Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Thới Bình – 10
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
901 | Lê Văn Hoa | 1954 | Hồ Thị Kỷ | Bí thư chi bộ | Ấp Xóm Lá | 29/9/1973 | Ấp Xóm Lá – Hồ Thị Kỷ – Thới Bình | Lê Văn Dũng | Ấp Xóm Lá – Hồ Thị Kỷ |
902 | Trương Văn Việt | 1943 | Hồ Thị Kỷ | Trung đội trưởng | D306 – QK9 | 17/7/1965 | Thất lạc | Từ Thị Xinh | Ấp Xóm Lá – Hồ Thị Kỷ |
903 | Nguyễn Văn Công | 1942 | Hồ Thị Kỷ | Trung đội trưởng | Huyện Đội Thới Bình | 22/9/1963 | Thất lạc | Nguyễn Thị Huế | Ấp Xóm Lá – Hồ Thị Kỷ |
904 | Nguyễn Văn Xề | 1942 | Hồ Thị Kỷ | Đội viên thông tin | Xã Tân Lộc | 04/5/1969 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Nguyễn Văn Thảo | Ấp Xóm Lá – Hồ Thị Kỷ |
905 | Lý Văn Ại | 1911 | Hồ Thị Kỷ | Giao liên mật | Ấp 10, xã Khánh An | 8/9/1958 | Mất tích | Lý Minh Hạt | Ấp 2 – Hồ Thị Kỷ |
906 | Lý Văn Tạ | 1930 | Hồ Thị Kỷ | Cán bộ cơ sở | Công an Khu | 12/8/1971 | Ấp 1 – Hồ Thị Kỷ – Thới Bình | Lý Minh Hạt | Ấp 2 – Hồ Thị Kỷ |
907 | Lý Văn Trọng | 1935 | Hồ Thị Kỷ | A trưởng du kích | Ấp 10, Khánh An | 06/6/1968 | Mất tích | Lý Văn Long | Ấp 1 – Hồ Thị Kỷ |
908 | Lý Công Tư | 1958 | Hồ Thị Kỷ | Trung đội trưởng | C8 – D8 -E157 -F339 | 19/01/1979 | Nghĩa trang đơn vị | Lý Khánh Du | Ấp 1 – Hồ Thị Kỷ |
909 | Lý Văn Út | 1942 | Hồ Thị Kỷ | A trưởng du kích | Ấp 10, Khánh An | 23/10/1966 | Ấp 1 – Hồ Thị Kỷ – Thới Bình | Lý Thanh Tùng | Ấp 1 – Hồ Thị Kỷ |
910 | Nguyễn Văn Ngươn | 1946 | Hồ Thị Kỷ | A trưởng du kích | Ấp 10, Khánh An | 29/11/1968 | Ấp 1 – Hồ Thị Kỷ – Thới Bình | Nguyễn Văn Quân | Ấp 1 – Hồ Thị Kỷ |
911 | Võ Hồng Đẹp | 1941 | Hồ Thị Kỷ | Cán bộ | Công an Cà Mau | 20/4/1971 | Ấp 1 – Hồ Thị Kỷ – Thới Bình | Nguyễn Thị Lợi | Ấp 1 – Hồ Thị Kỷ |
912 | Nguyễn Văn Châu | 1960 | Khánh An | Hạ sĩ | TN 15 QK9 | 29/10/1972 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Thanh Tùng | Ấp 1 – Hồ Thị Kỷ |
913 | Nguyễn Văn Năm | 1935 | Hồ Thị Kỷ | A trưởng du kích | Xã Hồ Thị Kỷ | 03/5/1962 | Ấp 2 – Hồ Thị Kỷ – Thới Bình | Nguyễn Thị Tư | Ấp 1 – Hồ Thị Kỷ |
914 | Nguyễn Thành Long | 1928 | Hồ Thị Kỷ | Xã ủy viên | Xã Biển Bạch | 6/23/1964 | Mất tích | Bùi Văn Hận | Ấp 1 – Hồ Thị Kỷ |
915 | Nguyễn Văn Được | 1939 | Hồ Thị Kỷ | Trung đội trưởng | Quân khu 9 | 15/6/1968 | Mất tích | Nguyễn Văn Thọ | Ấp 1 – Hồ Thị Kỷ |
916 | Dư Phong Dân | 1921 | Hồ Thị Kỷ | Huyện uỷ viên | Huyện ủy Thới Bình | 15/9/1958 | Mất tích | Trần Thị Nghỉ | Ấp 1 – Hồ Thị Kỷ |
917 | Dư Văn Bé | 1934 | Hồ Thị Kỷ | Hạ sĩ | T3 – Quân khu 9 | 03/4/1971 | Nghĩa trang Vĩnh Viễn – Long Mỹ | Dư Văn Khánh | Ấp 1 – Hồ Thị Kỷ |
918 | Dư Văn Quốc | 1934 | Hồ Thị Kỷ | Cán bộ nông hội | Ấp 10, Khánh An | 21/02/1962 | Ấp 1 – Hồ Thị Kỷ – Thới Bình | Nguyễn Thị Hữu | Ấp 1 – Hồ Thị Kỷ |
919 | Võ Văn Cam | 1945 | Hồ Thị Kỷ | Trung đội phó | D307 – Quân khu 9 | 04/02/1971 | Ấp 2 – Hồ Thị Kỷ – Thới Bình | Phan Thị Yên | Ấp 1 – Hồ Thị Kỷ |
920 | Trương Văn Mến | 1948 | Hồ Thị Kỷ | Xã đội trưởng | Xã Khánh An | 06/10/1970 | Mất tích | Huỳnh Thị Còn | Ấp 1 – Hồ Thị Kỷ |
921 | Hồ Văn Mười | 1934 | Hồ Thị Kỷ | Phó ban binh vận | Huyện Châu Thành | 03/9/1973 | Nghĩa trang tỉnh Cà Mau | Nguyễn Thị Ở | Ấp 1 – Hồ Thị Kỷ |
922 | Nguyễn Văn Phích | 1923 | Hồ Thị Kỷ | Trung đội trưởng | D307 – Quân khu 9 | 28/8/1951 | Nghĩa trang Cây Bàng – Kiên Giang | Nguyễn Văn Việt | Ấp 1 – Hồ Thị Kỷ |
923 | Nguyễn Văn Thương | 1948 | Hồ Thị Kỷ | Đội viên du kích | Ấp 10, Khánh An | 18/8/1971 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Huỳnh Thị Yên | Ấp 1 – Hồ Thị Kỷ |
924 | Ngô Văn Dốn | 1937 | Khánh Bình | Tiểu đội phó | U Minh 1 | 1962 | Nghĩa trang tỉnh Cà Mau | Nguyễn Thị Nhành | Ấp Tắc Thủ – Hồ Thị Kỷ |
925 | Nguyễn Hoàng Thân | 1942 | Tân Lộc | Cán bộ an ninh | Thị xã Cà Mau | 04/8/1969 | Ấp Tắc Thủ – Hồ Thị Kỷ – Thới Bình | Nguyễn Hoàng Lê | Ấp Tắc Thủ – Hồ Thị Kỷ |
926 | Trần Văn Dẫn | 1931 | Tân Lộc | Cán | Cán bộ địa phương | 20/9/1958 | Ấp Tắc Thủ – Hồ Thị Kỷ – Thới Bình | Nguyễn Thị Diễn | Ấp Tắc Thủ – Hồ Thị Kỷ |
927 | Mai Văn Đức | 1947 | Lý Văn Lâm | Đội viên du kích | Du kích xã Lợi An | 11/7/1967 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Mai Thị Đẹp | Ấp Tắc Thủ – Hồ Thị Kỷ |
928 | Nguyễn Văn Hỷ | 1943 | Hồ Thị Kỷ | Bí thư chi bộ | Ấp Bến Gỗ | 25/6/1972 | Ấp Tắc Thủ – Hồ Thị Kỷ – Thới Bình | Nguyễn Hoàng Hải | Ấp Tắc Thủ – Hồ Thị Kỷ |
929 | Phạm Văn Đấu | 1950 | An Xuyên | A trưởng du kích | Xã Lý Văn Lâm | 25/7/1968 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Phạm Văn Thêm | Ấp Tắc Thủ – Hồ Thị Kỷ |
930 | Lê Văn Vui | 1945 | Hồ Thị Kỷ | Thượng sĩ | U Minh 1 | 28/3/1962 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Thị Đạm | Ấp Tắc Thủ – Hồ Thị Kỷ |
931 | Trần Văn Thông | 1939 | Hồ Thị Kỷ | Cán bộ cơ sở | Xã ủy Hồ Thị Kỷ | 13/11/1961 | Ấp Tắc Thủ – Hồ Thị Kỷ – Thới Bình | Trần Văn Ậy | Ấp Tắc Thủ – Hồ Thị Kỷ |
932 | Nguyễn Văn Phơi | 1946 | Tân Lộc | Trung sĩ | ĐPQ Trần Văn Thời | 02/3/1970 | Mất tích | Nguyễn Văn Tiếp | Ấp Cây Sộp – Hồ Thị Kỷ |
933 | Nguyễn Văn Tâm | 1942 | Hồ Thị Kỷ | Xã đội phó | Xã Thới Bình | 10/01/1963 | Ấp 3 – An Xuyên – TP. Cà Mau | Nguyễn Văn Tiếp | Ấp Cây Sộp – Hồ Thị Kỷ |
934 | Lê Văn Hiệp | 1947 | Hồ Thị Kỷ | Xã đội phó | Xã Tân Lộc | 09/01/1972 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Lê Minh Hiếu | Ấp Cây Sộp – Hồ Thị Kỷ |
935 | Đoàn Văn Thánh | 1933 | Hồ Thị Kỷ | Cán sự nông dân | Ấp Cây Sộp | 18/9/1970 | Ấp Cây Sộp – Hồ Thị Kỷ-Thới Bình | Đoàn Hữu Hạnh | Ấp Cây Sộp – Hồ Thị Kỷ |
936 | Lê Hồng Dân | 1948 | Hồ Thị Kỷ | C trưởng | D309 – QK9 | 1968 | Không rõ phần mộ | Lê Văn Rực | Ấp Cây Sộp – Hồ Thị Kỷ |
937 | Nguyễn Văn Nhơn | 1943 | Hồ Thị Kỷ | Trung đội trưởng | Thanh niên xung phong | 14/3/1966 | Nghĩa trang tỉnh Cà Mau | Đoàn Văn Cường | Ấp Cây Sộp – Hồ Thị Kỷ |
938 | Đoàn Tấn Tài | 1938 | Tân Lộc | Thượng sĩ | T 70 – QK9 | 24/4/1965 | Mất tích | Đoàn Văn Nhiệm | Ấp Cây Sộp – Hồ Thị Kỷ |
939 | Bùi Văn Đây | 1937 | Hồ Thị Kỷ | Cán bộ kinh tài | ấp 5, xã Tân Lộc | 05/5/1969 | Ấp Cây Sộp – Hồ Thị Kỷ-Thới Bình | Bùi Văn Săng | Ấp Cây Sộp – Hồ Thị Kỷ |
940 | Trần Văn Đáng | 1942 | Hồ Thị Kỷ | A trưởng du kích | Ấp Bào Nhàn | 15/11/1969 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Thị Phích | Ấp Cái Bát – Hồ Thị Kỷ |
941 | Phạm Văn Mậu | 1941 | Hồ Thị Kỷ | Cán bộ công an | Thị xã Cà Mau | 04/9/1970 | Ấp Cái Bát – Hồ Thị Kỷ – Thới Bình | Phạm Đồng Khởi | Ấp Cái Bát – Hồ Thị Kỷ |
942 | Đoàn Thanh Xuân | 1948 | Hồ Thị Kỷ | Thượng sĩ | ĐPQ Thới Bình | 10/10/1966 | Ấp Cây Khô – Hồ Thị Kỷ-Thới Bình | Đoàn Thị Lệ | Ấp Cái Bát – Hồ Thị Kỷ |
943 | Phạm Văn Nhớ | 1958 | Hồ Thị Kỷ | Chiến sĩ biệt động | Thị xã Cà Mau | 24/5/1974 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Phạm Văn Tại | Ấp Cái Bát – Hồ Thị Kỷ |
944 | Nguyễn Hoàng Của | 1950 | Hồ Thị Kỷ | Hạ sĩ | ĐPQ Thới Bình | 10/5/1970 | Ấp Tapasa – Tân Phú – Thới Bình | Nguyễn Thị Tiến | Ấp Cái Bát – Hồ Thị Kỷ |
945 | Lê Văn Tấn | 1937 | Hồ Thị Kỷ | Cán bộ văn công | Văn công tỉnh Cà Mau | 02/12/1967 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Dương Thị Điểu | Ấp Cái Bát – Hồ Thị Kỷ |
946 | Nguyễn Văn Thiện | 1946 | An Xuyên | Thượng sĩ | U Minh 2 | 20/5/1969 | Ấp Cái Bát – Hồ Thị Kỷ – Thới Bình | Đoàn Thị Lệ | Ấp Cái Bát – Hồ Thị Kỷ |
947 | Ngô Tủ Em | 1955 | Hồ Thị Kỷ | Thượng sĩ | D4 | 09/11/1974 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Ngô Văn Bích | Ấp Cây Khô – Hồ Thị Kỷ |
948 | Nguyễn Văn Tuồng | 1941 | Hồ Thị Kỷ | Đội viên du kích | ấp 8 xã Hồ Thị Kỷ | 07/01/1968 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Trần Thị Bé | Ấp Cái Bát – Hồ Thị Kỷ |
949 | Lê Quang Minh | 1959 | Ba Tri | Trung sĩ | C Công binhF155.QK9 | 14/5/1980 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Lê Văn Sanh | Ấp Cái Bát – Hồ Thị Kỷ |
950 | Phan Văn Nguyên | 1936 | Hồ Thị Kỷ | C phó | D303 | 17/9/1968 | Mất tích | Trần Thị Lành | Ấp Cái Bát – Hồ Thị Kỷ |
951 | Lê Văn Cẩn | 1951 | Hồ Thị Kỷ | Hạ sĩ | ĐPQ Thới Bình | 09/3/1969 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Lê Văn Phận | Ấp Cái Bát – Hồ Thị Kỷ |
952 | Lê Văn Xiêm | 1933 | Hồ Thị Kỷ | Bí thư chi bộ | ấp 6, xã Hồ Thị Kỷ | 10/7/1973 | Không rõ phần mộ | Lý Thị Khéo | Ấp Đường Đào – Hồ Thị Kỷ |
953 | Lê Văn Cẩn | 1922 | Hồ Thị Kỷ | Phó công an | Xã Hồ Thị Kỷ | 23/3/1967 | Ấp Đường Đào – Hồ Thị Kỷ | Lê Hoàng Phương | Ấp Đường Đào – Hồ Thị Kỷ |
954 | Trần Mai Huê | 1941 | Hồ Thị Kỷ | Thượng sĩ | Thị đội Cà Mau | 01/7/1968 | Ấp Đường Đào – Hồ Thị Kỷ | Trần Hạnh Phúc | Ấp Đường Đào – Hồ Thị Kỷ |
955 | Hồ Phú Ngọc | 1941 | Hồ Thị Kỷ | Thượng sĩ | D U Minh 2 | 10/02/1962 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Hồ Văn Kiểm | Ấp Đường Đào – Hồ Thị Kỷ |
956 | Hồ Văn Lũy | 1940 | Hồ Thị Kỷ | Đội viên du kích | Ấp Xóm Sở | 15/9/1960 | Ấp Đường Đào – Hồ Thị Kỷ | Hồ Văn Tươi | Ấp Đường Đào – Hồ Thị Kỷ |
957 | Lê Văn Điều | 1932 | Hồ Thị Kỷ | Xã ủy viên xã | Xã Hồ Thị Kỷ | 22/7/1958 | Ấp Đường Đào – Hồ Thị Kỷ | Trần Thị Phát | Ấp Đường Đào – Hồ Thị Kỷ |
958 | Nguyễn Văn Nghé | 1949 | Khánh Hưng | A trưởng du kích | Du kích xã Khánh Hưng | 06/02/1969 | Ấp Đường Đào – Hồ Thị Kỷ | Lâm Thị Sậu | Ấp Đường Đào – Hồ Thị Kỷ |
959 | Lâm Chí Hổ | 1938 | Hồ Thị Kỷ | C trưởng | Thị đội Cà Mau | 02/01/1968 | Thất lạc | Đinh Thị Lê | Ấp Bào Nhàn – Hồ Thị Kỷ |
960 | Đinh Văn Minh | 1946 | Hồ Thị Kỷ | Đội viên du kích | Xã Hồ Thị Kỷ | 21/7/1963 | Nghĩa trang tỉnh Cà Mau | Đinh Thanh Chương | Ấp Bào Nhàn – Hồ Thị Kỷ |
961 | Trần Văn Quân | 1951 | An Xuyên | A trưởng du kích | Xã Tân Thành | 04/12/1972 | Nghĩa trang tỉnh Cà Mau | Trần Văn Đông | Ấp Bào Nhàn – Hồ Thị Kỷ |
962 | Võ Văn Bi | 1957 | An Xuyên | Ấp Đội trưởng | Ấp Bào Nhàn | 05/12/1974 | Nghĩa trang tỉnh Cà Mau | Võ Văn Đỏ | Ấp Bào Nhàn – Hồ Thị Kỷ |
963 | Lê Trung Hiểu | 1930 | Hồ Thị Kỷ | Trung sĩ | Huyện đội Thới Bình | 02/7/1961 | Ấp Xóm Sở – Hồ Thị Kỷ- Thới Bình | Tô Minh Hùng | Ấp Bào Nhàn – Hồ Thị Kỷ |
964 | Dương Văn Chàm | 1930 | Hồ Thị Kỷ | Tiểu đội trưởng | Thị đội Cà Mau | 10/11/1966 | Nghĩa trang tỉnh Cà Mau | Dương Bình Đẳng | Ấp Bào Nhàn – Hồ Thị Kỷ |
965 | Đinh Văn Mẫn | 1948 | Hồ Thị Kỷ | B trưởng du kích | Ấp Bào Nhàn | 24/3/1968 | Nghĩa trang tỉnh Cà Mau | Đinh Văn Giữa | Ấp Bào Nhàn – Hồ Thị Kỷ |
966 | Tô Văn Diện | 1951 | Hồ Thị Kỷ | Thượng sĩ | Huyện đội Châu Thành | 27/8/1971 | Nghĩa trang Tân Bình – Ngọc Hiển | Tô Giải Phóng | Ấp Bào Nhàn – Hồ Thị Kỷ |
967 | Nguyễn Văn Có | 1945 | Bến Tre | Thượng sĩ | 30/12/1968 | Thất lạc | Nguyễn Văn Sáng | Ấp Bào Nhàn – Hồ Thị Kỷ | |
968 | Bùi Trọng Thuận | 1938 | An Xuyên | Tiểu đoàn phó | D5 – E20 – F4 | 08/8/1974 | Xã Hòa Hưng – Kiên Giang | Bùi Tấn Công | Ấp Bào Nhàn – Hồ Thị Kỷ |
969 | Võ Văn Đệ | 1933 | Hồ Thị Kỷ | Chiến sĩ | D U Minh 2 | 17/5/1968 | Ấp Bào Nhàn – Hồ Thị Kỷ | Võ Văn Sanh | Ấp Bào Nhàn – Hồ Thị Kỷ |
970 | Trần Văn Thật | 1946 | An Xuyên | A trưởng du kích | Ấp Bào Nhàn | 22/5/1969 | Mất tích | Đinh Thảo Hoa | Ấp Bào Nhàn – Hồ Thị Kỷ |
971 | Tô Văn Sơn | 1955 | Hồ Thị Kỷ | Trung đội trưởng | D U Minh 2 | 31/7/1974 | Ấp Mỹ Thành – Phú Mỹ – Phú Tân | Tô Minh Quốc | Ấp Bào Nhàn – Hồ Thị Kỷ |
972 | Trần Văn Lốn | 1953 | Hồ Thị Kỷ | A trưởng du kích | Ấp 9 – An Xuyên | 25/7/1969 | Nghĩa trang tỉnh Cà Mau | Võ Văn Đang | Ấp Bào Nhàn – Hồ Thị Kỷ |
973 | Nguyễn Văn Bá | 1954 | Hồ Thị Kỷ | Trung sĩ | Đoàn 8 – Quân khu 9 | 11/11/1971 | Nghĩa trang Hang Mai – Đất Sét | Trần Lệ Hoa | Ấp Bến Gỗ – Hồ Thị Kỷ |
974 | Nguyễn Văn Ga | 1924 | Hòa Tịnh | Cán bộ tuyên huấn | Huyện Chợ Gạo | 19/4/1960 | Nghĩa trang Chợ Gạo – Tiền Giang | Nguyễn Thị Bảy | Ấp Bến Gỗ – Hồ Thị Kỷ |
975 | Tạ Văn Sai | 1938 | Lý Văn Lâm | B phó du kích | xã Thạnh Phú | 05/5/1961 | Nghĩa trang tỉnh Cà Mau | Tạ Văn Xuân | Ấp Bến Gỗ – Hồ Thị Kỷ |
976 | Lê Văn Bạch | 1944 | Khánh Bình Đông | Phó ban kinh tài | Ấp 8-Khánh Bình Đông | 20/3/1971 | Ấp Bến Gỗ – Hồ Thị Kỷ – Thới Bình | Lê Văn Tuấn | Ấp Bến Gỗ – Hồ Thị Kỷ |
977 | Dương Văn Học | 1909 | Hồ Thị Kỷ | Giao liên mật | Xã Tân Lộc | 28/4/1955 | Ấp Bến Gỗ – Hồ Thị Kỷ – Thới Bình | Dương Văn Chiếm | Ấp Bến Gỗ – Hồ Thị Kỷ |
978 | Dương Kinh Thí | 1906 | Tân Lộc | Ủy viên ủy ban | Kháng chiến Tân Lộc | 19/01/1946 | Ấp Bến Gỗ – Hồ Thị Kỷ – Thới Bình | Dương Văn Y | Ấp Bến Gỗ – Hồ Thị Kỷ |
979 | Đào Nghị Dự | 1908 | Nghĩa Bình | Phó chủ tịch xã | Xã Tân Lợi | 19/01/1946 | Ấp Bến Gỗ – Hồ Thị Kỷ – Thới Bình | Đào Ngọc Diệp | Ấp Bến Gỗ – Hồ Thị Kỷ |
980 | Lưu Thế Ngọ | 1903 | Hồ Thị Kỷ | Ủy viên ủy ban | Kháng chiến Tân Lộc | 19/01/1946 | Ấp Bến Gỗ – Hồ Thị Kỷ – Thới Bình | Lưu Thị Châu | Ấp Bến Gỗ – Hồ Thị Kỷ |
981 | Nguyễn Văn Lập | 1942 | Hồ Thị Kỷ | A trưởng du kích | Du kích xã Lợi An | 21/10/1974 | Nghĩa trang tỉnh Cà Mau | Nguyễn Thị Thay | Ấp Bến Gỗ – Hồ Thị Kỷ |
982 | Nguyễn Thành Tải | Hồ Thị Kỷ | Trung đội phó | Tỉnh đội Cà Mau | 23/8/1971 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Văn Tùng | Ấp Bến Gỗ – Hồ Thị Kỷ | |
983 | Nguyễn Văn Trường | 1930 | Hồ Thị Kỷ | Tổ đảng | Ấp Bến Gỗ | 1960 | Ấp Bến Gỗ – Hồ Thị Kỷ – Thới Bình | Nguyễn Quang Vinh | Ấp Bến Gỗ – Hồ Thị Kỷ |
984 | Phạm Văn Trương | 1955 | Khánh An | Hạ sĩ | Huyện đội Thới Bình | 16/10/1969 | Mất tích | Phạm Thanh Quang | Ấp Bến Gỗ – Hồ Thị Kỷ |
985 | Phạm Văn Tuồng | 1926 | Khánh An | Cán bộ giao thông | Xã Khánh An | 30/11/1958 | Mất tích | Phạm Thanh Quang | Ấp Bến Gỗ – Hồ Thị Kỷ |
986 | Vũ Khắc Mậu | 1964 | Hồ Thị Kỷ | Chiến sĩ | D1 E156, F339 | 28/07/1984 | Ấp Bến Gỗ – Hồ Thị Kỷ – Thới Bình | Vũ Khắc Thường | Ấp Bến Gỗ – Hồ Thị Kỷ |
987 | Nguyễn Văn Khuyến | 1930 | Hồ Thị Kỷ | Phó ban binh vận | Xã Hồ Thị Kỷ | 23/5/1973 | Ấp Bến Gỗ – Hồ Thị Kỷ – Thới Bình | Huỳnh Thị Hai | Ấp Bến Gỗ – Hồ Thị Kỷ |
988 | Phan Văn Hiệp | 1943 | Hồ Thị Kỷ | Hạ sĩ | U Minh 1 Cà Mau | 17/9/1962 | Thất lạc | Phan Văn Định | Ấp Cây Khô – Hồ Thị Kỷ |
989 | Nguyễn Văn Tùng | 1959 | Hồ Thị Kỷ | Cán bộ công binh | Xã Hồ Thị Kỷ | 11/11/1972 | Ấp Bến Gỗ – Hồ Thị Kỷ – Thới Bình | Huỳnh Thị Hai | Ấp Bến Gỗ – Hồ Thị Kỷ |
990 | Phan Thanh Hùng | 1951 | Hồ Thị Kỷ | B phó du kích | Xã Hồ Thị Kỷ | 20/02/1972 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Thị Ba | Ấp Cây Khô – Hồ Thị Kỷ |
991 | Phan Hữu Nghĩa | 1949 | Hồ Thị Kỷ | Trung đội trưởng | Thị đội Cà Mau | 14/11/1973 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Thị Ba | Ấp Cây Khô – Hồ Thị Kỷ |
992 | Lê Văn Hồng | 1950 | Hồ Thị Kỷ | Đội viên du kích | Xã Hồ Thị Kỷ | 05/4/1973 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Lê Văn Thắng | Ấp Cây Khô – Hồ Thị Kỷ |
993 | Lê Hiệp Xương | 1905 | Hồ Thị Kỷ | Ủy viên thư ký | Huyện Thới Bình | 20/10/1971 | Ấp Cây Khô – Hồ Thị Kỷ-Thới Bình | Lê Hồng Nam | Ấp Cây Khô – Hồ Thị Kỷ |
994 | Phạm Văn Thông | 1923 | Hồ Thị Kỷ | Bí thư chi bộ | Ấp Cây Khô | 2/19/1969 | Ấp Cây Khô – Hồ Thị Kỷ-Thới Bình | Phạm Thanh Tùng | Ấp Cây Khô – Hồ Thị Kỷ |
995 | Hữu Văn Quân | 1939 | Hồ Thị Kỷ | Trung sĩ | ĐPQ Thới Bình | Thất lạc | Hữu Thị Sân | Ấp Cây Khô – Hồ Thị Kỷ | |
996 | Tạ Thanh Dân | 1951 | Hồ Thị Kỷ | Thượng sĩ | C1 D2311 | 24/4/1970 | Nghĩa trang thành phố Cần Thơ | Tạ Minh Thiện | Ấp Cây Khô – Hồ Thị Kỷ |
997 | Trần Văn Hường | 1930 | Hồ Thị Kỷ | Phó đội giao liên | Xã Hồ Thị Kỷ | 22/12/1961 | Ấp Cây Khô – Hồ Thị Kỷ-Thới Bình | Trần Văn Bé | Ấp Cây Khô – Hồ Thị Kỷ |
998 | Phạm Minh Xuân | 1944 | Hồ Thị Kỷ | Đội viên du kích | Xã Hồ Thị Kỷ | 20/6/1963 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Phạm Thị Quyên | Ấp Cây Khô – Hồ Thị Kỷ |
999 | Phạm Thanh Nhàn | 1951 | Hồ Thị Kỷ | Xã đội phó | Xã Hồ Thị Kỷ | 20/8/1973 | Ấp Cây Khô – Hồ Thị Kỷ-Thới Bình | Phạm Thị Quyên | Ấp Cây Khô – Hồ Thị Kỷ |
1000 | Huỳnh Hữu Hồng | 1942 | Hồ Thị Kỷ | Đại đội trưởng | D2311 E6 Quân khu 9 | 25/02/1974 | Nghĩa trang tỉnh Kiên Giang | Huỳnh Đắc Thuận | Ấp Cây Khô – Hồ Thị Kỷ |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông!