Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Cái Nước – 6
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
251 | Nguyễn Văn Sen | 1950 | Phú Mỹ | B trưởng DK | xã Phú Mỹ | 13/9/1972 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Trần Thị Mậu | ấp Tân Phú -Tân Hưng Đông |
252 | Huỳnh Văn Bội | 1918 | Trần Thới | ấp Đội trưởng | ấp Rạch Láng | 09/9/1963 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Huỳnh Thị Phết | ấp Tân Phú -Tân Hưng Đông |
253 | Nguyễn Đắc Vân | 1926 | Hương Điền | Chiến sĩ | Vệ quốc đoàn | 02/1947 | Nghĩa trang Thừa Thiên Huế | Nguyễn Đăng Lập | ấp Hoàng Lân -Tân Hưng Đông |
254 | Phan Hữu Ngà | 1912 | Tân Hưng Đông | Cán bộ | Ty lâm nghiệp | 15/5/1967 | ấp Công Nghiệp-Tân Hưng Đông | Võ Thị Lẹ | ấp Công Nghiệp -Tân Hưng Đông |
255 | Trương Văn Đền | 1940 | Phú Hưng | B phó | D306-QK9 | 01/4/1964 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Trương Văn Bồi | ấp Cái Rắn A – Xã Phú Hưng |
256 | Võ Văn Tặng | 1947 | Phú Hưng | Trung sĩ | Thị đội Cà Mau | 09/5/1968 | ấp Cái Rắn A-Phú Hưng | Võ Văn Khen | ấp Cái Rắn A – Xã Phú Hưng |
257 | Đinh Văn Hải | 1953 | Phú Hưng | Du kích | xã Phú Hưng | 27/11/1971 | ấp Cái Rắn A-Phú Hưng | Nguyễn Thị Hoài | ấp Cái Rắn A – Xã Phú Hưng |
258 | Đinh Văn Sơn | 1950 | Phú Hưng | B trưởng DK | xã Phú Hưng | 16/11/1967 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thị Hoài | ấp Cái Rắn A – Xã Phú Hưng |
259 | Ngô Văn Trung | 1946 | Phú Hưng | Hạ sĩ | U Minh 2 | 04/8/1965 | Tân Bình – Phụng Hiệp | Ngô Tấn Tài | ấp Cái Rắn A – Xã Phú Hưng |
260 | Trần Ngọc Trâm | 1932 | Phú Hưng | Phó công an | xã Phú Hưng | 08/5/1971 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thiị Liên | ấp Cái Rắn A – Xã Phú Hưng |
261 | Huỳnh Bửu Hiệp | 1921 | Phú Hưng | D phó | D Vận tải – 771 | 19/9/1973 | Nghĩa trang Văn Điển | Dương Yên | ấp Hưng Thành – Xã Phú Hưng |
262 | Huỳnh Văn Vàng | 1963 | Phú Hưng | Trung sĩ | D30-E4 | 12/12/1985 | Nghĩa trang Pusát | Nguyễn Thị Kiêu | ấp Tân Ánh – Xã Phú Hưng |
263 | Châu Văn Chính | 1934 | Phú Hưng | B trưởng | D309 | 13/6/1963 | NT Vĩnh Viễn -Long Mỹ -Hậu Giang | Châu Văn Út | ấp Tân Ánh – Xã Phú Hưng |
264 | Trần Quốc Khánh | 1940 | Tân Hưng | Thượng sĩ | Tham mưu tỉnh đội | 29/10/1970 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Châu Văn Năm | ấp Tân Ánh – Xã Phú Hưng |
265 | Châu Văn Bửu | 1948 | Phú Hưng | Thượng sĩ | Thị đội Cà Mau | 06/6/1970 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Châu Văn Năm | ấp Tân Ánh – Xã Phú Hưng |
266 | Lê Văn Mười | 1957 | Phú Hưng | Chiến sĩ | C81-Cà Mau | 18/6/1973 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Lê Thị Báo | ấp Tân Ánh – Xã Phú Hưng |
267 | Lê Văn Đủ | 1952 | Phú Hưng | Binh nhất | Thị đội Cà Mau | 1971 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Lê Thị Báo | ấp Tân Ánh – Xã Phú Hưng |
268 | Nguyễn Văn Chiến | 1948 | Phú Hưng | Thượng sĩ | U Minh 2 | 19/10/1970 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Đặng Minh Đấu | ấp Tân Ánh – Xã Phú Hưng |
269 | Trịnh Văn Bảnh | 1953 | Phú Hưng | Chiến sĩ | Giao thông TX Cà Mau | 18/11/1969 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Trịnh Tấn Thành | ấp Tân Ánh – Xã Phú Hưng |
270 | Lý Văn Nghoánh | 1934 | Phú Hưng | Cán bộ côn trường | xã Phú Hưng | 05/10/1965 | ấp Tân Ánh-Phú Hưng | Lý Văn Tài | ấp Tân Ánh – Xã Phú Hưng |
271 | Nguyễn Văn Hà | 1926 | Phú Hưng | Cán bộ xã | Phú Hưng | 1968 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Phạm Thị Thành | ấp Tân Ánh – Xã Phú Hưng |
272 | Dương Văn Dư | 1934 | Phú Hưng | Du kích | xã Phú Hưng | 21/5/1961 | ấp Tân Ánh-Phú Hưng | Lê Thị Giàu | ấp Tân Ánh – Xã Phú Hưng |
273 | Trần Văn Nén | 1934 | Phú Hưng | ấp Đội phó | ấp Tân Ánh | 05/3/1970 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Mai Thị Nghĩa | ấp Đức An – Xã Phú Hưng |
274 | Huỳnh Thanh Liêm | 1950 | Phú Hưng | Bí thư xã đoàn | xã Lương Thế Trân | 07/11/1971 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thị Lụa | ấp Đức An – Xã Phú Hưng |
275 | Nguyễn Văn Thọ | 1920 | Phú Hưng | Xã đội trưởng | xã Phú Hưng | 03/3/1969 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thị Bê | ấp Đức An – Xã Phú Hưng |
276 | Phạm Minh Quan | 1952 | Phú Hưng | A trưởng du kích | xã Phú Hưng | 1971 | ấp Đức An-xã Phú Hưng | Phạm Thị Lượm | ấp Đức An – Xã Phú Hưng |
277 | Bùi Văn Ngàn | 1915 | Cần Đước | A trưởng | Bộ đội Cần Đước | 16/01/1946 | Nghĩa trang Taân Phú – Bến Tre | Bùi Thiên Kim | ấp Đức An – Xã Phú Hưng |
278 | Lê Tấn Xuân | 1950 | Phú Hưng | Du kích | xã Phú Hưng | 21/10/1967 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Lê Văn Phẩm | ấp Phú Thành – Xã Phú Hưng |
279 | Nguyễn Văn Hùng | 1964 | Phú Hưng | Trung sĩ | Hậu cần – MT479 | 08/7/1986 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Văn Sáu | ấp Phú Thành – Xã Phú Hưng |
280 | Nguyễn Văn Le | 1952 | Phú Hưng | Binh nhất | U Minh 2 | 27/4/1974 | ấp Rạch Muỗi-Phú Hưng | Nguyễn Hoàng Sơn | ấp Rạch Mũi – Xã Phú Hưng |
281 | Lê Văn Sũng | 1919 | Phú Hưng | Du kích xã | xã Phú Hưng | 10/3/1966 | Xã Phú Hưng – Cái Nước | Nguyễn Thị Thu | ấp Nhà Phấn – Xã Phú Hưng |
282 | Trương Văn Sơn | 1957 | Phú Hưng | Hạ sĩ | U Minh 3 | 03/6/1974 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thị Kệm | ấp Nhà Phấn – Xã Phú Hưng |
283 | Quách Văn Năm | 1936 | Phú Hưng | Xã đội phó | xã Phú Hưng | 24/7/1971 | ấp Nhà Phấn-Phú Hưng | Quách Văn Út | ấp Nhà Phấn – Xã Phú Hưng |
284 | Hồng Văn Đức | 1954 | Phú Hưng | Du kích | ấp Tân Ánh | 21/11/1973 | ấp Nhà Phấn-Phú Hưng | Hồng Văn Ba | ấp Nhà Phấn – Xã Phú Hưng |
285 | Quách Văn Tèo | 1933 | Phú Hưng | Đoàn viên | ấp Tân Ánh | 20/8/1956 | ấp Nhà Phấn-Phú Hưng | Quách Văn Út | ấp Nhà Phấn – Xã Phú Hưng |
286 | Phạm Văn Đinh | 1940 | Phú Hưng | Du kích | ấp Tân Ánh B | 20/5/1970 | ấp Nhà Phấn-Phú Hưng | Dương Thị Nhiều | ấp Nhà Phấn – Xã Phú Hưng |
287 | Trần Văn Chánh | 1947 | Phú Hưng | Du kích | ấp Rạch Rô | 16/3/1966 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Trần Văn Đừng | ấp Nhà Phấn – Xã Phú Hưng |
288 | Trần Văn Phu | 1966 | Phú Hưng | Trung sĩ | C3-D2 | 29/01/1989 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thị Lệ | ấp Nhà Phấn – Xã Phú Hưng |
289 | Trương Văn Quận | 1950 | Phú Hưng | Trung sĩ | Thị đội Cà Mau | 21/02/1969 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thị Kệm | ấp Nhà Phấn – Xã Phú Hưng |
290 | Phạm Văn Đổng | 1946 | Lương Thế Trân | B trưởng DK | xã Lương Thế Trân | 09/6/1969 | ấp Nhà Phấn-Phú Hưng | Trần Thị Cúc | ấp Nhà Phấn – Xã Phú Hưng |
291 | Võ Văn Bình | 1948 | Phú Hưng | B phó | Thị đội Cà Mau | 17/11/1968 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Võ Phước Thiện | ấp Cái Rắn – Xã Phú Hưng |
292 | Võ Văn Kim | 1955 | Phú Hưng | B phó | U Minh 3 | 24/4/1973 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Võ Phước Thiện | ấp Cái Rắn – Xã Phú Hưng |
293 | Thái Đắc Lộc | 1939 | Phú Hưng | Huyện đội trưởng | HĐ Trần Văn Thời | 08/3/1971 | ấp Cái Rắn-Phú Hưng | Võ Thị Sang | ấp Cái Rắn – Xã Phú Hưng |
294 | Trần Văn Gành | 1950 | Phú Hưng | B trưởng | C7-Đặc công | 20/9/1970 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Trần Thanh Xuân | ấp Cái Rắn – Xã Phú Hưng |
295 | Trương Văn Hoa | 1941 | Phú Hưng | C trưởng | Hải đoàn 309 | 21/01/1971 | Nghĩa trang Thành phố Cần Thơ | Trương Văn Châu | ấp Cái Rắn – Xã Phú Hưng |
296 | Lê Văn Mới | 1945 | Phú Hưng | B trưởng | 4211 – QK9 | 21/6/1971 | Nghĩa trang Ô Môn – Cần Thơ | Lê Văn Nhịn | ấp Cái Rắn – Xã Phú Hưng |
297 | Võ Văn Kháng | 1935 | Phú Hưng | B phó | D2311 | 27/11/1968 | Nghĩa trang Thành phố Cần Thơ | Võ Văn Tỏi | ấp Cái Rắn – Xã Phú Hưng |
298 | Hồ Văn Còn | 1944 | Phú Hưng | B trưởng DK | xã Phú Hưng | 12/8/1964 | ấp Cái Rắn-Phú Hưng | Hồ Văn Án | ấp Cái Rắn – Xã Phú Hưng |
299 | Hồ Văn Căn | 1938 | Phú Hưng | B trưởng | Bạch Đằng | 04/02/1968 | NT Châu Thành – Cần Thơ | Hồ Văn Uôl | ấp Cái Rắn – Xã Phú Hưng |
300 | Hồ Văn Bổn | 1935 | Phú Hưng | Xã đội trưởng | xã Phú Hưng | 07/7/1970 | ấp Cái Rắn-Phú Hưng | Hồ Văn Nhã | ấp Cái Rắn – Xã Phú Hưng |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông!