Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Thới Bình – 12
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
1101 | Lương Văn Hoàng | 1951 | Hồ Thị Kỷ | Thượng sĩ | ĐPQ Trần Văn Thời | 01/7/1969 | Mất tích | Võ Thị Chẩm | Ấp 1 – Hồ Thị Kỷ |
1102 | Trần Quốc Minh | 1928 | Hồ Thị Kỷ | Cán bộ kinh tài ấp | Ấp Giồng Kè Phường 1 | 20/9/1969 | Ấp 1 – Hồ Thị Kỷ – Thới Bình | Trầ Văn Nương | Ấp 1 – Hồ Thị Kỷ |
1103 | Trịnh Văn Chắc | 1938 | Tân Lộc | Huyện đội trưởng | Huyện đội Giá Rai | 11/01/1979 | Nghĩa trang tỉnh Cà Mau | Trần Thị Ba | Ấp Tắc Thủ – Hồ Thị Kỷ |
1104 | Phan Văn Dĩ | 1924 | Hồ Thị Kỷ | Thường vụ xã ủy | Xã Hồ Thị Kỷ | 21/11/1967 | Nghĩa trang tỉnh Cà Mau | Nguyễn Thị Ky | Ấp Tắc Thủ – Hồ Thị Kỷ |
1105 | Phương Hoàng | 1944 | Vĩnh Trạch | Thượng sĩ | D309 – Quân khu 9 | 10/4/1964 | Ấp Tắc Thủ – Hồ Thị Kỷ – Thới Bình | Trương Thị Đẳng | Ấp Tắc Thủ – Hồ Thị Kỷ |
1106 | Nguyễn Văn Mão | 1943 | Mỏ Cày | Bí thư chi bộ | Ấp Bào Nhàn | 10/10/1972 | Ấp Tắc Thủ – Hồ Thị Kỷ – Thới Bình | Nguyễn Thái Hoàng | Ấp Tắc Thủ – Hồ Thị Kỷ |
1107 | Lưu Minh Hương | 1923 | Hồ Thị Kỷ | A trưởng du kích | Du kích xã Khánh An | 25/6/1963 | Nghĩa trang Rạch Nhum – Khánh An | Nguyễn Thành Rớt | Ấp Tắc Thủ – Hồ Thị Kỷ |
1108 | Nguyễn Văn Bảnh | 1949 | Hồ Thị Kỷ | Cán bộ cơ sở | Xã ủy Hồ Thị Kỷ | 20/4/1972 | Ấp Tắc Thủ – Hồ Thị Kỷ – Thới Bình | Nguyễn Anh Huy | Ấp Tắc Thủ – Hồ Thị Kỷ |
1109 | Nguyễn Văn Trong | 1920 | Hồ Thị Kỷ | Đội viên du kích | Xã Tân Lộc | 1964 | Ấp Tắc Thủ – Hồ Thị Kỷ – Thới Bình | Nguyễn Văn Ngổng | Ấp Tắc Thủ – Hồ Thị Kỷ |
1110 | Nguyễn Văn Đô | 1928 | Tân Lộc | Đội viên du kích | Du kích ấp Tắc thủ | 22/9/1960 | Nghĩa trang tỉnh Kiên Giang | Ngô Thị Trâm | Ấp Tắc Thủ – Hồ Thị Kỷ |
1111 | Hồ Văn Tỵ | 1928 | Hồ Thị Kỷ | Phó ban binh vận | Thị xã Cà Mau | 27/02/1973 | Ấp Tắc Thủ – Hồ Thị Kỷ – Thới Bình | Hồ Thị Lễ | Ấp Tắc Thủ – Hồ Thị Kỷ |
1112 | Bùi Văn Trừ | 1942 | Hồ Thị Kỷ | Tiểu đội trưởng | Du kích xã Lợi An | 11/7/1969 | Ấp Tắc Thủ – Hồ Thị Kỷ – Thới Bình | Bùi Minh Tho | Ấp Tắc Thủ – Hồ Thị Kỷ |
1113 | Phạm Văn Ký | 1925 | Hồ Thị Kỷ | Thường vụ tỉnh ủy | Tỉnh ủy Cà Mau | 19/02/1969 | Nghĩa trang tỉnh Cà Mau | Phạm Văn Hoồng | Ấp Tắc Thủ – Hồ Thị Kỷ |
1114 | Nguyễn Văn Hường | 1930 | Hồ Thị Kỷ | A trưởng du kích | Xã Hồ Thị Kỷ | 23/9/1960 | Ấp Tắc Thủ – Hồ Thị Kỷ – Thới Bình | Nguyễn Văn Hy | Ấp Tắc Thủ – Hồ Thị Kỷ |
1115 | Bùi Văn Hòn | 1939 | Hồ Thị Kỷ | Thượng sĩ | Thị đội Cà Mau | 21/12/1962 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Bùi Văn Hây | Ấp Tắc Thủ – Hồ Thị Kỷ |
1116 | Võ Thành Ri | 1925 | Nguyễn Phích | Tiểu đoàn phó | Quân y xá QK9 | 1964 | Ấp Tắc Thủ – Hồ Thị Kỷ – Thới Bình | Quách Thị Sáng | Ấp Tắc Thủ – Hồ Thị Kỷ |
1117 | Phan Văn Trừ | 1930 | Hồ Thị Kỷ | Trưởng ban | Công an xã Hồ Thị Kỷ | 14/5/1971 | Ấp Cây Khô – Hồ Thị Kỷ-Thới Bình | Trương Thị Xuyến | Ấp Tắc Thủ – Hồ Thị Kỷ |
1118 | Lê Văn Ít | 1939 | Hồ Thị Kỷ | Đại đội phó | Huyện Đội GiáRai | 10/11/1967 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Lê Thị Danh | Ấp Tắc Thủ – Hồ Thị Kỷ |
1119 | Lưu Thanh Phong | 1947 | Hồ Thị Kỷ | Đại đội phó | E10 F4 | 03/8/1970 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Thành Rớt | Ấp Tắc Thủ – Hồ Thị Kỷ |
1120 | Nguyễn Văn Hai | 1928 | Tân Lộc | Nhân viên công an | Ty an ninh Cà Mau | 19/7/1960 | Ấp Tắc Thủ – Hồ Thị Kỷ – Thới Bình | Trần Thị Xen | Ấp Tắc Thủ – Hồ Thị Kỷ |
1121 | Mai Văn Em | 1920 | Tân Lộc | Tiểu đội phó | Du kích xã Tân Lộc | 27/7/1954 | Nghĩa trang tỉnh Cà Mau | Mai Tấn Cảnh | Ấp Tắc Thủ – Hồ Thị Kỷ |
1122 | Lê Văn Quá | 1949 | Hồ Thị Kỷ | Trung đội phó | Du kích xã Hồ Thị Kỷ | 13/01/1972 | Ấp Tắc Thủ – Hồ Thị Kỷ – Thới Bình | Nguyễn Thị Đạm | Ấp Tắc Thủ – Hồ Thị Kỷ |
1123 | Đoàn Văn Nghĩa | 1937 | Hồ Thị Kỷ | Cán bộ an ninh ấp | Ấp 5, xã Tân Lộc | 04/5/1969 | Ấp Cây Sộp – Hồ Thị Kỷ-Thới Bình | Đoàn Văn Hòa | Ấp Cây Sộp – Hồ Thị Kỷ |
1124 | Nguyễn Văn Lợi | 1955 | Hồ Thị Kỷ | Trung sĩ | Huyện đội Thới Bình | 29/5/1974 | Ấp Cây Sộp – Hồ Thị Kỷ-Thới Bình | Nguyễn Văn Xâm | Ấp Cây Sộp – Hồ Thị Kỷ |
1125 | Lê Văn Cưng | 1953 | Hồ Thị Kỷ | Trung đội phó | Du kích xã Tân Lộc | 07/5/1969 | Nghĩa trang Vũng Tàu | Lê Thị Lệ | Ấp Cây Sộp – Hồ Thị Kỷ |
1126 | Lê Văn Sên | 1952 | Hồ Thị Kỷ | Thượng sĩ | Bộ đội huyện Thới Bình | 06/11/1967 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Lê Văn Hộ | Ấp Cây Sộp – Hồ Thị Kỷ |
1127 | Lê Văn Nhạc | 1917 | Hồ Thị Kỷ | Xã ủy viên | Xã Tân Lộc | 27/7/1968 | Ấp Cây Sộp – Hồ Thị Kỷ-Thới Bình | Lê Thành Lợi | Ấp Cây Sộp – Hồ Thị Kỷ |
1128 | Trương Văn Cần | 1954 | Hồ Thị Kỷ | Ấp Đội trưởng | Ấp 5, xã Tân Lộc | 17/5/1974 | Ấp Cây Sộp – Hồ Thị Kỷ-Thới Bình | Trương Văn Mẫn | Ấp Cây Sộp – Hồ Thị Kỷ |
1129 | Nguyễn Văn Thành | 1941 | Hồ Thị Kỷ | Hạ sĩ | Thị đội Cà Mau | 6/1970 | Ấp Cây Khô – Hồ Thị Kỷ-Thới Bình | Nguyễn Thị Bé | Ấp Cái Bát – Hồ Thị Kỷ |
1130 | Trần Văn Viên | 1945 | Hồ Thị Kỷ | Trung sĩ | Chủ lực Miền Đông | 1960 | Mất tích | Trần Văn Hốn | Ấp Cái Bát – Hồ Thị Kỷ |
1131 | Trần Văn Đạn | 1949 | Hồ Thị Kỷ | Đội viên du kích | Ấp 6 – Hồ Thị Kỷ | 19/5/1965 | Ấp 7 – Hồ Thị Kỷ – Thới Bình | Trần Văn Hoốn | Ấp Cái Bát – Hồ Thị Kỷ |
1132 | Đào Văn Lùng | 1943 | Phường 1 | Thượng sĩ | U Minh II | 23/7/1964 | Nghĩa trang Hòa Thành – Cà Mau | Đào Văn Danh | Ấp Cái Bát – Hồ Thị Kỷ |
1133 | Đào Văn Hùng | 1952 | Phường 1 | Chiến sĩ | C81 | 30/4/1975 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Đào Văn Danh | Ấp Cái Bát – Hồ Thị Kỷ |
1134 | Đào Văn Tư | 1942 | Hồ Thị Kỷ | Ấp đội phó | Ấp 8, xã Hồ Thị Kỷ | 04/9/1968 | Ấp Cây Khô – Hồ Thị Kỷ-Thới Bình | Nguyễn Thị Bỉ | Ấp Cái Bát – Hồ Thị Kỷ |
1135 | Nguyễn Văn Lành | 1939 | Hồ Thị Kỷ | Đội viên du kích | Du kích xã Biển Bạch | 22/8/1960 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Phạm Văn Tiết | Ấp Cái Bát – Hồ Thị Kỷ |
1136 | Lê Văn Quang | 1945 | Hồ Thị Kỷ | Trung đội trưởng | ĐPQ Thới Bình | 04/10/1970 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Thị Đẹt | Ấp Cái Bát – Hồ Thị Kỷ |
1137 | Mai Văn Tân | 1941 | Hồng Dân | Trung đội phó | C8 – Pháo Cà Mau | 29/10/1965 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Mai Văn Hơn | Ấp Cái Bát – Hồ Thị Kỷ |
1138 | Phạm Văn Hồng | 1947 | Hồ Thị Kỷ | A trưởng du kích | Xã Hồ Thị Kỷ | 15/01/1969 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Phạm Văn Làng | Ấp Cái Bát – Hồ Thị Kỷ |
1139 | Phạm Văn Khương | 1945 | Hồ Thị Kỷ | Tiểu đội trưởng | Thị đội Cà Mau | 17/6/1968 | Nghĩa trang xã Tắc Vân – Cà Mau | Phạm Văn Làng | Ấp Cái Bát – Hồ Thị Kỷ |
1140 | Võ Văn Uôl | 1951 | Hồ Thị Kỷ | Đội viên du kích | Du kích xã Tân Lộc | 11/1969 | Ấp Cái Bát – Hồ Thị Kỷ – Thới Bình | Võ Văn Sên | Ấp Cái Bát – Hồ Thị Kỷ |
1141 | Võ Văn Phú | 1929 | Hồ Thị Kỷ | Ấp Đội trưởng | ấp 8, xã Hồ Thị Kỷ | 07/7/1966 | Ấp Cái Bát – Hồ Thị Kỷ – Thới Bình | Võ Văn Sáu | Ấp Cái Bát – Hồ Thị Kỷ |
1142 | Trần Văn Đạt | 1941 | Hồ Thị Kỷ | Trưởng công an | Xã Hồ Thị Kỷ | 20/02/1970 | Ấp Cái Bát – Hồ Thị Kỷ – Thới Bình | Trần Minh Quận | Ấp Cái Bát – Hồ Thị Kỷ |
1143 | Hồ Văn Huỳnh | 1937 | Hồ Thị Kỷ | Trưởng trạm | Giao liên xã Hồ Thị Kỷ | 21/02/1968 | Ấp Cái Bát – Hồ Thị Kỷ – Thới Bình | Hồ Văn Bá | Ấp Cái Bát – Hồ Thị Kỷ |
1144 | Lê Văn Cừ | 1927 | Hồ Thị Kỷ | Tổ đảng | Ấp Cái Bát | 12/01/1969 | Ấp Cái Bát – Hồ Thị Kỷ – Thới Bình | Nguyễn Thị Sen | Ấp Cái Bát – Hồ Thị Kỷ |
1145 | Trần Văn Ưng | 1922 | Hồ Thị Kỷ | Bí thư chi bộ | Ấp Cái Bát | 27/02/1974 | Ấp Cái Bát – Hồ Thị Kỷ – Thới Bình | Trần Văn Bộ | Ấp Cái Bát – Hồ Thị Kỷ |
1146 | Dương Văn Sáng | 1929 | Hồ Thị Kỷ | Ấp Đội trưởng | Ấp 7 xã Nguyễn Phích | 07/02/1966 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Lê Thị Nhan | Ấp Cái Bát – Hồ Thị Kỷ |
1147 | Nguyễn Văn Đức | 1950 | Hồ Thị Kỷ | Đội phó bảo vệ | An ninh huyện Thới Bình | 14/4/1968 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Lê Thị Nhan | Ấp Cái Bát – Hồ Thị Kỷ |
1148 | Nguyễn Hồng Lẩm | 1952 | Hồ Thị Kỷ | Đại đội phó | C3 D3 | 09/10/1978 | Nghĩa trang Cầu Số 1 – TP. Cà Mau | Lê Thị Thích | Ấp Cái Bát – Hồ Thị Kỷ |
1149 | Nguyễn Tấn Lực | 1951 | Hồ Thị Kỷ | Đội viên du kích | Du kích xã Hồ Thị Kỷ | 10/1970 | Ấp Cái Bát – Hồ Thị Kỷ – Thới Bình | Lê Thị Thích | Ấp Cái Bát – Hồ Thị Kỷ |
1150 | Nguyễn Văn Ấn | 1953 | Hồ Thị Kỷ | Thượng sĩ | U Minh 2 Cà Mau | 22/12/1967 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Văn Mười | Ấp Cái Bát – Hồ Thị Kỷ |
1151 | Nguyễn Văn Chính | 1955 | Hồ Thị Kỷ | Đội viên du kích | Du kích xã Hồ Thị Kỷ | 5/1973 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Văn Mười | Ấp Cái Bát – Hồ Thị Kỷ |
1152 | Nguyễn Văn Tọa | 1945 | Hồ Thị Kỷ | Thượng sĩ | Huyện đội Thới Bình | 24/4/1967 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Văn Mười | Ấp Cái Bát – Hồ Thị Kỷ |
1153 | Dương Văn Sánh | 1940 | Hồ Thị Kỷ | Đội trưởng đội bảo | Công an Thới Bình | 17/01/1971 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Dương Văn Thu | Ấp Cái Bát – Hồ Thị Kỷ |
1154 | Dương Văn Bảnh | 1943 | Hồ Thị Kỷ | Xã đội trưởng | Xã Hồ Thị Kỷ | 17/02/1967 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Dương Văn Thu | Ấp Cái Bát – Hồ Thị Kỷ |
1155 | Dương Văn Tấn | 1911 | Hồ Thị Kỷ | Cán bộ | Công an tỉnh Cà Mau | 17/3/1953 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Dương Văn Thu | Ấp Cái Bát – Hồ Thị Kỷ |
1156 | Dương Văn Chính | 1949 | Hồ Thị Kỷ | Hạ sĩ | Đại đội 7 Cà Mau | 9/1969 | Mất tích | Dương Văn Thu | Ấp Cái Bát – Hồ Thị Kỷ |
1157 | Phạm Văn Giao | 1923 | Hồ Thị Kỷ | A trưởng du kích | Ấp 8, xã Hồ Thị Kỷ | 29/5/1947 | Nghĩa trang tỉnh Cà Mau | Phạm Thị Cam | Ấp Cái Bát – Hồ Thị Kỷ |
1158 | Huỳnh Văn Đặng | 1951 | Hồ Thị Kỷ | Trung đội phó | Thị đội Cà Mau | 09/3/1969 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Lê Thị Tiến | Ấp Cái Bát – Hồ Thị Kỷ |
1159 | Pham Văn Bảy | 1953 | Hồ Thị Kỷ | Thượng sĩ | Chủ lực Miền Đông | 1960 | Không rõ phần mộ | Phạm Văn Sàng | Ấp Cái Bát – Hồ Thị Kỷ |
1160 | Trần Văn Hai | 1952 | Hồ Thị Kỷ | Binh nhất | Thị đội Cà Mau | 15/7/1969 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Trần Văn Tiết | Ấp Cái Bát – Hồ Thị Kỷ |
1161 | Trịnh Văn Tài | 1932 | Biển Bạch Đông | Đội viên du kích | Du kích ấp 6 – La Cua | 28/4/1969 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Thị Gấm | Ấp Cái Bát – Hồ Thị Kỷ |
1162 | Nguyễn Văn Ánh | 1949 | Hồ Thị Kỷ | Tiểu đội trưởng | D306 – QK9 | 05/02/1968 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Mai Thị Bảy | Ấp Cái Bát – Hồ Thị Kỷ |
1163 | Nguyễn Văn Hồng | 1951 | Hồ Thị Kỷ | Binh nhất | D307 – Quân khu 9 | 1968 | Mất tích | Mai Thị Bảy | Ấp Cái Bát – Hồ Thị Kỷ |
1164 | Hữu Gương | 1953 | Hồ Thị Kỷ | Binh nhất | 306 Quân khu 9 | 02/1966 | Nghĩa trang thành phố Cần Thơ | Thị Sang | Ấp Đường Đào – Hồ Thị Kỷ |
1165 | Hồ Phú Hữu | 1939 | Hồ Thị Kỷ | Đội viên du kích | Ấp 2 xã Hồ Thị Kỷ | 1960 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Hồ Thanh Tùng | Ấp Đường Đào – Hồ Thị Kỷ |
1166 | Phan Thành Công | 1953 | Hồ Thị Kỷ | Đội viên du kích | Ấp Trương Thoại | 26/11/1971 | Ấp Đường Đào – Hồ Thị Kỷ | Phan Thị Huyên | Ấp Đường Đào – Hồ Thị Kỷ |
1167 | Hữu Văn Tèo | 1923 | Hồ Thị Kỷ | Nhân viên công an | Công an tỉnh Cà Mau | 10/01/1949 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Hữu Hoàng Danh | Ấp Đường Đào – Hồ Thị Kỷ |
1168 | Trần Văn Chiêu | 1930 | Hồ Thị Kỷ | Phó Công an | Xã Hồ Thị Kỷ | 30/10/1963 | Ấp Đường Đào – Hồ Thị Kỷ | Trần Tuyết Mai | Ấp Đường Đào – Hồ Thị Kỷ |
1169 | Lê Văn Huề | 1902 | Hồ Thị Kỷ | Cán bộ cơ sở | Xã Hồ Thị K | 15/8/1959 | Mất xác | Lê Hồng Cẩm | Ấp Đường Đào – Hồ Thị Kỷ |
1170 | Quách Văn Thái | 1916 | Hồ Thị Kỷ | Cán bộ kinh tài ấp | Ấp Đường Đào | 16/10/1962 | Ấp Đường Đào – Hồ Thị Kỷ | Quách Duy Út | Ấp Đường Đào – Hồ Thị Kỷ |
1171 | Trần Văn Giàu | 1892 | Hồ Thị Kỷ | Cán bộ binh vận | Thị xã Cà Mau | 15/7/1946 | Mất tích | Trần Văn Lén | Ấp Đường Đào – Hồ Thị Kỷ |
1172 | Hồ Văn Thinh | 1930 | Hồ Thị Kỷ | Phó ban binh vận | Binh vận xã Hồ Thị Kỷ | 23/12/1973 | Ấp Đường Đào – Hồ Thị Kỷ | Hồ Phú Lâm | Ấp Đường Đào – Hồ Thị Kỷ |
1173 | Hồ Văn Trinh | 1932 | Hồ Thị Kỷ | Xã đội phó | Xã Tân Lộc | 09/6/1967 | Ấp Đường Đào – Hồ Thị Kỷ | Hồ Thành Trung | Ấp Đường Đào – Hồ Thị Kỷ |
1174 | Trần Văn Đức | 1951 | Hồ Thị Kỷ | Nhân viên bảo vệ | Khu Tây Nam Bộ | 03/5/1968 | Ấp Đường Đào – Hồ Thị Kỷ | Trần Văn Xương | Ấp Đường Đào – Hồ Thị Kỷ |
1175 | Cao Văn Ngọt | 1940 | Phong Lạc | Thượng sĩ | E3 F9 | 08/11/1967 | Mất tích | Cao Tuấn Thành | Ấp Đường Đào – Hồ Thị Kỷ |
1176 | Mai Văn Biểu | 1939 | Hồ Thị Kỷ | A trưởng du kích | Ấp Đường Đào | 25/10/1966 | Ấp Đường Đào – Hồ Thị Kỷ | Trần Thị Chua | Ấp Đường Đào – Hồ Thị Kỷ |
1177 | Trần Văn Kiệm | 1951 | Hồ Thị Kỷ | Ấp đội phó | Ấp Bào Nhàn | 10/11/1972 | Mất tích | Trần Văn Toàn | Ấp Đường Đào – Hồ Thị Kỷ |
1178 | Nguyễn Văn Quảng | 1917 | Hồ Thị Kỷ | Tổ trưởng bảo vệ | Thị ủy Cà Mau | 20/11/1968 | Nghĩa trang tỉnh Cà Mau | Nguyễn Thanh Dũng | Ấp Bào Nhàn – Hồ Thị Kỷ |
1179 | Trần Văn Bông | 1934 | Hồ Thị Kỷ | Trung đội trưởng | Hỏa tuyến xã An Xuyên | 07/02/1968 | Nghĩa trang tỉnh Cà Mau | Lê Thị An | Ấp Bào Nhàn – Hồ Thị Kỷ |
1180 | Dương Văn Chánh | 1940 | Hồ Thị Kỷ | Xã đội phó | Xã Hồ Thị Kỷ | 15/10/1972 | Ấp Bào Nhàn – Hồ Thị Kỷ | Trần Thị Đeo | Ấp Bào Nhàn – Hồ Thị Kỷ |
1181 | Phạm Thị Tuyết | 1950 | Hồ Thị Kỷ | Đoàn viên | Xã Hồ Thị Kỷ | 07/02/1965 | Nghĩa trang tỉnh Cà Mau | Phạm Hữu Sĩ | Ấp Bào Nhàn – Hồ Thị Kỷ |
1182 | Nguyễn Phương Quang | 1965 | An Xuyên | Chiến sĩ | D7, E30, F4 | 05/9/1985 | Nghĩa trang 164 Mộ số 7 Hàng 3 | Nguyễn Xuân Quang | Ấp Bào Nhàn – Hồ Thị Kỷ |
1183 | Trần Văn Tịnh | 1945 | An Xuyên | Trung đội phó | ĐPQ Châu Thành | 14/02/1963 | Nghĩa trang tỉnh Cà Mau | Trần Văn Hừng | Ấp Bào Nhàn – Hồ Thị Kỷ |
1184 | Trần Văn Lực | 1964 | Hồ Thị Kỷ | Đội viên du kích | Xã An Xuyên | 20/02/1972 | Nghĩa trang tỉnh Cà Mau | Trần Văn Hiệp | Ấp Bào Nhàn – Hồ Thị Kỷ |
1185 | Dương Văn Ba | 1927 | Thới Bình | Thượng sĩ | D 402 QK9 | 18/5/1952 | Nghĩa trang Rạch Giá | Dương Thị Xinh | Ấp Bào Nhàn – Hồ Thị Kỷ |
1186 | Nguyễn Văn Lượm | 1947 | An Xuyên | Đội viên du kích | Xã An Xuyên | 08/02/1967 | Nghĩa trang tỉnh Cà Mau | Nguyễn Thị Nói | Ấp Bào Nhàn – Hồ Thị Kỷ |
1187 | Lê Văn Thiện | 1936 | Tân Bằng | Trưởng công an | Ấp Kinh 8 – Tân Bằng | 15/11/1970 | Ấp Kinh 8 – Tân Bằng – Thới Bình | Cao Thị Tựu | Ấp Kinh 8 – Tân Bằng |
1188 | Quách Văn Ở | 1950 | Tân Bằng | Hạ sĩ | Huyện Đội Thới Bình | 24/10/1968 | Ấp Kinh 8 – Tân Bằng – Thới Bình | Quách Văn Lâm | Ấp Kinh 8 – Tân Bằng |
1189 | Huỳnh Ngọc Mẫn | 1929 | Càng Long | Phó bí thư | Chi bộ ấp kinh 8 | 13/02/1975 | Ấp Kinh 8 – Tân Bằng – Thới Bình | Lê Thị Hoằng | Ấp Kinh 8 – Tân Bằng |
1190 | Trương Văn A | 1945 | Tân Bằng | Trung sĩ | ĐPQ Thới Bình | 21/11/1967 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Trương Văn Hảo | Ấp Kinh 8 – Tân Bằng |
1191 | Phạm Văn Buội | 1926 | Tân Bằng | Cán bộ binh vận | Ấp Kinh 8 – Tân Bằng | 16/12/1962 | Ấp Kinh 8 – Tân Bằng – Thới Bình | Nguyễn Thị Thua | Ấp Kinh 8 – Tân Bằng |
1192 | Trần Văn Hải | 1946 | Thới Bình | Chính trị viên | Xã đội xã Thới Bình | 11/02/1971 | Ấp Đồng Sậy – Thới Bình | Nguyễn Thị Hường | Ấp Kinh 8 – Tân Bằng |
1193 | Võ Văn Với | 1952 | Tân Bằng | Trung đội trưởng | T70 – Quân khu 9 | 01/1975 | Nghĩa trang thành phố Cần Thơ | Võ Văn Chiến | Ấp Kinh 8 – Tân Bằng |
1194 | Đặng Văn Việt | 1940 | Tân Bằng | Trưởng công an | Ấp Kinh 8 – Tân Bằng | 07/10/1972 | Ấp Kinh 8 – Tân Bằng – Thới Bình | Đặng Đồng Thinh | Ấp Kinh 8 – Tân Bằng |
1195 | Đặng Văn Kéo | 1946 | Tân Bằng | A trưởng du kích | Du kích xã Tân Bằng | 10/4/1962 | Ấp Kinh 8 – Tân Bằng – Thới Bình | Đặng Thị Thừng | Ấp Kinh 8 – Tân Bằng |
1196 | Bùi Hữu Cầu | 1917 | Tân Bằng | Phó công an | Công an xã Khánh Lâm | 10/02/1955 | Ấp Kinh 8 – Tân Bằng – Thới Bình | Bùi Hữu Danh | Ấp Kinh 8 – Tân Bằng |
1197 | Huỳnh Văn Thơm | 1958 | Tân Bằng | Thượng sĩ | Trung đoàn 2 QK9 | 02/4/1975 | Nghĩa trang thành phố Cần Thơ | Huỳnh Văn Gấm | Ấp Kinh 8 – Tân Bằng |
1198 | Cao Văn Thượng | 1932 | Tân Bằng | Đội viên du kích | Ấp Kinh 8 – Tân Bằng | 15/3/1968 | Ấp Kinh 8 – Tân Bằng – Thới Bình | Từ Thị Hóa | Ấp Kinh 8 – Tân Bằng |
1199 | Lê Phát Vĩnh | 1932 | Mỏ Cày | C trưởng | S 401 | 22/7/1970 | Nghĩa trang Huyện U Minh | Nguyễn Thị On | Ấp Kinh 8 – Tân Bằng |
1200 | Nguyễn Phong Lưu | 1922 | Tân Bằng | Bí thư xã đoàn | Xã Biển Bạch Tân | 15/4/1956 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Văn Sang | Ấp Kinh 8 – Tân Bằng |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông!