Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Thới Bình – 13
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
1201 | Lê Quốc Việt | 1950 | Tân Bằng | Hạ sĩ | U Minh 2 | 02/5/1968 | Nghĩa trang thành phố Cần Thơ | Võ Thị Chiếp | Ấp Kinh 8 – Tân Bằng |
1202 | Nguyễn Ngọc Anh | 1943 | Biển Bạch | C trưởng | C1 D 2315 QK9 | 20/8/1968 | Nghĩa trang Sông Bá Sắc | Nguyễn Văn Bình | Ấp Kinh 8 – Tân Bằng |
1203 | Nguyễn Văn Sáu | 1942 | Biển Bạch | A trưởng | T70 – Quân khu 9 | 16/6/1972 | Xã Tân Hiệp – Kiên Giang | Nguyễn Văn Bình | Ấp Kinh 8 – Tân Bằng |
1204 | Nguyễn Văn Liệt | 1950 | Biển Bạch | Ấp đội phó | Ấp Tấn Công | 06/6/1973 | Ấp Kinh 6 – Tân Bằng – Thới Bình | Nguyễn Hoàng Nam | Ấp Kinh 6 – Tân Bằng |
1205 | Đặng Văn Tường | 1956 | Biển Bạch | Đội viên du kích | Du kích xã Biển Bạch | 07/6/1973 | Ấp Kinh 6 – Tân Bằng – Thới Bình | Trang Thị Yến | Ấp Kinh 6 – Tân Bằng |
1206 | Nguyễn Văn Chánh | 1961 | Tân Bằng | Binh nhất | C19, E155, F4 | 20/02/1982 | Nghĩa trang Kôcông | Nguyễn Thị Tỵ | Ấp Kinh 6 – Tân Bằng |
1207 | Nguyễn Văn Tới | 1944 | Phong Lạc | Đội viên du kích | Du kích xã Phong Lạc | 1964 | Ấp Hữu Thời – Biển Bạch Đông | Nguyễn Văn Tâm | Ấp Kinh 6 – Tân Bằng |
1208 | Đặng Tấn Phát | 1924 | Biển Bạch | Phó trưởng xưởng | Xưởng Cà Mau | 08/11/1964 | Ấp Kinh 6 – Tân Bằng – Thới Bình | Trang Thị Yến | Ấp Kinh 6 – Tân Bằng |
1209 | Đặng Cẩm Thu | 1951 | Biển Bạch | D | Du kích xã Biển Bạch | 07/6/1973 | Ấp Kinh 6 – Tân Bằng – Thới Bình | Trang Thị Yến | Ấp Kinh 6 – Tân Bằng |
1210 | Trần Văn Minh | 1949 | Biển Bạch | Binh nhất | HT 75.480 St | 25/02/1969 | NT Sơn Tân – Mỹ Lâm – Rạch Giá | Võ Thị Hồng Liên | Ấp Kinh 6 – Tân Bằng |
1211 | Trần Ngọc Lợi | 1953 | Biển Bạch | Tiểu đội phó | D307 – Quân khu 9 | 10/5/1971 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Trần Văn Tấn | Ấp Kinh 6 – Tân Bằng |
1212 | Từ Quốc Việt | 1949 | Biển Bạch | Trung sĩ | Ban thông tin QK9 | 09/3/1971 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Từ Quốc Kiệt | Ấp Kinh 6 – Tân Bằng |
1213 | Phạm Văn Mạnh | 1938 | Biển Bạch | Huyện đội phó | Huyện Đội Thới Bình | 02/3/1972 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Quốc Kiệt | Ấp Kinh 6 – Tân Bằng |
1214 | Nguyễn Văn Rớt | 1938 | Biển Bạch | Bí thư chi đoàn | Chi đoàn xã Biển Bạch | 23/3/1961 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Thị Hóa | Ấp Tân Bằng – Tân Bằng |
1215 | Lê Văn Dấn | 1959 | Biển Bạch | Đội viên du kích | Ấp 3, xã Khánh Lâm | 11/02/1969 | Ấp Tân Bằng – Tân Bằng – Thới Bình | Lê Văn Tuôi | Ấp Tân Bằng – Tân Bằng |
1216 | Nguyễn Văn Hiểu | 1949 | Biển Bạch | Xã đội phó | Xã Biển Bạch | 31/5/1972 | Ấp Tân Bằng – Tân Bằng – Thới Bình | Nguyễn Hùng Nói | Ấp Tân Bằng – Tân Bằng |
1217 | Nguyễn Văn Bé | 1952 | Biển Bạch | A phó du kích | Xã Biển Bạch | 20/4/1970 | Ấp Tân Bằng – Tân Bằng – Thới Bình | Nguyễn Văn Thiện | Ấp Tân Bằng – Tân Bằng |
1218 | Trần Danh | 1930 | Bến Tre | C trưởng | Phòng tham mưu QK9 | 14/11/1967 | Xã Vĩnh Tuy – Gò Quao-Kiên Giang | Trần Thị Hóa | Ấp Tân Bằng – Tân Bằng |
1219 | Hồ Văn Bền | 1928 | An Biên | Đội viên du kích | Ấp Vàm Sáng | 25/10/1964 | Nghĩa trang Thứ 6 – Kiên Giang | Trương Thị Hạnh | Ấp Tân Bằng – Tân Bằng |
1220 | Nguyễn Văn Nần | 1942 | Biển Bạch | C phó | Huyện đội Thới Bình | 30/01/1972 | Ấp Kinh 8 – Tân Bằng – Thới Bình | Nguyễn Minh Tửng | Ấp Tân Bằng – Tân Bằng |
1221 | Phạm Văn Thum | 1949 | Biển Bạch | Trung đội phó | Du kích xã Biển Bạch | 16/5/1971 | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng | Phạm Văn Tròn | Ấp Tân Bằng – Tân Bằng |
1222 | Phạm Hồng Quân | 1948 | Biển Bạch | A trưởng du kích | Du kích xã Biển Bạch | 17/5/1971 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Phạm Thị Tươi | Ấp Tân Bằng – Tân Bằng |
1223 | Bùi Văn Bổng | 1925 | Hoa Lư | Trung đội trưởng | Quân y tỉnh Cà Mau | 17/11/1962 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Bùi Văn Nam | Ấp Tân Bằng – Tân Bằng |
1224 | Nguyễn Văn Bê | 1947 | Biển Bạch | Thượng sĩ | B1 D512 TM QK9 | 21/01/1973 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Võ Thị Dương | Ấp Lê Hoàng Thá – Tân Bằng |
1225 | Nguyễn Hoàng Minh | 1941 | Biển Bạch | Trung đội phó | C7 D2 E1 | 20/7/1968 | NT Cây Da-Tà Băng- Tây Ninh | Võ Thị Dương | Ấp Lê Hoàng Thá – Tân Bằng |
1226 | Nguyễn Văn Lợi | 1954 | Biển Bạch | Đội viên du kích | Du kích xã Biển Bạch | 14/4/1971 | Ấp Lê Hoàng Thá – Tân Bằng | Võ Thị Quởn | Ấp Lê Hoàng Thá – Tân Bằng |
1227 | Lê Văn Quới | 1947 | Tân Bằng | Hạ sĩ | Hậu cần Quân khu 9 | 03/02/1970 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Lê Văn Quyền | Ấp Bình Minh – Tân Bằng |
1228 | Lê Văn Đơ | 1954 | Biển Bạch Đông | Thượng sĩ | ĐPQ Thới Bình | 01/02/1975 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Lê Văn Dẫn | Ấp Lê Hoàng Thá – Tân Bằng |
1229 | Lê Văn Suôl | 1950 | Biển Bạch Đông | Bảo vệ khu | Quân khu 9 | 23/12/1969 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Lê Văn Dẫn | Ấp Lê Hoàng Thá – Tân Bằng |
1230 | Nguyễn Văn Kỹ | 1951 | Tân Bằng | Cán bộ an ninh | Khu tây Nam Bộ | 9/1971 | Ấp Lê Hoàng Thá – Tân Bằng | Ngô Thị Thề | Ấp Lê Hoàng Thá – Tân Bằng |
1231 | Nguyễn Văn Ẩn | 1954 | Tân Bằng | Đội viên du kích | Du kích xã Tân Bằng | 21/11/1971 | Ấp Lê Hoàng Thá – Tân Bằng | Ngô Thị Thề | Ấp Lê Hoàng Thá – Tân Bằng |
1232 | Trương Văn Lực | 1954 | Hồ Thị Kỷ | Thương binh 4/4 | Xã Hồ Thị Kỷ | 28/8/1983 | Ấp Cây Khô – Hồ Thị Kỷ-Thới Bình | Lê Thị Thủy | Ấp Lê Hoàng Thá – Tân Bằng |
1233 | Nguyễn Chí Linh | 1950 | Tân Bằng | Thượng sĩ | D309 – QK9 | 18/5/1971 | Nghĩa trang huyện Long Mỹ | Nguyễn Hoàng Nghiêm | Ấp Lê Hoàng Thá – Tân Bằng |
1234 | Lê Văn Lộc | 1951 | Hưng Mỹ | Đội viên du kích | Du kích xã Hưng Mỹ | 20/02/1968 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Lê Văn Thọ | Ấp Lê Hoàng Thá – Tân Bằng |
1235 | Quách Văn Tâm | 1955 | Biển Bạch | Thượng sĩ | ĐPQ Thới Bình | 20/4/1975 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Quách Văn Út | Ấp Lê Hoàng Thá – Tân Bằng |
1236 | Trần Văn Hết | 1944 | Long Tuyền | Tiểu đội trưởng | Tây Đô | 25/11/1973 | Ấp Kinh 9 – Tân Bằng – Thới Bình | Trần Thị Lệ | Ấp Kinh 9 – Tân Bằng |
1237 | Trần Thị Sen | 1956 | Tân Bằng | Trung sĩ | Trung đoàn 2 QK9 | 10/10/1973 | Nghĩa trang thành phố Cần Thơ | Nguyễn Thị Rớt | Ấp Kinh 9 – Tân Bằng |
1238 | Lưu Thái Âu | 1921 | Biển Bạch | Dân công | xã Biển Bạch | 04/10/1961 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Đặng Phước Nghiệp | Ấp Kinh 9 – Tân Bằng |
1239 | Từ Văn Quý | 1936 | Biển Bạch | Đại đội phó | C 800 D 306 – QK9 | 06/8/1974 | Ấp Kinh 9 – Tân Bằng – Thới Bình | Lê Thị Huệ | Ấp Kinh 9 – Tân Bằng |
1240 | Lê Hữu Phước | 1940 | Biển Bạch | Cán bộ tuyên huấn | Xã Tân Bằng | 16/02/1969 | Ấp Kinh 9 – Tân Bằng – Thới Bình | Lê Văn Khang | Ấp Kinh 9 – Tân Bằng |
1241 | Nguyễn Thành Hoa | 1950 | Tân Bằng | Ấp đội phó | Ấp Kinh 9 – Tân Bằng | 20/10/1973 | Ấp Kinh 9 – Tân Bằng – Thới Bình | Đặng Thị Sáu | Ấp Kinh 9 – Tân Bằng |
1242 | Võ Văn Hưng | 1946 | Nguyễn Phích | Đội viên du kích | Ấp 2 – Nguyễn Phích | 29/10/1970 | Ấp 2 – Nguyễn Phích – U Minh | Lư Thị Thấy | Ấp Kinh 9 – Tân Bằng |
1243 | Lư Phước Thọ | 1948 | Nguyễn Phích | Ấp Đội trưởng | Ấp Kinh 9 – Tân Bằng | 23/5/1971 | Ấp Kinh 9 – Tân Bằng – Thới Bình | Lư Thị Lệ Huyền | Ấp Kinh 9 – Tân Bằng |
1244 | Đoàn Văn Tấn | 1954 | Tân Bằng | A trưởng du kích | Ấp Kinh 9 – Tân Bằng | 25/5/1974 | Ấp Kinh 9 – Tân Bằng – Thới Bình | Nguyễn Văn Mân | Ấp Kinh 9 – Tân Bằng |
1245 | Lưu Minh Thuận | 1954 | Tân Bằng | A phó du kích | Ấp Kinh 9 – Tân Bằng | 11/5/1972 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Đặng Văn Thắm | Ấp Kinh 9 – Tân Bằng |
1246 | Quách Văn Bon | 1947 | Tân Bằng | Cán bộ an ninh | Công an tỉnh Cà Mau | 1968 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Phạm Văn Chỉ | Ấp Kinh 9 – Tân Bằng |
1247 | Nguyễn Minh Châu | 1950 | Tân Bằng | Đội viên du kích | Du kích ấp Kinh 8 | 14/7/1971 | Ấp Kinh 8 – Tân Bằng – Thới Bình | Nguyễn Văn Hoàng | Ấp Kinh 9 – Tân Bằng |
1248 | Mai Văn Hùng | 1946 | Tân Bằng | Ấp đội phó | Ấp Kinh 9 – Tân Bằng | 01/6/1960 | Ấp Kinh 9 – Tân Bằng – Thới Bình | Mai Văn Dữ | Ấp Kinh 9 – Tân Bằng |
1249 | Phan Văn Tư | 1946 | Tân Bằng | A trưởng du kích | Ấp Kinh 9 – Tân Bằng | 10/5/1972 | Ấp Kinh 9 – Tân Bằng – Thới Bình | Phan Văn Phong | Ấp Kinh 9 – Tân Bằng |
1250 | Đoàn Văn Lộc | 1967 | Tân Bằng | Tiểu đội trưởng | C1 – D1 – E30 – F4 | 29/6/1986 | Nghĩa trang tỉnh Sóc Trăng | Nguyễn Thị Nhành | Ấp Kinh 9 – Tân Bằng |
1251 | Từ Văn Coi | 1940 | Tân Bằng | Đội viên du kích | Ấp Kinh 9 – Tân Bằng | 26/6/1961 | Ấp Tấn Công – Tân Bằng-Thới Bình | Phan Thị Diễn | Ấp Kinh 9 – Tân Bằng |
1252 | Bùi Xuân Hạnh | 1937 | Tân Bằng | Trưởng công an | Ấp Kinh 9 – Tân Bằng | 16/4/1971 | Ấp Kinh 9 – Tân Bằng – Thới Bình | Trần Thị Hai | Ấp Kinh 9 – Tân Bằng |
1253 | Trần Văn Mới | 1925 | Biển Bạch | Xã đội phó | Xã đội Biển Bạch | 10/5/1972 | Ấp Kinh 9 – Tân Bằng – Thới Bình | Trần Tấn Đạt | Ấp Kinh 9 – Tân Bằng |
1254 | Trần Văn Y | 1940 | Biển Bạch | Thượng sĩ | Huyện đội Thới Bình | 8/1964 | Nghĩa trang xã Tân Phú – Thới Bình | Trần Văn Huỳnh | Ấp Kinh 9 – Tân Bằng |
1255 | Huỳnh Văn Vũ | 1944 | Tân Bằng | Xã đội phó | Du kích xã Tân Bằng | 30/02/1970 | Ấp Kinh 9 – Tân Bằng – Thới Bình | Huỳnh Văn Minh | Ấp Kinh 9 – Tân Bằng |
1256 | Huỳnh Văn Tuấn | 1951 | Tân Bằng | Đội viên du kích | Ấp Kinh 9 – Tân Bằng | 21/4/1971 | Ấp Kinh 9 – Tân Bằng – Thới Bình | Huỳnh Văn Minh | Ấp Kinh 9 – Tân Bằng |
1257 | Nguyễn Văn Dò | 1933 | Biển Bạch | Phó công an | Ấp Kinh 9 – Tân Bằng | 18/12/1970 | Ấp Kinh 9 – Tân Bằng – Thới Bình | Trần Thị Gạo | Ấp Kinh 9 – Tân Bằng |
1258 | Nguyễn Văn Khá | 1933 | Biển Bạch | Thường vụ xã ủy | Xã Biển Bạch | 16/6/1972 | Ấp Kinh 9 – Tân Bằng – Thới Bình | Trần Thị Lan | Ấp Kinh 9 – Tân Bằng |
1259 | Trương Văn Rớ | 1941 | Biển Bạch | Đội viên du kích | Du kích xã Biển Bạch | 1972 | Ấp Tấn Công – Tân Bằng-Thới Bình | Trương Văn Sấm | Ấp Tấn Công – Tân Bằng |
1260 | Nguyễn Văn Đổ | 1946 | Biển Bạch | Đội viên du kích | Du kích ấp Tấn Công | 1968 | Ấp Tấn Công – Tân Bằng-Thới Bình | Nguyễn Văn Chỉ | Ấp Tấn Công – Tân Bằng |
1261 | Nguyễn Văn Xệ | 1957 | Biển Bạch | Hạ sĩ | Công an tỉnh Cà Mau | 1976 | Ấp Tấn Công – Tân Bằng-Thới Bình | Lê Thị Ngon | Ấp Tấn Công – Tân Bằng |
1262 | Huỳnh Minh Thanh | 1947 | Thới Bình | Trưởng Văn phòng | Huyện Thới Bình | 04/10/1972 | Ấp Tấn Công – Tân Bằng-Thới Bình | Huỳnh Văn Báo | Ấp Tấn Công – Tân Bằng |
1263 | Trần Văn Thắng | 1948 | Tân Bằng | Đội phó bảo vệ | Công an Thới Bình | 22/02/1971 | Ấp Tấn Công – Tân Bằng-Thới Bình | Trần Văn Hiền | Ấp Tấn Công – Tân Bằng |
1264 | Quách Văn Liếng | 1936 | Tân Bằng | Cán bộ | Ty Công an Cà Mau | 27/6/1968 | Ấp Tấn Công – Tân Bằng-Thới Bình | Quách Văn Hoàng | Ấp Tấn Công – Tân Bằng |
1265 | Lê Văn Lẫm | 1946 | Tân Bằng | Đội viên du kích | Ấp Tấn Công | 24/7/1963 | Ấp Tấn Công – Tân Bằng-Thới Bình | Lê Thị Liễu | Ấp Tấn Công – Tân Bằng |
1266 | Từ Văn Hải | 1950 | Tân Bằng | Đội viên du kích | Ấp Tấn Công | 28/11/1972 | Ấp Tấn Công – Tân Bằng-Thới Bình | Từ Thị Ba | Ấp Tấn Công – Tân Bằng |
1267 | Trần Văn Cưng | 1933 | Tân Bằng | Đại đội trưởng | D306 – QK9 | 18/12/1969 | Ấp Tấn Công – Tân Bằng-Thới Bình | Nguyễn Thái Sơn | Ấp Tấn Công – Tân Bằng |
1268 | Nguyễn Văn Năm | 1943 | Tân Bằng | Cán bộ cơ sở | Ấp Tấn Công | 07/5/1970 | Ấp Tấn Công – Tân Bằng-Thới Bình | Nguyễn Thị So | Ấp Tấn Công – Tân Bằng |
1269 | Lê Văn Sơn | 1952 | Tân Bằng | Đội viên du kích | Ấp Tấn Công | 09/7/1971 | Ấp Tấn Công – Tân Bằng-Thới Bình | Lê Văn Hải | Ấp Tấn Công – Tân Bằng |
1270 | Lê Văn Được | 1937 | Tân Bằng | Cán bộ nông hội | Nông hội ấp Tấn Công | 21/9/1969 | Ấp Tấn Công – Tân Bằng-Thới Bình | Lê Văn Ngoan | Ấp Tấn Công – Tân Bằng |
1271 | Đặng Hồng Châu | 1915 | Tân Bằng | Cơ sở cách mạng | Ấp Tấn Công | 20/4/1961 | Ấp Tấn Công – Tân Bằng-Thới Bình | Đặng Thị Hiếu | Ấp Tấn Công – Tân Bằng |
1272 | Lâm Văn Thức | 1954 | Tân Bằng | Binh nhất | Tiểu đoàn 8 – T90 | 20/4/1972 | Nghĩa trang Mặt trận | Lâm Văn Sỉn | Ấp Tấn Công – Tân Bằng |
1273 | Từ Văn Bo | 1954 | Tân Bằng | Thượng sĩ | E1 – Quân khu 9 | 04/11/1972 | Nghĩa trang Thứ 11 – Kiên Giang | Võ Thị Bông | Ấp Tấn Công – Tân Bằng |
1274 | Đoàn Văn Biểu | 1947 | Tân Bằng | Trung đội phó | Tiểu đoàn 6 – E2 | 06/7/1965 | Nghĩa trang Quân khu 9 | Đoàn Hữu Phước | Ấp Tấn Công – Tân Bằng |
1275 | Từ Văn Kiểu | 1950 | Tân Bằng | Đội viên du kích | Du kích ấp Tấn Công | 21/11/1969 | Ấp Tấn Công – Tân Bằng-Thới Bình | Hồ Thị Ngàn | Ấp Tấn Công – Tân Bằng |
1276 | Trương Văn Thượng | 1950 | Tân Bằng | Thượng sĩ | Đại đội 8 QK3 | 19/01/1968 | Không rõ phần mộ | Trương Văn Đoán | Ấp Tấn Công – Tân Bằng |
1277 | Trương Văn Nhở | 1950 | Tân Bằng | Thượng sĩ | D306 – QK9 | 6/1965 | Long Phụng-Long Thạnh-Phụng Hiệp | Trương Văn Tho | Ấp Tấn Công – Tân Bằng |
1278 | Nguyễn Văn Đơ | 1952 | Biển Bạch | Đội viên du kích | Du kích xã Biển Bạch | 10/6/1970 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Văn Tầm | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng |
1279 | Lê Văn Khắng | 1948 | Biển Bạch | Binh nhất | Pháo D4 | 01/01/1968 | Nghĩa trang Lộ Vòng Cung-Cần Thơ | Lê Văn Phú | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng |
1280 | Ngô Văn Lợi | 1939 | Biển Bạch | Trung đội trưởng | T70 – Quân khu 9 | 18/6/1966 | Nghĩa trang Bà Rịa – Vũng Tàu | Nguyễn Thị Anh | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng |
1281 | Nguyễn Văn Phối | 1941 | Biển Bạch | Trung đội trưởng | Du kích xã Biển Bạch | 1970 | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng | Nguyễn Thanh Phương | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng |
1282 | Trương Văn Thạch | 1948 | Biển Bạch | Cán bộ kinh tài | Kinh tài ấp Nguyễn Huế | 17/7/1972 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Trương Văn La | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng |
1283 | Vũ Văn Bích | 1910 | Hải Dương | Trưởng ban | Nông hội xã Biễn Bạch | 30/3/1962 | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng | Vũ Thị Vân | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng |
1284 | Trần Văn Đội | 1953 | Biển Bạch | Ấp đội phó | Ấp Nguyễn Huế | 15/5/1971 | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng | Quách Thị Luân | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng |
1285 | Trần Văn Bền | 1928 | Biển Bạch | Đội viên du kích | Ấp Nguyễn Huế | 08/8/1960 | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng | Quách Thị Luân | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng |
1286 | Trần Văn Muôi | 1955 | Biển Bạch | Ấp đội phó | Ấp Nguyễn Huế | 09/4/1973 | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng | Quách Thị Luân | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng |
1287 | Nguyễn Văn Hổ | 1943 | Biển Bạch | Đội viên du kích | Du kích xã Biển Bạch | 19/5/1961 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Lê Hoàng Nam | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng |
1288 | Quách Văn Tỷ | 1919 | Biển Bạch | Cán bộ binh vận | Binh vận tỉnh Cà Mau | 20/3/1972 | Nghĩa trang Phước Long – Bạc Liêu | Quách Văn Khênh | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng |
1289 | Quách Văn Bé | 1936 | Biển Bạch | Ủy viên | Xã đoàn xã Biển Bạch | 1956 | Ấp Trương Thoại – Biển Bạch | Nguyễn Phương Nam | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng |
1290 | Nguyễn Văn Bửng | 1940 | Biển Bạch | Đội viên du kích | Du kích xã Biển Bạch | 12/1961 | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng | Nguyễn Hoàng Anh | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng |
1291 | Nguyễn Văn Kiềm | 1948 | Biển Bạch | Đội viên du kích | Du kích ấp Nguyễn Huế | 13/3/1969 | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng | Nguyễn Văn Kềm | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng |
1292 | Lê Thái Linh | 1933 | Biển Bạch | Trưởng nông hội | Ấp Nguyễn Huế | 30/02/1971 | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng | Lê Hoàng Thính | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng |
1293 | Đỗ Văn Xếp | 1945 | Biển Bạch | Thượng sĩ | Huyện đội Thới Bình | 25/01/1967 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Đỗ Tấn Sĩ | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng |
1294 | Trần Tài Năng | 1943 | Biển Bạch | Cán bộ | An ninh huyện Thới Bình | 03/7/1971 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Traần Văn Muốl | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng |
1295 | Trần Văn Nổ | 1946 | Biển Bạch | Tiểu đội trưởng | Công binh xã Biển Bạch | 21/9/1971 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Trần Văn Tài | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng |
1296 | Nguyễn Văn Lâm | 1927 | Càng Long | Chính trị viên | C58, D306, QK9 | 07/7/1964 | Nghĩa trang huyện Long Mỹ | Nguyễn Thị Sương | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng |
1297 | Cao Thành Triệu | 1951 | Biển Bạch | Nhân viên | Tuyên huấn Thới Bình | 08/8/1968 | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng | Nguyễn Thị Kiệt | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng |
1298 | Lê Văn Đượm | 1966 | Biển Bạch | Trung úy | F330 – Quân khu 9 | 29/9/1988 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Lê Văn Phú | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng |
1299 | Trần Văn Chương | 1927 | Biển Bạch Đông | Đội viên du kích | Ấp 5B-Biển Bạch Đông | 28/3/1957 | Nghĩa trang Huyện U Minh | Lê Văn Tăng | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng |
1300 | Trần Văn Hợp | 1949 | Tân Bằng | Đội viên du kích | Ấp Nguyễn Huế | 19/11/1972 | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng | Từ Kim Ân | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông!