Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Cái Nước – 9
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
401 | Trần Văn Biết | 1948 | Tân Hưng | B phó | U Minh 2 | 07/02/1968 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Trần Văn Ẩn | ấp Tân Hòa – xã Tân Hưng |
402 | Nguyễn Thị Xứng | 1954 | Tân Hưng | Binh nhất | Quân báo Cà Mau | 04/02/1971 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thị An | ấp Tân Hòa – xã Tân Hưng |
403 | Nguyễn Thanh Vui | 1938 | Tân Hưng | Thượng sĩ | U Minh 2 | 02/11/1963 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Văn Cảm | ấp Tân Hòa – xã Tân Hưng |
404 | Lê Văn Thành | 1933 | Tân Hưng | Xã đội phó | xã Tân Hưng | 24/6/1970 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thị Ngàn | ấp Tân Hòa – xã Tân Hưng |
405 | Quách Hương Kỳ | 1952 | Tân Hưng | ấp Đội phó | ấp Bào Vũng | 29/02/1972 | ấp Phong Lưu-Tân Hưng | Bùi Thị Đổi | ấp Phong Lưu – xã Tân Hưng |
406 | Nguyễn Văn Thạnh | 1951 | Tân Hưng | Thượng sĩ | D307 | 20/10/1972 | Nghĩa trang Bờ Đầm – Thác Lác | Nguyễn Văn Vĩnh | ấp Phong Lưu – xã Tân Hưng |
407 | Đặng Văn Đầy | 1943 | Tân Hưng | Du kích | ấp Tân Phong A | 01/7/1974 | ấp Phong Lưu-Tân Hưng | Lê Thị Hai | ấp Phong Lưu – xã Tân Hưng |
408 | Nguyễn Minh Khấu | 1951 | Tân Hưng | B trưởng | D U Minh 10 | 13/4/1974 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thành Tựu | ấp Phong Lưu – xã Tân Hưng |
409 | Lê Văn Một | 1945 | Tân Hưng | ấp Đội trưởng | ấp Cái Giếng | 27/11/1969 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Văn Phát | ấp Phong Lưu – xã Tân Hưng |
410 | Phạm Văn Anh | 1952 | Tân Hưng | Trung sĩ | U Minh 2 | 04/01/1969 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Đỗ Thị Ngân | ấp Phong Lưu – xã Tân Hưng |
411 | Lê Văn Lịch | 1924 | Tân Hưng | ấp Đội trưởng | ấp Phong Lưu | 19/11/1972 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Võ Thị Tiễn | ấp Phong Lưu – xã Tân Hưng |
412 | Nguyễn Văn Dựa | 1938 | Tân Hưng | Du kích | xã Thới Hòa | 13/8/1968 | ấp Phong Lưu-Tân Hưng | Nguyễn Văn Soài | ấp Phong Lưu – xã Tân Hưng |
413 | Nguyễn Văn Nhâm | 1931 | Tân Hưng | Trưởng ban y tế | xã Tân Hưng | 31/8/1968 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thị Tẹo | ấp Phong Lưu – xã Tân Hưng |
414 | Lý Văn Nhu | 1957 | Tân Hưng | Chiến sĩ | ĐPQ Cái Nước | 28/8/1974 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Khấu Thị Tuyết | ấp Phong Lưu – xã Tân Hưng |
415 | Lê Phát Hưng | 1934 | Tân Hưng | Cán bộ | Mặt trận tỉnh CM | 13/10/1969 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Lê Văn Giao | ấp Phong Lưu – xã Tân Hưng |
416 | Lê Văn Nghiệm | 1954 | Tân Hưng | Du kích | ấp Phong Lưu | 14/3/1972 | ấp Phong Lưu-Tân Hưng | Lê Văn Thiết | ấp Phong Lưu – xã Tân Hưng |
417 | Huỳnh Thị Luôn | 1929 | Tân Hưng | Đội trưởng dân quân | xã Tân Hưng | 08/02/1953 | ấp Tân Biên-Tân Hưng | Huỳnh Thị Hên | ấp Tân Biên – xã Tân Hưng |
418 | Phạm Văn Lũy | 1942 | Tân Hưng | Công dân | ấp Cái Giếng B | 31/8/1961 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Phạm Ngọc Giàu | ấp Tân Biên – xã Tân Hưng |
419 | Trần Văn Đệ | 1935 | Tân Hưng | B trưởng | U Minh 2 | 07/7/1969 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thị Vị | ấp Tân Biên – xã Tân Hưng |
420 | Trần Văn Thoại | 1944 | Tân Hưng | Chiến sĩ | ĐPQ Cái Nước | 24/4/1974 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thị Vị | ấp Tân Biên – xã Tân Hưng |
421 | Nguyễn Thị Tám | 1940 | Tân Hưng | Cán bộ phụ nữ | ấp Đồng Tiến | 07/4/1961 | ấp Đồng Tiến-Tân Hưng | Nguyễn Hữu Trung | ấp Đồng Tiến – xã Tân Hưng |
422 | Trần Văn Tý | 1967 | Tân Hưng | Hạ sĩ | C1-D1 | 01/12/1986 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Văn Kỷ | ấp Đồng Tiến – xã Tân Hưng |
423 | Lưu Văn Thượng | 1945 | Tân Hưng | Thượng sĩ | TNXP | 27/12/1970 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Lưu Tấn Tài | ấp Cái Giếng – xã Tân Hưng |
424 | Lưu Văn Tám | 1939 | Tân Hưng | ấp Đội trưởng | ấp Tân Bửu | 16/01/1961 | ấp Cái Giếng-Tân Hưng | Lưu Tấn Tài | ấp Cái Giếng – xã Tân Hưng |
425 | Võ Văn Trọng | 1942 | Tân Hưng | ấp Đội phó | ấp Cái Giếng | 04/9/1969 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Võ Hoàng Thống | ấp Cái Giếng – xã Tân Hưng |
426 | Lâm Phú Gia | 1939 | Tân Hưng | B trưởng | U Minh 2 | 20/6/1966 | ấp Cái Giếng-Tân Hưng | Lâm Văn Quân | ấp Cái Giếng – xã Tân Hưng |
427 | Phan Ngọc Trắng | 1927 | Tân Hưng | Cán bộ | Ty CA Cà Mau | 25/11/1970 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Phan Tấn Ngọc | ấp Cái Giếng – xã Tân Hưng |
428 | Phan Ngọc Phiếu | 1943 | Tân Hưng | Thượng sĩ | D303 | 14/5/1969 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Phan Tấn Ngọc | ấp Cái Giếng – xã Tân Hưng |
429 | Nguyễn Văn Sao | 1935 | Tân Hưng | Du kích | xã Tân Hưng | 07/11/1965 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Văn Quốc | ấp Cái Giếng – xã Tân Hưng |
430 | Lê Văn Phiến | 1948 | Tân Hưng | Chiến sĩ | U Minh 2 | 20/9/1970 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Lê Văn Mến | ấp Cái Giếng – xã Tân Hưng |
431 | Lưu Hồng Việt | 1949 | Tân Hưng | B trưởng | D U Minh 2 | 17/02/1968 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Lưu Văn Út | ấp Cái Giếng – xã Tân Hưng |
432 | Lưu Minh Tân | 1953 | Tân Hưng | B trưởng | Công trường xã | 01/3/1974 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Lưu Văn Út | ấp Cái Giếng – xã Tân Hưng |
433 | Phan Ngọc Sinh | 1939 | Tân Hưng | Cán bộ binh vận | xã Tân Hưng | 16/6/1972 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Phan Thị Dây | ấp Cái Giếng – xã Tân Hưng |
434 | Trần Văn Nở | 1920 | Tân Hưng | Du kích | ấp Cái Giếng | 08/02/1952 | ấp Cái Giếng-Tân Hưng | Trần Văn Chinh | ấp Cái Giếng – xã Tân Hưng |
435 | Nguyễn Thành Long | 1941 | Tân Hưng | B phó | ĐPQ Cái Nước | 12/6/1968 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thị Ba | ấp Cái Giếng – xã Tân Hưng |
436 | Nguyễn Văn Cận | 1953 | Tân Hưng | Chiến sĩ | D Đặc công tỉnh | 15/8/1972 | Nghĩa trang tỉnh Bến Tre | Trần Thị Giáp | ấp Cái Giếng – xã Tân Hưng |
437 | Nguyễn Văn Sáng | 1944 | Tân Hưng | Cán bộ kinh tài | tỉnh Cà Mau | 11/5/1970 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Văn Quang | ấp Cái Giếng – xã Tân Hưng |
438 | Lâm Hữu Nhượng | 1953 | Tân Hưng | B trưởng DK | xã Tân Hưng | 25/10/1974 | ấp Cái Giếng-Tân Hưng | Lâm Thị Ên | ấp Cái Giếng – xã Tân Hưng |
439 | Trần Văn Đông | 1963 | Tân Hưng | Chiến sĩ | D2-E1-F9 | 30/12/1984 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Trần Văn Ấm | ấp Cái Giếng – xã Tân Hưng |
440 | Nguyễn Văn Mãnh | 1954 | Tân Hưng | Du kích | xã Tân Hưng | 30/12/1973 | ấp Cái Giếng-Tân Hưng | Nguyễn Văn Cảnh | ấp Cái Giếng – xã Tân Hưng |
441 | Nguyễn Văn Dậu | 1944 | Tân Hưng | Thượng sĩ | C2-D70-QK9 | 05/5/1974 | Nghĩa trang Sơn Lộc | Lê Thị Hồng | ấp Cái Giếng – xã Tân Hưng |
442 | Nguyễn Văn Giàu | 1945 | Tân Hưng | B trưởng | Quân khu 9 | 21/7/1968 | NT Phụng Hiệp – Cần Thơ | Nguyễn Thị Nhiều | ấp Cái Giếng – xã Tân Hưng |
443 | Lê Minh Thi | 1950 | Tân Hưng | Du kích | ấp Đồng Tiến | 20/6/1974 | ấp Đồng Tiến-Tân Hưng | Lê Minh Quân | ấp Tân Phong – xã Tân Hưng |
444 | Đặng Văn Đông | 1951 | Tân Hưng | Xã đội trưởng | xã Tân Hưng | 13/11/1974 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Đặng Văn Kiệt | ấp Tân Phong – xã Tân Hưng |
445 | Nguyễn Văn Thum | 1964 | Tân Hưng | Trung sĩ | D Trinh sát – MT979 | 05/4/1988 | Campuchia | Nguyễn Văn Chính | ấp Đồng Tiến – xã Tân Hưng |
446 | Phạm Văn Nui | 1935 | Tân Hưng | B trưởng | ĐPQ Trần Văn Thời | 02/9/1967 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Lê Thị Kiểu | ấp Tân Phong – xã Tân Hưng |
447 | Hồ Văn Thắng | 1956 | Tân Hưng | Binh nhất | C81-Cà Mau | 30/4/1975 | NT xã Tân Thành – TP. Cà Mau | Trịnh Thị Mến | ấp Tân Phong – xã Tân Hưng |
448 | Nguyễn Văn Vàng | 1942 | Tân Hưng | A trưởng du kích | xã Tân Hưng | 27/01/1970 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Văn Huy | ấp Tân Phong – xã Tân Hưng |
449 | Phan Minh Thành | 1924 | Tân Hưng | Chiến sĩ | Hậu cần tỉnh Cà Mau | 27/11/1969 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Phan Văn Kiệm | ấp Tân Phong – xã Tân Hưng |
450 | Phạm Văn Sánh | 1946 | Tân Hưng | B phó | U Minh 2 | 14/5/1966 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Phạm Tấn Pháp | ấp Tân Phong – xã Tân Hưng |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông!