Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Cái Nước – 2
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
51 | Lê Văn Đức | 1948 | Phú Hưng | ấp Đội trưởng | ấp Tân Ánh | 25/02/1969 | ấp Tân Ánh-Phú Hưng | Phạm Thị Ngọc | ấp Tân Ánh – Xã Phú Hưng |
52 | Đặng Văn Tổng | 1938 | Phú Hưng | Bí thư chi bộ | ấp Nhà Phấn | 12/05/1964 | ấp Đức An-Phú Hưng | Phạm Thị Xinh | ấp Đức An – Xã Phú Hưng |
53 | Hồ Văn Trinh | 1946 | Phú Hưng | ấp Đội trưởng | ấp Cái Rắn | 14/4/1970 | ấp Cái Rắn-Phú Hưng | Trịnh Thị Hiệp | ấp Đức An – Xã Phú Hưng |
54 | Võ Văn Sang | 1952 | Phú Hưng | Du kích | ấp Đức An | 22/11/1969 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thị Giào | ấp Đức An – Xã Phú Hưng |
55 | Nguyễn Văn Tỉnh | 1940 | Phú Hưng | Trung sĩ | D330-Miền Tây | 26/5/1954 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Văn Quang | ấp Tân Ánh – Xã Phú Hưng |
56 | Nguyễn Văn Lý | 1940 | Phú Hưng | Chiến sĩ du kích | ấp Tân Ánh A | 21/5/1960 | Nghĩa trang Tỉnh Bạc Liêu | Nguyễn Văn Quang | ấp Tân Ánh – Xã Phú Hưng |
57 | Nguyễn Văn Nguyên | 1872 | Phú Hưng | Du kích | Xã Thạnh Phú | 19/01/941 | ấp Rạch Muỗi-Phú Hưng | Nguyễn Thị Nhủ | ấp Rạch Muỗi – Xã Phú Hưng |
58 | Lê Văn Hoàng | 1952 | Phú Hưng | Thượng sĩ | Thị đội Cà Mau | 25/11/1973 | ấp Rạch Muỗi-Phú Hưng | Lê Tấn Lặc | ấp Rạch Muỗi – Xã Phú Hưng |
59 | Bùi Tấn Thành | 1935 | Phú Hưng | Phó Bí thư | Chi bộ ấp Tân Ánh | 13/02/1971 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thị Thật | ấp Đức An – Xã Phú Hưng |
60 | Đặng Văn Út | 1947 | Phú Hưng | Chiến sĩ | Thị đội Cà Mau | 1967 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Trần Thị Mười | ấp Đức An – Xã Phú Hưng |
61 | Đặng Văn Hoài | 1929 | Phú Hưng | Du kích | xã Phú Hưng | 16/3/1966 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Trần Thị Mười | ấp Đức An – Xã Phú Hưng |
62 | Phan Văn Bổ | 1945 | Phú Hưng | Du kích | xã Phú Hưng | 15/6/1966 | ấp Đức An-Phú Hưng | Phan Văn Nhỏ | ấp Đức An – Xã Phú Hưng |
63 | Nguyễn Văn Phú | 1926 | Phú Hưng | Trưởng cán sựu | ấp Đức An | 05/3/1959 | ấp Đức An-Phú Hưng | Trần Thị Hên | ấp Đức An – Xã Phú Hưng |
64 | Nguyễn Văn Do | 1939 | Phú Hưng | ấp Đội trưởng | ấp Đức An | 15/01/1969 | ấp Đức An-Phú Hưng | Lê Thị Cúc | ấp Đức An – Xã Phú Hưng |
65 | Ngô Văn Ngọ | 1953 | Phong Lạc | Du kích | ấp Ông Tự | 12/3/1971 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Đoàn Thị Hung | ấp Đức An – Xã Phú Hưng |
66 | Lê Văn Sanh | 1940 | Củ Chi | A trưởng | Hậu Cần D814 | 1968 | Nghĩa trang Củ Chi | Nguyễn Thị Ngàn | ấp Đức An – Xã Phú Hưng |
67 | Châu Văn Mến | 1940 | Phú Hưng | A trưởng du kích | xã Phú Hưng | Nghĩa trang Tỉnh Bạc Liêu | Châu Văn Cứng | ấp Đức An – Xã Phú Hưng | |
68 | Trần Văn Mỹ | 1953 | Phú Hưng | Cán bộ | An ninh xã Phú Hưng | 10/02/1970 | ấp Cái Rắn C-Phú Hưng | Nguyễn Văn Hiền | ấp Phú Thạnh – Xã Phú Hưng |
69 | Trần Văn Ngoạt | 1925 | Phú Hưng | Tổ trưởng KT | ấp Cái Giếng | 26/10/1926 | ấp Cái Rắn-Phú Hưng | Nguyễn Văn Hiền | ấp Phú Thạnh – Xã Phú Hưng |
70 | Trần Văn Ngọc | 1949 | Phú Hưng | Thượng sĩ | T3 | 20/02/1965 | Không rõ phần mộ | Nguyễn Văn Hiền | ấp Phú Thạnh – Xã Phú Hưng |
71 | Lê Văn Huỳnh | 1952 | Phú Hưng | Trung sĩ | Thị đội Cà Mau | 02/12/1972 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Lê Văn Hứng | ấp Phú Thạnh – Xã Phú Hưng |
72 | Hà Văn Thiêm | 1955 | Phú Hưng | Trung sĩ | C7-Cà Mau | 23/12/1974 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thị Xá | ấp Phú Thạnh – Xã Phú Hưng |
73 | Nguyễn Văn Kỷ | 1952 | Phú Hưng | B Phó | Thị đội Cà Mau | 16/4/1974 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Lê Văn Hứng | ấp Phú Thạnh – Xã Phú Hưng |
74 | Lê Văn Phước | 1943 | Phú Hưng | Chiến sĩ công trường | ấp Cái Rắn C | 12/4/1964 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Lê Văn Việt | ấp Phú Thạnh – Xã Phú Hưng |
75 | Nguyễn Văn Giỏi | 1948 | Phú Hưng | Thượng sĩ | 1021 – Châu Thành | 29/10/1967 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Nguyễn Thị Bền | ấp Phú Thạnh – Xã Phú Hưng |
76 | Diệp Thị Cúc | 1955 | Phú Hưng | Thượng sĩ | ĐPQ Cái Nước | 26/5/1973 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Diệp Văn Lựu | ấp Phú Thạnh – Xã Phú Hưng |
77 | Lê Văn Bẩy | Khánh An | Phó ban binh vận | xã Khánh An | 27/9/1971 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Trần Thị Khây | ấp Phú Thạnh – Xã Phú Hưng | |
78 | Trần Văn Nhương | 1950 | Lương Thế Trân | Cán bộ | Ty công an Cà Mau | 12/7/1969 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Trần Quốc Tuấn | ấp Phú Thạnh – Xã Phú Hưng |
79 | Nguyễn Quốc Khởi | 1946 | Phú Hưng | Chiến sĩ tuyên truyền | Thị xã Cà Mau | 14/3/1969 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thị Ngon | ấp Phú Thạnh – Xã Phú Hưng |
80 | Lê Văn Chiến | 1941 | Phú Hưng | Du kích | xã Phú Hưng | Không rõ phần mộ | Lê Văn Lập | ấp Phú Thạnh – Xã Phú Hưng | |
81 | Lý Văn Miên | 1927 | Phú Hưng | Thượng sĩ | ĐPQ Bạc Liêu | 1961 | Không rõ phần mộ | Lý Văn Hùng | ấp Phú Thạnh – Xã Phú Hưng |
82 | Lê Văn Sương | 1947 | Phú Hưng | ấp Đội trưởng | ấp Đường Ranh | 30/01/1973 | xã Khánh Hưng A – T.V.Thời | Lê Thanh Hoàng | ấp Phú Thạnh – Xã Phú Hưng |
83 | Nguyễn Văn Quan | 1922 | Khánh Bình Tây | Hạ sĩ | ĐPQ Trần Văn Thời | 04/8/1961 | Không rõ phần mộ | Trần Thị Thọ | ấp Phú Thạnh – Xã Phú Hưng |
84 | Nguyễn Văn Triệu | 1956 | Phú Hưng | Du kích | ấp Cái Rắn C | 03/8/1972 | ấp Phú Thạnh-Phú Hưng | Lê Thị Tuùy | ấp Phú Thạnh – Xã Phú Hưng |
85 | Nguyễn Văn Thời | 1941 | Phú Hưng | Du kích | ấp Cái Rắn | 24/6/1972 | ấp Rạch Muỗi-Phú Hưng | Nguyễn Văn Đệt | ấp Rạch Muỗi – Xã Phú Hưng |
86 | Trương Văn Nhanh | 1938 | Phú Hưng | B trưởng DK | xã Phú Hưng | 14/7/1969 | ấp Rạch Muỗi-Phú Hưng | Trần Thị Thinh | ấp Rạch Muỗi – Xã Phú Hưng |
87 | Huỳnh Văn Giảng | 1922 | Phú Hưng | 1962 | ấp Rạch Muỗi-Phú Hưng | Trần Thị Thinh | ấp Rạch Muỗi – Xã Phú Hưng | ||
88 | Du Hồng Dân | 1946 | Phú Hưng | Du kích | xã Hưng Mỹ | 24/8/1962 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Du Văn Mơ | ấp Rạch Muỗi – Xã Phú Hưng |
89 | Lê Văn Bền | 1936 | Tân Hưng | B trưởng DK | xã Tân Hưng | 08/6/1961 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Lê Bé Ba | ấp Nhà Phấn – Xã Phú Hưng |
90 | Nguyễn Văn Khoa | 1951 | Phú Hưng | Chiến sĩ | D U Minh 2 | 31/01/1968 | Không rõ phần mộ | Nguyễn Thị Sử | ấp Phú Thạnh – Xã Phú Hưng |
91 | Trần Văn Tắt | 1948 | Phú Hưng | B phó | C8 D8 E3 – Miền Đông | 14/10/1969 | Không rõ phần mộ | Trần Văn Thẳng | ấp Phú Thạnh – Xã Phú Hưng |
92 | Trương Văn Thiền | 1948 | Phú Hưng | Trung sĩ | T70 | 19/8/1962 | Không rõ phần mộ | Trương Văn Giáo | ấp Phú Thạnh – Xã Phú Hưng |
93 | Lê Minh Luân | 1956 | Phú Hưng | A trưởng | D bảo vệ khu ủy | 30/12/1971 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Thị Bê | ấp Phú Thạnh – Xã Phú Hưng |
94 | Lê Bé Tiên | 1943 | Phú Hưng | B trưởng | D7 – E3, F9 | 5/1965 | Mất tích | Lê Văn Khối | ấp Phú Thạnh – Xã Phú Hưng |
95 | Nguyễn Văn Quan | 1950 | Phú Hưng | Chiến sĩ | U Minh 2 | 1968 | Mất tích | Nguyễn Văn Đậm | ấp Phú Thạnh – Xã Phú Hưng |
96 | Lê Văn Út | 1945 | Phú Hưng | C phó | C205-E2-QK9 | 29/10/1966 | ấp Phú Thạnh-Phú Hưng | Lê Văn Khoảnh | ấp Phú Thạnh – Xã Phú Hưng |
97 | Đặng Văn Hai | 1949 | Phú Hưng | Thượng sĩ | Đòan 195 QK9 | 29/12/1968 | Nghĩa trang Thành phố Cần Thơ | Đặng Văn Ngộ | ấp Nhà Phấn – Xã Phú Hưng |
98 | Nguyễn Văn Tâm | 1937 | Phú Hưng | ấp Đội trưởng | ấp Đức An | 21/4/1972 | ấp Nhà Phấn-Phú Hưng | Nguyễn Văn Chiến | ấp Nhà Phấn – Xã Phú Hưng |
99 | Trần Văn The | 1944 | Phú Hưng | Du kích | xã Phú Hưng | 16/3/1966 | ấp Nhà Phấn-Phú Hưng | Trần Văn Sót | ấp Nhà Phấn – Xã Phú Hưng |
100 | Lê Thiết Trình | 1952 | Phú Hưng | A trưởng | Tỉnh đội Cà Mau | 01/12/1973 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Lê Văn Chánh | ấp Nhà Phấn – Xã Phú Hưng |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông!