Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Cái Nước – 17
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
801 | Tô Phú Hữu | 1950 | Lương Thế Trân | A trưởng du kích | xã Lương Thế Trân | 21/6/1970 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Phan Văn Hai | ấp Bào Bèo -Lương Thế Trân |
802 | Nguyễn Văn Phước | 1929 | Lương Thế Trân | Ủy viên an ninh | xã Lương Thế Trân | 12/7/1968 | ấp Bào Bèo-Lương Thế Trân | Nguyễn Nhựt Trường | ấp Bào Bèo -Lương Thế Trân |
803 | Lê Thị Hồng Ánh | 1925 | Lương Thế Trân | Phó bí thư Cán bộ | xã Lai Hòa | 26/12/1970 | Nghĩa trang Trà Men – Sóc Trăng | Nguyễn Việt Hùng | ấp Bào Bèo -Lương Thế Trân |
804 | Huỳnh Văn Sơn | 1949 | Lương Thế Trân | Hạ sĩ | ĐPQ Giá Rai | 19/01/1969 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Huỳnh Văn Quang | ấp Bào Bèo -Lương Thế Trân |
805 | Nguyễn Văn Sang | 1944 | Phú Hưng | C phó | C112-TW cục | 15/12/1968 | Thất lạc | Nguyễn Văn Nê | ấp Bào Bèo -Lương Thế Trân |
806 | Lê Ngọc Tuyết | 1953 | Lương Thế Trân | Thượng sĩ | ĐPQ Giá Rai | 23/12/1969 | Thất lạc | Lê Anh Phụ | ấp Bào Bèo -Lương Thế Trân |
807 | Lê Văn Cổ | 1917 | Lương Thế Trân | Trưởng an ninh | xã Lương Thế Trân | 11/9/1969 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Lê Anh Phụ | ấp Bào Bèo -Lương Thế Trân |
808 | Nguyễn Đại Đồng | 1951 | Lương Thế Trân | A trưởng du kích | xã Lương Thế Trân | 17/4/1973 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Lê Thị Tý | ấp Bào Bèo -Lương Thế Trân |
809 | Lê Văn Đây | 1956 | Hưng Mỹ | Hạ sĩ | Xưởng Cà Mau | 08/02/1974 | Xã Quách Phẩm – Đầm Dơi | Lê Phi Hùng | ấp Bào Bèo -Lương Thế Trân |
810 | Phạm Hữu Đức | 1941 | Thạnh Phú | B phó | U Minh 2 | 28/7/1967 | ấp Bào Bèo-Lương Thế Trân | Phạm Quốc Hận | ấp Bào Bèo -Lương Thế Trân |
811 | Nguyễn Văn Giỏi | 1949 | Lương Thế Trân | Thượng sĩ | HĐ Giá Rai | 29/3/1968 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Nguyễn Văn Lòng | ấp Bào Bèo -Lương Thế Trân |
812 | Phạm Văn Tư | 1950 | Lương Thế Trân | A trưởng du kích | xã Lương Thế Trân | 28/12/1971 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Văn Lòng | ấp Bào Bèo -Lương Thế Trân |
813 | Phan Thế Ngọc | 1959 | Lương Thế Trân | xã Ủy viên | Lý Văn Lâm | 25/8/1969 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Phan Thành Núi | ấp Bào Bèo -Lương Thế Trân |
814 | Phan Trường Đảnh | 1952 | Lương Thế Trân | Y tá – Du kích | xã Lương Thế Trân | 15/3/1970 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Phan Thành Núi | ấp Bào Bèo -Lương Thế Trân |
815 | Phan Thanh Sơn | 1954 | Lương Thế Trân | Y tá | xã Lương Thế Trân | 10/3/1972 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Phan Thành Núi | ấp Bào Bèo -Lương Thế Trân |
816 | Lê Văn Tâm | 1947 | Lương Thế Trân | Y tá – Du kích | xã Lương Thế Trân | 15/6/1969 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Lê Cẩm Tú | ấp Bào Bèo -Lương Thế Trân |
817 | Lê Văn Đại | 1938 | Thạnh Trung | B phó | D306-QK9 | 5/1968 | Thất lạc | Lê Thị Ghết | ấp Bào Bèo -Lương Thế Trân |
818 | Phạm Văn Hóa | 1939 | Thạnh Phú | Du kích | xã Thạnh Phú | 22/9/1960 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Phạm Thị Hà | ấp Láng Cùng – xã Thạnh Phú |
819 | Phạm Văn Sơn | 1949 | Thạnh Phú | Tổng thư ký | Lý Văn Lâm | 14/12/1973 | ấp Láng Cùng-Thạnh Phú | Lê Thị Út | ấp Láng Cùng – xã Thạnh Phú |
820 | Trần Văn Ó | 1927 | Lương Thế Trân | Trưởng cán sự | ấp Láng Cùng | 15/02/1971 | ấp Láng Cùng-Thạnh Phú | Trần Văn Đen | ấp Láng Cùng – xã Thạnh Phú |
821 | Phạm Văn Thừa | 1930 | Thạnh Phú | Bí thư chi bộ | ấp 1-Lý Văn Lâm | 29/9/1973 | ấp Láng Cùng-Thạnh Phú | Phạm Thị Buôl | ấp Láng Cùng – xã Thạnh Phú |
822 | Trương Văn Hùng | 1949 | Thạnh Phú | A trưởng du kích | Lý Văn Lâm | 25/02/1969 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Thị Chính | ấp Láng Cùng – xã Thạnh Phú |
823 | Quách Văn Diệp | 1966 | Hòa Mỹ | Y tá | Quân y – F330 | 23/4/1986 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Quách Văn Khá | ấp Láng Cùng – xã Thạnh Phú |
824 | Nguyễn Tấn Định | 1931 | Bạc Liêu | Phó ban tác chiến | F9 | 28/3/1972 | Bình Long – An Lộc | Nguyễn Văn Ba | ấp Láng Cùng – xã Thạnh Phú |
825 | Phạm Minh Khai | 1947 | Lương Thế Trân | A phó | Thị đội Cà Mau | 17/3/1973 | ấp Láng Cùng-Thạnh Phú | Võ Thị Thảo | ấp Láng Cùng – xã Thạnh Phú |
826 | Nguyễn Văn Dân | 1948 | Lương Thế Trân | Du kích | ấp Láng Cùng | 1964 | ấp Láng Cùng-Thạnh Phú | Nguyễn Văn Cười | ấp Láng Cùng – xã Thạnh Phú |
827 | Tô Văn Dụ | 1944 | Lương Thế Trân | B phó | Thị đội Cà Mau | 1962 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Phạm Thị Phương | ấp Láng Cùng – xã Thạnh Phú |
828 | Nguyễn Thành Thuật | 1959 | Hưng Mỹ | Thượng sĩ | D1-E984 | 02/02/1982 | ấp Trần Độ-Thạnh Phú | Nguyễn Thị Mùi | ấp Trần Độ – xã Thạnh Phú |
829 | Võ Văn Đa | 1951 | Lương Thế Trân | Trung sĩ | HĐ Giá Rai | 30/02/1970 | Nghĩa trang Tắc Sậy – Giá Rai | Nguyễn Thị Út | ấp Sở Tại – xã Thạnh Phú |
830 | Trần Văn Thạnh | 1933 | Lương Thế Trân | Cán bộ công trường | xã Lương Thế Trân | 23/5/1972 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Châu Thị Phé | ấp Sở Tại – xã Thạnh Phú |
831 | Lê Phú Hộ | 1938 | Lương Thế Trân | Cán bộ xã đoàn | xã Lương Thế Trân | 08/01/1963 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Lê Phú Hội | ấp Sở Tại – xã Thạnh Phú |
832 | Nguyễn Văn Hai | 1944 | Lương Thế Trân | Du kích | xã Thạnh Phú | 23/5/1972 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thị Thiệp | ấp Sở Tại – xã Thạnh Phú |
833 | Phạm Hồng Châu | 1952 | Lương Thế Trân | B trưởng DK | Lương Thế Trân | 05/10/1971 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Phạm Văn Tám | ấp Sở Tại – xã Thạnh Phú |
834 | Dương Văn Lý | 1954 | Lương Thế Trân | A phó DK | Lương Thế Trân | 10/10/1974 | ấp Sở Tại-Thạnh Phú | Phan Thị Lập | ấp Sở Tại – xã Thạnh Phú |
835 | Lê Thị Ảnh | 1944 | Lương Thế Trân | Trưởng ban GT | Thị xã Cà Mau | 30/01/1969 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Lê Thành Lập | ấp Sở Tại – xã Thạnh Phú |
836 | Ngô Văn Tám | 1938 | Lương Thế Trân | Cán bộ | ấp Phấn Thạnh | 24/12/1960 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Ngô Văn Du | ấp Sở Tại – xã Thạnh Phú |
837 | Nguyễn Văn Tặng | 1942 | Lương Thế Trân | Bí thư chi đoàn | xã Lương Thế Trân | 08/11/1963 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Phương Đông | ấp Sở Tại – xã Thạnh Phú |
838 | Nguyễn Hoàng Điệt | 1951 | Lương Thế Trân | B phó | E1 – Qk9 | 16/8/1972 | Nghĩa trang Cái Nhào – Cần Thơ | Nguyễn Thị Kiệm | ấp Sở Tại – xã Thạnh Phú |
839 | Nguyễn Văn Tài | 1932 | Lương Thế Trân | Du kích | ấp 7 – Tân Đức | 12/12/1962 | Nghĩa trang Cầu Số 1 – Cà Mau | Hồ Thị Cầm | ấp Sở Tại – xã Thạnh Phú |
840 | Hồ Văn Tính | 1950 | Lương Thế Trân | B phó | ĐPQ Châu Thành | 04/02/1966 | ấp Sở Tại-Thạnh Phú | Hồ Ngọc Điệp | ấp Sở Tại – xã Thạnh Phú |
841 | Lê Văn Đính | 1945 | Lương Thế Trân | C phó | ĐPQ Trần Văn Thời | ’24/8/1972 | xã Phong Thạnh Tây – Giá Rai | Lê Thành Lũy | ấp Sở Tại – xã Thạnh Phú |
842 | Trần Văn Lợi | 1938 | Lương Thế Trân | Cán bộ tài chính | xã Thạnh Phú | 22/5/1972 | ấp Sở Tại-Thạnh Phú | Võ Thị Lọc | ấp Sở Tại – xã Thạnh Phú |
843 | Lê Hồng Tự | 1952 | Lương Thế Trân | H3 | C cao xạ – E1 | 20/9/1970 | Nghĩa trang Cái Nhào – Cần Thơ | Lê Văn Mùi | ấp Sở Tại – xã Thạnh Phú |
844 | Nguyễn Tuấn Thức | 1920 | Lương Thế Trân | Chi ủy viên Cán bộ | xã Lương Thế Trân | 01/5/1957 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Văn Trung | ấp Sở Tại – xã Thạnh Phú |
845 | Nguyễn Thái Ngọc | 1912 | Thạnh Phú | Trưởng nông dân | ấp Hiệp Hưng | 1946 | NT Phụng Hiệp – Cần Thơ | Nguyễn Thị Lệ | ấp Sở Tại – xã Thạnh Phú |
846 | Nguyễn Văn Nhựt | 1937 | Thạnh Phú | Du kích | xã Thạnh Phú | 1961 | ấp Sở Tại-Thạnh Phú | Nguyễn Hải Hùng | ấp Sở Tại – xã Thạnh Phú |
847 | Lê Văn Mùi | 1929 | Thạnh Phú | Bí thư | ấp Chánh | 14/6/1971 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Lê Thanh Tuấn | ấp Sở Tại – xã Thạnh Phú |
848 | Trần Văn Thể | 1948 | Thạnh Phú | B phó | Đoàn 172 | 25/10/1973 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Trần Văn Song | ấp Sở Tại – xã Thạnh Phú |
849 | Đặng Văn Phước | 1911 | Thạnh Phú | Dân công hỏa tuyến | xã Lương Thế Trân | 03/8/1948 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Nguyễn Thành Trường | ấp Sở Tại – xã Thạnh Phú |
850 | Đặng Văn Thum | 1938 | Thạnh Phú | Tổ trưởng TN | xã Thạnh Phú | 14/8/1962 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thành Trường | ấp Sở Tại – xã Thạnh Phú |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông