Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Thới Bình – 23
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
2201 | Võ Hoàng Minh | 1946 | Trí Phải | Ấp Đội trưởng | Ấp 10 – Trí Phải | 09/10/1970 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Võ Hồng Cẩm | Ấp 3 – Trí Phải |
2202 | Lương Văn Tư | 1932 | Trí Phải | Tiểu đội trưởng | 02/1952 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Lương Minh Tươi | Ấp 3 – Trí Phải | |
2203 | Nguyễn Văn Triệu | 1952 | Trí Phải | Trung đội trưởng | Đ.PQ Thới Bình | 08/4/1972 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Lương Minh Tươi | Ấp 3 – Trí Phải |
2204 | Huỳnh Công Nhựt | 1943 | Trí Phải | Trung đội phó | D1 – Quân Khu 9 | 19/12/1967 | Mất tích | Huỳnh Hoàng Linh | Ấp 3 – Trí Phải |
2205 | Lê Văn Trí | 1948 | Trí Phải | Đội viên du kích | Du kích xã Trí Phải | 19/11/1971 | Ấp 3 – Trí Phải – Thới Bình | Thái Thị Chánh | Ấp 3 – Trí Phải |
2206 | Dương Văn Phó | 1953 | Trí Phải | A phó du kích | Du kích xã Trí Phải | 14/10/1971 | Ấp 3 – Trí Phải – Thới Bình | Dương Văn Hùng | Ấp 3 – Trí Phải |
2207 | Trần Văn Bé | 1948 | Trí Phải | Thượng sĩ | D307 – Quân khu 9 | 1963 | Nghĩa trang tỉnh Bình Dương | Trần Thị Nhiểu | Ấp 3 – Trí Phải |
2208 | Trần Văn Vệ | 1942 | Trí Phải | A trưởng du kích | Du kích xã Trí Phải | 16/11/1963 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Trần Thị Nhiểu | Ấp 3 – Trí Phải |
2209 | Trần Văn Đạm | 1922 | Trí Phải | Tổ trưởng an ninh | Ấp 2 – Trí Phải | 17/4/1967 | Ấp 2 – Trí Phải – Thới Bình | Hồ Thị Nhì | Ấp 2 – Trí Phải |
2210 | Nguyễn Văn Chá | 1953 | Trí Phải | Trung đội phó | Du kích xã Trí Phải | 04/4/1973 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Thị Hớn | Ấp 2 – Trí Phải |
2211 | Nguyễn Văn Mưu | 1920 | Trí Phải | Chính trị viên | Chi bộ ấp 2 – Trí Phải | 02/7/1970 | Ấp 2 – Trí Phải – Thới Bình | Nguyễn Thị Hớn | Ấp 2 – Trí Phải |
2212 | Nguyễn Văn Ý | 1943 | Trí Phải | Trung đội phó | D U Minh 2 | 31/01/1968 | Mất tích | Nguyễn Thị Đẹp | Ấp 2 – Trí Phải |
2213 | Đào Văn Muôn | 1951 | Trí Phải | Thượng sĩ | D 309 E1 Quân khu 9 | 02/6/1968 | Không rõ phần mộ | Đào Văn Út | Ấp 2 – Trí Phải |
2214 | Trần Văn Tòng | 1940 | Trí Phải | Trung đội trưởng | C8-D309 | 3/1968 | Mất tích | Trần Thị Bông | Ấp 2 – Trí Phải |
2215 | Lê Văn Đực | 1945 | Trí Phải | Trung đội trưởng | Xã đội xã Trí Phải | 09/5/1972 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Huỳnh Thị Cúc | Ấp 2 – Trí Phải |
2216 | Nguyễn Văn Liêu | 1948 | Trí Phải | Thượng sĩ | Đ.PQ Thới Bình | 10/6/1963 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Văn Hẹ | Ấp 2 – Trí Phải |
2217 | Nguyễn Văn Rành | 1929 | Sông Bé | Xã Đội phó | Xã Phú An | 10/12/1969 | Thất lạc | Nguyễn Văn Sổ | Ấp 2 – Trí Phải |
2218 | Nguyễn Văn Thành | 1942 | Trí Phải | A phó du kích | Du kích xã Trí Phải | 15/9/1965 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Thị Thanh | Ấp 2 – Trí Phải |
2219 | Nguyễn Văn Lập | 1941 | Trí Phải | Chiến sĩ giao liên | Xã Tân Ph | 19/3/1965 | Nghĩa trang tỉnh Kiên Giang | Nguyễn Thị Thanh | Ấp 2 – Trí Phải |
2220 | Huỳnh Trung Giang | 1921 | Trí Phải | Trưởng ban cán sự | Ấp 10 – Trí Phải | 20/4/1960 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Huỳnh Văn Song | Ấp 1 – Trí Phải |
2221 | Nguyễn Văn Ngữ | 1943 | Xã Thới Bình | Trung đội trưởng | C5 K1 | 20/7/1970 | Mất tích | Nguyễn Văn Định | Ấp 1 – Trí Phải |
2222 | Lê Hoàng Mộng | 1943 | Trí Phải | Đội viên du kích | Ấp 9, xã Trí Phải | 30/10/1967 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Huỳnh Văn Song | Ấp 1 – Trí Phải |
2223 | Nguyễn Văn Hừng | 1949 | Hồng Ngự | Đội viên du kích | Xã Tân Châu | 18/11/1969 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Thị Đậm | Ấp 1 – Trí Phải |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác của ông!