Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Thới Bình – 4
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
301 | Khuất Hữu Út | 1956 | Biển Bạch Đông | Thượng sĩ | ĐPQ Thới Bình | 08/01/1975 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Khuất Thị Lộc | Ấp Hữu Thời – Biển Bạch Đông |
302 | Nguyễn Văn Tài | 1940 | Biển Bạch Đông | Phó văn phòng | Huyện ủy Thới Bình | 16/6/1962 | Ấp Phước Hòa – Biển Bạch Đông | Nguyễn Tấn Võ | Ấp Phước Hòa – Biển Bạch Đông |
303 | Trương Văn Nhặt | 1937 | Biển Bạch Đông | Thượng sĩ | D U Minh 2 | 28/3/1967 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Trương Văn Lợi | Ấp Phước Hòa – Biển Bạch Đông |
304 | Huỳnh Văn Liêu | 1948 | Biển Bạch Đông | Đội viên du kích | Du kích xã Thới Bình | 23/12/1971 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Huỳnh Hoàng Vũ | Ấp Phước Hòa – Biển Bạch Đông |
305 | Lê Văn Thiện | 1926 | Biển Bạch Đông | Ấp đội trưởng | Ấp Hữu Thời | 10/4/1970 | Ấp Phước Hòa – Biển Bạch Đông | Huỳnh Thị Bảy | Ấp Phước Hòa – Biển Bạch Đông |
306 | Nguyễn Văn Năm | 1932 | Biển Bạch Đông | C phó | D306 – QK9 | 09/5/1971 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Phương Đông | Ấp Phước Hòa – Biển Bạch Đông |
307 | Nguyễn Văn Hai | 1943 | Mỏ Cày | Đội viên du kích | Du kích xã Biển Bạch | 16/3/1961 | Nghĩa trang Phụng Hiệp – Cần Thơ | Nguyễn Văn Công | Ấp Phước Hòa – Biển Bạch Đông |
308 | Phạm Văn Hà | 1936 | Trí Phải | B trưởng | Huyện đội Vĩnh Thuận | 18/12/1970 | Ấp Phước Hòa – Biển Bạch Đông | Nguyễn Thị Lách | Ấp Phước Hòa – Biển Bạch Đông |
309 | Lê Văn Lập | 1947 | Biển Bạch Đông | A trưởng du kích | Ấp 6 – La Cua | 18/7/1969 | Ấp Phước Hòa – Biển Bạch Đông | Lê Thị Nhiễu | Ấp Phước Hòa – Biển Bạch Đông |
310 | Nguyễn Văn Thuận | 1933 | Biển Bạch Đông | C trưởng | D309 – QK9 | 07/12/1967 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Quách Thị Thuận | Ấp Xóm Mới – Biển Bạch Đông |
311 | Nguyễn Văn Sáu | 1945 | Biển Bạch Đông | Thượng sĩ | ĐPQ Thới Bình | 1964 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Thị Ngợi | Ấp Xóm Mới – Biển Bạch Đông |
312 | Phùng Văn Sơn | 1937 | Châu Thành | 1966 | Ấp Trời Mọc – Tân Phú – Thới Bình | Trương Thị Kiên | Ấp Trời Mọc – Tân Phú | ||
313 | Trần Văn Trọng | 1952 | Tân Phú | Binh nhất | F4 – Quân khu 9 | 04/01/1972 | Nghĩa trang Vĩnh Thuận – Kiên Giang | Trần Quang Hổ | Ấp Trời Mọc – Tân Phú |
314 | Nguyễn Văn Thanh | 1939 | Tân Phú | Thượng sĩ | U Minh 2 Cà Mau | 31/01/1968 | Nghĩa trang tỉnh Cà Mau | Nguyễn Thị Thao | Ấp Trời Mọc – Tân Phú |
315 | Lê Văn Vàng | 1946 | Tân Phú | Hạ sĩ | Huyện đội Thới Bình | 28/12/1962 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Lê Văn Hai | Ấp Trời Mọc – Tân Phú |
316 | Nguyễn Văn Thiện | 1952 | Tân Phú | Hạ sĩ | U Minh 3 | 05/02/1974 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Thị Danh | Ấp Trời Mọc – Tân Phú |
317 | Trương Văn Nữ | 1941 | Tân Phú | Ấp đội trưởng | Ấp Trời Mọc | 1969 | Ấp Trời Mọc – Tân Phú – Thới Bình | Đặng Thị Tám | Ấp Trời Mọc – Tân Phú |
318 | Nguyễn Văn Rằng | 1952 | Tân Phú | C phó | D8 – E2 – F4 | 18/8/1974 | Nghĩa trang tỉnh Kiên Giang | Nguyễn Thị Liễu | Ấp Trời Mọc – Tân Phú |
319 | Trần Văn Mẫn | 1946 | Tân Phú | Xã đội phó | Xã Tân Phú | 05/5/1973 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Trần Thị Hết | Ấp Trời Mọc – Tân Phú |
320 | Trương Văn Mạnh | 1952 | Tân Phú | Hạ sĩ | Tiểu đoàn 1-Bạc Liêu | 24/3/1974 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Trương Văn Út | Ấp Trời Mọc – Tân Phú |
321 | Trương Văn Ninh | 1947 | Tân Phú | Nghĩa trang Vĩnh Thuận – Kiên Giang | Trương Văn Úa | Ấp Trời Mọc – Tân Phú | |||
322 | Lê Văn Nhất | 1940 | Hồng Dân | C phó | Bộ đội Hồng Dân | 06/8/1971 | Nghĩa trang huyện Hồng Dân | Lê Thị Diệp | Ấp Trời Mọc – Tân Phú |
323 | Nguyễn Văn Mập | 1935 | Trí Phải | Ấp đội trưởng | Ấp 8, Trí Phải | 24/4/1966 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Văn Đen | Ấp Trời Mọc – Tân Phú |
324 | Nguyễn Văn Phích | 1930 | Tân Phú | Tổ trưởng du kích | Du kích ấp 10-Trí Phải | 29/9/1960 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Thị Bảy | Ấp Trời Mọc – Tân Phú |
325 | Đỗ Văn Hoa | 1940 | Trí Phải | Ấp đội phó | ấp 5, xã Trí Phải | 08/8/1970 | Ấp Tasapa 3 – Tân Phú – Thới Bình | Lê Thị Tuyết | Ấp Tasapa 3 – Tân Phú |
326 | Phan Văn Huề | 1900 | Tân Phú | Cán bộ | Xã Tân Phú | 04/10/1946 | Ấp Tasapa 3 – Tân Phú – Thới Bình | Phan Văn Giỏi | Ấp Tasapa 3 – Tân Phú |
327 | Quách Văn Yên | 1941 | Tân Phú | Xã đội trưởng | Xã Tân Phú | 1971 | Ấp Tasapa 3 – Tân Phú – Thới Bình | Trương Thị Út | Ấp Tasapa 3 – Tân Phú |
328 | Lê Văn Dân | 1957 | Tân Phú | A phó du kích | Du kích xã Tân Phú | 29/10/1974 | Ấp Tasapa 3 – Tân Phú – Thới Bình | Trương Thị Út | Ấp Tasapa 3 – Tân Phú |
329 | Nguyễn Văn Giàu | 1945 | Tân Phú | Trung đội trưởng | 17/9/1966 | Nghĩa trang huyện Hồng Dân | Nguyễn Văn Sang | Ấp Nhà Máy B – Tân Phú | |
330 | Lê Văn Cẩn | 1941 | Tân Phú | Tổ đoàn thanh niên | Ấp Nhà Máy | 12/1962 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Ấp Nhà Máy B | Ấp Nhà Máy B – Tân Phú |
331 | Phan Văn Thông | 1917 | Tân Phú | Giao liên | Xã Tân Phú | 29/8/1969 | Ấp Nhà Máy B – Tân Phú | Phạm Văn Ái | Ấp Nhà Máy B – Tân Phú |
332 | Nguyễn Văn Bảy | 1950 | Tân Phú | Thượng sĩ | 51 Tây Nam Bộ | 20/7/1975 | Nghĩa trang Vị Thanh – Cần Thơ | Nguyễn Văn Bé | Ấp Nhà Máy B – Tân Phú |
333 | Lê Văn Hạnh | 1956 | Tân Phú | Đội viên du kích | Du kích xã Tân Phú | 25/9/1974 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Lê Văn Chính | Ấp Nhà Máy B – Tân Phú |
334 | Lê Văn Sum | 1931 | Tân Phú | Tổ trưởng nông hội | ấp Nhà Máy | 24/11/1959 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Lê Văn Chính | Ấp Nhà Máy B – Tân Phú |
335 | Lê Văn Vinh | 1937 | Tân Phú | Trung sĩ | Huyện đội Thới Bình | 30/9/1961 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Lê Văn Chính | Ấp Nhà Máy B – Tân Phú |
336 | Lê Văn Mười | Tân Phú | Đội viên du kích | Du kích xã Tân Phú | 23/6/1963 | Ấp Đầu Nai – Tân Phú – Thới Bình | Lê Văn Chính | Ấp Nhà Máy B – Tân Phú | |
337 | Nguyễn Văn Dũng | 1950 | Trí Phải | Đội viên du kích | Du kích xã Tân Phú | 10/12/1973 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Đỗ Thị Bông | Ấp Nhà Máy B – Tân Phú |
338 | Phạm Văn Bé | Tân Phú | Ấp đội trưởng | Ấp Tasapa – Tân Phú | 22/12/1962 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Phạm Văn Giá | Ấp Nhà Máy B – Tân Phú | |
339 | Nguyễn Văn Nhi | 1920 | Tân Phú | A phó du kích | Du kích xã Tân Lộc | 20/11/1946 | Ấp Đầu Nai – Tân Phú – Thới Bình | Nguyễn Văn Phương | Ấp Nhà Máy B – Tân Phú |
340 | Lê Văn Hòa | 1934 | Tân Phú | Xã đội trưởng | Xã Tân Phú | 03/3/1972 | Ấp Nhà Máy B – Tân Phú | Nguyễn Thị Nguyệt | Ấp Nhà Máy B – Tân Phú |
341 | Lê Văn Hiển | 1920 | Tân Phú | Thường vụ xã ủy | Xã ủy Tân Phú | 18/6/1959 | Sài Gòn | Lê Văn Tạo | Ấp Nhà Máy B – Tân Phú |
342 | Huỳnh Văn Khuyến | 1917 | Tân Phú | Trưởng công an | Ấp Nhà Máy | 09/02/1973 | Ấp Nhà Máy B – Tân Phú | Trương Thị Đủ | Ấp Nhà Máy B – Tân Phú |
343 | Lê Văn Hòa | 1934 | Tân Phú | Xã đội trưởng | Xã Tân Phú | 03/3/1972 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Lê Thị Ân | Ấp Nhà Máy B – Tân Phú |
344 | Võ Văn Vận | 1926 | Tân Phú | Tổ đảng | Ấp Nhà Máy | 23/6/1962 | Ấp Nhà Máy B – Tân Phú | Võ Văn Tuốl | Ấp Nhà Máy B – Tân Phú |
345 | Bùi Văn Diệu | 1967 | Tân Phú | Binh nhất | C11 D6 E96 F309 | 22/7/1987 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Bùi Ngọc My | Ấp Tasapa 2 – Tân Phú |
346 | Bùi Văn Phán | 1942 | Tân Phú | Đại đội phó | D U Minh 2 | 01/01/1968 | Nghĩa trang tỉnh Cà Mau | Nguyễn Thị Thu | Ấp Tasapa 2 – Tân Phú |
347 | Nguyễn Văn Kìa | 1951 | Thới Bình | Đội viên du kích | Du kích ấp 7 | 16/5/1971 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Thị Lón | Ấp Tasapa 2 – Tân Phú |
348 | Nguyễn Văn Hà | 1932 | Tân Phú | Thượng sĩ | D U Minh 2 | 25/12/1967 | Nghĩa trang tỉnh Cà Mau | Nguyễn Thị Lón | Ấp Tasapa 2 – Tân Phú |
349 | Nguyễn Văn Sỹ | 1930 | Tân Phú | Trung đội trưởng | Du kích xã Tân Phú | 1956 | Ấp Tasapa 2 – Tân Phú – Thới Bình | Nguyễn Thị Hạnh | Ấp Tasapa 2 – Tân Phú |
350 | Trần Văn Hinh | 1931 | Tân Phú | A trưởng du kích | Du kích xã Tân Phú | 20/6/1971 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Thị Hạnh | Ấp Tasapa 2 – Tân Phú |
351 | Lý Văn Quyền | 1941 | An Xuyên | B trưởng | D U Minh 2 | 13/7/1971 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Thị Anh | Ấp Tasapa 2 – Tân Phú |
352 | Nguyễn Văn Kịch | 1944 | Tân Phú | C phó | D Tây Đô | 29/02/1968 | Nghĩa trang So Đủa – Cần Thơ | Nguyễn Văn Thình | Ấp Tasapa 2 – Tân Phú |
353 | Nguyễn Hoàng Trinh | 1966 | Tân Phú | Thượng sĩ | D10, F330, MT 979 | 14/7/1988 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Văn Thình | Ấp Tasapa 2 – Tân Phú |
354 | Phan Châu Tiết | 1940 | Tân Lộc | C trưởng | D 309 | 08/02/1968 | Nghĩa trang thành phố Cần Thơ | Bùi Thị Mùi | Ấp Tasapa 2 – Tân Phú |
355 | Trần Văn Lợi | 1936 | Tân Phú | Thượng sĩ | E3 | 01/4/1966 | Miền Đông | Trần Văn Minh | Ấp Tasapa 2 – Tân Phú |
356 | Phạm Văn Năm | 1935 | Tân Phú | Ấp đội trưởng | Ấp Tasapa – Tân Phú | 28/6/1970 | Ấp Tasapa 2 – Tân Phú – Thới Bình | Phạm Văn Không | Ấp Tasapa 2 – Tân Phú |
357 | Phạm Văn Bảy | 1941 | Tân Phú | Ấp đội trưởng | Ấp Tân Quý | 28/6/1970 | Ấp Tasapa 2 – Tân Phú – Thới Bình | Phạm Văn Thủy | Ấp Tasapa 2 – Tân Phú |
358 | Lâm Văn Tạo | 1949 | Tân Phú | A trưởng du kích | Du kích xã Tân Phú | 23/9/1973 | Ấp Tasapa 2 – Tân Phú – Thới Bình | Phạm Thị Được | Ấp Tasapa 2 – Tân Phú |
359 | Phạm Văn Tùng | 1955 | Tân Phú | Tiểu đội trưởng | 22/02/1984 | Ấp Tasapa 2 – Tân Phú – Thới Bình | Nguyễn Thị Thu | Ấp Tasapa 2 – Tân Phú | |
360 | Trần Văn Nhứt | 1936 | Tân Phú | Trưởng Công an | Ấp Tasapa – Tân Phú | 17/10/1972 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Trần Văn Bi | Ấp Tasapa 2 – Tân Phú |
361 | Phan Văn Thuộc | 1940 | Tân Phú | Xã đội phó | Xã Tân Phú | 24/9/1961 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Phan Văn Thọ | Ấp Tasapa 2 – Tân Phú |
362 | Trần Văn Hùng | 1955 | Tân Phú | Đội viên du kích | Du kích xã Tân Phú | 10/11/1972 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Trần Văn Tá | Ấp Tasapa 2 – Tân Phú |
363 | Trịnh Văn Thắng | 1952 | Tân Phú | Trưởng công an | ấp Tapasa | 29/11/1972 | Ấp Tasapa 2 – Tân Phú – Thới Bình | Trịnh Văn Y | Ấp Tasapa 2 – Tân Phú |
364 | Trịnh Văn Trận | 1955 | Tân Phú | Đội viên du kích | Du kích xã Tân Phú | 17/10/1972 | Ấp Tasapa 2 – Tân Phú – Thới Bình | Trịnh Văn Y | Ấp Tasapa 2 – Tân Phú |
365 | Trịnh Văn Tên | 1934 | Tân Phú | Xã đội phó | Xã Tân Phú | 24/11/1966 | Ấp Tasapa 2 – Tân Phú – Thới Bình | Trịnh Văn Y | Ấp Tasapa 2 – Tân Phú |
366 | Phạm Bình Dân | 1925 | Tân Phú | Ủy viên thư ký | Xã Tân Phú | 10/02/1965 | Ấp Tasapa 2 – Tân Phú – Thới Bình | Phạm Minh Luân | Ấp Tasapa 2 – Tân Phú |
367 | Phạm Văn Nháy | 1955 | Tân Phú | Bí thư chi đoàn | Xã Tân Phú | 27/10/1974 | Ấp Tasapa 2 – Tân Phú – Thới Bình | Phạm Minh Giá | Ấp Tasapa 2 – Tân Phú |
368 | Phạm Văn Vững | 1944 | Trí Phải | B phó du kích | Du kích xã Trí Phải | 05/4/1967 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Phạm Minh Giá | Ấp Tasapa 2 – Tân Phú |
369 | Bùi Văn Tâm | 1951 | Tân Phú | Đội viên du kích | Du kích xã Tân Phú | 17/10/1973 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Thị Năng | Ấp Tasapa 2 – Tân Phú |
370 | Trần Văn Nhiễu | 1935 | Tân Phú | Trung đội trưởng | D U Minh 2 | 01/11/1964 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Huỳnh Thị Thiêu | Ấp Tasapa 2 – Tân Phú |
371 | Phan Tấn Anh | 1952 | Tân Phú | Hạ sĩ | D 307 – QK9 | 14/5/1973 | Nghĩa trang Vị Thanh – Cần Thơ | Trần Thị Tươi | Ấp Tasapa 2 – Tân Phú |
372 | Lưu Văn Đức | 1957 | Tân Phú | Chiến sĩ an ninh | An ninh Thới Bình | 09/4/1972 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Phan Văn Ngang | Ấp Tasapa 2 – Tân Phú |
373 | Nguyễn Văn Hay | 1953 | Tân Phú | Đội viên du kích | Du kích xã Tân Phú | 22/02/1974 | Ấp Tasapa 2 – Tân Phú – Thới Bình | Nguyễn Minh Quang | Ấp Tasapa 2 – Tân Phú |
374 | Lưu Văn Sẻn | 1947 | Trí Phải | Ấp đội trưởng | Ấp Tasapa – Tân Phú | 1969 | Ấp Tasapa 2 – Tân Phú – Thới Bình | Hồng Kim Luối | Ấp Tasapa 2 – Tân Phú |
375 | Phan Văn Lòng | 1946 | Trí Phải | Ấp đội phó | Ấp Tasapa – Tân Phú | 16/10/1972 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Phan Văn Xê | Ấp Tasapa 2 – Tân Phú |
376 | Lương Văn Lợi | 1936 | Tân Phú | Đại đội phó | Trung đoàn 68 – QK7 | 6/1971 | Miền Đông (Bến Tre) | Trần Minh Quân | Ấp Tasapa 2 – Tân Phú |
377 | Trần Văn Ngẫu | 1943 | Tân Phú | Đội viên du kích | Du kích xã Tân Phú | 25/3/1961 | Ấp Nhà Máy A – Tân Phú | Trần Văn Minh | Ấp Nhà Máy A – Tân Phú |
378 | Võ Văn Hòa | 1955 | Tân Phú | Đội viên du kích | Du kích xã Thới Bình | 24/10/1973 | Ấp Nhà Máy A – Tân Phú | Võ Văn Tình | Ấp Nhà Máy A – Tân Phú |
379 | Võ Văn Luôn | 1945 | Tân Lộc | C phó | Tiểu đoàn 306 QK9 | 22/02/1970 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Phạm Văn Phụng | Ấp Nhà Máy A – Tân Phú |
380 | Võ Văn Tám | 1931 | Tân Phú | Cán bộ an ninh | Ấp Nhà Máy | 16/4/1972 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Thị Tư | Ấp Nhà Máy A – Tân Phú |
381 | Võ Văn Nương | 1953 | Tân Phú | Xã đội trưởng | Xã Tân Phú | 19/12/1973 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Thị Năm | Ấp Nhà Máy A – Tân Phú |
382 | Nguyễn Văn Tẩn | 1953 | Tân Phú | Chiến sĩ giao liên | Xã Tân Phú | 08/9/1973 | Ấp Nhà Máy A – Tân Phú | Nguyễn Văn Đồng | Ấp Nhà Máy A – Tân Phú |
383 | Nguyễn Thành Đô | 1932 | Tân Phú | A trưởng | D 362 QK9 | 02/01/1948 | Trà Nóc – Cần Thơ | Lê Văn Mừng | Ấp Nhà Máy A – Tân Phú |
384 | Lê Văn Duyên | 1940 | Tân Phú | Đội viên du kích | Du kích xã Biển Bạch | 28/12/1961 | Xã Biển Bạch – Thới Bình | Lê Văn Mừng | Ấp Nhà Máy A – Tân Phú |
385 | Lê Văn Thén | 1952 | Tân Phú | Đội viên du kích | Du kích xã Tân Phú | 26/01/1974 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Lê Văn Mừng | Ấp Nhà Máy A – Tân Phú |
386 | Diệp Văn Bé | 1948 | Tân Phú | Trung đội phó | D7 E3 | 01/7/1970 | Nghĩa trang Đồng Dù – Miền Đông | Diệp Văn Hôn | Ấp Nhà Máy A – Tân Phú |
387 | Nguyễn Hoàng Nhanh | 1948 | Giá Rai | Chuẩn úy | Huyện đội Giá Rai | 04/4/1979 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Võ Thị Lệ | Ấp Nhà Máy A – Tân Phú |
388 | Lê Văn Thê | 1945 | Tân Phú | Phó bí thư | Chi đoàn xã Tân Phú | 03/03/1972 | Ấp Nhà Máy A – Tân Phú | Lê Văn Tạo | Ấp Nhà Máy A – Tân Phú |
389 | Võ Văn Ất | 1939 | Tân Phú | Ấp đội trưởng | Ấp Nhà Máy | 14/4/1968 | Ấp Nhà Máy A – Tân Phú | Võ Văn Đó | Ấp Nhà Máy A – Tân Phú |
390 | Võ Văn Tấn | 1933 | Tân Phú | Trung sĩ | Tiểu đòan 307 QK9 | 05/3/1954 | Nghĩa trang An Biên – Kiên Giang | Võ Văn Hà | Ấp Nhà Máy A – Tân Phú |
391 | Huỳnh Hồng Tươi | 1950 | Tân Phú | Thượng sĩ | N12 810 Quân khu 9 | 30/01/1972 | Xã Biển Bạch – Thới Bình | Huỳnh Văn Đại | Ấp Nhà Máy A – Tân Phú |
392 | Võ Văn Khỏe | 1914 | Tân Phú | Chi ủy viên | Chi bộ xã Tân Phú | 12/04/1956 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Văn Quân | Ấp Nhà Máy A – Tân Phú |
393 | Đoàn Thanh Dần | 1925 | Tân Phú | Cán bộ hội viên | Nông hội ấp Nhà Máy | 09/12/1961 | Ấp Nhà Máy A – Tân Phú | Đoàn Văn Huấn | Ấp Nhà Máy A – Tân Phú |
394 | Đoàn Hiếu Thảo | 1925 | Tân Phú | Chi ủy viên | Chi bộ xã Tân Phú | 24/7/1956 | Ấp Nhà Máy A – Tân Phú | Hồng Văn Miễn | Ấp Nhà Máy A – Tân Phú |
395 | Đoàn Văn Y | 1949 | Tân Phú | Đội viên du kích | Du kích xã Tân Phú | 22/8/1969 | Ấp Nhà Máy A – Tân Phú | Hồng Văn Miễn | Ấp Nhà Máy A – Tân Phú |
396 | Võ Văn Khỏe | 1914 | Tân Phú | Chi ủy viên Chi bộ | Xã Tân Phú | 12/9/1956 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Ngô Thị Dân | Ấp Nhà Máy A – Tân Phú |
397 | Hồng Văn Thức | 1934 | Tân Phú | Xã đội trưởng | Xã Tân Phú | 22/8/1969 | Ấp Nhà Máy A – Tân Phú | Nguyễn Thị Tư | Ấp Nhà Máy A – Tân Phú |
398 | Võ Hữu Trí | 1943 | Tân Phú | Trung đội phó | D309 – QK9 | 26/9/1966 | Nghĩa trang Biện Nhị – Đầm Dơi | Ngô Thị Dân | Ấp Nhà Máy A – Tân Phú |
399 | Nguyễn Văn Cam | 1953 | Tân Phú | Thượng sĩ | D8 – E10 – QK9 | 02/01/1973 | Nghĩa trang Long Mỹ, Hậu Giang | Nguyễn Văn Mít | Ấp Tasapa 1 – Tân Phú |
400 | Đinh Văn Đại | 1947 | Tân Phú | Trung đội trưởng | D306 – QK9 | 19/12/1970 | Nghĩa trang tỉnh Bến Tre | Mai Thu Hà | Ấp Tasapa 1 – Tân Phú |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông!