Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Cái Nước – 16
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
750 | Lưu Huỳnh Buôl | 1956 | Lương Thế Trân | A phó DK | Lương Thế Trân | 12/8/1973 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Hứa Trọng Tưởng | ấp Trung Hưng -Lương Thế Trân |
751 | Bùi Văn Bon | 1946 | Thạnh Hưng | Du kích | ấp Trung Hưng | 02/11/1968 | ấp Trung Hưng-Lương Thế Trân | Lê Thị Ba | ấp Trung Hưng -Lương Thế Trân |
752 | Phạm Văn Nhi | 1944 | Tân Hưng | Trung sĩ | D309-E2 | 27/01/1966 | NT Rạch Giá – Kiên Giang | Phạm Văn Nhân | ấp Trung Hưng -Lương Thế Trân |
753 | Đặng Văn Son | 1945 | Vĩnh Tuy | A trưởng | T3 | 30/4/1969 | NT Rạch Giá – Kiên Giang | Đặng Văn Hùng | ấp Trung Hưng -Lương Thế Trân |
754 | Lê Văn Trượng | 1960 | Lương Thế Trân | Chiến sĩ DK | xã Lương Thế Trân | 31/8/1960 | ấp Trung Thành-Lương Thế Trân | Lê Chí Linh | ấp Trung Thành -Lương Thế Trân |
755 | Nguyễn Văn Xệ | 1916 | Lương Thế Trân | Du kích | ấp Trung Hưng | 03/11/1947 | Mất xác | Nguyễn Thị Bảy | ấp Trung Thành -Lương Thế Trân |
756 | Dương Văn Kính | 1931 | Tân Hưng | Công dân | Biểu tình | 21/8/1960 | ấp Trung Thành-Lương Thế Trân | Dương Văn Hiển | ấp Trung Thành -Lương Thế Trân |
757 | Dương Công Văn | 1940 | Lương Thế Trân | ấp Đội trưởng | ấp Cái Rô | ấp Trung Thành-Lương Thế Trân | Bùi Thị Hiệp | ấp Trung Thành -Lương Thế Trân | |
758 | Phạm Văn Kiều | 1931 | Lương Thế Trân | Du kích | xã Lương Thế Trân | 24/3/1960 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Phan Thanh Dân | ấp Trung Thành -Lương Thế Trân |
759 | Phan Văn Bá | 1947 | Lương Thế Trân | Thượng sĩ | D4-T3 | 08/01/1968 | Không rõ phần mộ | Phan Thanh Dân | ấp Trung Thành -Lương Thế Trân |
760 | Nguyễn Văn Sơn | 1952 | Lương Thế Trân | Thượng sĩ | Tuyên truyền Cà Mau | 04/7/1974 | Không rõ phần mộ | Nguyễn Văn Lên | ấp Hòa Trung -Lương Thế Trân |
761 | Nguyễn Văn Tiếng | 1925 | Lương Thế Trân | C phó | Thị đội Cà Mau | 07/02/1968 | Thất lạc | Nguyễn Văn Lên | ấp Hòa Trung -Lương Thế Trân |
762 | Nguyễn Văn Hào | 1950 | Lương Thế Trân | A trưởng du kích | xã Lương Thế Trân | 18/01/1969 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thị Thoa | ấp Hòa Trung -Lương Thế Trân |
763 | Nguyễn Văn Phết | 1943 | Lương Thế Trân | A trưởng du kích | xã Lương Thế Trân | 24/9/1963 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Văn Bưởi | ấp Hòa Trung -Lương Thế Trân |
764 | Tạ Văn Hiểu | 1921 | Lương Thế Trân | Nhân viên | Công an Thạnh Phú | 05/02/1947 | Không rõ phần mộ | Tạ Văn Dũng | ấp Hòa Trung -Lương Thế Trân |
765 | Tạ Văn Các | 1916 | Lương Thế Trân | Trưởng cán sự | xã Lương Thế Trân | 24/02/1962 | ấp Hòa Trung-Lương Thế Trân | Tạ Văn Lập | ấp Hòa Trung -Lương Thế Trân |
766 | Nguyễn Văn Thắng | 1954 | Lương Thế Trân | Trung sĩ | HĐ Giá Rai | 09/02/1974 | Không rõ phần mộ | Nguyễn Văn Lên | ấp Hòa Trung -Lương Thế Trân |
767 | Lữ Văn Sự | 1948 | Lương Thế Trân | Trung sĩ | Thị đội Cà Mau | 01/01/1968 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Lữ Thái Hòa | ấp Hòa Trung -Lương Thế Trân |
768 | Đặng Văn Thum | 1938 | Thạnh Phú | Tổ trưởng TN | xã Thạnh Phú | 14/8/1962 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Lê Kim Phượng | ấp Hòa Trung -Lương Thế Trân |
769 | Nguyễn Văn Lập | 1949 | Lương Thế Trân | Xã đội phó | Tư kháng | 07/9/1970 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Văn Bé | ấp Hòa Trung -Lương Thế Trân |
770 | Tô Văn Phú | 1946 | Lương Thế Trân | B phó | Quân khu 9 | 20/4/1969 | Không rõ phần mộ | Tô Thị Liễu | ấp Hòa Trung -Lương Thế Trân |
771 | Lê Văn Nguyệt | Lương Thế Trân | Hạ sĩ | Quân khu 9 | 23/12/1970 | Nghĩa trang tỉnh Kiên Giang | Trương Thị Sáu | ấp Hòa Trung -Lương Thế Trân | |
772 | Du Tô Nghính | Lương Thế Trân | Bí thư huyện đoàn | Cái Nước | 20/10/1959 | Thất lạc | Du Tô Khởi | ấp Bào Bèo -Lương Thế Trân | |
773 | Nguyễn Văn Lượm | 1939 | Lương Thế Trân | Du kích | ấp Tân Hòa | 14/4/1972 | ấp Bào Bèo-Lương Thế Trân | Nguyễn Văn Dũng | ấp Bào Bèo -Lương Thế Trân |
774 | Huỳnh Văn Rồng | 1952 | Lương Thế Trân | A trưởng du kích | ấp 4- Lý Văn Lâm | 13/10/1972 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Huỳnh Văn Cường | ấp Bào Bèo -Lương Thế Trân |
775 | Phạm Văn Bổ | 1945 | Lương Thế Trân | Du kích | xã Lương Thế Trân | 16/3/1966 | ấp Bào Bèo-Lương Thế Trân | Phan Trung Bình | ấp Bào Bèo -Lương Thế Trân |
776 | Ngô Minh Thống | 1950 | Lương Thế Trân | C phó Du kích | xã Lương Thế Trân | 05/5/1972 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Ngô Minh Nhứt | ấp Bào Bèo -Lương Thế Trân |
777 | Nguyễn Văn Hậu | Lương Thế Trân | 25/01/1972 | ấp Bào Bèo-Lương Thế Trân | Nguyễn Văn Út | ấp Bào Bèo -Lương Thế Trân | |||
778 | Đặng Văn Cường | 1952 | Lương Thế Trân | B phó DK | xã Lương Thế Trân | 17/12/1976 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Đặng Văn Đảng | ấp Bào Bèo -Lương Thế Trân |
779 | Nguyễn Văn Thống | 1954 | Lương Thế Trân | Binh nhất | Vũ trang TX Cà Mau | 13/7/1973 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thị Kim | ấp Bào Bèo -Lương Thế Trân |
780 | Cao Văn Mì | 1953 | Lương Thế Trân | A trưởng | An ninh TX Cà Mau | 13/7/1973 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Cao Văn Thêm | ấp Bào Bèo -Lương Thế Trân |
781 | Đặng Văn Tư | Lương Thế Trân | Bí thư huyện đoàn | Cái Nước | 20/10/1959 | Không rõ phần mộ | Đặng Văn Bào | ấp Bào Bèo -Lương Thế Trân | |
782 | Lê Văn Qui | 1930 | Hòa Thành | B trưởng | HĐ Châu Thành | 23/8/1963 | Không rõ phần mộ | Huỳnh Thị Cẩn | ấp Bào Bèo -Lương Thế Trân |
783 | Nguyễn Văn Du | 1952 | Lương Thế Trân | Nhân viên binh vận | Thị xã Cà Mau | 20/10/1973 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Văn Ngoan | ấp Bào Bèo -Lương Thế Trân |
784 | Mai Văn Được | 1967 | Lương Thế Trân | Thượng sĩ | F4-QK9 | 14/7/1989 | NT Hà Tiên – Kiên Giang | Mai Văn Lư | ấp Bào Bèo -Lương Thế Trân |
785 | Ngô Văn Lợi | 1933 | Thạnh Phú | Du kích | xã Thạnh Phú | 20/8/1960 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Lâm Thị Bảy | ấp Bào Bèo -Lương Thế Trân |
786 | Lê Văn Đèo | 1943 | Lương Thế Trân | Binh nhất | D7 – E2 – QK9 | 28/01/1971 | Không rõ phần mộ | Phạm Thị Sự | ấp Bào Bèo -Lương Thế Trân |
787 | Võ Văn Sơn | 1948 | Lương Thế Trân | Chiến sĩ | ĐPQ Châu Thành | 12/4/1968 | Không rõ phần mộ | Võ Văn Lục | ấp Bào Bèo -Lương Thế Trân |
788 | Lê Văn Be | 1953 | Lương Thế Trân | B trưởng DK | xã Lương Thế Trân | 13/4/1974 | Không rõ phần mộ | Lê Văn Cánh | ấp Bào Bèo -Lương Thế Trân |
789 | Lê Văn Đảm | 1947 | Lương Thế Trân | Xã đội phó | xã Lương Thế Trân | 10/6/1969 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Lê Văn Cánh | ấp Bào Bèo -Lương Thế Trân |
790 | Lê Văn Lực | 1952 | Lương Thế Trân | Du kích | xã Lương Thế Trân | 05/5/1972 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Lê Văn Cánh | ấp Bào Bèo -Lương Thế Trân |
791 | Đặng Văn Tư | 1951 | Lương Thế Trân | Binh nhất | C8-Pháo Cà Mau | 07/4/1968 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Đặng Văn Bào | ấp Bào Bèo -Lương Thế Trân |
792 | Phạm Văn Đẹp | 1946 | Thạnh Phú | Thượng sĩ | E 1- F 9 | 1965 | Thất lạc | Nguyễn Văn Lòng | ấp Bào Bèo -Lương Thế Trân |
793 | Nguyễn Văn Đặng | 1951 | Thạnh Phú | A trưởng du kích | ấp Cái Nhum | 14/4/1970 | ấp Bào Bèo-Lương Thế Trân | Mạc Thị Hà | ấp Bào Bèo -Lương Thế Trân |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông