Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Thới Bình – 15
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
1401 | Lê Thành Hưng | 1931 | Thới Bình | Ấp Đội trưởng | Ấp 4 – Thới Bình | 20/5/1963 | Ấp 7 – Thới Bình – Thới Bình | Lê Hoàng Buôl | Ấp 7 – Thới Bình |
1402 | Lê Minh Dân | 1938 | Thới Bình | Đại đội trưởng | D306 – QK9 | 01/1968 | Ấp 7 – Thới Bình – Thới Bình | Nguyễn Thị Hạnh | Ấp 7 – Thới Bình |
1403 | Lê Văn Hữu | 1940 | Thới Bình | B trưởng du kích | Xã Hồ Thị Kỷ | 28/4/1970 | Ấp 7 – Thới Bình – Thới Bình | Nguyễn Thị Hạnh | Ấp 7 – Thới Bình |
1404 | Huỳnh Văn Hương | 1947 | Thới Bình | C trưởng | E1 – Quân khu 9 | 07/02/1972 | Nghĩa trang Tầm Du – Cần Thơ | Nguyễn Thị Lưới | Ấp 7 – Thới Bình |
1405 | Lê Văn Nhân | 1953 | Thới Bình | Đại đội trưởng | ĐPQ Thới Bình | 24/4/1966 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Nguyễn Thị Lưới | Ấp 7 – Thới Bình |
1406 | Nguyễn Văn Chương | 1941 | Thới Bình | Bí thư Chi đoàn | Bí thư Chi đoàn | 07/5/1968 | Ấp 7 – Thới Bình – Thới Bình | Nguyễn Thị Lụa | Ấp 7 – Thới Bình |
1407 | Lê Văn Giấy | 1911 | Thới Bình | Xã uỷ viên | Xã Hồ thị Kỷ | 29/02/1969 | Ấp 7 – Thới Bình – Thới Bình | Lê Trường Giang | Ấp 7 – Thới Bình |
1408 | Nguyễn Thế Nguyên | 1927 | Thới Bình | B trưởng du kích | Xã Thới Bình | 20/10/1950 | Ấp Ô Rô – Tân Thành – Cà Mau | Nguyễn Văn Út | Ấp 7 – Thới Bình |
1409 | Nguyễn Văn Thới | 1941 | Thới Bình | Xã đội phó | Xã Trần Hợi | 03/7/1971 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Văn Út | Ấp 7 – Thới Bình |
1410 | Nguyễn Văn Kiên | 1922 | Thới Bình | Xã ủy viên | Xã ủy Thới Bình | 12/9/1956 | Ấp 7 – Thới Bình – Thới Bình | Nguyễn Văn Bé | Ấp 7 – Thới Bình |
1411 | Huỳnh Văn Có | 1930 | Thới Bình | Thượng sĩ | ĐPQ Thới Bình | 10/1957 | Ấp 7 – Thới Bình – Thới Bình | Nguyễn Thị Bảy | Ấp 7 – Thới Bình |
1412 | Võ Văn Viện | 1910 | Thới Bình | Trung đội phó | D307 – Quân khu 9 | 10/4/1959 | Mất xác | Nguyễn Văn Út | Ấp 7 – Thới Bình |
1413 | Lê Minh Tường | 1936 | Biển Bạch | Chính trị viên | D303 – Quân khu 9 | 16/4/1968 | Nghĩa trang Cái Muồn – Cần Thơ | Lê Thanh Tuấn | Ấp 7 – Thới Bình |
1414 | Lê Văn Chẳng | 1929 | Thới Bình | Đội viên du kích | Du kích mật Thới Bình | 24/11/1967 | Ấp 7 – Thới Bình – Thới Bình | Lê Thị Nỉ | Ấp 7 – Thới Bình |
1415 | Lê Hùng Dân | 1942 | Khánh An | Thượng sĩ | E3 – F2 | 01/7/1967 | Nghĩa trang tỉnh Tây Ninh | Nguyễn Văn Quân | Ấp 7 – Thới Bình |
1416 | Võ Hoàng Kiệt | 1952 | Biển Bạch Đông | Ấp Đội trưởng | Ấp đội hữu Thời | 07/7/1972 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Võ Thanh Liêm | Ấp 7 – Thới Bình |
1417 | Lê Văn Đức | 1940 | Thới Bình | Thượng sĩ | ĐPQ Thới Bình | 05/12/1965 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Thanh Sỹ | Ấp 7 – Thới Bình |
1418 | Lê Công Đáng | 1937 | Thới Bình | Đội viên du kích | Du kích xã Thới Bình | 13/6/1961 | Ấp 7 – Thới Bình – Thới Bình | Lê Hoàng Yên | Ấp 7 – Thới Bình |
1419 | Nguyễn Văn Cội | 1943 | Biển Bạch | Chính trị viên | ĐPQ Thới Bình | 27/02/1974 | Ấp 7 – Thới Bình – Thới Bình | Nguyễn Văn Hoàng | Ấp 7 – Thới Bình |
1420 | Phan Hữu Thế | 1943 | Thới Bình | Trung đội phó | D U Minh 2 | 21/11/1967 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Dương Kim Định | Ấp 7 – Thới Bình |
1421 | Lê Văn Chợ | 1944 | Thới Bình | Trung đội phó | D2, E156, F339 | 08/3/1986 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Tôn Thị Tám | Ấp 8 – Thới Bình |
1422 | Ngô Văn Đủ | 1948 | Thới Bình | Đội viên du kích | Ấp 2 – Thới Bình | 12/11/1969 | Ấp 8 – Thới Bình – Thới Bình | Ngô Văn Nhừng | Ấp 8 – Thới Bình |
1423 | Trần Văn Đông | 1941 | Thới Bình | Ấp đội phó | Ấp 2 – Thới Bình | 07/02/1968 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Thị Muôn | Ấp 8 – Thới Bình |
1424 | Lê Văn Nhu | 1939 | An Xuyên | Xã đội trưởng | Xã An Xuyên | 06/4/1972 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Thị Muôn | Ấp 8 – Thới Bình |
1425 | Nguyễn Văn A | 1953 | Thới Bình | Đội viên du kích | Du kích xã Thới Bình | 21/5/1973 | Ấp 8 – Thới Bình – Thới Bình | Nguyễn Văn Đủ | Ấp 8 – Thới Bình |
1426 | Nguyễn Văn Ẻng | 1942 | Lợi An | Chiến sĩ | Thị đội Cà Mau | 10/10/1969 | Mất tích | Nguyễn Văn Út | Ấp 8 – Thới Bình |
1427 | Ngô Văn Đầy | 1950 | Thới Bình | Ấp Đội trưởng | Ấp 2, xã Thới Bình | 01/02/1971 | Ấp 8 – Thới Bình – Thới Bình | Huỳnh Thị Phải | Ấp 8 – Thới Bình |
1428 | Nguyễn Văn Cẩn | 1945 | Thới Bình | Trung đội trưởng | Du kích xã Thới Bình | 07/9/1969 | Ấp 8 – Thới Bình – Thới Bình | Nguyễn Văn Phụng | Ấp 8 – Thới Bình |
1429 | Hà Thị Cúc | 1910 | Thới Bình | Cán sự phụ nữ | ấp 4, xã Thới Hoà | 02/11/1964 | Ấp 8 – Thới Bình – Thới Bình | Đặng Thị Năm | Ấp 8 – Thới Bình |
1430 | Nguyễn Văn Oai | 1939 | Thới Bình | Ấp Đội trưởng | ấp 4, xã Hồ Thị Kỹ | 01/3/1969 | Ấp 8 – Thới Bình – Thới Bình | Đỗ Thị Mót | Ấp 8 – Thới Bình |
1431 | Từ Văn Chất | 1944 | Thới Bình | Trung đội trưởng | Huyện đội Thới Bình | 22/01/1965 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Từ Việt Hà | Ấp 8 – Thới Bình |
1432 | Trần Văn Ngoánh | 1946 | Thới Bình | Thượng sĩ | D307 – Quân khu 9 | 05/9/1967 | Thất lạc | Trần Thị Khen | Ấp 8 – Thới Bình |
1433 | Nguyễn Văn Trung | 1957 | Thới Bình | Đội viên du kích | Du kích xã Thới Bình | 20/4/1973 | Ấp 6 – Thới Bình – Thới Bình | Nguyễn Văn Hiếu | Ấp 8 – Thới Bình |
1434 | Nguyễn Văn Vui | 1908 | Thới Bình | Phó bí thư | Chi bộ xã Thới Bình | 02/4/1961 | Ấp 6 – Thới Bình – Thới Bình | Đặng Thị Năm | Ấp 8 – Thới Bình |
1435 | Huỳnh Văn A | 1952 | Thới Bình | Đại đội phó | ĐPQ Thới Bình | 26/12/1973 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Huỳnh Văn Bê | Ấp 8 – Thới Bình |
1436 | Nguyễn Huỳnh Thái | 1946 | Thới Bình | Cán bộ công an | Phòng thủ tỉnh Cà Mau | 05/02/1970 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Văn Thạt | Ấp 3 – Thới Bình |
1437 | Lâm Văn Bùi | 1957 | Thới Bình | Thượng sĩ | C4 – D4 | 13/01/1979 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Lâm Văn Lẩm | Ấp 3 – Thới Bình |
1438 | Nguyễn Văn Đạt | 1949 | Thới Bình | Thượng sĩ | ĐPQ Thới Bình | 01/10/1965 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Văn An | Ấp 3 – Thới Bình |
1439 | Nguyễn Văn Hiếu | 1948 | Thới Bình | Đại đội trưởng | ĐPQ Thới Bình | 10/12/1970 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Trần Văn Hiệp | Ấp 3 – Thới Bình |
1440 | Hồ Văn Phấn | 1946 | Thới Bình | Đại đội phó | E3 F9 QK9 | 07/7/1968 | Không rõ phần mộ | Tô Thị Hướng | Ấp 3 – Thới Bình |
1441 | Nguyễn Út Sự | 1942 | Thới Bình | Đội viên du kích | Ấp 3 – Hồ Thị Kỷ | 19/02/1962 | Ấp 3 – Thới Bình – Thới Bình | Nguyễn Thị Mót | Ấp 3 – Thới Bình |
1442 | Nguyễn Thanh Triều | 1952 | Thới Bình | Trung đội trưởng | D309 – QK9 | 12/6/1972 | Thất lạc | Nguyễn Thanh An | Ấp 3 – Thới Bình |
1443 | Nguyễn Văn Biển | 1938 | Thới Bình | Đội viên du kích | Ấp 3 – Thới Bình | 27/7/1960 | Ấp 3 – Thới Bình – Thới Bình | Đinh Thị Khấu | Ấp 3 – Thới Bình |
1444 | Trần Văn Chẳng | 1929 | Thới Bình | Ấp Đội trưởng | Ấp 7 – Thới Bình | 13/02/1968 | Ấp Khúc Tréo – Giá Rai – Bạc Liêu | Đặng Thành Tâm | Ấp 3 – Thới Bình |
1445 | Đặng Văn Hồng | 1947 | Thới Bình | Ấp Đội trưởng | Ấp 3, xã Thới Bình | 23/11/1974 | Ấp 3 – Thới Bình – Thới Bình | Đặng Thành Tâm | Ấp 3 – Thới Bình |
1446 | Lê Thị Lách | 1929 | Thới Bình | Cán bộ phụ nữ | Phụ nữ xã Thới Bình | 20/12/1968 | Ấp 3 – Thới Bình – Thới Bình | Võ Văn Yên | Ấp 3 – Thới Bình |
1447 | Lê Văn Dung | 1931 | Thới Bình | Trung đội trưởng | U Minh 10 QK9 | 30/7/1961 | Nghĩa trang An Biên – Kiên Giang | Quách Thị Tao | Ấp 3 – Thới Bình |
1448 | Nguyễn Hồng Châu | 1933 | Trí Phải | Trung đội trưởng | D306 – QK9 | 14/02/1968 | Thất lạc | Huỳnh Thị Dục | Ấp 4 – Thới Bình |
1449 | Trần Văn Đảng | 1952 | Nam Định | Chiến sĩ | D 11 K. H | 24/3/1969 | Thất lạc | Trần Thành Đạm | Ấp 4 – Thới Bình |
1450 | Lê Thành Bửu | 1944 | Lý Văn Lâm | Tiểu đoàn phó | D U Minh 2 | 23/11/1971 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Lý Kim Anh | Ấp 9 – Thới Bình |
1451 | Phạm Văn Trương | 1923 | Khánh An | Trung đội trưởng | Quân khu 9 | 1950 | Ấp 9 – Thới Bình – Thới Bình | Phạm Thị Mười | Ấp 9 – Thới Bình |
1452 | Trần Minh Tâm | 1952 | Hồ Thị Kỷ | B trưởng du kích | Xã Hồ Thị Kỷ | 3/1971 | Ấp 9 – Thới Bình – Thới Bình | Phan Thị Tua | Ấp 9 – Thới Bình |
1453 | Trần Minh Phúc | 1954 | Hồ Thị Kỷ | B trưởng du kích | Xã Hồ Thị Kỷ | 21/8/1971 | Ấp 9 – Thới Bình – Thới Bình | Phan Thị Tua | Ấp 9 – Thới Bình |
1454 | Kim Phương Vũ | 1970 | Khánh Tiến | Thượng sĩ | C2 E3 F330 – QK9 | 21/02/1990 | Nghĩa trang tỉnh Cà Mau | Kim Khel | Ấp 9 – Thới Bình |
1455 | Trần Hữu Khuyến | 1950 | Khánh An | Thượng sĩ | ĐPQ Trần Văn Thời | 01/7/1968 | Nghĩa trang Huyện U Minh | Trần Thanh Phiên | Ấp 9 – Thới Bình |
1456 | Đinh Văn Mười | 1942 | Khánh An | Thượng sĩ | D309 – QK9 | 01/01/1968 | Mất xác | Đinh Mười Ba | Ấp 9 – Thới Bình |
1457 | Huỳnh Văn Ngư | 1927 | Thới Bình | Trưởng Văn phòng | Bộ Tư lệnh QK9 | 22/4/1971 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Nguyễn Thị Chăm | Ấp 5 – Thới Bình |
1458 | Lý Văn Dũng | 1944 | Vĩnh Thuận | Trung đội phó | Công trường 5 Tây Ninh | 22/8/1968 | Miền Đông | Lý Thị Tám | Ấp 5 – Thới Bình |
1459 | Nguyễn Văn Nhân | 1941 | Thới Bình | Đội viên du kích | Du kích xã Thới Bình | 1964 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Văn Cận | Ấp 5 – Thới Bình |
1460 | Lê Hùng Chon | 1945 | Thới Bình | Trung đội trưởng | D309 – QK9 | 20/10/1969 | Nghĩa trang An Minh – Kiên Giang | Lê Hồng Phúc | Ấp 6 – Thới Bình |
1461 | Phạm Văn Bé | 1937 | Thới Bình | A trưởng du kích | Du kích xã Thới Bình | 03/10/1960 | Ấp 6 – Thới Bình – Thới Bình | Trần Thị Điệp | Ấp 6 – Thới Bình |
1462 | Diệp Văn Trò | 1919 | Thới Bình | Tiểu đội trưởng | Đại đội Bảo vệ QK9 | 20/9/1947 | Không rõ phần mộ | Diệp Văn Khá | Ấp 6 – Thới Bình |
1463 | Diệp Văn Đương | 1927 | Thới Bình | Cán bộ thanh niên | Đoàn TN xã Thới Bình | 16/11/1957 | Ấp 6 – Thới Bình – Thới Bình | Diệp Văn Khá | Ấp 6 – Thới Bình |
1464 | Vương Bé Bảy | 1962 | Thới Bình | Thượng sĩ | E30 – F4 – QK9 | 24/5/1987 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Vương Thiện Trí | Ấp 6 – Thới Bình |
1465 | Nguyễn Thái Hiệp | 1944 | Thới Bình | Đội viên du kích | Du kích xã Thới Bình | 2/24/1967 | Không rõ phần mộ | Nguyễn Hoàng Khải | Ấp 6 – Thới Bình |
1466 | Lê Văn Rô | 1941 | Tân Lộc | Cán bộ | xã Tân Lộc | 12/8/1969 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Chung Thị Xuân | Ấp 6 – Thới Bình |
1467 | Hồ Thành Kính | 1962 | Thới Bình | Trung đội phó | C10 D6 E2 F330 | 28/01/1985 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Hồ Hoàng Kiếm | Ấp 6 – Thới Bình |
1468 | Huỳnh Trung Trạch | 1931 | Thới Bình | A trưởng du kích | Du kích xã Thới Bình | 09/4/1952 | Ấp 6 – Thới Bình – Thới Bình | Huỳnh Thanh Hòa | Ấp 6 – Thới Bình |
1469 | Vương Văn Sử | 1927 | Thới Bình | Thơ ký Kinh Tài | Ấp Lê Giáo – Biển Bạch | 18/11/1964 | Ấp 6 – Thới Bình – Thới Bình | Nguyễn Thị Thơm | Ấp 6 – Thới Bình |
1470 | Huỳnh Long Đơ | 1940 | Thới Bình | Ấp Đội trưởng | Ấp 3 – Thới Bình | 07/12/1970 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Huỳnh Văn Thường | Ấp 6 – Thới Bình |
1471 | Nguyễn Thái Hòa | 1945 | Thới Bình | Xã đội phó | Xã đội Thới Bình | 28/3/1968 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Lê Cẩm Hương | Ấp 6 – Thới Bình |
1472 | Nguyễn Văn Đợi | 1943 | Thới Bình | Thượng sĩ | Huyện đội Thới Bình | 15/7/1971 | Khóm 6 – Thị trấn Thới Bình | Nguyễn Ngọc Dệ | Ấp 6 – Thới Bình |
1473 | Nguyễn Thành Ích | 1943 | Thới Bình | Ấp Đội trưởng | Ấp 2, xã Thới Bình | 26/10/1973 | Ấp 6 – Thới Bình – Thới Bình | Nguyễn Văn Khanh | Ấp 6 – Thới Bình |
1474 | Nguyễn Văn Hội | 1933 | Thới Bình | Ấp Đội trưởng | Ấp 1, xã Thới Bình | 24/7/1970 | Ấp 6 – Thới Bình – Thới Bình | Nguyễn Minh Hớn | Ấp 6 – Thới Bình |
1475 | Trần Văn Điều | 1934 | Thới Bình | Cán bộ an ninh | An ninh huyện Thới Bình | 15/02/1970 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Trần Minh Đạo | Ấp 6 – Thới Bình |
1476 | Trần Quang Công | 1931 | Thới Bình | Thượng úy | Trạm cán bộ QK9 | 18/10/1982 | Ấp 6 – Thới Bình – Thới Bình | Trần Minh Đạo | Ấp 6 – Thới Bình |
1477 | Phạm Văn Quy | 1934 | Thới Bình | Phó ban | Công trường Thới Bình | 19/6/1971 | Ấp 6 – Thới Bình – Thới Bình | Nguyễn Thị Liềm | Ấp 6 – Thới Bình |
1478 | Trần Văn Thượng | 1947 | Thới Bình | Thượng sĩ | D309 – QK9 | 13/4/1967 | Không rõ phần mộ | Trần Văn Tiên | Ấp 6 – Thới Bình |
1479 | Lê Văn Bích | 1941 | Thới Bình | Thượng sĩ | ĐPQ Thới Bình | 09/6/1964 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Lê Tiến Dũng | Ấp 6 – Thới Bình |
1480 | Trần Quang Bình | 1931 | Thới Bình | Thượng úy | Bệnh xá K32 – B2 | 28/7/1974 | Nghĩa trang tỉnh Bình Dương | Trần Minh Đạo | Ấp 6 – Thới Bình |
1481 | Trần Văn Nên | 1932 | Thới Bình | Trung đội trưởng | Quân khu 6 Lâm Đồng | 7/1964 | Không rõ phần mộ | Lâm Thị Nối | Ấp 6 – Thới Bình |
1482 | Nguyễn Văn Đẳng | 1950 | Tân Lộc | Hạ sĩ | ĐPQ Thới Bình | 1967 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Văn Hùng | Ấp 11 – Thới Bình |
1483 | Dương Văn Tạo | 1953 | Thới Bình | Đội viên du kích | Ấp 11 – Thới Bình | 05/4/1973 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Dương Văn Đạt | Ấp 11 – Thới Bình |
1484 | Phạm Văn Quang | 1949 | Tân Lộc | Thượng sĩ | E2, F4, QK9 | 04/01/1965 | Nghĩa trang thành phố Cần Thơ | Phạm Thị Dung | Ấp 11 – Thới Bình |
1485 | Nguyễn Văn Hiệp | 1946 | Tân Lộc | Trung đội phó | ĐPQ Trần Văn Thời | 16/11/1969 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Văn Hòa | Ấp 11 – Thới Bình |
1486 | Chim Văn Bé | 1942 | Tân Lộc | Cán bộ kinh tài ấp | Ấp 18, xã Tân Lộc | 03/9/1970 | Ấp 11 – Thới Bình – Thới Bình | Hà Thị Tường | Ấp 11 – Thới Bình |
1487 | Hồ Văn Châu | 1942 | Thới Bình | Ấp Đội trưởng | Ấp 11 – Thới Bình | 01/01/1969 | Ấp 11 – Thới Bình – Thới Bình | Hồ Thành Lâm | Ấp 11 – Thới Bình |
1488 | Trần Văn Hiểu | 1947 | Thới Bình | Trưởng binh vận | Ấp 4 – Thới Bình | 23/3/1972 | Ấp 4 – Thới Bình – Thới Bình | Trần Văn Biết | Ấp 11 – Thới Bình |
1489 | Dương Văn Minh | 1930 | Thới Bình | Đại đội phó | Huyện đội Thới Bình | 30/4/1967 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Dương Văn Đạt | Ấp 11 – Thới Bình |
1490 | Phan Văn Duyên | 1945 | Tân Lộc | Trung đội phó | ĐPQ Thới Bình | 22/5/1969 | Ấp Tapasa – Tân Phú – Thới Bình | Nguyễn Văn Trọng | Ấp 1 – Thới Bình |
1491 | Trần Văn Sơn | 1942 | Thới Bình | Trung đội trưởng | Huyện đội Thới Bình | 12/8/1971 | Nghĩa trang tỉnh Cà Mau | Hà Thị Thuận | Ấp 1 – Thới Bình |
1492 | Nguyễn Văn Chiến | 1951 | Thới Bình | Nhân viên công an | An ninh huyện Thới Bình | 07/8/1970 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Văn Phủ | Ấp 1 – Thới Bình |
1493 | Lê Hữu Nghĩa | 1936 | Thới Bình | Phó ban binh vận | Binh vận xã Thới Bình | 07/9/1969 | Ấp 1 – Thới Bình – Thới Bình | Lê Thanh Hùng | Ấp 1 – Thới Bình |
1494 | Trần Văn Bạch | 1949 | Thới Bình | Trung đội trưởng | Huyện đội Thới Bình | 02/02/1966 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Trần Thị Thảo | Ấp 1 – Thới Bình |
1495 | Trần Văn Hiền | 1953 | Thới Bình | Đội viên du kích | Du kích xã Thới Bình | 17/8/1972 | Xã Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Trần Văn Hoàng | Ấp 1 – Thới Bình |
1496 | Nguyễn Văn Cung | 1936 | Thới Bình | Bí thư chi bộ | Chi bộ ấp 1 – Thới Bình | 03/3/1971 | Ấp 3 – Thới Bình – Thới Bình | Nguyễn Thị Nga | Ấp 1 – Thới Bình |
1497 | Nguyễn Văn Thành | 1956 | Thới Bình | Hạ sỹ | ĐPQ Thới Bình | 29/12/1971 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Văn Danh | Ấp 1 – Thới Bình |
1498 | Võ Văn Tốt | 1947 | Thới Bình | Đội viên du kích | Du kích ấp Tapasa | 17/10/1974 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Lê Thị Tuyết | Ấp 1 – Thới Bình |
1499 | Hà Văn Cơ | 1945 | Thới Bình | Đội viên | Công an vũ trang | 4/1972 | Ấp 11 – Thới Bình – Thới Bình | Chế Thi Nếp | Ấp 1 – Thới Bình |
1500 | Trần Văn Hùng | 1952 | Thới Bình | Chính trị viên | Xã đội Thới Bình | 13/11/1972 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Trần Tấn Hưng | Ấp 1 – Thới Bình |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông!