Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Thới Bình – 8
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
701 | Nguyễn Ngọc Làm | 1931 | Tân Lộc | Trung đội trưởng | Thị đội Cà Mau | 23/3/1968 | Ấp 2 – Tân Lộc – Thới Bình | Trương Thị Bảy | Ấp 2 – Tân Lộc |
702 | Lê Văn Đực | 1934 | Tân Lộc | Công an viên | Công an xã Khánh An | 13/02/1972 | Ấp 2 – Khánh An – U Minh | Nguyễn Thị Thê | Ấp 2 – Tân Lộc |
703 | Dương Văn Tâm | 1946 | Tân Lộc | Thượng sĩ | ĐPQ Thới Bình | 10/10/1966 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Dương Thị Liễu | Ấp 2 – Tân Lộc |
704 | Nguyễn Văn Thiện | 1942 | Tân Lộc | Thượng sĩ | D U Minh 2 | 20/5/1969 | Ấp Cái Giữa – An Xuyên | Tăng Thị Hía | Ấp 2 – Tân Lộc |
705 | Bành Sanh | An Trạch | Cán bộ hoa vận | Thị ủy Cà Mau | 20/02/1969 | Nghĩa trang Quận Củ Chi | Phương Nguyệt Anh | Ấp 2 – Tân Lộc | |
706 | Trần Văn Thà | 1947 | Tân Lộc | Trung đội trưởng | ĐPQ Thới Bình | 21/01/1971 | Ấp 2 – Tân Lộc – Thới Bình | Trần Văn Tuôi | Ấp 2 – Tân Lộc |
707 | Trần Hoàng Thọ | 1937 | Tân Lộc | A phó du kích | Du kích xã Tân Lộc | 28/02/1962 | Ấp 3 – Tân Lộc – Thới Bình | Trần Thị Tiếng | Ấp 3 – Tân Lộc |
708 | Nguyễn Văn Trúc | 1935 | Tân Lộc | Hạ sĩ | C 932 D307 | 16/02/1954 | Nghĩa trang An Biên – Kiên Giang | Bành Quốc Thắng | Ấp 3 – Tân Lộc |
709 | Lữ Văn Nhớ | 1947 | Tân Lộc | Xã Đội Phó | Xã Tân Lộc | 14/3/1971 | Xã Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Lâm Thị Nâu | Ấp 3 – Tân Lộc |
710 | Nguyễn Văn Dũng | 1955 | Tân Lộc | Đội viên du kích | Xã Tân Lộc | 30/7/1972 | Ấp 3 – Tân Lộc – Thới Bình | Lê Phước Thuận | Ấp 3 – Tân Lộc |
711 | Lê Văn Phích | 1947 | Tân Lộc | Trưởng phòng | Trạm y tế xã Tân Lộc | 25/7/1965 | Thất lạc | Lê Đảnh | Ấp 3 – Tân Lộc |
712 | Ngô Văn Cột | 1955 | Tân Lộc | Trung sĩ | Huyện đội Thới Bình | 11/3/1974 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Ngô Văn Sơn | Ấp 3 – Tân Lộc |
713 | Ngô Văn Rớt | 1953 | Tân Lộc | Thượng sĩ | ĐPQ Giá Rai | 28/10/1973 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Ngô Văn Sơn | Ấp 3 – Tân Lộc |
714 | Nguyễn Tấn Thành | 1932 | Tân Lộc | Tiểu đội phó | Du kích xã Dục Tượng | 06/03/1954 | Ấp 3 – Tân Lộc – Thới Bình | Hứa Thị Thuê | Ấp 3 – Tân Lộc |
715 | Quách Văn Tuồng | 1939 | Tân Lộc | Đội viên du kích | Du kích xã Tân Lộc | 05/5/1969 | Ấp 3 – Tân Lộc – Thới Bình | Quách Thanh Tịnh | Ấp 3 – Tân Lộc |
716 | Nguyễn Văn Hoài | 1951 | Tân Lộc | Trung sĩ | D303 – Quân khu 9 | 24/3/1968 | Nghĩa trang thành phố Cần Thơ | Nguyễn Văn Dận | Ấp 3 – Tân Lộc |
717 | Phạm Phi Hổ | 1947 | Tân Lộc | Thượng sĩ | ĐPQ Thới Bình | 02/02/1972 | Ấp 3 – Tân Lộc – Thới Bình | Phạm Công Bằng | Ấp 3 – Tân Lộc |
718 | Phạm Chí Trường | 1941 | Tân Lộc | Trung đội trưởng | Thị đội Cà Mau | 27/7/1973 | Nghĩa trang tỉnh Cà Mau | Phạm Công Khanh | Ấp 3 – Tân Lộc |
719 | Phạm Văn Luận | 1938 | Tân Lộc | Đội viên du kích | Ấp 4 xã Tân Lộc | 10/5/1973 | Ấp 3 – Tân Lộc – Thới Bình | Phạm Thị Rô | Ấp 3 – Tân Lộc |
720 | Phạm Phi Long | 1926 | Tân Lộc | Giáo viên | Ấp 2 xã Tân Lộc | 07/5/1950 | Ấp 3 – Tân Lộc – Thới Bình | Phạm Minh Thống | Ấp 3 – Tân Lộc |
721 | Tống Phước An | 1926 | Tân Lộc | Trung sĩ | C 1094 QK9 | 19/4/1952 | Nghĩa trang tỉnh Vĩnh Long | Tống Phước Sáu | Ấp 3 – Tân Lộc |
722 | Nguyễn Văn Phú | 1948 | Tân Lộc | Thượng sĩ | 108 E2 | 16/4/1965 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Thị Tồng | Ấp 3 – Tân Lộc |
723 | Trần Tấn Thành | 1940 | Tân Lộc | Trung sĩ | D U Minh 2 | 27/3/1963 | Ấp 7 – Tân Lộc – Thới Bình | Ngô Thị Nguyệt | Ấp 3 – Tân Lộc |
724 | Đinh Tấn Phát | 1912 | Tân Lộc | Cán bộ cơ sở | Xã Tân Lộc | 24/5/1946 | Ấp 3 – Tân Lộc – Thới Bình | Bùi Thị Sâu | Ấp 3 – Tân Lộc |
725 | Hồ Văn Tăng | 1943 | Tân Lộc | Ấp Đội trưởng | Ấp 4 – Tân Lộc | 09/3/1971 | Ấp 4 – Tân Lộc – Thới Bình | Hồ Văn Công | Ấp 4 – Tân Lộc |
726 | Lê Văn Lợi | 1935 | Tân Lộc | A trưởng du kích | Ấp 4 – Tân Lộc | 14/01/1970 | Ấp 4 – Tân Lộc – Thới Bình | Huỳnh Thị Bỉnh | Ấp 4 – Tân Lộc |
727 | Lý Văn Chảnh | 1940 | Tân Lộc | Đội viên du kích | Du kích xã Tân Lộc | 14/4/1962 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Lý Văn Khoảnh | Ấp 4 – Tân Lộc |
728 | Trần Văn Nghĩa | 1939 | An Xuyên | A phó du kích | Du kích xã An Xuyên | 13/3/1961 | Nghĩa trang tỉnh Cà Mau | Trương Thị Huê | Ấp 4 – Tân Lộc |
729 | Trần Văn Cao | 1935 | Tân Lộc | Thượng sĩ | ĐPQ Thới Bình | 12/9/1961 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Trần Văn Thành | Ấp 4 – Tân Lộc |
730 | Trần Văn Hà | 1938 | Khánh Hưng | Ấp đội phó | Ấp Kinh Hảng | 15/01/1970 | Ấp 3 – Khánh Hưng | Ngô Thị Điệp | Ấp 4 – Tân Lộc |
731 | Nguyễn Văn Vững | 1940 | Tân Lộc | Trung đội trưởng | Du kích xã Tân Lộc | 18/02/1961 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Trương Thị Phan | Ấp 4 – Tân Lộc |
732 | Lý Văn Nô | 1945 | Tân Lộc | A trưởng du kích | Du kích xã Tân Lộc | 25/02/1964 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Lý Văn Hùng | Ấp 5 – Tân Lộc |
733 | Nguyễn Văn Bế | 1950 | Tân Lộc | Thượng sĩ | D8 – F2 | 17/7/1973 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Trường Giang | Ấp 5 – Tân Lộc |
734 | Lê Văn Du | 1915 | Tân Lộc | Xã đội phó | Xã Tân lộc | 27/12/1963 | Ấp 5 – Tân Lộc – Thới Bình | Võ Thị Bảy | Ấp 5 – Tân Lộc |
735 | Lê Văn Dỡ | 1957 | Tân Lộc | Thượng sĩ | D U Minh 2 | 24/4/1970 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Võ Thị Bảy | Ấp 5 – Tân Lộc |
736 | Lê Văn Sương | 1946 | Tân Lộc | Đại đội trưởng | D 303 QK9 | 17/7/1968 | Nghĩa trang Ô Môn – Cần Thơ | Lê Minh Tuyết | Ấp 5 – Tân Lộc |
737 | Lê Thị Búp | 1903 | Sóc Trăng | Hội mẹ chiến sĩ | Xã Tân Lộc | 09/4/1969 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Đỗ Thanh Liêm | Ấp 5 – Tân Lộc |
738 | Lý Văn Phúc | 1954 | Tân Lộc | Đội phó công an | Huyện Châu Thành | 23/5/1974 | Ấp 5 – Tân Lộc – Thới Bình | Lý Văn Trúc | Ấp 5 – Tân Lộc |
739 | Lý Văn Huyện | 1934 | Tân Lộc | Trưởng ban kinh tài | Kinh tài xã Tân Lộc | 23/12/1971 | Ấp 5 – Tân Lộc – Thới Bình | Lý Văn Trúc | Ấp 5 – Tân Lộc |
740 | Huỳnh Thị Cần | 1934 | Tân Lộc | Cán bộ cơ sở mật | Ấp 6, xã Tân Lộc | 01/10/1971 | Ấp 5 – Tân Lộc – Thới Bình | Lê Hồng Dự | Ấp 5 – Tân Lộc |
741 | Tô Văn Tắc | 1918 | Tân Lộc | Nhân viên an ninh | An ninh tỉnh Kiên Giang | 24/8/1970 | Nghĩa trang tỉnh Kiên Giang | Tô Thị Dung | Ấp 5 – Tân Lộc |
742 | Hứa Văn Tết | 1933 | Tân Lộc | Trưởng kinh tài | Huyện Châu Thành | 27/02/1973 | Ấp 5 – Tân Lộc – Thới Bình | Nguyễn Thị Cuống | Ấp 5 – Tân Lộc |
743 | Nguyễn Văn Hanh | 1917 | Tân Lộc | Trung đội trưởng | Du kích xã Tân Lộc | 02/03/1961 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thị Tho | Ấp 5 – Tân Lộc |
744 | Hồ Ngọc Lợi | 1942 | Tân Thạnh | Thượng sĩ | ĐPQ Châu Thành | 29/11/1968 | Ấp 5 – Tân Thạnh – Giá Rai | Nguyễn Thị Ba | Ấp 5 – Tân Lộc |
745 | Nguyễn Thị Khai | 1950 | Tân Lộc | Chiến sĩ giao liên | Ấp 6 xã Tân Lộc | 1971 | Ấp 5 – Tân Thạnh – Giá Rai | Nguyễn Quốc Việt | Ấp 5 – Tân Lộc |
746 | Thái Văn Vinh | 1939 | Tân Lộc | Thượng sĩ | Huyện đội Thới Bình | 02/8/1964 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Minh Thiện | Ấp 6 – Tân Lộc |
747 | Lý Văn Sém | 1930 | Tân Lộc | Trưởng ban cán sự | Ấp 6 – Tân Lộc | 17/02/1963 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Lê Văn Pha | Ấp 6 – Tân Lộc |
748 | Võ Văn Hải | 1958 | Tân Lộc | Tiểu đội trưởng | Du kích xã Khánh An | 17/11/1974 | Nghĩa trang Huyện U Minh | Võ Văn Hiệp | Ấp 6 – Tân Lộc |
749 | Lê Văn Mén | 1937 | Tân Lộc | Cán bộ Cơ sở | Ấp 3, xã Tân Lợi | 21/5/1959 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Lê Văn Vụ | Ấp 6 – Tân Lộc |
750 | Trần Văn Dũng | 1956 | Tân Lộc | Đội viên du kích | Du kích xã An Xuyên | 14/11/1972 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Trần Thị Hiệp | Ấp 6 – Tân Lộc |
751 | Từ Văn Đầy | 1931 | Tân Lộc | Đại đội phó | Đoàn 840 Hậu cần R | 01/5/1967 | Miền Đông | Từ Văn Chứa | Ấp 6 – Tân Lộc |
752 | Từ Văn Hải | 1965 | Tân Lộc | Chiến sĩ | D 3 E156 F 339 | 13/8/1984 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Từ Văn Chứa | Ấp 6 – Tân Lộc |
753 | Nguyễn Văn Ba | 1937 | Tân Lộc | Trưởng cán sự | Ấp 1 – Tân Lộc | 16/01/1970 | Ấp 6 – Tân Lộc – Thới Bình | Lê Thị Hảo | Ấp 6 – Tân Lộc |
754 | Lý Tấn Giác | 1934 | Tân Lộc | Lái xe | Vận tải Bắc Nam | 26/11/1972 | Nghĩa trang Văn Điển – Hà Nội | Lý Văn Đổng | Ấp 6 – Tân Lộc |
755 | Trung Văn Bé | 1943 | Tân Lộc | Trung đội trưởng | Du kích xã Tân Lộc | 19/5/1971 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Thị Diễn | Ấp 6 – Tân Lộc |
756 | Nguyễn Văn Hoán | 1926 | Tân Lộc | 15/4/1946 | Nghĩa trang huyện Giá Rai | Nguyễn Văn Chuôl | Ấp 6 – Tân Lộc | ||
757 | Lý Văn Hộ | 1939 | Tân Lộc | A trưởng du kích | Du kích xã Tân Lộc | 23/9/1960 | Ấp 4 – An Xuyên – TP. Cà Mau | Lý Thị Đầm | Ấp 6 – Tân Lộc |
758 | Trần Văn Chát | 1956 | Tân Lộc | Trung đội trưởng | Du kích xã Tân Lộc | 05/5/1969 | Ấp 7 – Tân Lộc – Thới Bình | Trần Vĩnh Tiếp | Ấp 7 – Tân Lộc |
759 | Trần Văn Ca | 1920 | Tân Lộc | Cơ sở hợp pháp | Xã Tân lộc | 20/12/1974 | Ấp 7 – Tân Lộc – Thới Bình | Trần Vĩnh Tiếp | Ấp 7 – Tân Lộc |
760 | Trần Văn Chỉ | 1936 | Tân Lộc | Hạ sỹ | Tiểu đoàn 402 QK9 | 16/10/1949 | Nghĩa trang Trường Long-Hậu Giang | Trần Văn Long | Ấp 7 – Tân Lộc |
761 | Lâm On | 1931 | Tân Lộc | Trưởng công an | Ấp 8, xã Tân Lộc | 15/3/1969 | Ấp 7 – Tân Lộc – Thới Bình | Lâm Thị Gọn | Ấp 7 – Tân Lộc |
762 | Lâm Văn Hơn | 1949 | Tân Lộc | Trung sĩ | D306 – Quân khu 9 | 16/10/1968 | Nghĩa trang thành phố Cần Thơ | Hữu Thị Thal | Ấp 7 – Tân Lộc |
763 | Hữu Nhem | 1930 | Tân Lộc | Phó chủ tịch | Mặt trận Tây Nam Bộ | 10/7/1969 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Lý Huỳnh Khương | Ấp 7 – Tân Lộc |
764 | Phan Thành Đạt | 1941 | Tân Lộc | Đội viên du kích | Du kích xã Tân Lộc | 01/6/1963 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Phan Thị Thời | Ấp 7 – Tân Lộc |
765 | Huỳnh Văn Được | 1947 | Tân Lộc | Thượng sĩ | Thị đội Cà Mau | 16/8/1972 | Ấp 7 – Tân Lộc – Thới Bình | Huỳnh Văn Chàng | Ấp 7 – Tân Lộc |
766 | Nguyễn Văn Quang | Tân Lộc | Khẩu đội trưởng | Huyện đội Châu Thành | 09/02/1970 | Xã Tân Phú – Thới Bình | Lê Thị Thơm | Ấp 7 – Tân Lộc | |
767 | Nguyễn Văn Muộng | 1942 | Tân Lộc | Cán bộ | Công trường Tân Lộc | 03/3/1969 | Ấp 7 – Tân Lộc – Thới Bình | Lý Thị Thơm | Ấp 7 – Tân Lộc |
768 | Bùi Văn Sáng | 1910 | Tân Lộc | Đội viên công an | CAXP Cà Mau | 02/11/1951 | Ấp 7 – Tân Lộc – Thới Bình | Nguyễn Thị Tâm | Ấp 7 – Tân Lộc |
769 | Trịnh Văn Quê | 1935 | Tân Lộc | Đội viên du kích | Du kích xã Tân Lộc | 03/5/1974 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Trịnh Thị Ngọt | Ấp 7 – Tân Lộc |
770 | Lâm Văn Hớn | 1947 | Tân Lộc | Cán bộ an ninh | An ninh huyện Thới Bình | 04/3/1969 | Ấp 7 – Tân Lộc – Thới Bình | Lâm Văn Na | Ấp 7 – Tân Lộc |
771 | Trần Văn Hải | 1951 | Tân Lộc | Trung đội phó | D309 – E330 – QK9 | 04/3/1973 | Nghĩa trang Long Mỹ – Hậu Giang | Trần Ngọc Ẩn | Ấp 7 – Tân Lộc |
772 | Nguyễn Văn Quân | 1945 | Tân Lộc | Trung đội trưởng | Bình Giả – QK9 | 16/3/1971 | NTLS Huyện Bến Cấu – Tây Ninh | Lê Hoàng Thống | Ấp 9 – Tân Lộc |
773 | Nguyễn Văn Bé | 1942 | Tân Lộc | Đội viên du kích | Ấp 6, xã Tân Lộc | 11/3/1971 | Ấp 6 – Tân Lộc – Thới Bình | Lê Hoàng Thống | Ấp 9 – Tân Lộc |
774 | Lê Văn Còn | 1951 | Tân Lộc | Đội viên du kích | Ấp 6, xã Tân Lộc | 20/10/1974 | Ấp 6 – Tân Lộc – Thới Bình | Lê Hoàng Thống | Ấp 9 – Tân Lộc |
775 | Nguyễn Văn Bé | 1950 | Tân Lộc | Thượng sĩ | ĐPQ Châu Thành | 09/01/1971 | Ấp 9 – Tân Lộc – Thới Bình | Cao Thị Lanh | Ấp 9 – Tân Lộc |
776 | Nguyễn Văn Dương | 1949 | Tân Lộc | Thượng sĩ | Huyện đội Thới Bình | 21/11/1965 | Ấp 9 – Tân Lộc – Thới Bình | Cao Thị Lanh | Ấp 9 – Tân Lộc |
777 | Đặng Ngọc Lân | 1928 | Tân Lộc | Đấu tranh trực diện | Xã Khánh Hưng A | 08/11/1960 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Đặng Hoàng Sơn | Ấp 9 – Tân Lộc |
778 | Nguyễn Văn Màu | 1933 | Tân Lộc | Trưởng ban | Công trường Tân Lộc | 03/3/1957 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Bùi Thị Anh | Ấp 9 – Tân Lộc |
779 | Lê Văn Chọn | 1955 | Tân Lộc | Binh nhất | ĐPQ Thới Bình | 18/5/1971 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Bùi Thị Anh | Ấp 9 – Tân Lộc |
780 | Lý Văn Khách | 1940 | Tân Lộc | Đội viên du kích | Ấp 5, xã Tân Lộc | 10/3/1978 | Rạch Ván – Tân Lộc – Thới Bình | Lý Văn Suôl | Ấp 8 – Tân Lộc |
781 | Trần Tấn Đời | 1950 | Tân Lộc | Chính trị viên | Đại đội 2, D 306 | 14/7/1972 | Ấp 8 – Tân Lộc – Thới Bình | Trần Đức Hạnh | Ấp 8 – Tân Lộc |
782 | Lữ Văn Dung | 1905 | Tân Lộc | Cán bộ cơ sở | Xã Tân Lộc | 24/5/1948 | Ấp 8 – Tân Lộc – Thới Bình | Lữ Văn Số | Ấp 8 – Tân Lộc |
783 | Hứa Phùng Há | 1951 | Tân Lộc | Trung đội phó | C4 Đoàn U Minh | 04/3/1974 | Nghĩa trang tỉnh Hậu Giang | Hứa Thị Lanh | Ấp 8 – Tân Lộc |
784 | Hứa Văn Ba | 1928 | Tân Lộc | Trung đội trưởng | BĐ Trần Văn Thời | 28/8/1971 | Ấp 8 – Tân Lộc – Thới Bình | Hứa Thị Út | Ấp 8 – Tân Lộc |
785 | Trần Quốc Tuấn | 1950 | Tân Lộc | Đội viên du kích | Du kích xã Tân Lộc | 28/6/1970 | Ấp 8 – Tân Lộc – Thới Bình | Trần Văn Kiệt | Ấp 8 – Tân Lộc |
786 | Trần Văn Giàu | 1942 | Tân Lộc | Đại đội trưởng | C2 D303 E 1 QK9 | 10/10/1967 | Nghĩa trang Gò Quao – Kiên Giang | Trần Đắc Thắng | Ấp 8 – Tân Lộc |
787 | Trần Văn Đắc | 1947 | Tân Lộc | Trung đội phó | Du kích xã Tân Lộc | 15/4/1970 | Ấp 8 – Tân Lộc – Thới Bình | Trần Đắc Thắng | Ấp 8 – Tân Lộc |
788 | Võ Thanh Bình | 1951 | Tân Lộc | Thượng sỹ | D U Minh 2 | 01/01/1975 | Ấp 8 – Tân Lộc – Thới Bình | Võ Phước Thới | Ấp 8 – Tân Lộc |
789 | Nguyễn Hồng Thắng | 1946 | Tân Lộc | A trưởng du kích | Xã đội Tân Lộc | 03/7/1966 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Thành Trung | Ấp 8 – Tân Lộc |
790 | Phạm Thanh Sơn | 1943 | Tân Lộc | Ấp đội phó | Ấp Tràm Thẽ-Tân Phú | 05/5/1969 | Ấp 8 – Tân Lộc – Thới Bình | Phạm Vô Be | Ấp 8 – Tân Lộc |
791 | Nguyễn Ngọc Vinh | 1937 | Tân Lộc | Thiếu úy | D312 E3 (QK9 | 07/7/1970 | Nghĩa trang Vòng Nối – Cầu Kè | Nguyễn Kim Dung | Ấp 8 – Tân Lộc |
792 | Nguyễn Ngọc Xinh | 1912 | Tân Lộc | Cán bộ binh vận | TW Cục Miền Nam | 11/4/1975 | Nghĩa trang Trường Sơn – Quãng Trị | Nguyễn Kim Dung | Ấp 8 – Tân Lộc |
793 | Nguyễn Văn Hên | 1949 | Tân Lộc | Thượng sĩ | Thị đội Cà Mau | 13/10/1968 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Trần Kim Hoa | Ấp 8 – Tân Lộc |
794 | Trần Văn Đạt | 1945 | Tân Lộc | Âp đội phó | Âp 4, xã Tân Lộc | 02/7/1971 | Ấp 8 – Tân Lộc – Thới Bình | Nguyễn Thị Lệ | Ấp 8 – Tân Lộc |
795 | Nguyễn Văn Triệu | 1954 | Tân Lộc | 21/3/19 | Ấp 8 – Tân Lộc – Thới Bình | Nguyễn Kim Khôi | Ấp 8 – Tân Lộc | ||
796 | Quách Văn Diện | 1901 | Tân Lộc | Cán bộ cơ sở | Xã Tân Lộc | 24/5/1946 | Ấp 8 – Tân Lộc – Thới Bình | Quách Công Sở | Ấp 8 – Tân Lộc |
797 | Nguyễn Tấn Thành | 1920 | Tân Lộc | Thượng sĩ | Công trường Thới Bình | 20/10/1967 | Ấp 8 – Tân Lộc – Thới Bình | Nguyễn Thị A | Ấp 8 – Tân Lộc |
798 | Quách Minh Châu | 1937 | Tân Lộc | Phó công an | Công an xã Tân Lộc | 05/5/1968 | Ấp 8 – Tân Lộc – Thới Bình | Phan Thị Gương | Ấp 8 – Tân Lộc |
799 | Trần Văn Hoàng | 1947 | Tân Lộc | Đội trưởng đội | Biệt động TT. Tắc Vân | 19/6/1970 | Ấp 8 – Tân Lộc – Thới Bình | Nguyễn Kim Thu | Ấp 8 – Tân Lộc |
800 | Nguyễn Văn Lựa | 1948 | Tân Lộc | Binh Nhất | Huyện đội Thới Bình | 12/8/1972 | Ấp 8 – Tân Lộc – Thới Bình | Nguyễn Văn Mính | Ấp 8 – Tân Lộc |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông!