Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Thới Bình – 9
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
801 | Phạm Văn Cứ | 1925 | Tân Lộc | Trung đội trưởng | Huyện đội Thới Bình | 07/6/1963 | Ấp 8 – Tân Lộc – Thới Bình | Phan Thị Thôi | Ấp 8 – Tân Lộc |
802 | Dương Văn Khoái | 1935 | Hồ Thị Kỷ | B trưởng du kích | Xã Hồ Thị Kỷ | 07/01/1961 | Ấp Bến Gỗ – Hồ Thị Kỷ – Thới Bình | Dương Quốc Việt | Ấp Bến Gỗ – Hồ Thị Kỷ |
803 | Nguyễn Thành Nhơn | 1944 | Hồ Thị Kỷ | A trưởng du kích | Xã Hồ Thị Kỷ | 06/12/1963 | Ấp Bến Gỗ – Hồ Thị Kỷ – Thới Bình | Nguyễn Quốc Khải | Ấp Bến Gỗ – Hồ Thị Kỷ |
804 | Nguyễn Thành Đặng | 1926 | Hồ Thị Kỷ | C trưởng | Huyện Đội Thới Bình | 15/3/1966 | Nghĩa trang tỉnh Cà Mau | Lê Thị Vấn | Ấp Bến Gỗ – Hồ Thị Kỷ |
805 | Nguyễn Văn Khuê | 1923 | Hồ Thị Kỷ | Bí thư chi bộ | Xã Hồ Thị Kỷ | 13/11/1972 | Ấp Bến Gỗ – Hồ Thị Kỷ – Thới Bình | Nguyễn Thị Xiếu | Ấp Bến Gỗ – Hồ Thị Kỷ |
806 | Nguyễn Văn Khước | 1947 | Lợi An | Trung đội phó | U Minh 2 | 14/01/1971 | Nghĩa trang tỉnh Cà Mau | Nguyễn Văn Nguồn | Ấp Bến Gỗ – Hồ Thị Kỷ |
807 | Nguyễn Văn Chinh | 1944 | Hồ Thị Kỷ | Phó ban tuyên huấn | Xã Lợi An | 11/10/1971 | Ấp Bến Gỗ – Hồ Thị Kỷ – Thới Bình | Lê Thị Hoa | Ấp Bến Gỗ – Hồ Thị Kỷ |
808 | Lê Ngọc Sáng | 1936 | Hồ Thị Kỷ | Binh nhất | Quân khí TX. Cà Mau | 03/02/1969 | Nghĩa trang tỉnh Cà Mau | Nguyễn Thị Hai | Ấp Bến Gỗ – Hồ Thị Kỷ |
809 | Dương Văn Bảy | 1922 | Tân Lộc | Ấp đội trưởng | ấp Nỗng Kè, Tân Lộc | 13/6/1969 | Ấp Bến Gỗ – Hồ Thị Kỷ – Thới Bình | Dương Thị Lia | Ấp Bến Gỗ – Hồ Thị Kỷ |
810 | Nguyễn Văn Chính | 1950 | Hồ Thị Kỷ | A trưởng | C7 – Cà Mau | 05/11/1969 | Nghĩa trang tỉnh Cà Mau | Nguyễn Việt Nâu | Ấp Bến Gỗ – Hồ Thị Kỷ |
811 | Dương Văn Tuội | 1927 | Hồ Thị Kỷ | Ủy viên mặt trận | Mặt trận tỉnh Cà Mau | 6/1972 | Ấp Bến Gỗ – Hồ Thị Kỷ – Thới Bình | Dương Thanh Hùng | Ấp Bến Gỗ – Hồ Thị Kỷ |
812 | Lê Văn Biện | 1935 | Thới Bình | Trung đội trưởng | Du kích xã Biển Bạch | 16/11/1970 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Phạm Thị Dư | Ấp Bến Gỗ – Hồ Thị Kỷ |
813 | Trần Văn Khen | 1947 | Hồ Thị Kỷ | Binh nhất | D306 – QK9 | 10/02/1966 | Vô danh | Dương Thị Liệu | Ấp Bến Gỗ – Hồ Thị Kỷ |
814 | Lê Văn Thế | 1949 | Hồ Thị Kỷ | Trung sĩ | Huyện đội Thới Bình | 10/7/1967 | Nghĩa trang tỉnh Cà Mau | Lê Thị Nhỉ | Ấp Bến Gỗ – Hồ Thị Kỷ |
815 | Lê Văn Cầu | 1930 | Lợi An | Thượng sĩ | Huyện đội Thới Bình | 1963 | Nghĩa trang tỉnh Cà Mau | Lê Thị Nhỉ | Ấp Bến Gỗ – Hồ Thị Kỷ |
816 | Nguyễn Văn Tố | 1958 | Hồ Thị Kỷ | Ấp đội trưởng | Ấp Bến Gỗ | 24/2/1961 | Ấp Bến Gỗ – Hồ Thị Kỷ – Thới Bình | Trần Thị Dễ | Ấp Bến Gỗ – Hồ Thị Kỷ |
817 | Dương Trung Chỉ | 1922 | Càn Long | Thượng sĩ | Tiểu đoàn 331 | 16/3/1948 | Nghĩa trang Càn Long – Cửu Long | Lê Thị Nhỉ | Ấp Bến Gỗ – Hồ Thị Kỷ |
818 | Lâm Văn Mọt | 1922 | Hồ Thị Kỷ | Thượng sĩ | 1097 D 362 E 125 | 21/5/1947 | Lạc mộ | Lâm Văn Sĩ | Ấp Bến Gỗ – Hồ Thị Kỷ |
819 | Phạm Văn Đẹp | 1947 | Hồ Thị Kỷ | Thượng sĩ | S.201-QK9 | 01/7/1970 | Mất xác | Phạm Văn Khánh | Ấp Bến Gỗ – Hồ Thị Kỷ |
820 | Trần Hữu Việt | 1931 | Biển Bạch | Cán bộ binh vận | Binh vận tỉnh Cà Mau | 23/11/1968 | Nghĩa trang tỉnh Cà Mau | Trần Việt Hồng | Ấp Bến Gỗ – Hồ Thị Kỷ |
821 | Dương Văn Quang | 1948 | Hồ Thị Kỷ | Chiến sĩ TNXP | Nguyễn Việt Khái 1 | 08/5/1968 | Không rõ phần mộ | Dương Hoàng Khởi | Ấp Bến Gỗ – Hồ Thị Kỷ |
822 | Trần Văn Sử | 1933 | Hồ Thị Kỷ | Bí thư chi bộ | Bí thư chi bộ | 13/11/1972 | Ấp Bến Gỗ – Hồ Thị Kỷ – Thới Bình | Trần Công Thành | Ấp Bến Gỗ – Hồ Thị Kỷ |
823 | Nguyễn Văn Nơi | 1948 | Hồ Thị Kỷ | A trưởng du kích | xã Lương Thế Trân | 15/02/1972 | Ấp Bến Gỗ – Hồ Thị Kỷ – Thới Bình | Nguyễn Thị Ánh | Ấp Bến Gỗ – Hồ Thị Kỷ |
824 | Nguyễn Minh Châu | 1938 | Hồ Thị Kỷ | Tiểu Đoàn Trưởng | Tỉnh đội Cà Mau | 23/11/1971 | Ấp Bến Gỗ – Hồ Thị Kỷ – Thới Bình | Nguyễn Văn Phối | Ấp Bến Gỗ – Hồ Thị Kỷ |
825 | Dương Văn Vạn | 1916 | Tân Lộc | A trưởng du kích | Du kích xã Tân Lộc | 14/3/1946 | Mất tích | Dương Văn Màu | Ấp Bến Gỗ – Hồ Thị Kỷ |
826 | Trần Văn Đức | 1955 | Hồ Thị Kỷ | Nhân viên bảo vệ | Khu tây Nam Bộ | 03/5/1968 | Ấp Cây Khô – Hồ Thị Kỷ-Thới Bình | Trần Văn Vinh | Ấp Cây Khô – Hồ Thị Kỷ |
827 | Trương Văn Xe | 1952 | Hồ Thị Kỷ | Trung đội trưởng | Xã đội xã Hồ Thị Kỷ | 09/01/1970 | Ấp Cây Khô – Hồ Thị Kỷ-Thới Bình | Vũ Khắc Thường | Ấp Cây Khô – Hồ Thị Kỷ |
828 | Tạ Minh Tâm | 1953 | Hồ Thị Kỷ | A trưởng du kích | Xã Hồ Thị Kỷ | 20/01/1974 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Tạ Minh Thiện | Ấp Cây Khô – Hồ Thị Kỷ |
829 | Nguyễn Văn Ứng | 1928 | Hồ Thị Kỷ | Trung đội trưởng | ĐPQ Thới Bình | 20/02/1968 | Ấp Cây Khô – Hồ Thị Kỷ-Thới Bình | Phạm Thị Mùi | Ấp Cây Khô – Hồ Thị Kỷ |
830 | Phan Văn Cừ | 1920 | Hồ Thị Kỷ | Cán bộ | ấp 7, Xã Hồ Thị Kỷ | 17/9/1971 | Ấp Cây Khô – Hồ Thị Kỷ-Thới Bình | Phạm Văn Liêm | Ấp Cây Khô – Hồ Thị Kỷ |
831 | Lê Văn Biển | 1944 | Hồ Thị Kỷ | A trưởng du kích | ấp 7, xã Hồ Thị Kỷ | 12/5/1971 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Châu Thị Hòa | Ấp Cây Khô – Hồ Thị Kỷ |
832 | Phạm Minh Sang | 1933 | Hồ Thị Kỷ | Ấp đội trưởng | Ấp Cây Khô | 01/9/1971 | Ấp Cây Khô – Hồ Thị Kỷ-Thới Bình | Phạm Văn Giàu | Ấp Cây Khô – Hồ Thị Kỷ |
833 | Phạm Văn Nghĩa | 1939 | Hồ Thị Kỷ | Đội viên du kích | xã Hồ Thị Kỷ | 22/3/1964 | Ấp Cây Khô – Hồ Thị Kỷ-Thới Bình | Phạm Văn Thái | Ấp Cây Khô – Hồ Thị Kỷ |
834 | Huỳnh Văn Nhựt | 1956 | Hồ Thị Kỷ | Đội viên du kích | xã Hồ Thị Kỷ | 11/11/1972 | Ấp Cây Khô – Hồ Thị Kỷ-Thới Bình | Huỳnh Út Bé | Ấp Cây Khô – Hồ Thị Kỷ |
835 | Hồ Ngọc Ẩn | 1920 | Hồ Thị Kỷ | Trung đội trưởng | Thị đội Cà Mau | 8/1972 | Ấp Cây Khô – Hồ Thị Kỷ-Thới Bình | Lê Thị Ánh | Ấp Cây Khô – Hồ Thị Kỷ |
836 | Hồ Văn Dân | 1953 | Hồ Thị Kỷ | Thượng sĩ | Thị đội Cà Mau | 28/10/1969 | Ấp Cây Khô – Hồ Thị Kỷ-Thới Bình | Hồ Minh Đường | Ấp Cây Khô – Hồ Thị Kỷ |
837 | Châu Minh Hữu | 1953 | Hồ Thị Kỷ | Thượng sĩ | U Minh 3 | 30/10/1972 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Phạm Thị Liên | Ấp Cây Khô – Hồ Thị Kỷ |
838 | Trần Minh Dũng | 1956 | Hồ Thị Kỷ | Trung sĩ | D Tây Đô 2 | 15/10/1974 | Thất lạc | Trần Quốc Liệt | Ấp Cây Khô – Hồ Thị Kỷ |
839 | Châu Minh Quang | 1947 | Hồ Thị Kỷ | Chính trị viên | D U Minh 2 | 28/10/1974 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Châu Văn Trượng | Ấp Cây Khô – Hồ Thị Kỷ |
840 | Phan Văn Thế | 1947 | Hồ Thị Kỷ | Thượng sĩ | Tiểu đoàn 303 | 23/3/1968 | Thất lạc | Phan Minh Kỳ | Ấp Cây Khô – Hồ Thị Kỷ |
841 | Phan Văn Muốn | 1919 | Hồ Thị Kỷ | Cán bộ | Ấp 7, Hồ Thị Kỷ | 04/10/1969 | Ấp Cây Khô – Hồ Thị Kỷ-Thới Bình | Phan Thanh Tuồng | Ấp Cây Khô – Hồ Thị Kỷ |
842 | Lê Thanh Hải | 1953 | Hồ Thị Kỷ | A trưởng du kích | Xã Hồ Thị Kỷ | 19/11/1970 | Ấp Cây Khô – Hồ Thị Kỷ-Thới Bình | Trần Thị Ba | Ấp Cây Khô – Hồ Thị Kỷ |
843 | Phạm Văn Thời | 1953 | Hồ Thị Kỷ | Hạ sĩ | Thành đội Cà Mau | 25/8/1970 | Ấp Cây Khô – Hồ Thị Kỷ-Thới Bình | Phạm Út Nhỏ | Ấp Cây Khô – Hồ Thị Kỷ |
844 | Dương Văn Lâm | 1939 | Hồ Thị Kỷ | A trưởng du kích | Xã Hồ Thị Kỷ | 26/8/1961 | Ấp Xóm Sở – Hồ Thị Kỷ- Thới Bình | Dương Hoài Hận | Ấp Cây Khô – Hồ Thị Kỷ |
845 | Hồng Văn Ngãi | 1914 | Hồ Thị Kỷ | Trưởng ban | Tài chính Vĩnh Châu | 18/01/1971 | Nghĩa trang tỉnh Cà Mau | Hồng Thị Bé | Ấp Xóm Sở – Hồ Thị Kỷ |
846 | Lê Hoàng Muôn | 1939 | Hồ Thị Kỷ | Binh nhất | Bộ đội miền đông | 5/1960 | Nghĩa trang thành phố Cần Thơ | Lê Văn Sang | Ấp Xóm Sở – Hồ Thị Kỷ |
847 | Hồ Văn Nhượng | 1940 | Hồ Thị Kỷ | Chính trị viên | ĐPQ Châu Thành | 02/3/1968 | Thất lạc | Hồ Văn Nhị | Ấp Xóm Sở – Hồ Thị Kỷ |
848 | Trần Long Đởm | 1927 | Hồ Thị Kỷ | Cán bộ cơ sở | Xã Long Hưng | 19/12/1961 | Ấp Xóm Sở – Hồ Thị Kỷ- Thới Bình | Trần Thị Mai | Ấp Xóm Sở – Hồ Thị Kỷ |
849 | Quách Bé Hai | 1937 | Hồ Thị Kỷ | Thượng sĩ | Quân y Cà Mau | 27/3/1973 | Ấp Đường Đào – Hồ Thị Kỷ | Quách Thị Hường | Ấp Xóm Sở – Hồ Thị Kỷ |
850 | Lê Tấn Hồng | 1925 | Hồ Thị Kỷ | Nhân viên y tá | Dân y xã Tân Lộc | 19/12/1959 | Ấp Xóm Sở – Hồ Thị Kỷ- Thới Bình | Lê Minh Hoàng | Ấp Xóm Sở – Hồ Thị Kỷ |
851 | Nghê Thành Bỉnh | 1923 | Hồ Thị Kỷ | Tổ trưởng bảo vệ | Châu Thành, Cần Thơ | 20/11/1959 | Ấp Xóm Sở – Hồ Thị Kỷ- Thới Bình | Tạ Thị Thêm | Ấp Xóm Sở – Hồ Thị Kỷ |
852 | Võ Phi Cường | 1945 | Hồ Thị Kỷ | A trưởng du kích | Xã Hồ Thị Kỷ | 04/6/1963 | Xã Hồ Thị Kỷ – Thới Bình | Võ Phi Vân | Ấp Xóm Sở – Hồ Thị Kỷ |
853 | Lê Văn Thạnh | 1939 | Hồ Thị Kỷ | Đội viên du kích | Xã Hồ Thị Kỷ | 04/6/1963 | Xã Hồ Thị Kỷ – Thới Bình | Võ Nguyệt Ánh | Ấp Xóm Sở – Hồ Thị Kỷ |
854 | Võ Phi Hùng | 1943 | Hồ Thị Kỷ | Trung đội trưởng | D U Minh 2 | 04/12/1965 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Võ Phi Vân | Ấp Xóm Sở – Hồ Thị Kỷ |
855 | Trương Minh Quyền | 1950 | Hồ Thị Kỷ | Thượng sĩ | D U Minh 2 | 01/12/1970 | Thất lạc | Trương Ngọc Bích | Ấp Xóm Sở – Hồ Thị Kỷ |
856 | Lê Minh Tổng | 1949 | Hồ Thị Kỷ | Thượng sĩ | Thị đội Cà Mau | 02/10/1968 | Ấp Xóm Sở – Hồ Thị Kỷ- Thới Bình | Lê Văn Tại | Ấp Xóm Sở – Hồ Thị Kỷ |
857 | Lê Văn Đức | 1940 | Hồ Thị Kỷ | Thượng sĩ | Xưởng Quân khu 9 | 05/12/1965 | Nghĩa trang thành phố Cần Thơ | Lê Thị Bía | Ấp Xóm Sở – Hồ Thị Kỷ |
858 | Nguyễn Văn Khẩu | 1939 | Khánh Bình Tây | C trưởng | C3, D303, QK9 | 19/01/1968 | Nghĩa trang Cầu Ván – Cần Thơ | Lê Thị Bía | Ấp Xóm Sở – Hồ Thị Kỷ |
859 | Lê Văn Trạch | 1925 | Hồ Thị Kỷ | Cán bộ nông hội | Xã Hồ Thị Kỷ | 25/4/1965 | Ấp Xóm Sở – Hồ Thị Kỷ- Thới Bình | Lê Thị Bía | Ấp Xóm Sở – Hồ Thị Kỷ |
860 | Lê Công Chánh | 1932 | Hồ Thị Kỷ | C trưởng | C Pháp binh – F330 | 01/6/1963 | Thất lạc | Lê Minh Trí | Ấp Xóm Sở – Hồ Thị Kỷ |
861 | Lưu Hùng Cường | 1951 | Hồ Thị Kỷ | Trung đội trưởng | Trung đoàn 44 | 18/02/1973 | Khu vực Long Châu Hà – Hà Tiên | Lưu Minh Mẩn | Ấp Xóm Sở – Hồ Thị Kỷ |
862 | Võ Văn Tròn | 1927 | Cần Giộc | Chi ủy viên | Xã Hồ Thị Kỷ | 22/02/1974 | Ấp Xóm Sở – Hồ Thị Kỷ- Thới Bình | Võ Kế Nghiệp | Ấp Xóm Sở – Hồ Thị Kỷ |
863 | Bùi Công Đường | 1939 | Hồ Thị Kỷ | Trung đội phó | D96 – Quân khu 9 | 20/3/1967 | Thất lạc | Bùi Minh Dũng | Ấp Xóm Sở – Hồ Thị Kỷ |
864 | Lê Tài Kép | 1931 | Hồ Thị Kỷ | Thượng úy | Tỉnh đội Hậu Giang | 21/7/1968 | Nghĩa trang tỉnh Sóc Trăng | Lê Văn Hoàng | Ấp Xóm Sở – Hồ Thị Kỷ |
865 | Bùi Thanh Thế | 1949 | Hồ Thị Kỷ | Ủy viên | Tỉnh đoàn Cà Mau | 02/10/1969 | Thất lạc | Bùi Công Nghị | Ấp Xóm Sở – Hồ Thị Kỷ |
866 | Chung Văn Chiến | 1952 | Thới Bình | Trung đội phó | Khu ủy Quân khu 9 | 19/6/1972 | Nghĩa trang Trung Qui -An Biên-KG | Chung Văn Chanh | Ấp Xóm Sở – Hồ Thị Kỷ |
867 | Phạm Xuân Phướng | 1938 | Hồ Thị Kỷ | A trưởng du kích | Du kích xã Thới Bình | 05/11/1960 | Khóm 7 – Thị trấn Thới Bình | Phạm Minh Đáng | Ấp Xóm Sở – Hồ Thị Kỷ |
868 | Hồng Thành Trung | 1954 | Hồ Thị Kỷ | C trưởng | ĐPQ Thới Bình | 07/5/1971 | Nghĩa trang tỉnh Cà Mau | Hồng Việt Bắc | Ấp Xóm Sở – Hồ Thị Kỷ |
869 | Hồ Kế Hoạch | 1947 | Hồ Thị Kỷ | Thượng sĩ | ĐPQ Thới Bình | 01/5/1967 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Hồ Kế Phúc | Ấp Xóm Sở – Hồ Thị Kỷ |
870 | Hồ Bình Đông | 1939 | Hồ Thị Kỷ | A trưởng du kích | Du kích ấp Xóm Sở | 27/7/1961 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Hồ Kế Phúc | Ấp Xóm Sở – Hồ Thị Kỷ |
871 | Hồ Ký Dĩ | 1923 | Hồ Thị Kỷ | Trung đội phó | E 123 ST Khu 9 | 9/1952 | Ấp Xóm Sở – Hồ Thị Kỷ- Thới Bình | Trần Kim Sa | Ấp Xóm Sở – Hồ Thị Kỷ |
872 | Ngô Văn Á | 1938 | Hồ Thị Kỷ | Xã đội trưởng | Xã Hồ Thị Kỷ | 19/5/1966 | Ấp Xóm Sở – Hồ Thị Kỷ- Thới Bình | Trần Kim Sa | Ấp Xóm Sở – Hồ Thị Kỷ |
873 | Bùi Văn Tại | 1944 | Hồ Thị Kỷ | Trung sĩ | D306 – QK9 | 08/02/1967 | Nghĩa trang thành phố Cần Thơ | Dương Thị Phấn | Ấp 2 – Hồ Thị Kỷ |
874 | Trần Văn Cương | 1953 | Hồ Thị Kỷ | Đội viên du kích | Ấp 2, Hồ Thị Kỷ | 30/3/1973 | Ấp 2 – Hồ Thị Kỷ – Thới Bình | Võ Thị Âu | Ấp 2 – Hồ Thị Kỷ |
875 | Đinh Văn Nhướng | 1933 | Hồ Thị Kỷ | Xã đội trưởng | Xã Hồ Thị Kỷ | 27/12/1962 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Đinh Văn Gập | Ấp 2 – Hồ Thị Kỷ |
876 | Đinh Văn Kịch | 1936 | Hồ Thị Kỷ | Thượng sĩ | ĐPQ Thới Bình | 07/7/1963 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Đinh Văn Gập | Ấp 2 – Hồ Thị Kỷ |
877 | Võ Văn Bồi | 1936 | Thới Bình | Phó ban cán sự | ấp 2 xã Hồ Thị Kỷ | 08/5/1965 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Thị Ba | Ấp 2 – Hồ Thị Kỷ |
878 | Trần Văn De | 1923 | Thới Bình | Xã ủy viên | Xã ủy Khánh An | 15/7/1960 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Thị Muồi | Ấp 2 – Hồ Thị Kỷ |
879 | Đinh Văn Luôn | 1940 | Hồ Thị Kỷ | Trung đội trưởng | ĐPQ Thới Bình | 12/11/1964 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Đinh Văn Gần | Ấp 2 – Hồ Thị Kỷ |
880 | Lê Văn Sơn | 1938 | Hồ Thị Kỷ | Xã đội phó | Xã Hồ Thị Kỷ | 04/6/1968 | Ấp 2 – Hồ Thị Kỷ – Thới Bình | Trần Thị Lưu | Ấp 2 – Hồ Thị Kỷ |
881 | Dương Văn Lâm | 1950 | Hồ Thị Kỷ | Hạ sĩ | Đại đội 9 Cà Mau | 09/7/1971 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Lê Thị Sạng | Ấp 2 – Hồ Thị Kỷ |
882 | Trần Văn Huê | 1937 | Hồ Thị Kỷ | Đội viên du kích | Du kích xã Thới Bình | 10/3/1963 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Trần Văn Vinh | Ấp 2 – Hồ Thị Kỷ |
883 | Bùi Văn Quýt | 1940 | Hồ Thị Kỷ | Bí thư chi bộ | Ấp 2, Hồ Thị Kỷ | 07/02/1969 | Ấp 2 – Hồ Thị Kỷ – Thới Bình | Dương Thị Phấn | Ấp 2 – Hồ Thị Kỷ |
884 | Nguyễn Ngọc Khả | 1928 | Hồ Thị Kỷ | Huyện uỷ viên | Huyện Thới Bình | 23/01/1970 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Thanh Liêm | Ấp 2 – Hồ Thị Kỷ |
885 | Trương Công Quận | 1937 | Hồ Thị Kỷ | C phó | Huyện Đội Thới Bình | 23/12/1969 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Trương Công Khơi | Ấp 2 – Hồ Thị Kỷ |
886 | Trần Văn Phát | 1929 | Hồ Thị Kỷ | Cán bộ | ấp 3, xã Hồ Thị Kỹ | 04/5/1969 | Nghĩa trang Huyện U Minh | Đinh Văn Bình | Ấp 2 – Hồ Thị Kỷ |
887 | Phạm Văn Chiến | 1952 | Hồ Thị Kỷ | Đội viên du kích | Xã Hồ Thị Kỷ | 15/8/1970 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Phạm Thị Vôi | Ấp 2 – Hồ Thị Kỷ |
888 | Tạ Văn Hương | 1938 | Hồ Thị Kỷ | Đội viên du kích | Xã Hồ Thị Kỷ | 1961 | Ấp 2 – Hồ Thị Kỷ – Thới Bình | Tạ Thị Xuyến | Ấp 2 – Hồ Thị Kỷ |
889 | Tô Văn Hành | 1944 | Hồ Thị Kỷ | B phó du kích | Xã Hồ Thị Kỷ | 07/7/1968 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Tô Văn Chấm | Ấp 2 – Hồ Thị Kỷ |
890 | Phạm Thành Lung | 1928 | Khánh Lâm | Ấp đội trưởng | Ấp 2, xã Khánh Lâm | 10/3/1961 | Nghĩa trang Huyện U Minh | Trần Thị Thêm | Ấp 2 – Hồ Thị Kỷ |
891 | Phạm Văn Xuấn | 1940 | Hồ Thị Kỷ | Ấp đội trưởng | Ấp Đường Đào | 01/11/1963 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Thị Thơm | Ấp 2 – Hồ Thị Kỷ |
892 | Đinh Văn Phú | 1962 | Hồ Thị Kỷ | Chiến sĩ | C10, D6, D96, F309 | 10/4/1987 | Nghĩa trang Tàxanh – Campuchia | Đinh Văn Trung | Ấp 2 – Hồ Thị Kỷ |
893 | Trương Văn Án | 1941 | Hồ Thị Kỷ | Trung đội trưởng | D U Minh 2 | 24/3/1966 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Trương Thị So | Ấp Xóm Lá – Hồ Thị Kỷ |
894 | Lê Thị Gớt | 1936 | Hồ Thị Kỷ | Hội viên nông hội | Ấp 1, xã Hồ Thị Kỷ | 15/7/1970 | Ấp Xóm Lá – Hồ Thị Kỷ – Thới Bình | Đặng Thị Quốc | Ấp Xóm Lá – Hồ Thị Kỷ |
895 | Huỳnh Văn Tạ | 1941 | Hồ Thị Kỷ | Ấp đội trưởng | Ấp Xóm Lá | 15/7/1970 | Ấp Xóm Lá – Hồ Thị Kỷ – Thới Bình | Đặng Thị Quốc | Ấp Xóm Lá – Hồ Thị Kỷ |
896 | Dương Văn Ngọa | 1940 | Hồ Thị Kỷ | Ấp đội phó | Ấp Xóm Lá | 02/5/1968 | Ấp 2 – Tân Thành – TP. Cà Mau | Lê Thị Bé | Ấp Xóm Lá – Hồ Thị Kỷ |
897 | Lê Văn Tuốn | 1948 | Hồ Thị Kỷ | Đội viên du kích | Du kích xã Tân Lộc | 07/9/1971 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Cao Thị Muội | Ấp Xóm Lá – Hồ Thị Kỷ |
898 | Lê Văn Hóc | 1931 | Hồ Thị Kỷ | A trưởng du kích | Du kích xã Tân Lộc | 11/9/1969 | Thất lạc | Cao Thị Muội | Ấp Xóm Lá – Hồ Thị Kỷ |
899 | Dương Văn Kỉnh | 1933 | Hồ Thị Kỷ | Trung đội phó | D U Minh 2 | 12/8/1966 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Lê Văn Lưu | Ấp Xóm Lá – Hồ Thị Kỷ |
900 | Trần Thị Sang | 1952 | Hồ Thị Kỷ | Phó công an | Ấp Xóm Lá | 27/9/1973 | Ấp Xóm Lá – Hồ Thị Kỷ – Thới Bình | Trần Thị Thảnh | Ấp Xóm Lá – Hồ Thị Kỷ |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông!