Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Cái Nước – 11
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
501 | Lê Văn Da | 1932 | Hưng Mỹ | A trưởng du kích | xã Hưng Mỹ | 1973 | ấp Kinh Tư-Hòa Mỹ | Phạm Thị Ngọc | ấp Kinh Tư – xã Hòa Mỹ |
502 | Trịnh Văn Quang | 1950 | Hưng Mỹ | Du kích | ấp Kinh Tư | 25/3/1971 | ấp Kinh Tư-Hòa Mỹ | Nguyễn Thị Bảy | ấp Kinh Tư – xã Hòa Mỹ |
503 | Trương Văn Sến | 1936 | Hưng Mỹ | ấp Đội phó | ấp Trung Cang | 28/8/1969 | ấp Trung Cang-Trần Phán | Nguyễn Thị Cúc | ấp Kinh Tư – xã Hòa Mỹ |
504 | Trương Văn Trừ | 1935 | Hưng Mỹ | Chi ủy viên chi bộ | xã Hưng Mỹ | 03/8/1959 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Trương Văn Lợi | ấp Kinh Tư – xã Hòa Mỹ |
505 | Đinh Văn Lẹ | 1955 | Hưng Mỹ | Trung sĩ | U Minh 3 | 18/02/1973 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Đinh Văn Tám | ấp Kinh Tư – xã Hòa Mỹ |
506 | Dương Văn Tiền | 1938 | Hưng Mỹ | Trung sĩ | D306-QK9 | 23/9/1961 | NT Cây Khô – Kiên Giang | Nguyễn Văn Việt | ấp Kinh Tư – xã Hòa Mỹ |
507 | Nguyễn Văn Thiệt | 1949 | Hưng Mỹ | B trưởng | C6-Cà Mau | 17/5/1964 | Mất tích | Nguyễn Văn Mũi | ấp Kinh Tư – xã Hòa Mỹ |
508 | Trương Văn Quang | 1948 | Hưng Mỹ | A trưởng du kích | ấp Đất Cháy | 16/02/1972 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Trương Thị Nhãn | ấp Thị Tường – xã Hòa Mỹ |
509 | Nguyễn Văn Tiến | 1953 | Hưng Mỹ | A trưởng du kích | ấp Kinh 4 | 12/1969 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Văn Tranh | ấp Thị Tường – xã Hòa Mỹ |
510 | Lê Hoàng Danh | 1956 | Hưng Mỹ | B trưởng | C2 D2 E9 F339 QK9 | 10/5/1978 | Nghĩa trang tỉnh Kiên Giang | Lê Văn Bền | ấp Thị Tường – xã Hòa Mỹ |
511 | Nguyễn Văn Nghĩa | 1938 | Hưng Mỹ | C phó | F9 | 17/4/1967 | Sân bay Lộc Ninh | Nguyễn Văn Tài | ấp Thị Tường – xã Hòa Mỹ |
512 | Nguyễn Thị Hạnh | 1950 | Hưng Mỹ | Trung sĩ | C20-Thông tin | 21/12/1974 | Nghĩa trang Thành phố Cần Thơ | Nguyễn Văn Hải | ấp Thị Tường – xã Hòa Mỹ |
513 | Phan Văn Trinh | 1956 | Hưng Mỹ | Binh nhất | U Minh 3 | 01/01/1975 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Traần Văn Bâm | ấp Thị Tường – xã Hòa Mỹ |
514 | Nguyễn Văn Điện | 1948 | Hưng Mỹ | Trung sĩ | D307 | 10/4/1968 | Nghĩa trang Thành phố Cần Thơ | Nguyễn Thanh Hải | ấp Thị Tường – xã Hòa Mỹ |
515 | Huỳnh Văn Đởm | 1950 | Hưng Mỹ | Chiến sĩ DK | ấp Thị Tường | 07/01/1972 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Huỳnh Văn Lăng | ấp Thị Tường – xã Hòa Mỹ |
516 | Nguyễn Văn Viết | 1957 | Thanh Liêm | A trưởng | F10 | 14/6/1978 | Nghĩa trang tỉnh Tây Ninh | Nguyễn Thị Nếp | ấp Thị Tường – xã Hòa Mỹ |
517 | Võ Văn Dũng | 1959 | Hưng Mỹ | Trung sĩ | E10-QK3 | 13/9/1972 | Không rõ phần mộ | Võ Tấn Phát | ấp Thị Tường – xã Hòa Mỹ |
518 | Phạm Văn Sức | 1949 | Tân Hưng | Công an | xã Tân Hưng | 07/11/1974 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Phạm Văn Khỏe | ấp Kinh Lách – xã Hòa Mỹ |
519 | Huỳnh Văn Nam | 1957 | Hưng Mỹ | B trưởng | D U Minh 2 | 09/4/1982 | ấp Kinh Lách-Hòa Mỹ | Huỳnh Bé Hùng | ấp Kinh Lách – xã Hòa Mỹ |
520 | Nguyễn Văn Hóa | 1942 | Hưng Mỹ | C trưởng | Miền Đông | 16/11/1967 | Không rõ phần mộ | Nguyễn Thị Nhành | ấp Thị Tường – xã Hòa Mỹ |
521 | Trần Văn Oai | 1956 | Hưng Mỹ | Thượng sĩ | Tỉnh đội Cà Mau | 22/11/1974 | ấp Thị Tường-Hưng Mỹ | Trần Trung Cang | ấp Thị Tường – xã Hòa Mỹ |
522 | Trần Văn Sem | 1932 | Hưng Mỹ | A trưởng du kích | xã Hưng Mỹ | 22/3/1968 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Dương Thị Ba | ấp Thị Tường – xã Hòa Mỹ |
523 | Phạm Văn Oai | 1948 | Hưng Mỹ | Y tá | Dân y tỉnh | 17/02/1970 | ấp Thị Tường-Hưng Mỹ | Phạm Văn Lai | ấp Thị Tường – xã Hòa Mỹ |
524 | Phạm Văn Hiển | 1949 | Hưng Mỹ | Du kích | xã Hưng Mỹ | 16/3/1969 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Phạm Văn Hỷ | ấp Thị Tường – xã Hòa Mỹ |
525 | Phạm Văn Chót | 1924 | Hưng Mỹ | ấp Đội trưởng | ấp Thị Tường | 20/6/1965 | ấp Thị Tường-Hưng Mỹ | Huỳnh Thị Thử | ấp Thị Tường – xã Hòa Mỹ |
526 | Nguyễn Văn Phước | 1950 | Hưng Mỹ | Du kích | xã Hưng Mỹ | 06/3/1970 | ấp Thị Tường-Hưng Mỹ | Nguyễn Văn Mùi | ấp Thị Tường – xã Hòa Mỹ |
527 | Nguyễn Thị Anh | 1943 | Hưng Mỹ | Binh nhất | HĐ Cái Nước | 30/5/1974 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Văn Tiếp | ấp Kinh Lách – xã Hòa Mỹ |
528 | Mã Văn Thắng | 1968 | Hưng Mỹ | A phó | D Thông tinh-F330 | 26/4/1989 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Mã Văn Mến | ấp Thị Tường – xã Hòa Mỹ |
529 | Trần Văn Chính | 1932 | Hưng Mỹ | Nhân viên giao bưu | Khu Tây Nam Bộ | 10/3/1963 | Thất lạc | Trần Văn Đặng | ấp Thị Tường – xã Hòa Mỹ |
530 | Ngô Văn Nghiêm | 1952 | Hưng Mỹ | Du kích | xã Hưng Mỹ | 10/12/1972 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Ngô Văn Muôn | ấp Thị Tường – xã Hòa Mỹ |
531 | Ngô Thị Mỹ Hạnh | 1950 | Hưng Mỹ | Du kích | xã Hưng Mỹ | 10/12/1972 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Ngô Văn Muôn | ấp Thị Tường – xã Hòa Mỹ |
532 | Ngô Văn Quảng | 1939 | Hưng Mỹ | B phó | Miền Đông | 1968 | Không rõ phần mộ | Ngô Văn Muôn | ấp Thị Tường – xã Hòa Mỹ |
533 | Huỳnh Văn Dính | 1943 | Tạ An Khương | B trưởng | D410-QK9 | 01/01/1969 | Nghĩa trang tỉnh Kiên Giang | Lê Thị Điệp | ấp Năm Đảm -Lương Thế Trân |
534 | Nguyễn Văn Thông | 1941 | Lương Thế Trân | A trưởng du kích | xã Lương Thế Trân | 05/5/1963 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Phạm Thị Thu | ấp Năm Đảm -Lương Thế Trân |
535 | Trần Văn Lư | 1947 | Trà Vinh | Du kích | xã An Quảng | 24/9/1964 | Nghĩa trang Trà Cứu – Trà Vinh | Trang Văn Sơn | ấp Năm Đảm -Lương Thế Trân |
536 | Nguyễn Văn Quýt | 1950 | Lương Thế Trân | B trưởng DK | xã Lương Thế Trân | 13/4/1974 | ấp Bào Kè-Lương Thế Trân | Nguyễn Văn Cam | ấp Bào Kè -Lương Thế Trân |
537 | Nguyễn Văn Đèo | 1946 | Lương Thế Trân | Trung sĩ | Đặc công 66 | 15/5/1966 | ấp Bào Kè-Lương Thế Trân | Nguyễn Thị Năm | ấp Bào Kè -Lương Thế Trân |
538 | Chung Thành Châu | 1921 | Lương Thế Trân | Trung tá | Đoàn 962 | 05/3/1968 | ấp Bào Kè-Lương Thế Trân | Chung Kim Nương | ấp Bào Kè -Lương Thế Trân |
539 | Chung Thành Cát | 1940 | Lương Thế Trân | Tổ trưởng DK | xã Thạnh Phú | 05/5/1963 | ấp Bào Kè-Lương Thế Trân | Chung Thành Sáu | ấp Bào Kè -Lương Thế Trân |
540 | Nguyễn Văn Thu | 1950 | Lương Thế Trân | Thượng sĩ | ĐPQ Châu Thành | 17/3/1969 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Nguyễn Văn Lén | ấp Trung Hưng -Lương Thế Trân |
541 | Nguyễn Văn Lùng | 1955 | Lương Thế Trân | Du kích | xã Lương Thế Trân | 30/4/1974 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Văn Mẫn | ấp Trung Hưng -Lương Thế Trân |
542 | Phạm Văn Tèo | 1932 | Tạ An Khương | Tổ trưởng Nông hội | ấp Mương Đường | 19/11/1972 | ấp Trung Hưng-Lương Thế Trân | Trần Thanh Tùng | ấp Trung Hưng -Lương Thế Trân |
543 | Trương Văn Phước | 1931 | Lương Thế Trân | Trưởng nông hội | ấp Trung Hưng | 10/7/1968 | ấp Trung Hưng-Lương Thế Trân | Trương Chí Dũng | ấp Trung Hưng -Lương Thế Trân |
544 | Trần Trung Học | 1950 | Lương Thế Trân | Cán bộ tuyên truyền | tỉnh Cà Mau | 30/7/1969 | NT Rạch Bần – Trần Văn Thời | Trần Văn Đê | ấp Trung Thành -Lương Thế Trân |
545 | Lê Văn Tồn | 1954 | Phú Mỹ | Thượng sĩ | Đoàn 61 – Đ10 | 27/12/1973 | Nghĩa trang Ba Voi – Cần Thơ | Lê Minh Thắng | ấp Trung Thành -Lương Thế Trân |
546 | Nguyễn Hùng Tính | 1934 | Lương Thế Trân | C phó | Sóc Trăng | 25/9/1964 | Không rõ phần mộ | Nguyễn Thành Hưng | ấp Trung Thành -Lương Thế Trân |
547 | Nguyễn Minh Thành | 1952 | Lương Thế Trân | B phó | Giao bưu QK9 | 28/01/1973 | ấp Trung Thành-Lương Thế Trân | Nguyễn Văn Đây | ấp Trung Thành -Lương Thế Trân |
548 | Quách Văn Nẳm | 1937 | Phú Hưng | Xã đội phó | xã Phú Hưng | 24/7/1971 | Không rõ phần mộ | Nguyễn Thị Lịch | ấp Trung Thành -Lương Thế Trân |
549 | Trần Kết Tường | 1914 | Sóc Trăng | Phó bí thư Cán bộ | Tài chính Giá Rai | 02/7/1954 | ấp Trung Thành-Lương Thế Trân | Huỳnh Thị Lan | ấp Trung Thành -Lương Thế Trân |
550 | Nguyễn Văn Ba | 1934 | Lương Thế Trân | Hạ sĩ | Biệt động TX. Cà Mau | 25/3/1973 | ấp Trung Thành-Lương Thế Trân | Nguyễn Văn Nhàn | ấp Trung Thành -Lương Thế Trân |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông!