Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Cái Nước – 15
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
701 | Nguyễn Văn Thế | 1923 | Tân Hưng | Bí thư chi bộ | ấp Tân Phong | 09/4/1971 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Văn Nam | ấp Tân Phong – xã Tân Hưng |
702 | Trần Văn Nhẫn | 1964 | Tân Hưng | A trưởng | Cao điểm 193 | 22/01/1985 | Nghĩa trang Bến Đá – Kô Công | Diệp Thị Phúc | ấp Tân Phong – xã Tân Hưng |
703 | Lê Văn Be | 1953 | Lương Thế Trân | B trưởng DK | xã Lương Thế Trân | 13/4/1974 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Trần Thị Mận | ấp Năm Đảm -Lương Thế Trân |
704 | Đỗ Thành A | 1950 | Lương Thế Trân | Du kích | xã Lương Thế Trân | 12/5/1973 | ấp Bào Kè-Lương Thế Trân | Đỗ Thanh Nhuận | ấp Bào Kè -Lương Thế Trân |
705 | Nguyễn Văn Hăng | 1943 | Lương Thế Trân | Du kích | xã Lương Thế Trân | 05/6/1968 | ấp Bào Kè-Lương Thế Trân | Nguyễn Thị Hóa | ấp Bào Kè -Lương Thế Trân |
706 | Nguyễn Văn Bé | 1943 | Lương Thế Trân | Thượng sĩ | D306-QK9 | 10/11/1970 | ấp Bào Kè-Lương Thế Trân | Nguyễn Văn Đuông | ấp Bào Kè -Lương Thế Trân |
707 | Nguyễn Văn Bằng | 1936 | Lương Thế Trân | B trưởng | HĐ Giá Rai | 05/6/1964 | Không rõ phần mộ | Nguyễn Hoàng Việt | ấp Năm Đảm -Lương Thế Trân |
708 | Nguyễn Văn Mao | 1938 | Hòa Thành | Du kích | xã Hòa Thành | 27/02/1961 | Xã Hòa Thành – TP. Cà Mau | Nguyễn Hữu Lẹ | ấp Năm Đảm -Lương Thế Trân |
709 | Trương Văn Ứng | 1954 | Lương Thế Trân | A trưởng du kích | ấp Chánh | 11/02/1975 | ấp Năm Đảm-Lương Thế Trân | Trần Thị Nhiễm | ấp Năm Đảm -Lương Thế Trân |
710 | Lê Văn Nhựt | 1935 | Lương Thế Trân | A trưởng du kích | xã Lương Thế Trân | 23/4/1962 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Lê Văn Tùng | ấp Năm Đảm -Lương Thế Trân |
711 | Nguyễn Bá Nghệ | 1943 | Lương Thế Trân | A trưởng du kích | Lương Thế Trân | 27/7/1962 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Nguyễn Bá Đương | ấp Năm Đảm -Lương Thế Trân |
712 | Nguyễn Văn De | 1939 | Lương Thế Trân | Tổ đảng | ấp Bào Bèo | 25/5/1971 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Bá Đương | ấp Năm Đảm -Lương Thế Trân |
713 | Huỳnh Văn | 1947 | Lương Thế Trân | ấp Đội trưởng | ấp Phấn Thạnh | 23/3/1970 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Huỳnh Thị Đậm | ấp Năm Đảm -Lương Thế Trân |
714 | Nguyễn Văn Nhậm | 1963 | Lương Thế Trân | Chiến sĩ | C3-D1-E606 | 17/12/1984 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Dương Thị Tấm | ấp Năm Đảm -Lương Thế Trân |
715 | Lê Văn Lực | 1943 | Lương Thế Trân | Dân cong phá lộ | xã Lương Thế Trân | 27/02/1960 | ấp Năm Đảm-Lương Thế Trân | Dương Thị Tấm | ấp Năm Đảm -Lương Thế Trân |
716 | Phan Văn Quân | 1947 | Lương Thế Trân | A trưởng du kích | xã Lương Thế Trân | 05/6/1968 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thị Lãnh | ấp Năm Đảm -Lương Thế Trân |
717 | Nguyễn Văn Hai | 1928 | Lương Thế Trân | Nhân viên tài chính | Ty ngân khố Bạc Liêu | 04/02/1952 | Không rõ phần mộ | Lâm Văn Cẩm | ấp Năm Đảm -Lương Thế Trân |
718 | Tạ Minh Coi | 1934 | Lương Thế Trân | Du kích | xã Lương Thế Trân | 26/01/1946 | ấp Năm Đảm-Lương Thế Trân | Tạ Văn Lẹ | ấp Năm Đảm -Lương Thế Trân |
719 | Phan Văn Hùng | 1951 | Lương Thế Trân | Du kích | xã Lương Thế Trân | 09/6/1969 | ấp Bào Kè-Lương Thế Trân | Phan Văn Khá | ấp Bào Kè -Lương Thế Trân |
720 | Dương Ngọc Phải | 1930 | Lương Thế Trân | Du kích | ấp Cái Nhum | 15/5/1960 | ấp Bào Kè-Lương Thế Trân | Nguyễn Thị Mỹ Liên | ấp Bào Kè -Lương Thế Trân |
721 | Trần Văn Giàu | 1953 | Lương Thế Trân | Trung sĩ | U Minh 2 | 29/02/1972 | ấp Bào Kè-Lương Thế Trân | Trần Văn Tiểu | ấp Bào Kè -Lương Thế Trân |
722 | Châu Văn Quảnh | 1942 | Lương Thế Trân | Công nhân viên | Công trường xã | 05/5/1963 | ấp Bào Kè-Lương Thế Trân | Huỳnh Thị Mười | ấp Bào Kè -Lương Thế Trân |
723 | Huỳnh Văn Minh | 1956 | Lương Thế Trân | Binh nhất | D U Minh 2 | 05/02/1973 | ấp Bào Kè-Lương Thế Trân | Huỳnh Văn Thông | ấp Bào Kè -Lương Thế Trân |
724 | Lê Văn Ngọc | 1948 | Lương Thế Trân | A trưởng du kích | Lương Thế Trân | 09/3/1971 | ấp Bào Kè-Lương Thế Trân | Chung Văn Chanh | ấp Bào Kè -Lương Thế Trân |
725 | Lê Văn Dận | 1936 | Lương Thế Trân | Tổ đảng | ấp Bào Kè | 05/9/1969 | ấp Bào Kè-Lương Thế Trân | Lê Hoài Hận | ấp Bào Kè -Lương Thế Trân |
726 | Lê Văn Được | 1937 | Lương Thế Trân | Chiến sĩ DK | xã Lương Thế Trân | 10/12/1973 | ấp Bào Kè-Lương Thế Trân | Nguyễn Thị Á | ấp Bào Kè -Lương Thế Trân |
727 | Châu Văn Trương | 1954 | Lương Thế Trân | A trưởng du kích | xã Lương Thế Trân | 29/12/1971 | ấp Bào Kè-Lương Thế Trân | Huỳnh Thị Tư | ấp Bào Kè -Lương Thế Trân |
728 | Châu Văn Biết | 1918 | Lương Thế Trân | Ủy viên BCH xã | Nông dân L.T. Trân | 17/12/1971 | ấp Bào Kè-Lương Thế Trân | Huỳnh Thị Tư | ấp Bào Kè -Lương Thế Trân |
729 | Lê Văn Ốm | 1942 | Lương Thế Trân | B trưởng DK | Lương Thế Trân | 05/5/1963 | ấp Bào Kè-Lương Thế Trân | Nguyễn Thị Ba | ấp Bào Kè -Lương Thế Trân |
730 | Nguyễn Văn Bộ | 1952 | Lương Thế Trân | B trưởng DK | Lương Thế Trân | 29/4/1974 | ấp Bào Kè-Lương Thế Trân | Phạm Thị Ba | ấp Bào Bèo -Lương Thế Trân |
731 | Phạm Phú Cường | 1938 | Lương Thế Trân | ấp Đội trưởng | ấp Trung Hưng | 04/8/1970 | ấp Trung Hưng-Lương Thế Trân | Phạm Văn Lâm | ấp Trung Hưng -Lương Thế Trân |
732 | Nguyễn Văn Qui | 1933 | Lương Thế Trân | Trưởng ban cán sự | ấp Trung Hưng | 12/9/1969 | ấp Trung Hưng-Lương Thế Trân | Nguyễn Thị Khoảng | ấp Trung Hưng -Lương Thế Trân |
733 | Nguyễn Văn The | 1949 | Lương Thế Trân | Du kích | xã Lương Thế Trân | 09/10/1971 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thị Là | ấp Trung Hưng -Lương Thế Trân |
734 | Trần Văn Hữu | 1954 | Lương Thế Trân | Du kích | Lương Thế Trân | 27/7/1973 | ấp Trung Hưng-Lương Thế Trân | Trần Văn Khuyên | ấp Trung Hưng -Lương Thế Trân |
735 | Thái Văn Biếu | 1953 | Lương Thế Trân | B trưởng | 1021 | 04/8/1970 | Nghĩa trang Cù Nèo – Bảy Dương | Thái Văn Huấn | ấp Trung Hưng -Lương Thế Trân |
736 | Trần Văn Tơ | 1939 | Lương Thế Trân | Ủy viên BCH | TN xã Lương Thế Trân | 13/02/1961 | ấp Trung Hưng-Lương Thế Trân | Trần Văn Tèo | ấp Trung Hưng -Lương Thế Trân |
737 | Lê Văn Trí | 1935 | Lương Thế Trân | Du kích | xã Lương Thế Trân | 26/01/1969 | ấp Bào Bèo-Lương Thế Trân | Lê Văn Tam | ấp Trung Hưng -Lương Thế Trân |
738 | Nguyễn Ngọc Sang | 1918 | Thạnh Hưng | Tổ đảng | ấp Thạnh Hưng | 11/7/1968 | ấp Trung Hưng-Lương Thế Trân | Nguyễn Thị Tươi | ấp Trung Hưng -Lương Thế Trân |
739 | Nguyễn Văn Phán | 1954 | Lương Thế Trân | Du kích | Lương Thế Trân | 24/9/1972 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Nguyễn Văn Diệp | ấp Trung Hưng -Lương Thế Trân |
740 | Nguyễn Văn Cống | 1938 | Lý Văn Lâm | A trưởng du kích | Lý Văn Lâm | 02/12/1970 | ấp Trung Hưng-Lương Thế Trân | Trương Thị Hiện | ấp Trung Thành -Lương Thế Trân |
741 | Trần Văn Võ | 1932 | Lương Thế Trân | ấp Đội trưởng | ấp Láng Cùng | 24/12/1968 | ấp Trung Hưng-Lương Thế Trân | Tạ Thị Mể | ấp Trung Thành -Lương Thế Trân |
742 | Đặng Văn Đậm | 1954 | Lương Thế Trân | Du kích | xã Lương Thế Trân | 14/11/1972 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Đặng Văn Hùng | ấp Trung Hưng -Lương Thế Trân |
743 | Hồ Văn Chiếu | 1942 | Lương Thế Trân | Du kích | ấp Cái Rô | 13/3/1961 | ấp Trung Hưng-Lương Thế Trân | Hồ Văn Ngọc | ấp Trung Hưng -Lương Thế Trân |
744 | Tô Ngọc Huấn | 1939 | Lương Thế Trân | Thượng úy | D306-QK9 | 02/3/1968 | Nghĩa trang tỉnh Vĩnh Long | Tô Văn Thi | ấp Trung Hưng -Lương Thế Trân |
745 | Tô Văn Tảng | 1945 | Lương Thế Trân | Hạ sĩ | U Minh 2 | 23/7/1963 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Tô Văn Thi | ấp Trung Hưng -Lương Thế Trân |
746 | Nguyễn Văn Sơn | 1956 | Thạnh Hưng | Du kích | xã Lương Thế Trân | 10/6/1973 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Trần Thị Mảnh | ấp Trung Hưng -Lương Thế Trân |
747 | Huỳnh Văn Sơn | 1949 | Lương Thế Trân | Hạ sĩ | ĐPQ Giá Rai | 19/01/1969 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thị Xuân | ấp Trung Hưng -Lương Thế Trân |
748 | Phạm Văn Bụi | 1923 | Lương Thế Trân | Huyện ủy viên | Trần Văn Thời | 05/5/1957 | Nghĩa trang tỉnh Sóc Trăng | Phạm Đoàn Hùng | ấp Trung Hưng -Lương Thế Trân |
749 | Nguyễn Văn Xứng | 1935 | Lương Thế Trân | C trưởng | D306-QK9 | 02/6/1972 | Kinh 12 – Huyện Sử – Thới Bình | Nguyễn Thị Xuân | ấp Trung Hưng -Lương Thế Trân |
750 | Lưu Huỳnh Buôl | 1956 | Lương Thế Trân | A phó DK | Lương Thế Trân | 12/8/1973 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Hứa Trọng Tưởng | ấp Trung Hưng -Lương Thế Trân |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông