Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Cái Nước – 8
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
351 | Lê Huệ Tăng | 1931 | Tân Hưng | Đoàn viên | xã Tân Hưng | 10/3/1959 | ấp Tân Thuận-Tân Hưng | Lê Quốc Sử | ấp Tân Thuận – xã Tân Hưng |
352 | Võ Văn Bé | 1958 | Tân Hưng | Chiến sĩ | CA vũ trang Cà Mau | 29/4/1975 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Võ Văn Trường | ấp Tân Thuận – xã Tân Hưng |
353 | Trần Văn Nhã | 1953 | Tân Hưng | Binh nhất | D309 | 19/01/1974 | ấp Tân Thuận-Tân Hưng | Trần Văn Thiệm | ấp Tân Thuận – xã Tân Hưng |
354 | Võ Văn Bến | 1934 | Tân Hưng | Trung sĩ | U Minh 2 | 07/02/1968 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Võ Văn Ngoánh | ấp Tân Thuận – xã Tân Hưng |
355 | Trịnh Văn Quan | 1932 | Tân Hưng | Xã đội trưởng | xã Năm Căn | 25/4/1968 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Trịnh Hoàng Nam | ấp Tân Thuận – xã Tân Hưng |
356 | Võ Văn Vân | 1950 | Tân Hưng | Hạ sĩ | Công an Cái Nước | 24/02/1970 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Võ Văn Hải | ấp Tân Thuận – xã Tân Hưng |
357 | Nguyễn Văn Cử | 1946 | Tân Hưng | Thượng sĩ | U Minh 2 | 28/8/1964 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thanh Hùng | ấp Tân Thuận – xã Tân Hưng |
358 | Lâm Văn Gọn | 1960 | Tân Hưng | Binh nhất | C1-D4-Trần.V. Thời | 26/12/1978 | Nghĩa trang Bình An – Hà Tiên | Huỳnh Thị Lụa | ấp Tân Thuận – xã Tân Hưng |
359 | Định Văn Út | 1949 | Tân Hưng | Xã đội phó | xã Tân Hưng | 21/5/1970 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Định Văn Chiến | ấp Tân Hiệp – xã Tân Hưng |
360 | Nguyễn Văn Bé | 1921 | Tân Hưng | Du kích | ấp Tân Hiệp | 20/6/1961 | ấp Tân Hiệp-Tân Hưng | Nguyễn Văn Cho | ấp Tân Hiệp – xã Tân Hưng |
361 | Võ Văn Thưởng | 1932 | Tân Hưng | ấp Đội trưởng | ấp Cái Rô | 16/5/1962 | ấp Cái Rô-Tân Hưng | Võ Minh Tiên | ấp Cái Rô – xã Tân Hưng |
362 | Quách Văn Sinh | 1932 | Tân Hưng | Tổ đoàn trưởng | xã Tân Hưng | 05/02/1960 | ấp Cái Rô-Tân Hưng | Lâm Văn Ại | ấp Cái Rô – xã Tân Hưng |
363 | Trần Văn Oanh | 1939 | Tân Hưng | Du kích | xã Tân Hưng | 27/11/1969 | ấp Cái Rô-Tân Hưng | Trần Thanh Bình | ấp Cái Rô – xã Tân Hưng |
364 | Nguyễn Văn Chiến | 1949 | Tân Hưng | B phó | D306-QK9 | 06/4/1972 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Tấn Đừng | ấp Cái Rô – xã Tân Hưng |
365 | Phạm Văn Thiên | 1943 | Tân Hưng | Chính trị viên | xã đội Tân Hưng | 20/02/1969 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Phạm Văn Trị | ấp Cái Rô – xã Tân Hưng |
366 | Phan Văn Thêm | 1946 | Tân Hưng | A trưởng du kích | xã Tân Hưng | 01/7/1971 | ấp Cái Rô-Tân Hưng | Phan Thị Sương | ấp Cái Rô – xã Tân Hưng |
367 | Phan Thanh Nhàn | 1940 | Tân Hưng | Thư ký VP | xã đội Tân Hưng | 05/8/1970 | NT Rạch Giá – Kiên Giang | Trần Mỹ Thanh | ấp Cái Rô – xã Tân Hưng |
368 | Ngô Phú Hiệp | 1948 | Tân Hưng | Chiến sĩ | Quân báo Cà Mau | 10/02/1970 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Ngô Thị Chi | ấp Tân Hiệp – xã Tân Hưng |
369 | Đinh Văn Đuông | 1939 | Tân Hưng | B trưởng | U Minh 2 | 21/11/1968 | Nghĩa trang Huyện Sử – Thới Bình | Nguyễn Thị Loan | ấp Tân Hiệp – xã Tân Hưng |
370 | Hồ Văn Giàu | 1949 | Tân Hưng | Hạ sĩ | ĐPQ Châu Thành | 17/10/1969 | ấp Tân Hiệp-Tân Hưng | Đoàn Thị Hây | ấp Tân Hiệp – xã Tân Hưng |
371 | Trần Văn Hùng | 1951 | Tân Hưng | Binh nhất | C6-Cà Mau | 11/12/1968 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Trần Văn Bình | ấp Tân Hiệp – xã Tân Hưng |
372 | Trần Văn Nên | 1952 | Tân Hưng | Du kích | ấp Trung Hưng | 03/8/1970 | ấp Tân Hiệp-Tân Hưng | Trần Văn Hoa | ấp Tân Hiệp – xã Tân Hưng |
373 | Trần Ngọc Ứng | 1938 | Tân Hưng | C phó | U Minh 2 | 10/1969 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thị Hóa | ấp Cái Rô – xã Tân Hưng |
374 | Phan Văn Hoài | 1915 | Tân Hưng | Cán bộ công an | An ninh xã Phú Hưng | 13/8/1963 | ấp Cái Rô-Tân Hưng | Nguyễn Thị Cẩm | ấp Cái Rô – xã Tân Hưng |
375 | Nguyễn Văn Dũng | 1955 | Tân Hưng | C phó | D303 | 23/02/1975 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Văn Thơi | ấp Cái Rô – xã Tân Hưng |
376 | Nguyễn Văn Tượng | 1943 | Tân Hưng | Hạ sĩ | D U Minh 2 | 25/02/1962 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Hữu Hòa | ấp Cái Rô – xã Tân Hưng |
377 | Nguyễn Văn Triệu | 1921 | Tân Hưng | B phó | Dân quân Tân Hưng | 10/9/1968 | ấp Cái Rô-Tân Hưng | Hồ Thị Anh | ấp Cái Rô – xã Tân Hưng |
378 | Võ Văn Đô | 1940 | Tân Hưng | Công dân | xã Tân Hưng | 14/7/1960 | ấp Cái Rô-Tân Hưng | Võ Minh Châu | ấp Cái Rô – xã Tân Hưng |
379 | Lê Hoàng An | 1962 | Tân Hưng | Chiến sĩ | C4-D218-F686 | 01/01/1985 | Tỉnh Pusát | Lê Văn Thay | ấp Tân Trung – xã Tân Hưng |
380 | Biện Văn Thép | 1956 | Tân Hưng | Công dân | xã Tân Hưng | 29/02/1959 | xã Tân Hưng Đông – Cái Nước | Bùi Văn Út | ấp Tân Trung – xã Tân Hưng |
381 | Nguyễn Văn Thôi | 1944 | Tân Hưng | Trung sĩ | D306-QK9 | 05/10/1962 | Nghĩa trang Huyện Sử – Thới Bình | Nguyễn Văn Thuận | ấp Tân Trung – xã Tân Hưng |
382 | Nguyễn Văn Liêm | 1959 | Tân Hưng | Trung sĩ | U Minh 2 | 10/11/1965 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Võ Thị Lạc | ấp Tân Trung – xã Tân Hưng |
383 | Dương Văn Đổng | 1930 | Tân Hưng | A trưởng du kích | xã Tân Hưng | 12/8/1960 | ấp Tân Trung-Tân Hưng | Võ Thị Lạc | ấp Tân Trung – xã Tân Hưng |
384 | Lê Minh Tân | 1928 | Tân Hưng | C trưởng | Đ310 | 08/01/1968 | Nghĩa trang Tam Bình | Trần Thị Nén | ấp Tân Trung – xã Tân Hưng |
385 | Nguyễn Văn Tiên | 1913 | Tân Hưng | Xã ủy viên | xã Tân Hưng | 20/8/1959 | ấp Tân Trung-Tân Hưng | Nguyễn Văn Lương | ấp Tân Trung – xã Tân Hưng |
386 | Bùi Minh Thải | 1948 | Tân Hưng | Cán bộ | Ty công an Cà Mau | 03/8/1971 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Bùi Thị Thoại | ấp Tân Trung – xã Tân Hưng |
387 | Bùi Văn Nhưỡng | 1943 | Tân Hưng | C phó | D306-QK9 | 21/8/1968 | Nghĩa trang Gò Đa – Tây Ninh | Bùi Thị Thoại | ấp Tân Trung – xã Tân Hưng |
388 | Nguyễn Văn Luyển | 1946 | Tân Hưng | ấp Đội phó | ấp Bào Tròn | 27/9/1966 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Phạm Thị Vấn | ấp Tân Trung – xã Tân Hưng |
389 | Nguyễn Văn Binh | 1936 | Tân Hưng | Cán bộ ấp | ấp Cái Rô | 16/10/1960 | ấp Tân Trung-Tân Hưng | Nguyễn Thị Thanh | ấp Tân Trung – xã Tân Hưng |
390 | Trần Văn Hương | 1924 | Tân Hưng | B trưởng DK | xã Đông Thới | 22/11/1966 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Trần Thanh Phong | ấp Cái Rô – xã Tân Hưng |
391 | Bùi Thanh Cần | 1933 | Tân Hưng | Cán bộ | ấp Cái Rô | 19/5/1970 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Bùi Văn Út | ấp Cái Rô – xã Tân Hưng |
392 | Nguyễn Văn Huệ | 1938 | Tân Hưng | Thượng sĩ | Công an tỉnh Cà Mau | 15/5/1971 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Bùi Thanh Út | ấp Cái Rô – xã Tân Hưng |
393 | Võ Văn Lựu | 1932 | Tân Hưng | Tổ đoàn trưởng | ấp Bào Vũng | 10/8/1959 | Chi khu Cái Nước | Võ Văn Tùng | ấp Cái Rô – xã Tân Hưng |
394 | Trần Văn Đẳng | 1936 | Tân Hưng | Du kích | xã Tân Hưng | 21/3/1960 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thị Hóa | ấp Tân Biên – xã Tân Hưng |
395 | Bạch Văn Vẹn | 1950 | Tân Hưng | B phó | ĐPQ Cái Nước | 27/01/1974 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Bạch Văn Út | ấp Tân Biên – xã Tân Hưng |
396 | Trần Văn Thông | 1949 | Tân Hưng | Trung sĩ | HĐ Trần Văn Thời | 21/6/1963 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Trần Văn Út | ấp Tân Biên – xã Tân Hưng |
397 | Trần Văn Ba | 1947 | Tân Hưng | Trung sĩ | D306-QK9 | 27/12/1966 | NT Ấp 5- Cầu Ván – Cần Thơ | Nguyễn Thị Út | ấp Tân Biên – xã Tân Hưng |
398 | Lê Văn Luyển | 1952 | Tân Hưng | Nhân viên bảo vệ | Tuyên huấn Cà Mau | 11/5/1971 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Lê Minh Luân | ấp Tân Biên – xã Tân Hưng |
399 | Nguyễn Thị Nhành | 1955 | Tân Hưng | Chiến sĩ | Đ10 | 24/01/1973 | Nghĩa trang Ấp 2-Long Mỹ | Lê Văn Trung | ấp Tân Biên – xã Tân Hưng |
400 | Nguyễn Văn Diên | 1946 | Tân Hưng | Trung sĩ | U Minh 2 | 07/02/1968 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Văn Mau | ấp Tân Hòa – xã Tân Hưng |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông!