắc |
145 | Nguyễn Tấn Lực | 1930 | Tân Lộc | Thượng sĩ | Đinh Tiên Hoàng | 25/4/1964 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Trần Thị Vân | ấp 6 – Tân Lộc Bắc |
146 | Võ Văn Hùng | 1955 | Tân Lộc | Thượng sĩ | ĐPQ Thới Bình | 20/02/1975 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Võ Văn Không | ấp 6 – Tân Lộc Bắc |
147 | Lê Văn Chiếm | 1953 | Tân Lộc | A trưởng du kích | Du kích xã Tân Lộc | 1973 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Lê Văn Nhỏ | ấp 6 – Tân Lộc Bắc |
148 | Nguyễn Bình Nhung | 1928 | Tân Lộc | C phó | D Tây Đô | 1965 | Nghĩa trang thành phố Cần Thơ | Nguyễn Thanh Phong | ấp 6 – Tân Lộc Bắc |
149 | Lê Văn On | 1950 | Tân Lộc | Hạ sĩ | Thị đội Cà Mau | 05/5/1969 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Lê Văn Ngọt | ấp 6 – Tân Lộc Bắc |
150 | Nguyễn Phi Long | 1951 | Tân Lộc | Giáo viên | Văn hóa xã Biển Bạch | 19/3/1969 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Hữu Út | ấp 6 – Tân Lộc Bắc |
151 | Nguyễn Văn Niêm | 1939 | Tân Lộc | Trung đội trưởng | ĐPQ huyện An Biên | 07/10/1969 | Nghĩa trang An Biên – Kiên Giang | Nguyễn Văn Thêm | ấp 6 – Tân Lộc Bắc |
152 | Nguyễn Văn Tửu | 1937 | Tân Lộc | Trưởng ban | Công trường Tân Lộc | 03/3/1963 | Ấp 6 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Huỳnh Thị Mười | ấp 6 – Tân Lộc Bắc |
153 | Nguyễn Văn Bé | 1942 | Tân Lộc | A trưởng du kích | Du kích xã Tân Lộc | 9/1961 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Văn Thạnh | ấp 6 – Tân Lộc Bắc |
154 | Hà Văn Khải | 1952 | Tân Lộc | B phó | D307 – QK9 | 06/4/1973 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Giang Thị Năm | ấp 6 – Tân Lộc Bắc |
155 | Lê Văn Thượng | 1943 | Tân Lộc | Đội viên du kích | Du kích xã Tân Lộc | 10/6/1970 | Ấp 6 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Cao Thị Lài | ấp 6 – Tân Lộc Bắc |
156 | Nguyễn Thanh Long | 1948 | Tân Lộc | B trưởng | Tiểu đoàn 307 | 02/02/1966 | Nghĩa trang đồi 101 – Đà Nẵng | Lê Thị Phương | ấp 6 – Tân Lộc Bắc |
157 | Lê Văn Chấm | 1935 | Tân Lộc | Cán bộ giao bưu | Khu tây Nam Bộ | 28/8/1972 | Ấp 6 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Cao Thị Út | ấp 6 – Tân Lộc Bắc |
158 | Cao Văn Chơn | 1953 | Tân Lộc | A trưởng du kích | Du kích xã Tân Lộc | 1973 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Cao Thị Xấu | ấp 6 – Tân Lộc Bắc |
159 | Nguyễn Văn Tồng | 1938 | Tân Lộc | Hạ sĩ | Thị đội Cà Mau | 01/5/1967 | Ấp 6 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Nguyễn Thị Loan | ấp 6 – Tân Lộc Bắc |
160 | Lê Văn Điền | 1949 | Hồ Thị Kỷ | Ấp đội trưởng | ấp 5, xã Tân Lộc | 18/8/1973 | Ấp 5 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Lê Văn Tuấn | ấp 5 – Tân Lộc Bắc |
161 | Huỳnh Văn Hốn | 1932 | Tân Lộc | Cán bộ an ninh | An ninh TX. Cà Mau | 05/5/1969 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Trần Văn Thắng | ấp 5 – Tân Lộc Bắc |
162 | Nguyễn Bân | 1896 | Hà Tỉnh | Phó bí thư | Chi bộ xã Trường Xuân | 01/10/1939 | NT Hương Khê – Quãng Bỉnh | Phạm Hồng | ấp 5 – Tân Lộc Bắc |
163 | Hồ Văn Hai | 1952 | Tân Lộc | Đội viên du kích | Du kích xã Tân Lộc | 1972 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Hồ Văn Lòng | ấp 5 – Tân Lộc Bắc |
164 | Phan Văn Mảo | 1920 | Tân Lộc | Trưởng tuyên huấn | Tuyên huẫn xã Tân Lộc | 19/5/1956 | Ấp 5 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Lữ Thị Kiệm | ấp 5 – Tân Lộc Bắc |
165 | Phạm Văn Lũy | 1940 | Tân Lộc | C trưởng | E1 – F9 | 25/5/1968 | Nghĩa trang Miền Đông | Lữ Thị Kiệm | ấp 5 – Tân Lộc Bắc |
166 | Trương Văn Rồng | 1941 | Tân Lộc | Hạ sĩ | D2 Q 761 KB | 05/3/1962 | Nghĩa trang tỉnh Tây Ninh | Trương Văn Lâm | ấp 5 – Tân Lộc Bắc |
167 | Phạm Văn Quang | 1943 | Tân Lộc | Thượng sĩ | E2 – F4 – Quân khu 9 | 04/01/1965 | Nghĩa trang Phú Hữu – Cần Thơ | Phạm Thị Đinh | ấp 5 – Tân Lộc Bắc |
168 | Trần Văn Điền | 1942 | Tân Lộc | Trung sĩ | D306 – QK9 | 30/4/1964 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Trần Văn Đại | ấp 5 – Tân Lộc Bắc |
169 | Huỳnh Văn Thại | 1949 | Tân Lộc | Đội viên du kích | Du kích xã Tân Lộc | 04/5/1969 | Ấp 9 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Nguyễn Văn Triều | ấp 5 – Tân Lộc Bắc |
170 | Ngô Văn Thái | 1947 | Tân Lộc | B trưởng du kích | Du kích xã Tân Lộc | 16/3/1971 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Ngô Kim Ánh | ấp 5 – Tân Lộc Bắc |
171 | Nguyễn Tấn Thành | 1930 | Tân Lộc | B phó | 261 C1097 Cửu Long I | 06/4/1954 | Nghĩa trang tỉnh Kiên Giang | Nguyễn Hùng Lăm | ấp 4 – Tân Lộc Bắc |
172 | Nguyễn Văn Đậm | 1952 | Tân Lộc | Thượng sĩ | Huyện đội Thới Bình | 08/5/1971 | Ấp 11 – Thới Bình – Thới Bình | Nguyễn Tấn Lực | ấp 4 – Tân Lộc Bắc |
173 | Lý Văn Sương | 1945 | Tân Lộc | Trung sĩ | Huyện đội Thới Bình | 21/9/1966 | Xã Tân Lộc – Thới Bình | Bùi Thị Nam | ấp 4 – Tân Lộc Bắc |
174 | Lâm Văn Uốt | 1948 | Tân Lộc | Đội viên du kích | Ấp 11, Tân Lộc | 30/5/1972 | Ấp 4 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Lâm Thị Kem | ấp 4 – Tân Lộc Bắc |
175 | Lê Văn Quang | 1948 | Hồ Thị Kỷ | B trưởng | Huyện đội Thới Bình | 04/10/1970 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Lê Văn Tuấn | ấp 4 – Tân Lộc Bắc |
176 | Sơn Minh Nhựt | 1937 | Tân Lộc | A trưởng du kích | Du kích xã Long Điền | 16/5/1968 | Nghĩa trang huyện Giá Rai | Sơn Suôl | ấp 4 – Tân Lộc Bắc |
177 | Trần Văn Thùy | 1947 | Tân Lộc | C phó | Du kích xã Chánh Phòng | 13/10/1969 | Ấp 4, Hưng Hiệp, Giá Rai | Trần Thị Xinh | ấp 4 – Tân Lộc Bắc |
178 | Nguyễn Văn Trực | 1941 | Tân Lộc | Xã đội phó | Xã Thới Bình | 06/11/1969 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Văn Sơn | ấp 4 – Tân Lộc Bắc |
179 | Nguyễn Rô Y | 1951 | Tân Lộc | Tổ trưởng du kích | Du kích xã Tân Lộc | 13/6/1972 | Ấp 4 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Nguyễn Văn Lượm | ấp 4 – Tân Lộc Bắc |
180 | Nguyễn Văn Huệ | 1947 | Tân Lộc | Thượng sĩ | E5 – F9 | 19/5/1971 | Ấp 4 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Nguyễn Quốc Tuấn | ấp 4 – Tân Lộc Bắc |
181 | Nguyễn Văn Siêu | 1934 | Tân Lộc | Dân quân | Xã Tân Lộc | 23/9/1972 | Ấp 4 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Nguyễn Thị Cất | ấp 4 – Tân Lộc Bắc |
182 | Đoàn Văn Hiền | 1932 | Tân Lộc | Hạ sĩ | F338 | 19/4/1950 | Nghĩa trang Ba Trúc – Kiên Giang | Đoàn Văn Ghép | ấp 4 – Tân Lộc Bắc |
183 | Lương Thế Tồn | 1937 | Tân Lộc | C trưởng | D Cửu Long 2,QK9 | 18/5/1954 | Ấp 2 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Lương Văn Tòng | ấp 4 – Tân Lộc Bắc |
184 | Trần Thị Cát | 1948 | Tân Lộc | Y tá | Thị xã Cà Mau | 26/02/1969 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Trần Văn Đường | ấp 4 – Tân Lộc Bắc |
185 | Nguyễn Văn Âu | 1955 | Tân Lộc | Cán bộ kinh tài | Kinh tài xã Tân Lộc | 19/5/1974 | Ấp 4 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Nguyễn Văn Khê | ấp 4 – Tân Lộc Bắc |
186 | Trịnh Bửu Nhơn | 1942 | Tân Lộc | Thượng sĩ | ĐPQ Thới Bình | 18/02/1962 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Trịnh Lonis | ấp 3 – Tân Lộc Bắc |
187 | Trịnh Hữu Nghị | 1951 | Tân Lộc | Trung đội phó | D U Minh 2 | 30/5/1972 | Nghĩa trang Láng Dài – Vĩnh Lợi | Trịnh Lonis | ấp 3 – Tân Lộc Bắc |
188 | Lý Văn Thơ | 1946 | Tân Lộc | Trung đội phó | Quản trị Quân khu 9 | 06/01/1971 | Nghĩa trang Thứ 6 – Kiên Giang | Lý Văn Phúc | ấp 3 – Tân Lộc Bắc |
189 | Nguyễn Văn Phẩm | 1936 | Tân Lộc | Chính trị viên | C18 – E55 – F1 | 02/1969 | Nghĩa trang tỉnh Tây Ninh | Nguyễn Thị Ơn | ấp 3 – Tân Lộc Bắc |
190 | Nguyễn Văn Thường | 1929 | Tân Lộc | Trung đội phó | C1095 | 15/7/1948 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Thị Kim | ấp 3 – Tân Lộc Bắc |
191 | Nguyễn Văn Dựa | Tân Lộc | Trung đội phó | 11/1947 | Đất Thánh họ đạo xã Tân Lộc | Nguyễn Văn Đàng | ấp 3 – Tân Lộc Bắc | ||
192 | Trần Văn Giấy | 1930 | Tân Lộc | Trung đội phó | ĐPQ Thới Bình | 13/8/1964 | Ấp 2 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Trần Văn Thanh | ấp 2 – Tân Lộc Bắc |
193 | Nguyễn Văn Bền | 1933 | Tân Lộc | Trung đội phó | U Minh 2 | 25/8/1963 | Ấp 2 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Bùi Thị Hai | ấp 2 – Tân Lộc Bắc |
194 | Đặng Văn Tư | 1937 | Tân Lộc | Trung đội trưởng | ĐPQ Thới Bình | 20/3/1959 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Đặng Văn Ngọc | ấp 2 – Tân Lộc Bắc |
195 | Nguyễn Văn Nghệ | 1923 | Tân Lộc | Trưởng công an | Công an xã Tân Lộc | 22/6/1968 | Ấp 2 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Nguyễn Văn Dũng | ấp 2 – Tân Lộc Bắc |
196 | Bùi Văn Chấm | 1939 | Tân Lộc | Thượng sĩ | D 306 | 22/02/1964 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Bùi Thị Hợp | Ấp 1 – Tân Lộc Bắc |
197 | Trần Thị Lai | 1937 | Tân Lộc | Cán bộ phụ nữ | Phụ nữ xã Tân Lộc | 06/6/1963 | Ấp 1 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Đoàn Văn Hồng | Ấp 1 – Tân Lộc Bắc |
198 | Lê Văn Chơn | 1938 | Tân Thành | B trưởng du kích | Du kích xã Tân Lộc | 21/12/1959 | Ấp 1 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Lê Thị Nỡ | Ấp 1 – Tân Lộc Bắc |
199 | Nguyễn Văn Hùng | 1945 | Tân Thành | Trung sĩ | Tiểu đoàn U Minh II | 11/1/1970 | Ấp Rạch Cuôi – Cái Nước | Hồ Thị Vui | Ấp 1 – Tân Lộc Bắc |
200 | Trần Văn Ngoánh | 1941 | Tân Lộc | Đội viên du kích | Du kích xã Tân Lộc | 18/02/1970 | Ấp 1 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Trần Minh Quang | Ấp 1 – Tân Lộc Bắc |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông!