Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Thới Bình – 20
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
1901 | Nguyễn Văn Mười | 1926 | Xã Thới Bình | Ấp Đội trưởng | Ấp 3, xã Thới Bình | 10/6/1972 | Khóm 3 – Thị trấn Thới Bình | Nguyễn Văn Thốt | Khóm 3 – Thị trấn Thới Bình |
1902 | Phạm Văn Lâm | 1941 | Thị trấn Thới Bình | Ấp Đội trưởng | Ấp 3, Thị trấn Thới Bình | 15/8/1967 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Phạm Thị Lài | Khóm 4 – Thị trấn Thới Bình |
1903 | Nguyễn Quốc Cường | 1920 | Thị trấn Thới Bình | Trưởng phòng | Sở Y Tế Nam Bộ | 25/5/1951 | Nghĩa trang Phú Thọ Hòa -TP. HCM | Phạm Hòa Thanh | Khóm 3 – Thị trấn Thới Bình |
1904 | Phạm Thành Công | 1945 | Thị trấn Thới Bình | Thượng sĩ | D306 – QK9 | 25/12/1964 | Ấp Bào Vá – Kế Sách – Sóc Trăng | Lê Thị Ly | Khóm 3 – Thị trấn Thới Bình |
1905 | Phạm Hồng Quang | 1951 | Trí Phải | Tiểu đội phó | 2012 Đội săn tàu QK9 | 17/7/1971 | Nghĩa trang Gọ Ghe – Kiên Giang | Phan Văn Ký | Khóm 3 – Thị trấn Thới Bình |
1906 | Trần Văn Sáu | 1938 | Thị trấn Thới Bình | Cán bộ | ấp 7 -Phong Thạnh Tây | 18/3/1969 | Khóm 9 – Thị trấn Thới Bình | Trương Thị Mừng | Khóm 3 – Thị trấn Thới Bình |
1907 | Phạm Thanh Toàn | 1958 | Thị trấn Thới Bình | Trung sĩ | D Thông tin 979 – QK9 | 25/02/1985 | Nghĩa trang Long Tuyền – Cần Thơ | Phạm Thị Bé Hai | Khóm 3 – Thị trấn Thới Bình |
1908 | Chung Văn Chiến | 1952 | Xã Thới Bình | Cán bộ bảo vệ | Khu ủy Khu 9 | 19/6/1972 | Nghĩa trang Xẻo Rô – Kiên Giang | Võ Thị Giỏi | Khóm 3 – Thị trấn Thới Bình |
1909 | Chung Thành Tâm | 1956 | Thị trấn Thới Bình | Trưởng phòng | Dân y huyện Thới Bình | 26/9/1971 | Khóm 3 – Thị trấn Thới Bình | Võ Thị Giỏi | Khóm 3 – Thị trấn Thới Bình |
1910 | Cao Bé Út | 1948 | Xã Thới Bình | Thượng sĩ | D306 – QK9 | 03/3/1965 | Nghĩa trang Xẻo Giá – Cần Thơ | Cao Văn Hiệp | Khóm 3 – Thị trấn Thới Bình |
1911 | Chung Thanh Nhàn | 1933 | Thị trấn Thới Bình | Cơ sở Công an mật | Công an xã Thới Bình | 24/11/1974 | Khóm 3 – Thị trấn Thới Bình | Trần Thị Đầm | Khóm 3 – Thị trấn Thới Bình |
1912 | Tô Hồng Răng | 1936 | Xã Thới Bình | Trung đội trưởng | C3 D306 | 13/4/1963 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Tô Thu Đông | Khóm 3 – Thị trấn Thới Bình |
1913 | Tô Hồng Tiên | 1938 | Thị trấn Thới Bình | Hạ sĩ | D 410 Quân khu 9 | 06/10/1959 | Nghĩa trang thành phố Cần Thơ | Tô Thu Đông | Khóm 3 – Thị trấn Thới Bình |
1914 | Tạ Thanh Bình | 1942 | Tân Lộc | Trung đội trưởng | Ban Thông Tin QK9 | 10/5/1972 | NT Vĩnh Hòa Hưng – Kiên Giang | Tạ Thị Hạnh | Khóm 3 – Thị trấn Thới Bình |
1915 | Trương Minh Tâm | 1959 | Xã Thới Bình | Tiểu đội phó | ĐPQ Thới Bình | 19/01/1979 | Nghĩa trang Hà Tiên – Kiên Giang | Trương Văn Hiếu | Khóm 3 – Thị trấn Thới Bình |
1916 | Hàng Thanh Châu | 1937 | Quận Bình Chánh | Đại đội phó | Trường quân chính QK9 | 29/5/1970 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Tạ Ngọc Điệp | Khóm 2 – Thị trấn Thới Bình |
1917 | Trần Văn Thêm | 1917 | Xã Thới Bình | Binh nhất | ĐPQ Thới Bình | 28/3/1961 | Khóm 2 – Thị trấn Thới Bình | Trần Văn Đen | Khóm 2 – Thị trấn Thới Bình |
1918 | Nguyễn Văn Quý | 1948 | Biển Bạch | Đội viên du kích | Du kích xã Biển Bạch | 20/5/1970 | Xã Biển Bạch – Thới Bình | Nguyễn Thanh Dũng | Khóm 2 – Thị trấn Thới Bình |
1919 | Nguyễn Phi Hùng | 1948 | Thới Bình | Trung sĩ | Thị đội Cà Mau | 29/01/1968 | Nghĩa trang tỉnh Cà Mau | Nguyễn Phi Thường | Khóm 2 – Thị trấn Thới Bình |
1920 | Nguyễn Văn Sang | 1940 | Phong Thạnh Tây | Xã đội phó | Xã Phong Thạnh Tây | 01/9/1969 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Nguyễn Minh Tăng | Khóm 2 – Thị trấn Thới Bình |
1921 | Lê Văn Hấn | 1947 | Hồ Thị Kỷ | Tiểu đội trưởng | An ninh tỉnh Cà Mau | 27/12/1970 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Lê Thị Hà | Khóm 1 – Thị trấn Thới Bình |
1922 | Nguyễn Văn Bộ | 1924 | Biển Bạch Đông | Trung đội trưởng | Du kích xã Biển Bạch | 02/3/1962 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Hồng Hận | Khóm 1 – Thị trấn Thới Bình |
1923 | Nguyễn Ngọc Hiển | Biển Bạch Đông | Đại đội phó | H2 – Cục hậu cần QK7 | 03/02/1971 | Nghĩa trang tỉnh Sông Bé | Nguyễn Hồng Hận | Khóm 1 – Thị trấn Thới Bình | |
1924 | Phan Thanh Sơn | 1935 | An Trường | Trưởng tuyên huấn | Phòng chính trị F4 | 10/01/1975 | NT Hỏa Lựu – Long Mỹ – Cần Thơ | Nguyễn Thị Thu | Khóm 1 – Thị trấn Thới Bình |
1925 | Hồ Văn Khen | 1936 | Thới Bình | A trưởng du kích | Du kích xã Thới Bình | 30/7/1965 | Ấp 6 – Thới Bình – Thới Bình | Quách Thị Vở | Khóm 1 – Thị trấn Thới Bình |
1926 | Hồ Hữu Phước | 1933 | Tân Phú | Trưởng kinh tài | Ấp Đầu Nai – Tân Phú | 11/4/1970 | Ấp Đầu Nai – Tân Phú – Thới Bình | Quách Thị Hai | Khóm 1 – Thị trấn Thới Bình |
1927 | Hồ Chiến Trường | Tân Phú | Hạ sĩ | Phòng thủ QK9 | 29/4/1969 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Quách Thị Hai | Khóm 1 – Thị trấn Thới Bình | |
1928 | Trần Văn Lương | 1918 | Xã Thới Bình | Bác sĩ Thượng úy | Quân y Viện 121 QK9 | 10/12/1970 | Thị trấn Hộ Phòng – Giá Rai | Vương Kim Thu | Khóm 1 – Thị trấn Thới Bình |
1929 | Đoàn Bá Tòng | 1923 | Thị trấn Thới Bình | Binh nhất | Vũ trang Quân khu 9 | 27/7/1945 | Nghĩa trang Ba Đình – Cần Thơ | Đoàn Văn Thành | Khóm 1 – Thị trấn Thới Bình |
1930 | Phan Văn Minh | 1929 | Trí Phải | Trung đội trưởng | ĐPQ Thới Bình | 01/8/1966 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Phan Thị Thanh Tươi | Khóm 1 – Thị trấn Thới Bình |
1931 | Phan Thành Anh | 1948 | Trí Phải | Trung đội phó | ĐPQ Thới Bình | 10/6/1968 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Phan Thị Thanh Tươi | Khóm 1 – Thị trấn Thới Bình |
1932 | Trần Hoàng Thọ | 1937 | Tân Lộc | Tiểu đội phó | Du kích xã Tân Lộc | 28/02/1960 | Ấp 3 – Tân Lộc – Thới Bình | Trần Hoàng Khai | Khóm 1 – Thị trấn Thới Bình |
1933 | Nguyễn Thành Ngọc | 1930 | Thị trấn Thới Bình | Tổ trưởng cán bộ | Hợp pháp Thới Bình | 11/7/1957 | Thị trấn Thới Bình – Thới Bình | Phan Ngọc Ánh | Khóm 1 – Thị trấn Thới Bình |
1934 | Nguyễn Văn Chuột | 1948 | Thị trấn Thới Bình | Đội viên du kích | Du kích xã Thới Bình | 12/4/1965 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Thị Nên | Khóm 1 – Thị trấn Thới Bình |
1935 | Mã Thị Vân | 1940 | Trí Phải | Y tá trạm | Xã Trí Phải | 02/02/1972 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Mã Phước Sũng | Khóm 1 – Thị trấn Thới Bình |
1936 | Phan Thanh Bảnh | 1942 | Trí Phải | Trung đội phó | D U Minh 2 | 09/9/1963 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Phan Thị Thanh Tươi | Khóm 1 – Thị trấn Thới Bình |
1937 | Phan Phước Lắm | 1946 | Trí Phải | Trung đội phó | D U Minh 2 | 11/1967 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Phan Thị Thanh Tươi | Khóm 1 – Thị trấn Thới Bình |
1938 | Huỳnh Tấn Phước | 1916 | Xã Thới Bình | Phó ban kinh tài | Kinh tài huyện Thới Bình | 18/01/1969 | Ấp 6 – Thới Bình – Thới Bình | Huỳnh Tuyết Lệ | Khóm 1 – Thị trấn Thới Bình |
1939 | Lê Thành Chuyên | 1920 | Hồ Thị Kỷ | Tổ đảng | Xã Hồ Thị Kỷ | 27/11/1959 | Ấp Rạch Châu – Hồ Thị Kỷ | Trần Văn Em | Khóm 1 – Thị trấn Thới Bình |
1940 | Phan Văn Sển | 1938 | Hồ Thị Kỷ | Đội viên du kích | xã Hồ Thị Kỷ | 16/12/1961 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Trần Văn Em | Khóm 1 – Thị trấn Thới Bình |
1941 | Nguyễn Văn Thấn | 1949 | Biển Bạch Đông | Tiểu đội bậc trưởng | Công an Thới Bình | 11/1973 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Văn Liểm | Khóm 1 – Thị trấn Thới Bình |
1942 | Nguyễn Văn Đởm | 1919 | Xã Biển Bạch | Cán bộ liên lạc | Xã Biển Bạch | 25/12/1972 | Ấp Cái Sắn – Biển Bạch Đông | Nguyễn Văn Liểm | Khóm 1 – Thị trấn Thới Bình |
1943 | Võ Văn An | 1941 | Xã An Trạch | Đội viên du kích | xã Phong Thạnh Tây | 09/01/1971 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Võ Văn On | Khóm 1 – Thị trấn Thới Bình |
1944 | Nguyễn Văn Thanh | 1928 | An Xuyên | Đại đội trưởng | Cựu Vũ Đức | 5/1946 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Thị Hồng | Khóm 1 – Thị trấn Thới Bình |
1945 | Huỳnh Văn Xuyến | 1933 | Thới Bình | A trưởng du kích | xã Biễn Bạch | 18/6/1965 | Nghĩa trang Kinh số 7 – Kiên Giang | Huỳnh Tấn Lợi | Khóm 1 – Thị trấn Thới Bình |
1946 | Nguyễn Văn Hai | 1927 | Mỹ Tú | Phó ban binh vận | Xã Thuận Hưng | 21/10/1960 | Nghĩa trang huyện Mỹ Tú – Sóc Tăng | Trịnh Văn Út | Khóm 1 – Thị trấn Thới Bình |
1947 | Nguyễn Trí Dũng | 1950 | Trí Phải | Hạ sĩ | Huyện đội Thới Bình | 24/12/1967 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Thị Mãnh | Ấp 7 – Trí Lực |
1948 | Võ Văn Phiên | 1921 | Trí Phải | Đội viên du kích | Xã Trí Phải | 14/8/1956 | Mất tích | Võ Thị Hà | Ấp 7 – Trí Lực |
1949 | Phạm Văn Giàu | 1947 | Trí Phải | Ấp đội phó | Ấp 4 – Trí Phải | 04/11/1973 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Thị Út | Ấp 7 – Trí Lực |
1950 | Phạm Văn Thắng | 1948 | Trí Phải | Thượng sĩ | ĐPQ Thới Bình | 03/11/1970 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Phương Nam | Ấp 7 – Trí Lực |
1951 | Nguyễn Văn Đậy | 1951 | Vĩnh Quới | Ấp đội phó | Ấp 8 – Trí Phải | 08/10/1971 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Ngô Thị Liễu | Ấp 7 – Trí Lực |
1952 | Lưu Văn Huấn | 1954 | Trí Phải | Trung sĩ | ĐPQ Thới Bình | 17/02/1974 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Thị Thủy | Ấp 7 – Trí Lực |
1953 | Nguyễn Văn Việt | 1951 | Trí Phải | Đại đội phó | ĐPQ Thới Bình | 28/01/1973 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Văn Bé | Ấp 7 – Trí Lực |
1954 | Võ Hùng Anh | 1951 | Trí Phải | Nhân viên giao liên | Khu Tây Nam Bộ | 4/1968 | Nghĩa trang Nam Thái Sơn – KG | Phạm Thị Sáu | Ấp 5 – Trí Lực |
1955 | Hồ Văn Để | 1931 | Trí Phải | Đại đội phó | Vận tải Quân khu 9 | 07/4/1966 | Ấp 5 – Trí Lực – Thới Bình | Nguyễn Thị Bế | Ấp 5 – Trí Lực |
1956 | Phạm Văn Tiếng | 1954 | Trí Phải | A trưởng du kích | Ấp 5 – Trí Phải | 14/01/1971 | Ấp 5 – Trí Lực – Thới Bình | Phạm Văn Thắng | Ấp 5 – Trí Lực |
1957 | Trương Văn Trung | 1951 | Trí Phải | Cán bộ giao bưu | T90 | 17/3/1968 | Nghĩa trang Giồng Riềng, Kiên Giang | Trương Văn Bừa | Ấp 5 – Trí Lực |
1958 | Huỳnh Kim Lúi | 1955 | Trí Phải | Cán bộ binh vận | Huyện Thới Bình | 13/4/1972 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Huỳnh Kim Hởi | Ấp 5 – Trí Lực |
1959 | Huỳnh Thanh | 1920 | Trí Phải | Cán bộ mật giao | Xã Trí Phải | 15/4/1972 | Ấp 5 – Trí Lực – Thới Bình | Huỳnh Văn Hóa | Ấp 5 – Trí Lực |
1960 | Nguyễn Kim Cúc | 1922 | Trí Phải | Cán bộ binh vận | Xã Trí Phải | 25/4/1972 | Ấp 5 – Trí Lực – Thới Bình | Huỳnh Kim Hởi | Ấp 5 – Trí Lực |
1961 | Huỳnh Văn Chiến | 1950 | Trí Phải | Trung đội trưởng | Huyện đội Thới Bình | 23/4/1975 | Ấp 5 – Trí Lực – Thới Bình | Huỳnh Văn Hôn | Ấp 5 – Trí Lực |
1962 | Đặng Thị Thọ | 1950 | Trí Phải | Cán bộ binh vận | Huyện Thới Bình | 13/4/1972 | Ấp 5 – Trí Lực – Thới Bình | Huỳnh Văn Hôn | Ấp 5 – Trí Lực |
1963 | Nguyễn Văn Trở | 1945 | Trí Phải | Thượng sĩ | D301 – Hậu cần QK9 | 06/5/1969 | Nghĩa trang Giồng Riềng, Kiên Giang | Nguyễn Văn Khánh | Ấp 5 – Trí Lực |
1964 | Trương Văn Phong | 1953 | Trí Phải | Chiến sĩ | E1 – Quân khu 9 | 03/6/1973 | Bình Trung – Long Bình – Long Mỹ | Trương Công Độ | Ấp 9 – Trí Lực |
1965 | Huỳnh Văn Hoa | 1930 | Bến Tre | Thượng sĩ | Huyện đội Thới Bình | 08/8/1964 | Xã Trí Phải – Thới Bình | Tăng Thị Xía | Ấp 9 – Trí Lực |
1966 | Từ Minh Thạch | 1950 | Trí Phải | Trung sĩ | Quân báo tỉnh Cà Mau | 10/02/1970 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Huỳnh Thị Nên | Ấp 9 – Trí Lực |
1967 | Từ Văn Lượng | 1922 | An Bình | Cán bộ kinh tài ấp | Ấp 5 – Trí Phải | 14/3/1970 | Ấp 5 – Trí Lực – Thới Bình | Huỳnh Thị Nên | Ấp 9 – Trí Lực |
1968 | Hàng Văn Nguyên | 1953 | Trí Phải | Tiểu đội trưởng | A568 (Tây Nam Bộ) | 06/10/1973 | Mất tích | Hàng Văn Xem | Ấp 9 – Trí Lực |
1969 | Phạm Tiền Phong | 1953 | Trí Phải | Chiến sĩ | B 8 75 – 110 ST | 07/01/1971 | Mất tích | Nguyễn Thị Hai | Ấp 9 – Trí Lực |
1970 | Trần Trung Hiếu | 1957 | Trí Phải | Thượng sĩ | CI Tiểu Đòan III | 30/11/1978 | Mất tích | Nguyễn Thị Hai | Ấp 9 – Trí Lực |
1971 | Nguyễn Hồng Quang | 1928 | Phước Long | Trung đội trưởng | C 247 | 12/1967 | Nghĩa trang Phước Long – Bạc Liêu | Nguyễn Hồng Cẩm | Ấp 9 – Trí Lực |
1972 | Nguyễn Văn Tó | 1920 | Trí Phải | Đại úy | Văn phòng BTL QK9 | 04/02/1970 | Xã Trí Phải – Thới Bình | Thái Thị Huyền | Ấp 9 – Trí Lực |
1973 | Đặng Văn Bé | 1927 | Trí Phải | Trung đội trưởng | D307 | 01/01/1950 | Mất tích | Văn Phước Công | Ấp 9 – Trí Lực |
1974 | Nguyễn Văn Huệ | 1943 | Trí Phải | Y sĩ | Khu Tây Nam Bộ | 16/01/1970 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Thị Út Mười | Ấp 9 – Trí Lực |
1975 | Nguyễn Thanh Việt | 1966 | Trí Phải | Chiến sĩ | C5 D5 E2 F330 | 18/8/1985 | Nghĩa trang Pailin Bát đom bong | Nguyễn Văn Đông | Ấp 9 – Trí Lực |
1976 | Võ Văn Chà | 1936 | Trí Phải | Trung đội trưởng | Du kích xã Trí Phải | 16/12/1967 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Bùi Thị Duyên | Ấp Phủ Thờ – Trí Lực |
1977 | Trần Văn Tốt | 1931 | Trí Phải | A trưởng du kích | Du kích xã Trí Phải | 25/5/1961 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Trần Phi Sơn | Ấp Phủ Thờ – Trí Lực |
1978 | Võ Bá Huệ | 1917 | Long An | Trung đội phó | Hậu cần Quân khu 9 | 10/5/1957 | Hậu Thạnh Đông-Hậu Thạnh- L. An | Hồ Thị Sáu | Ấp Phủ Thờ – Trí Lực |
1979 | Huỳnh Văn Tuyết | 1942 | Trí Phải | Ấp Đội trưởng | Ấp 1 – Trí Phải | 12/11/1964 | Ấp 1 – Trí Phải – Thới Bình | Nguyễn Thị Hồng | Ấp Phủ Thờ – Trí Lực |
1980 | Đinh Văn Bé | 1941 | Trí Phải | Đội viên du kích | Du kích xã Trí Phải | 19/5/1963 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Đinh Văn Chen | Ấp Phủ Thờ – Trí Lực |
1981 | Trần Văn Tròn | 1930 | Bến Tre | Xã đội trưởng | Xã Trí Phải | 09/11/1969 | Ấp Phủ Thờ – Trí Lực – Thới Bình | Trần Văn Liêm | Ấp Phủ Thờ – Trí Lực |
1982 | Trương Văn Dừng | 1944 | Trí Phải | Tổ trưởng du kích | Ấp 5 – Trí Phải | 13/8/1963 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Trương Thị Chinh | Ấp 5 – Trí Lực |
1983 | Nguyễn Văn Rắc | 1947 | Trí Phải | Nhân viên giao bưu | T90 | 17/3/1968 | Nghĩa trang Châu Thành – Tiền Giang | Nguyễn Thị Thủy | Ấp 5 – Trí Lực |
1984 | Dương Văn Kỷ | 1937 | Trí Phải | Đội viên du kích | Ấp 5 – Trí Phải | 15/01/1960 | Ấp 5 – Trí Lực – Thới Bình | Dương Thị Nên | Ấp 5 – Trí Lực |
1985 | Trần Văn Kiệm | 1953 | Tân Phú | Ấp đội phó | Ấp Tapara 2 – Tân Phú | 10/6/1972 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Trần Thị Diệu | Ấp 7 – Trí Lực |
1986 | Lâm Văn Kía | 1948 | Trí Phải | Chiến sĩ | D 2012 – QK9 | 01/9/1969 | Mất xác | Lâm Văn Phải | Ấp 5 – Trí Lực |
1987 | Hàng Văn Hưởng | 1935 | Trí Phải | Cán bộ an ninh | An ninh xã Trí Phải | 28/9/1973 | Ấp 5 – Trí Lực – Thới Bình | Đỗ Thị Lượm | Ấp 5 – Trí Lực |
1988 | Hàng Văn Hai | 1954 | Trí Phải | Đội viên du kích | Du kích xã Trí Phải | 21/02/1987 | Ấp 5 – Trí Lực – Thới Bình | Hồ Thị Lệ | Ấp 5 – Trí Lực |
1989 | Nguyễn Tấn Thâu | 1931 | Trí Phải | Cán bộ kinh tài ấp | Ấp 5 – Trí Phải | 29/01/1964 | Ấp 5 – Trí Lực – Thới Bình | Nguyễn Văn Chen | Ấp 5 – Trí Lực |
1990 | Huỳnh Văn Thọ | 1943 | Trí Phải | Cán bộ giao liên | Xã Trí Phải | 3/1973 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Huỳnh Văn Trí | Ấp 5 – Trí Lực |
1991 | Phạm Văn Dũng | 1950 | Trí Phải | Binh nhất | D306 – QK9 | 27/3/1968 | Ấp 5 – Trí Lực – Thới Bình | Phạm Văn Thắng | Ấp 5 – Trí Lực |
1992 | Trần Phong | 1964 | Trí Phải | Chiến sỹ | F330 | 1985 | Mất tích | Bùi Thị Đầy | Ấp 5 – Trí Lực |
1993 | Nguyễn Ngọc Thành | 1895 | Trí Phải | Cán bộ Nông Hội | Ấp 5 – Trí Phải | 20/6/1957 | Ấp 5 – Trí Lực – Thới Bình | Nguyễn Hữu Thọ | Ấp 5 – Trí Lực |
1994 | Đỗ Văn Lý | 1934 | Trí Phải | Cán bộ giao bưu | Huyện Thới Bình | 10/8/1963 | Ấp 5 – Trí Lực – Thới Bình | Phạm Kim Ngân | Ấp 5 – Trí Lực |
1995 | Nguyễn Văn Lể | 1930 | Trí Phải | Thượng sĩ | D307 | 24/3/1952 | Nghĩa trang Cả Rắn – Thới Bình | Nguyễn Văn Phước | Ấp 5 – Trí Lực |
1996 | Bùi Văn Trung | 1954 | Trí Phải | Trung đội trưởng | Trung đòan 10 QK9 | 05/11/1973 | Nghĩa trang Ba Hồ – Kiên Giang | Bùi Văn Ngàn | Ấp 5 – Trí Lực |
1997 | Bùi Văn Tý | 1947 | Trí Phải | Thượng sĩ | E3 của tỉnh | 01/11/1965 | Miền Đông | Bùi Văn Ngàn | Ấp 5 – Trí Lực |
1998 | Hà Văn Nghĩa | 1940 | Trí Phải | Thượng sĩ | D309 – Quân khu 9 | 25/11/1965 | Nghĩa trang Long Phú – Sóc Trăng | Hà Xuân Trường | Ấp 9 – Trí Lực |
1999 | Bùi Văn Ngọc | 1950 | Trí Phải | Ấp đội phó | Ấp 5 – Trí Phải | 24/3/1970 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Bùi Văn Lượm | Ấp 9 – Trí Lực |
2000 | Ngô Văn Sang | 1953 | Tân Phú | Đội viên du kích | Xã Vĩnh Phú Đông | 23/7/1972 | Nghĩa trang Chòm Tre xã Ninh Quới | Phan Thị Mua | Ấp 9 – Trí Lực |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác của ông!