Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Cái Nước – 18
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
851 | Mạc Thanh Tòng | 1941 | Thạnh Phú | C phó | Đoàn 195-QK9 | 08/02/1968 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Mạc Thành Hưng | ấp Sở Tại – xã Thạnh Phú |
852 | Lê Văn Lộc | 1932 | Thạnh Phú | Bí thư xã đoàn | xã Thạnh Phú | 18/6/1960 | ấp Sở Tại-Thạnh Phú | Lê Văn Trung | ấp Sở Tại – xã Thạnh Phú |
853 | Nguyễn Văn Côn | 1953 | Lương Thế Trân | Du kích | ấp Láng Cùng | 06/4/1974 | Không rõ phần mộ | Mạc Thu Hà | ấp Phấn Thạnh – xã Thạnh Phú |
854 | Ngô Văn Khoa | 1950 | Thạnh Phú | A phó DK | xã Lương Thế Trân | 24/01/1971 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Ngô Văn Út | ấp Phấn Thạnh – xã Thạnh Phú |
855 | Ngô Văn Quang | 1946 | Phấn Thạnh | Chiến sĩ giao thông | Thị xã Cà Mau | 05/5/1963 | Không rõ phần mộ | Ngô Văn Ứng | ấp Phấn Thạnh – xã Thạnh Phú |
856 | Lê Hoàng Khê | 1954 | Lương Thế Trân | Trung sĩ | E26-Cà Mau | 18/02/1970 | Không rõ phần mộ | Trần Văn Y | ấp Phấn Thạnh – xã Thạnh Phú |
857 | Phạm Văn Giám | 1947 | Thạnh Phú | Binh nhất | HĐ Cái Nước | 17/02/1964 | Không rõ phần mộ | Phạm Văn Tranh | ấp Phấn Thạnh – xã Thạnh Phú |
858 | Võ Văn Dân | 1949 | Thạnh Phú | Thượng sĩ | D3-C8 | 14/4/1970 | Không rõ phần mộ | Võ Văn Vinh | ấp Phấn Thạnh – xã Thạnh Phú |
859 | Lê Văn Chèo | 1941 | Thới Bình | Du kích | xã Thới Bình | 28/02/1970 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Trần Văn Y | ấp Phấn Thạnh – xã Thạnh Phú |
860 | Lâm Văn Thảnh | 1918 | Thạnh Phú | 1943 | Côn Đảo | Lâm Thành Năng | ấp Nhà Phấn – xã Thạnh Phú | ||
861 | Nguyễn Hồng Phước | 1947 | An Xuyên | B phó | Phòng thủ tỉnh ủy | 17/5/1971 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Huỳnh Hồng Thiệp | ấp Nhà Phấn – xã Thạnh Phú |
862 | Đặng Văn Thành | 1942 | Tân Hưng | B phó | D307 | 1968 | Nghĩa trang Thành phố Cần Thơ | Đặng Thị Hai | ấp Nhà Phấn – xã Thạnh Phú |
863 | Nguyễn Tấn Phát | 1941 | Giá Rai | Chiến sĩ | D U Minh 2 | 27/9/1970 | Nghĩa trang Giá Rai – Bạc Liêu | Lê Thị Thân | ấp Nhà Phấn – xã Thạnh Phú |
864 | Nguyễn Ka Len | 1951 | Thạnh Phú | Du kích | xã Lương Thế Trân | 04/3/1971 | ấp Nhà Phấn-Lương Thế Trân | Nguyễn Thị Tương | ấp Nhà Phấn – xã Thạnh Phú |
865 | Nguyễn Văn Nhơn | 1924 | Thạnh Phú | Du kích | xã Lương Thế Trân | 16/12/1962 | ấp Tân Hòa-Thạnh Phú | Nguyễn Văn Nhánh | ấp Tân Hòa – xã Thạnh Phú |
866 | Nguyễn Văn Báo | 1949 | Phú Hưng | Cán bộ binh vận | xã Phú Hưng | 17/9/1969 | ấp Rạch Muỗi-Phú Hưng | Nguyễn Hoàng Lưỡng | ấp Tân Hòa – xã Thạnh Phú |
867 | Trần Văn Bảy | 1950 | Thạnh Phú | A trưởng du kích | xã Lương Thế Trân | 17/5/1969 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Trần Thị Cúc | ấp Tân Hòa – xã Thạnh Phú |
868 | Trần Văn Sáu | 1948 | Thạnh Phú | B trưởng DK | xã Lương Thế Trân | 14/6/1971 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Trần Thị Cúc | ấp Tân Hòa – xã Thạnh Phú |
869 | Trương Minh Đức | 1933 | Tân Lộc | Chiến sĩ | D U Minh 2 | 02/11/1963 | ấp Tân Hòa-Thạnh Phú | Trương Văn Phiếu | ấp Tân Hòa – xã Thạnh Phú |
870 | Nguyễn Huỳnh Dân | 1948 | Thạnh Phú | A trưởng du kích | xã Lương Thế Trân | 15/12/1968 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Quốc Tuấn | ấp Tân Hòa – xã Thạnh Phú |
871 | Trần Văn Mười | 1956 | Thạnh Phú | Du kích | ấp Tân Hòa | 17/05/1973 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Trần Thị Cúc | ấp Tân Hòa – xã Thạnh Phú |
872 | Lê Tấn Xuân | 1932 | Thạnh Phú | Huyện đội phó | HĐ Châu Thành | 1971 | ấp Tân Hòa-Thạnh Phú | Lê Tấn Phong | ấp Tân Hòa – xã Thạnh Phú |
873 | Đặng Thị Cẩm Vân | 1950 | Thạnh Phú | Thượng sĩ | HĐ Châu Thành | 12/11/1973 | ấp Tân Hòa-Thạnh Phú | Nguyễn Thành Hiệp | ấp Tân Hòa – xã Thạnh Phú |
874 | Lê Thanh Hùng | 1952 | Thạnh Phú | A trưởng du kích | Lương Thế Trân | 22/8/1970 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Lê Minh Chánh | ấp Tân Hòa – xã Thạnh Phú |
875 | Nguyễn Thành Phát | 1935 | Thạnh Phú | Cán bộ công trường | Huyện Cái Nước | 23/6/1970 | Thất lạc | Nguyễn Thành Hận | ấp Tân Hòa – xã Thạnh Phú |
876 | Bùi Công Quản | 1926 | Thạnh Phú | Ủy viên – Thư ký | xã Lương Thế Trân | 14/8/1970 | ấp Tân Hòa-Thạnh Phú | Bùi Minh Đậu | ấp Tân Hòa – xã Thạnh Phú |
877 | Nguyễn Thị Lệ | 1958 | Thạnh Phú | Chiến sĩ | F10-QK9 | 08/01/1971 | Nghĩa trang Kinh 13 – Vĩnh Viễn | Nguyễn Văn Sị | ấp Tân Hòa – xã Thạnh Phú |
878 | Nguyễn Văn Bé | 1918 | Thạnh Phú | Giao liên | ấp Tân Hòa | 29/3/1970 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Trần Thị Xương | ấp Tân Hòa – xã Thạnh Phú |
879 | Nguyễn Văn Nguyên | 1943 | Thạnh Phú | B phó | D306-QK9 | 1968 | NT Gò Quao – Kiên Giang | Nguyễn Thành Út | ấp Tân Hòa – xã Thạnh Phú |
880 | Ngô Văn Công | 1942 | Thạnh Phú | Xã đội trưởng | xã Lương Thế Trân | 25/5/1969 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Trần Thị Ân | ấp Tân Hòa – xã Thạnh Phú |
881 | Nguyễn Văn Chơi | 1924 | Thạnh Phú | C trưởng | C2-F9 | 7/1973 | Thất lạc | Nguyễn Văn Bá | ấp Tân Hòa – xã Thạnh Phú |
882 | Phan Văn Hớn | 1944 | Thạnh Phú | Du kích | xã Thạnh Phú | 03/3/1969 | ấp Tân Hòa-Thạnh Phú | Võ Thị Ngời | ấp Tân Hòa – xã Thạnh Phú |
883 | Nguyễn Văn Tức | 1959 | Thạnh Phú | Du kích | Lý Văn Lâm | 12/02/1975 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thị Dung | ấp Láng Cùng – xã Thạnh Phú |
884 | Lê Phú Hào | 1936 | Lương Thế Trân | B phó | D309-QK9 | 31/12/1962 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Lê Phú Hội | ấp Sở Tại – xã Thạnh Phú |
885 | Nguyễn Văn Hết | 1940 | Thạnh Phú | B phó | ĐPQ Thới Bình | 19/11/1961 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Thái Thị Nhường | ấp Láng Cùng – xã Thạnh Phú |
886 | Lâm Văn Chơi | 1959 | Thạnh Phú | Xã đội phó | Lý Văn Lâm | 13/12/1969 | ấp Láng Cùng-Thạnh Phú | Lâm Văn Lam | ấp Láng Cùng – xã Thạnh Phú |
887 | Trương Văn Hảo | 1951 | Thạnh Phú | A trưởng du kích | Lý Văn Lâm | 25/02/1969 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Trương Văn Việt | ấp Láng Cùng – xã Thạnh Phú |
888 | Phạm Văn Mây | 1952 | Thạnh Phú | A trưởng | Lý Văn Lâm | 22/10/1969 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Phạm Văn Sấm | ấp Láng Cùng – xã Thạnh Phú |
889 | Võ Văn Hiếu | 1945 | Thạnh Phú | Binh nhất | S198- QK9 | 20/02/1971 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Võ Thị Thức | ấp Láng Cùng – xã Thạnh Phú |
890 | Lưu Văn Triệu | 1936 | Thạnh Phú | Trưởng công trường | Lý Văn Lâm | 06/12/1970 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Lưu Văn Khuông | ấp Láng Cùng – xã Thạnh Phú |
891 | Nguyễn Văn Hà | 1943 | Thạnh Phú | Bí thư xã đoàn | Lý Văn Lâm | 11/5/1966 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Văn Bình | ấp Láng Cùng – xã Thạnh Phú |
892 | Trương Văn Hai | 1929 | Thạnh Phú | Xã đội trưởng | Lý Văn Lâm | 04/12/1961 | ấp Láng Cùng-Thạnh Phú | Trương Văn Những | ấp Láng Cùng – xã Thạnh Phú |
893 | Trương Văn Mum | 1955 | Thạnh Phú | A trưởng du kích | Lý Văn Lâm | 11/02/1974 | ấp Láng Cùng-Thạnh Phú | Trương Văn Ba | ấp Láng Cùng – xã Thạnh Phú |
894 | Phạm Văn Nhân | 1939 | Thạnh Phú | Du kích | Lý Văn Lâm | 19/11/1972 | ấp Láng Cùng-Thạnh Phú | Phạm Văn Lên | ấp Láng Cùng – xã Thạnh Phú |
895 | Nguyễn Văn Tư | 1951 | Thạnh Phú | Trung sĩ | Thị đội Cà Mau | 07/02/1968 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Nguyễn Thị Dan | ấp Láng Cùng – xã Thạnh Phú |
896 | Nguyễn Văn Năm | 1952 | Thạnh Phú | ấp Đội phó | ấp 1 – Lý Văn Lâm | 27/7/1974 | ấp Láng Cùng-Thạnh Phú | Mạc Thị Ba | ấp Láng Cùng – xã Thạnh Phú |
897 | Trần Văn Luận | 1931 | Thạnh Phú | Thượng sĩ | Quân khu 9 | 13/8/1963 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Trần Văn Vẹn | ấp Láng Cùng – xã Thạnh Phú |
898 | Nguyễn Văn Trung | 1948 | Thạnh Phú | A trưởng | Biệt động TX. Cà Mau | 26/11/1973 | ấp Láng Cùng-Thạnh Phú | Nguyễn Văn Hạnh | ấp Láng Cùng – xã Thạnh Phú |
899 | Nguyễn Văn Chiến | 1948 | Thạnh Phú | Đội trưởng | Bảo vệ Tỉnh ủy | 06/4/1969 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Nguyễn Văn Bình | ấp Láng Cùng – xã Thạnh Phú |
900 | Nguyễn Văn Bình | 1949 | Lương Thế Trân | B trưởng | ĐPQ Châu Thành | 19/10/1968 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Nguyễn Văn Nu | ấp Láng Cùng – xã Thạnh Phú |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông