Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Thới Bình – 14
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
1301 | Phạm Văn Thum | 1947 | Tân Bằng | Trung đội phó | Xã đội Biển Bạch | 6/1971 | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng | Phạm Văn Tròn | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng |
1302 | Lê Văn Gây | 1946 | Tân Bằng | Cán bộ giao liên | Ấo 11, xã Biển Bạch | 22/11/1971 | Ấp 11 – Tân Bằng – Thới Bình | Lê Văn Hiểu | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng |
1303 | Trần Văn Ngói | 1919 | Tân Bằng | Tổ đảng | Ấp Nguyễn Huế | 27/8/1958 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Trần Văn Muốl | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng |
1304 | Lê Văn Xu | 1926 | Tân Bằng | Bí thư chi bộ | Ấp Nguyễn Huế | 09/5/1971 | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng | Lê Hoàng Kiếm | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng |
1305 | Trương Thị Xiếu | 1917 | Xã Biển Bạch | Tổ đảng | Xã Biển Bạch | 22/5/1963 | Ấp Tân Bằng – Tân Bằng – Thới Bình | Trần Thị Hòa | Ấp Tân Bằng – Tân Bằng |
1306 | Quách Văn Kịa | 1939 | Tân Bằng | Đội viên du kích | Ấp Kinh 8 – Tân Bằng | 21/9/1962 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Quách Văn Quân | Ấp Kinh 8 – Tân Bằng |
1307 | Cao Thành Bá | 1922 | Biển Bạch | Tiểu đội trưởng | Xã Biển Bạch | 18/11/1971 | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng | Đỗ Văn Mười | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng |
1308 | Nguyễn Hoàng Dơn | 1964 | Tân Bằng | Trung đội phó | D vận tải Sư đoàn 339 | 28/7/1985 | Nghĩa trang Karavanh – Campuchia | Trương Thị Bợ | Ấp Kinh 8 – Tân Bằng |
1309 | Bùi Văn Diễn | 1939 | Tân Bằng | Xã đội phó du kích | Xã Biển Bạch | 13/7/1968 | Nghĩa trang tỉnh Sóc Trăng | Nguyễn Thị Phú | Ấp Kinh 8 – Tân Bằng |
1310 | Trần Minh Phú | 1919 | Nghệ An | Cán bộ | Ấp Kinh 8 – Tân Bằng | 27/02/1956 | Ấp Kinh 8 – Tân Bằng – Thới Bình | Trần Văn Lâm | Ấp Kinh 8 – Tân Bằng |
1311 | Trương Văn Sôl | 1951 | Tân Bằng | Trung sĩ | C1 D309 Quân khu 9 | 26/6/1970 | Xã Hòa An – Phụng Hiệp – Cần Thơ | Trương Văn Hoa | Ấp Kinh 8 – Tân Bằng |
1312 | Đặng Văn Út | 1946 | Tân Bằng | B trưởng du kích | Du kích xã Biển Bạch | 28/11/1962 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Đặng Thị Lánh | Ấp Kinh 8 – Tân Bằng |
1313 | Cao Hoài Đông | 1929 | Xã Biển Bạch | Thượng sĩ | D 70 QK9 | 02/1950 | Không rõ phần mộ | Cao Văn Hoàng | Ấp Kinh 8 – Tân Bằng |
1314 | Quách Văn Lúi | 1942 | Xã Biển Bạch | Thượng sĩ | D U Minh 2 | 08/10/1967 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Quách Văn Húi | Ấp Kinh 8 – Tân Bằng |
1315 | Huỳnh Văn Danh | 1958 | Tân Bằng | Ấp đội phó | Ấp Kinh 8 – Tân Bằng | 07/10/1972 | Ấp Kinh 8 – Tân Bằng – Thới Bình | Huỳnh Văn Gấm | Ấp Kinh 8 – Tân Bằng |
1316 | Huỳnh Văn Hạnh | 1960 | Tân Bằng | A phó du kích | Ấp Kinh 8 – Tân Bằng | 07/10/1972 | Ấp Kinh 8 – Tân Bằng – Thới Bình | Huỳnh Văn Gấm | Ấp Kinh 8 – Tân Bằng |
1317 | Cao Văn Quang | 1948 | Phong Lạc | Trung sĩ | U Minh 3 | 14/5/1968 | Nghĩa trang tỉnh Cà Mau | Lê Thị Lệ Em | Ấp Kinh 8 – Tân Bằng |
1318 | Trần Văn Diệp | 1943 | Tân Phú | Đại đội trưởng | ĐPQ Thới Bình | 28/02/1968 | Ấp Kinh 8 – Tân Bằng – Thới Bình | Nguyễn Thị Lộc | Ấp Kinh 8 – Tân Bằng |
1319 | Lê Văn Lôi | 1941 | Tân Bằng | Đội viên du kích | Ấp Kinh 8 – Tân Bằng | 20/8/1972 | Ấp Kinh 8 – Tân Bằng – Thới Bình | Lê Thị Kẹp | Ấp Kinh 8 – Tân Bằng |
1320 | Lê Văn Thọ | 1945 | Khánh Bình | Hạ sĩ | Ban Quân Khí | 30/12/1969 | Xã Khánh Lâm – U Minh | Hồng Thị Điệp | Ấp Kinh 6 – Tân Bằng |
1321 | Nguyễn Văn Hương | 1944 | Biển Bạch | Đội viên du kích | Xã Biển Bạch | 09/10/1960 | Ấp Tấn Công – Tân Bằng-Thới Bình | Nguyễn Văn Tánh | Ấp Kinh 6 – Tân Bằng |
1322 | Nguyễn Văn Liệt | 1952 | Phong Lạc | Trung úy | C11-D805-E659-QK9 | 24/11/1982 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Văn Lẩm | Ấp Kinh 6 – Tân Bằng |
1323 | Nguyễn Văn Cốc | 1938 | Biển Bạch | Ấp đội trưởng | Ấp Tấn Công | 13/7/1960 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Thị Chăn | Ấp Kinh 6 – Tân Bằng |
1324 | Nguyễn Văn Trình | 1942 | Biển Bạch | Đoàn viên | ấp Nguyễn Huế | 05/3/1973 | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng | Nguyễn Văn Hận | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng |
1325 | Mai Thị Trò | 1937 | Biển Bạch | Cán bộ phụ nữ xã | Xã Biển Bạch | 21/11/1969 | Ấp Tân Bằng – Tân Bằng – Thới Bình | Mai Văn Thận | Ấp Tân Bằng – Tân Bằng |
1326 | Nguyễn Văn Tấn | 1944 | Biển Bạch | Trung đội phó | D306 – QK9 | 26/5/1968 | Nghĩa trang Tam Bình – Vĩnh Long | Nguyễn Văn Daấn | Ấp Tân Bằng – Tân Bằng |
1327 | Lương Bá Lương | 1946 | Biển Bạch | Trung đội phó | Công trường Thới Bình | 27/7/1972 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Thị Đẹp | Ấp Tân Bằng – Tân Bằng |
1328 | Lê Văn Bốn | 1939 | Biển Bạch | Đội viên du kích | Ấp Kinh 8 – Tân Bằng | 29/9/1962 | Ấp Tân Bằng – Tân Bằng – Thới Bình | Lê Văn Quốc | Ấp Tân Bằng – Tân Bằng |
1329 | Trần Văn Niên | 1941 | Biển Bạch | Tiểu đoàn phó | Phòng hậu cần sư 339 | 22/5/1981 | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng | Trần Thị Phương | Ấp Tân Bằng – Tân Bằng |
1330 | Hoa Thị Tuyết | 1947 | Vĩnh Thuận | Đội viên du kích | xã Lai Hoà | 15/8/1970 | Nghĩa trang Bình Minh – Vĩnh Long | Trần Thị Phương | Ấp Tân Bằng – Tân Bằng |
1331 | Quách Văn Tham | 1945 | An Biên | Trung sĩ | Tây Ninh | 19/8/1968 | Không rõ phần mộ | Quách Văn Trí | Ấp Tân Bằng – Tân Bằng |
1332 | Lê Thành Thông | 1924 | Mỏ Cày | Xã ủy viên | Xã Trần Phán | 29/3/1959 | Ấp Lê Hoàng Thá – Tân Bằng | Lê Thành Khánh | Ấp Lê Hoàng Thá – Tân Bằng |
1333 | Trương Thị Sáu | 1931 | Tân Bằng | Đội viên | Giao liên xã Tân Bằng | 25/9/1969 | Ấp Lê Hoàng Thá – Tân Bằng | Nguyễn Thị Bé Ba | Ấp Lê Hoàng Thá – Tân Bằng |
1334 | Nguyễn Tấn Đức | 1936 | Tạ An Khương | Uỷ viên thườn vụ | Xã ủy Tạ An Khương | 14/02/1959 | Xã Tạ An Khương – Đầm Dơi | Nguyễn Ngọc Thù | Ấp Lê Hoàng Thá – Tân Bằng |
1335 | Lê Văn Phùng | 1933 | Tân Bằng | Phó ban chấp hành | Nông dân ấp Lê Huấn | 17/6/1971 | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng | Lê Văn Đen | Ấp Lê Hoàng Thá – Tân Bằng |
1336 | Phạm Văn Xa | 1947 | Tân Bằng | Đội viên du kích | Du kích xã Tân Bằng | 24/11/1962 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Trần Văn Mặt | Ấp Lê Hoàng Thá – Tân Bằng |
1337 | Lê Văn Hải | 1947 | Tân Bằng | Thượng sĩ | Hậu cần Quân khu 9 | 18/12/1970 | Ấp Lê Hoàng Thá – Tân Bằng | Lê Văn Út | Ấp Lê Hoàng Thá – Tân Bằng |
1338 | Quách Văn Cho | 1941 | Biển Bạch | A phó du kích | Du kích xã Biển Bạch | 19/11/1969 | Ấp Lê Hoàng Thá – Tân Bằng | Lê Thị Ngoạt | Ấp Lê Hoàng Thá – Tân Bằng |
1339 | Lê Thanh Trường | 1951 | Tân Bằng | Tổ trưởng | Du kích xã Biển Bạch | 23/11/1971 | Ấp Lê Hoàng Thá – Tân Bằng | Lê Thành Kháng | Ấp Lê Hoàng Thá – Tân Bằng |
1340 | Nguyễn Đồng Sanh | 1948 | Tân Bằng | Thượng sĩ | D306 – QK9 | 01/4/1965 | NT Cầu Ván – Vĩnh Viễn – Cần Thơ | Nguyễn Văn Thù | Ấp Lê Hoàng Thá – Tân Bằng |
1341 | Nguyễn Văn Biển | 1926 | Tân Bằng | Trưởng cán sự | Ấp Kinh 4 xã Biển Bạch | 1962 | Ấp Lê Hoàng Thá – Tân Bằng | Nguyễn Văn Thù | Ấp Lê Hoàng Thá – Tân Bằng |
1342 | Lê Văn Tiến | 1947 | Thới Bình | Chiến sĩ | ĐPQ Thới Bình | 12/10/1965 | Ấp Kinh 9 – Tân Bằng – Thới Bình | Lê Văn Đến | Ấp Kinh 9 – Tân Bằng |
1343 | Phạm Văn Bé | 1933 | Tân Bằng | Cán bộ cơ sở | Ấp Kinh 9 – Tân Bằng | 1961 | Ấp Kinh 9 – Tân Bằng – Thới Bình | Đặng Thị Hoa | Ấp Kinh 9 – Tân Bằng |
1344 | Lê Ngọc Lợi | 1943 | Tân Bằng | Thượng sĩ | ĐPQ Thới Bình | 04/12/1964 | Ấp Kinh 9 – Tân Bằng – Thới Bình | Lê Văn Đây | Ấp Kinh 9 – Tân Bằng |
1345 | Phạm Văn Cư | 1953 | Tân Bằng | Trung đội trưởng | E10 – F339 | 06/01/1979 | Nghĩa trang Nam Thái Sơn – KG | Võ Thị Năm | Ấp Kinh 9 – Tân Bằng |
1346 | Bùi Xuân Phước | 1939 | Tân Bằng | Chiến sĩ giao liên | Giao liên xã Tân Bằng | 21/12/1961 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Bùi Xuân Non | Ấp Kinh 9 – Tân Bằng |
1347 | Nguyễn Văn Minh | Tân Bằng | Thượng sĩ | Quân khu 9 | 16/11/1963 | Nghĩa trang tỉnh Sóc Trăng | Nguyễn Bé Hai | Ấp Kinh 9 – Tân Bằng | |
1348 | Trần Văn Đông | 1937 | Biển Bạch | Thượng sĩ | D306 – QK9 | 4/1963 | Nghĩa trang Cây Trung – Sóc Trăng | Trần Văn Huỳnh | Ấp Kinh 9 – Tân Bằng |
1349 | Nguyễn Văn Hữu | 1947 | Biển Bạch | Chiến sĩ an ninh | Ấp Tấn Công | 1972 | Ấp Tấn Công – Tân Bằng-Thới Bình | Nguyễn Việt Khái | Ấp Tấn Công – Tân Bằng |
1350 | Trần Văn Vinh | 1948 | Biển Bạch | Ấp đội phó | Ấp Tấn Công | 1966 | Ấp Tấn Công – Tân Bằng-Thới Bình | Trần Văn Dử | Ấp Tấn Công – Tân Bằng |
1351 | Nguyễn Ngọc Chiến | 1955 | Biển Bạch | Hạ sĩ | D3 Minh Hải | 20/11/1978 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Trần Kim Cúc | Ấp Tấn Công – Tân Bằng |
1352 | Huỳnh Văn Kiền | 1938 | Biển Bạch | A trưởng du kích | Xã Biển Bạch | 30/3/1963 | Ấp Tấn Công – Tân Bằng-Thới Bình | Lê Văn Hạnh | Ấp Tấn Công – Tân Bằng |
1353 | Huỳnh Văn Thanh | 1945 | Thới Bình | Cán bộ binh vận | Trung ương cục | 13/4/1969 | Ấp Tấn Công – Tân Bằng-Thới Bình | Huỳnh Việt Thắng | Ấp Tấn Công – Tân Bằng |
1354 | Nguyễn Thị Bi | 1928 | Biển Bạch | Đảng viên | Xã Biển Bạch | 31/9/1971 | Ấp Tấn Công – Tân Bằng-Thới Bình | Huỳnh Minh Hải | Ấp Tấn Công – Tân Bằng |
1355 | Lê Tấn Kiệt | 1925 | Biển Bạch Đông | Cán bộ Nông Hội | Ấp 6, La Cua | 06/10/1968 | Ấp Tấn Công – Tân Bằng-Thới Bình | Lê Thị Mười | Ấp Tấn Công – Tân Bằng |
1356 | Quách Văn Hân | 1951 | Tân Bằng | Trung sĩ | Phòng thủ QK9 | 07/02/1970 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Quách Thị Mỹ Lệ | Ấp Tấn Công – Tân Bằng |
1357 | Quách Văn Chớp | 1946 | Tân Bằng | Trung sĩ | Ban tham mưu QK9 | 18/01/1969 | Ấp Tấn Công – Tân Bằng-Thới Bình | Quách Thị Mỹ Lệ | Ấp Tấn Công – Tân Bằng |
1358 | Nguyễn Văn Lùng | 1954 | Tân Bằng | Đội viên du kích | Ấp Tấn Công | 28/02/1973 | Ấp Tấn Công – Tân Bằng-Thới Bình | Nguyễn Văn Út | Ấp Tấn Công – Tân Bằng |
1359 | Cao Văn Sao | 1950 | Tân Bằng | Thượng sĩ | Vũ trang tỉnh Sóc Trăng | 28/10/1970 | Ấp Tấn Công – Tân Bằng-Thới Bình | Đặng Thị Hiếu | Ấp Tấn Công – Tân Bằng |
1360 | Trần Văn Hùng | 1942 | Tân Bằng | Cán bộ Nông Hội | Ấp Tấn Công | 23/11/1961 | Ấp Tấn Công – Tân Bằng-Thới Bình | Đặng Thị Hiếu | Ấp Tấn Công – Tân Bằng |
1361 | Đặng Văn Khoanh | 1950 | Tân Bằng | Thượng sĩ | An Ninh Sóc Trăng | 29/7/1970 | Nghĩa trang tỉnh Sóc Trăng | Đặng Thị Hiếu | Ấp Tấn Công – Tân Bằng |
1362 | Nguyễn Văn Đảng | 1930 | Tân Bằng | Chiến sĩ giao liên | Xã Biển Bạch | 22/6/1955 | Ấp Tấn Công – Tân Bằng-Thới Bình | Nguyễn Thị Hồng | Ấp Tấn Công – Tân Bằng |
1363 | Nguyễn Văn Lắc | 1946 | Tân Bằng | Đội viên du kích | Du kích ấp Tấn Công | 20/8/1968 | Ấp Tấn Công – Tân Bằng-Thới Bình | Nguyễn Văn Tèo | Ấp Tấn Công – Tân Bằng |
1364 | Hồ Văn Ngà | 1931 | Tân Bằng | Cán bộ | Ấp Kinh 8 – Tân Bằng | 02/02/1957 | ấp Nguyễn Huế, xã Biễn Bạch | Hồ Thị Tím | Ấp Tấn Công – Tân Bằng |
1365 | Trương Văn Thành | 1950 | Tân Bằng | Trung sĩ | T70 – Quân khu 9 | 06/01/1972 | Nghĩa trang Vĩnh Thuận – Kiên Giang | Trương Văn Nầy | Ấp Tấn Công – Tân Bằng |
1366 | Lâm Văn Phán | 1950 | Tân Bằng | Trung sĩ | D307 – Quân khu 9 | 26/7/1971 | Nghĩa trang Rạch Gốc – Tân Ân | Huỳnh Thị Hải | Ấp Tấn Công – Tân Bằng |
1367 | Quách Văn Hấn | 1940 | Tân Bằng | Cán bộ thanh niên | Thanh niên ấp Tấn Công | 07/8/1961 | Ấp Tấn Công – Tân Bằng-Thới Bình | Quách Văn Xược | Ấp Tấn Công – Tân Bằng |
1368 | Nguyễn Văn Tịch | 1932 | Tân Bằng | Thượng sĩ | ĐPQ tỉnh Bạc Liêu | 30/9/1967 | Ấp Tấn Công – Tân Bằng-Thới Bình | Nguyễn Thị Hồng | Ấp Tấn Công – Tân Bằng |
1369 | Nguyễn Văn Truyền | 1950 | Trà Vinh | Đội viên du kích | Du kích ấp Tấn Công | 11/3/1972 | Ấp Tấn Công – Tân Bằng-Thới Bình | Nguyễn Thị Thư | Ấp Tấn Công – Tân Bằng |
1370 | Nguyễn Văn Duyên | 1940 | Tân Phú | Cán bộ | ấp Tấn Công | 28/12/1961 | Ấp Tấn Công – Tân Bằng-Thới Bình | Trần Thị Gặt | Ấp Tấn Công – Tân Bằng |
1371 | Đỗ Phước Cương | 1943 | Tân Bằng | A trưởng du kích | Du kích xã Biển Bạch | 29/11/1961 | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng | Đỗ Tấn Tài | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng |
1372 | Dương Văn Thù | 1955 | Tân Bằng | Đội viên du kích | Du kích xã Biển Bạch | 04/02/1974 | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng | Nguyễn Việt Hùng | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng |
1373 | Lê Văn Bường | 1942 | Tân Bằng | Đội viên du kích | Ấp Nguyễn Huế | 09/02/1971 | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng | Lê Hoàng Nghi | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng |
1374 | Võ Văn Điện | 1933 | Giồng Riềng | A trưởng bảo vệ | An ninh huyện Thới Bình | 22/6/1963 | Nghĩa trang Thứ 6 – Kiên Giang | Lê Thị So | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng |
1375 | Đỗ Thành Hơn | 1922 | Biển Bạch | Cán bộ cơ sở | Ấp Sồng Cái-Biển Bạch | 28/8/1960 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Đỗ Tấn Sĩ | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng |
1376 | Nguyễn Văn Kén | 1939 | Biển Bạch | A trưởng du kích | Du kích xã Biển Bạch | 16/03/1962 | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng | Nguyễn Văn Kềm | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng |
1377 | Trần Thanh Sơn | 1950 | Biển Bạch | Thượng sỹ | T70 – Quân khu 9 | 02/7/1972 | Nghĩa trang K3 Quân | Trần Văn Muốl | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng |
1378 | Trần Văn Cường | 1936 | Biển Bạch | Bí thư xã ủy | Xã Biển Bạch | 7/1971 | Ấp Lê Hoàng Thá – Tân Bằng | Nguyễn Thị Thơm | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng |
1379 | Lê Văn Trọng | 1932 | Biển Bạch | Bí thư xã đoàn | Xã Biển Bạch | 17/05/1972 | Ấp Kinh 6 – Tân Bằng – Thới Bình | Lê Văn Nưa | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng |
1380 | Lê Hoàng Thá | 1950 | Biển Bạch | Xã đội phó | Xã Biển Bạch | 17/5/1971 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Lê Văn Thiện | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng |
1381 | Trần Văn Tiết | 1950 | Biển Bạch | Phó công an | Ấp Nguyễn Huế | 23/9/1969 | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng | Trần Thanh Giùm | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng |
1382 | Nguyễn Văn Đờn | 1945 | Biển Bạch | Phó ban an ninh | Ấp Nguyễn Huế | 19/01/1971 | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng | Châu Thị Hoành | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng |
1383 | Lê Văn Đức | 1943 | Biển Bạch | Chiến sĩ | Quân khu 9 | 14/02/1969 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Trần Thị Thuyền | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng |
1384 | Lê Văn Giá | 1949 | Biển Bạch | Hạ sĩ | Huyện đội Thới Bình | 18/8/1964 | Thất lạc | Lê Văn Tuột | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng |
1385 | Nguyễn Văn Thật | 1953 | Biển Bạch | Phó bí thư chi đòan | Ấp Nguyễn Huế | 25/8/1971 | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng | Đỗ Văn Mười | Ấp Nguyễn Huế – Tân Bằng |
1386 | Trần Văn Nam | 1961 | Khánh Tiến | Trung sĩ | C21 – E3 | 07/02/1986 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Trần Văn Mẩm | Ấp 10 – Thới Bình |
1387 | Nguyễn Văn Phước | 1944 | Biển Bạch | Trung đội trưởng | D309 – QK9 | 19/5/1966 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Thị Cúc | Ấp 2 – Thới Bình |
1388 | Trịnh Văn Hận | 1947 | Thới Bình | Trung đội trưởng | Du kích xã Thới Bình | 30/7/1969 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Trịnh Văn Lịnh | Ấp 2 – Thới Bình |
1389 | Quách Văn Hầu | 1937 | Thới Bình | A phó du kích | Du kích xã Thới Bình | 04/11/1973 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Thị Hai | Ấp 2 – Thới Bình |
1390 | Nguyễn Hồng Phúc | 1950 | Thới Bình | Tổ trưởng du kích | Du kích xã Thới Bình | 16/3/1970 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Văn Đạt | Ấp 2 – Thới Bình |
1391 | Nguyễn Văn Tấn | 1928 | Thới Bình | Đại đội trưởng | ĐPQ Thới Bình | 28/3/1961 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Văn Tiến | Ấp 2 – Thới Bình |
1392 | Nguyễn Văn Thường | 1947 | Tân Lộc | Đại đội phó | ĐPQ Thới Bình | 12/3/1975 | Ấp 2 – Tân Lộc – Thới Bình | Nguyễn Thanh Hùng | Ấp 2 – Thới Bình |
1393 | Hồ Thanh Dân | 1941 | Thới Bình | Trung đội trưởng | ĐPQ Thới Bình | 11/11/1964 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Hồ Quốc Văn | Ấp 2 – Thới Bình |
1394 | Đặng Văn Nghi | 1942 | Thới Bình | A trưởng du kích | Du kích xã Thới Bình | 19/9/1970 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Đặng Văn Hên | Ấp 2 – Thới Bình |
1395 | Quách Văn Thanh | 1949 | Thới Bình | Trung đội phó | Công an Thới Bình | 20/8/1969 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Quách Văn Hận | Ấp 2 – Thới Bình |
1396 | Phạm Minh Tuấn | 1958 | Thới Bình | Trung sĩ | D U Minh 2 | 08/01/1979 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Phạm Văn Huỳnh | Ấp 2 – Thới Bình |
1397 | Nguyễn Thị Muốn | 1942 | Thới Bình | Tổ phó binh vận | ấp 9, xã Thới Bình | 29/02/1961 | Ấp 2 – Thới Bình – Thới Bình | Diệp Kim Em | Ấp 2 – Thới Bình |
1398 | Huỳnh Văn Khiết | 1930 | Thới Bình | Trung đội trưởng | ĐPQ Vĩnh Châu | 06/02/1961 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Huỳnh Thanh Hồng | Ấp 2 – Thới Bình |
1399 | Quách Văn Tiếp | 1938 | Thới Bình | A phó du kích | Du kích xã Thới Bình | 10/10/1969 | Ấp 3 – Thới Bình – Thới Bình | Nguyễn Thị Vân | Ấp 2 – Thới Bình |
1400 | Lê Văn Ca | 1956 | Thới Bình | Hạ sĩ | D301 Hậu Cần QK9 | 10/5/1975 | NT Kinh 5-Đất Sét – Cần Thơ | Lê Minh Hát | Ấp 2 – Thới Bình |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông!