Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Cái Nước – 19
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
901 | Nguyễn Văn Thành | 1952 | Lương Thế Trân | H3 | D3-Cà Mau | 28/3/1974 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Văn Phụng | ấp Láng Cùng – xã Thạnh Phú |
902 | Trần Quốc Phòng | 1951 | Lương Thế Trân | H3 | D3-Cà Mau | 20/8/1973 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thị Đông | ấp Láng Cùng – xã Thạnh Phú |
903 | Huỳnh Văn Tân | 1953 | Lương Thế Trân | B phó | C7-Cà Mau | 12/03/1973 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thị Đông | ấp Láng Cùng – xã Thạnh Phú |
904 | Trần Văn Cáo | 1931 | Hồng Dân | Xã ủy viên | xã Vĩnh Hưng | 02/01/1959 | Huyện Mỹ Tú – Sóc Trăng | Trần Văn Hiếu | ấp Láng Cùng – xã Thạnh Phú |
905 | Phan Văn Cọp | 1951 | Lương Thế Trân | ấp Đội phó | ấp Láng Cùng | 1971 | ấp Láng Cùng-Thạnh Phú | Trần Thị Ky | ấp Láng Cùng – xã Thạnh Phú |
906 | Võ Văn Sấm | 1934 | Thạnh Phú | B trưởng | Thị đội Cà Mau | 18/3/1973 | ấp Láng Cùng-Thạnh Phú | Võ Mười Ba | ấp Láng Cùng – xã Thạnh Phú |
907 | Trần Văn Lộc | 1936 | Lương Thế Trân | Xã đội trưởng | xã Lương Thế Trân | 20/6/1968 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Trần Văn Đoàn | ấp Láng Cùng – xã Thạnh Phú |
908 | Nguyễn Văn Thái | 1937 | Thạnh Phú | Cán bộ kinh tài | ấp Láng Cùng | 05/02/1973 | ấp Láng Cùng-Thạnh Phú | Lê Thị Đèo | ấp Láng Cùng – xã Thạnh Phú |
909 | Lâm Văn Dũng | 1952 | Lương Thế Trân | Du kích | ấp Láng Cùng | 05/10/1963 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Văn Bình | ấp Láng Cùng – xã Thạnh Phú |
910 | Phan Văn Đợi | 1945 | Thạnh Phú | B trưởng | Thị đội Cà Mau | 08/6/1973 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Lưu Thị An | ấp Láng Cùng – xã Thạnh Phú |
911 | Nguyễn Văn Đổng | 1940 | Thạnh Phú | C trưởng | C7-Cà Mau | 13/12/1967 | NT Kinh Cả Đĩa – Cần Thơ | Nguyễn Văn Thẩm | ấp Láng Cùng – xã Thạnh Phú |
912 | Nguyễn Văn Út | 1946 | Lương Thế Trân | H3 | C7-Cà Mau | 20/10/1968 | ấp Ô Rô-Tân Thành | Nguyễn Thị Phiến | ấp Láng Cùng – xã Thạnh Phú |
913 | Nguyễn Văn Năm | 1915 | Thanh Tùng | Xã ủy viên | xã Phú Hưng | 13/7/1970 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Nguyễn Văn Thẩm | ấp Láng Cùng – xã Thạnh Phú |
914 | Lưu Văn Lợi | 1941 | Lương Thế Trân | Chính trị viên | ĐPQ Châu Thành | 24/3/1974 | Nghĩa trang Giá Rai – Bạc Liêu | Nguyễn Văn Tâm | ấp Láng Cùng – xã Thạnh Phú |
915 | Nguyễn Tấn Bình | 1945 | Thạnh Phú | H2 | T70 | 9/1963 | Nghĩa trang tỉnh Rạch Giá | Trần Văn Chiến | ấp Láng Cùng – xã Thạnh Phú |
916 | Lê Văn Sanh | 1931 | Lương Thế Trân | B trưởng | 1021 | 20/01/1968 | ấp Láng Cùng-Thạnh Phú | Lê Hữu Thành | ấp Láng Cùng – xã Thạnh Phú |
917 | Nguyễn Văn Như | 1943 | Thạnh Phú | B trưởng – H3 | C7-Cà Mau | 13/02/1965 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Nguyễn Văn Bửu | ấp Láng Cùng – xã Thạnh Phú |
918 | Lê Văn Trương | 1920 | Lương Thế Trân | Đoàn viên TN | Thanh niên hợp pháp | 20/8/1942 | Côn Đảo | Lê Văn Sáu | ấp Láng Cùng – xã Thạnh Phú |
919 | Phạm Văn Hạm | 1954 | Lương Thế Trân | H2 | Thị đội Cà Mau | 07/6/1970 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Phạm Văn Thấn | ấp Sở Tại – xã Thạnh Phú |
920 | Nguyễn Văn Đô | 1938 | Thạnh Phú | Du kích | ấp Rạch Muỗi | 10/4/1974 | ấp Trần Độ-Thạnh Phú | Lê Thị Bảy | ấp Trần Độ – xã Thạnh Phú |
921 | Châu Văn Năm | 1931 | Thạnh Phú | Xã đội phó | xã Thạnh Phú | 27/10/1967 | ấp Trần Độ-Thạnh Phú | Châu Minh Thắng | ấp Trần Độ – xã Thạnh Phú |
922 | Nguyễn Văn Côn | 1930 | Lương Thế Trân | D trưởng | Đ10 | 08/01/1971 | ấp Sở Tại-Thạnh Phú | Nguyễn Thị Thoa | ấp Sở Tại – xã Thạnh Phú |
923 | Nguyễn Văn Tèo | 1952 | Lương Thế Trân | Hạ sĩ | D U Minh 2 | 07/02/1968 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thị Thiệp | ấp Sở Tại – xã Thạnh Phú |
924 | Nguyễn Bá Nghệ | 1942 | Lương Thế Trân | A trưởng du kích | xã Lương Thế Trân | 08/01/1963 | Nghĩa trang Bù Mắt – Quách Phẩm | Nguyễn Thị Thu | ấp Sở Tại – xã Thạnh Phú |
925 | Nguyễn Văn Ve | 1939 | Lương Thế Trân | Trưởng ban KT | xã Lương Thế Trân | 25/5/1972 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thị Thu | ấp Sở Tại – xã Thạnh Phú |
926 | Bùi Văn Lớn | 1958 | Lương Thế Trân | Thượng sĩ | D U Minh 2 | 26/6/1974 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Lâm Văn Ngởi | ấp Sở Tại – xã Thạnh Phú |
927 | Phạm Văn Hạm | 1953 | Lương Thế Trân | A trưởng du kích | Thị xã Cà Mau | 07/6/1970 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Phan Thị Tiếng | ấp Sở Tại – xã Thạnh Phú |
928 | Lâm Văn Muôn | 1946 | Lương Thế Trân | Trung sĩ | ĐPQ Châu Thành | 09/5/1965 | Nghĩa trang Cầu Số 1 – Cà Mau | Lâm Văn Ngởi | ấp Sở Tại – xã Thạnh Phú |
929 | Tô Phú Hữu | 1950 | Lương Thế Trân | A trưởng du kích | Lương Thế Trân | 21/6/1970 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thị Ngân | ấp Sở Tại – xã Thạnh Phú |
930 | Nguyễn Văn Khóa | 1942 | Thạnh Phú | Đoàn viên TN | xã Thạnh Phú | 02/3/1971 | ấp Sở Tại-Lương Thế Trân | Nguyễn Văn Trung | ấp Sở Tại – xã Thạnh Phú |
931 | Nguyễn Khắc Tiệp | 1952 | Lương Thế Trân | Binh nhất | ĐPQ Châu Thành | 20/01/1969 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Nguyễn Văn Trung | ấp Sở Tại – xã Thạnh Phú |
932 | Hồ Văn Đấu | 1930 | Lương Thế Trân | Du kích | xã Lương Thế Trân | 24/12/1960 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Tiêu Ngọc Điệp | ấp Sở Tại – xã Thạnh Phú |
933 | Trần Văn Tâm | 1946 | Thạnh Phú | B trưởng DK | xã Thạnh Phú | 10/01/1968 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Trần Thị Mến | ấp Sở Tại – xã Thạnh Phú |
934 | Trần Văn Be | 1936 | Thạnh Phú | A trưởng du kích | xã Thạnh Phú | 22/01/1962 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Trần Văn Mười | ấp Sở Tại – xã Thạnh Phú |
935 | Nguyễn Ngọc Châu | 1940 | Thạnh Phú | A trưởng | xã Lương Thế Trân | 20/9/1960 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Văn Khiết | ấp Tân Hòa – xã Thạnh Phú |
936 | Nguyễn Văn Một | 1941 | Thạnh Phú | B trưởng | Thị đội Cà Mau | 02/01/1968 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Trần Thị Mến | ấp Phấn Thạnh – xã Thạnh Phú |
937 | Trần Văn Mẫn | 1921 | Thạnh Phú | Thường vụ xã ủy | Xã Thạnh Phú | 12/9/1972 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Trần Thị Mến | ấp Phấn Thạnh – xã Thạnh Phú |
938 | Lê Hồng Tính | 1952 | Thạnh Phú | Hạ sĩ | Đoàn 962 | 12/02/1971 | ấp 9-Khánh Bình | Lê Vĩnh Thông | ấp Phấn Thạnh – xã Thạnh Phú |
939 | Trần Văn Trưởng | 1939 | Thạnh Phú | A trưởng du kích | xã Thạnh Phú | 24/9/1962 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Phạm Thị Thiệt | ấp Phấn Thạnh – xã Thạnh Phú |
940 | Hồng Văn Thâu | 1922 | Thạnh Phú | Chiến sĩ | Trinh sát xã đội | 10/9/1948 | ấp Nhà Phấn-Thạnh Phú | Hồng Thị Thắm | ấp Nhà Phấn – xã Thạnh Phú |
941 | Lê Ngọc Đống | 1925 | Tân Hưng | Cán bộ giao bưu | xã Tân Hưng | 19/5/1970 | xã Tân Hưng – Cái Nước | Mạc Thị Ánh | ấp Tân Hiệp – xã Tân Hưng |
942 | Hà Thanh Tần | 1944 | Thạnh Phú | Du kích | xã Lương Thế Trân | 15/6/1968 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Hồng Thị Thắm | ấp Nhà Phấn – xã Thạnh Phú |
943 | Huỳnh Văn Hiến | 1947 | Thạnh Phú | Xã đội phó | xã Thạnh Phú | 21/01/1968 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Huỳnh Văn Út | ấp Nhà Phấn – xã Thạnh Phú |
944 | Trần Văn Quang | 1927 | Thạnh Phú | A phó | D 32- QK9 | 11/02/1956 | Nghĩa trang Thành phố Cần Thơ | Trần Văn Cần | ấp Nhà Phấn – xã Thạnh Phú |
945 | Lê Văn Chênh | 1943 | Thạnh Phú | Xã đội phó | xã Thạnh Phú | 11/11/1970 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Trương Thị Phi | ấp Nhà Phấn – xã Thạnh Phú |
946 | Hà Đại Đức | 1939 | Thạnh Phú | Du kích | ấp Nhà Phấn | 28/01/1961 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Hà Công Khanh | ấp Nhà Phấn – xã Thạnh Phú |
947 | Phạm Thanh Bình | 1948 | Tân Hưng Đông | B trưởng | D U Minh 2 | 18/5/1973 | ấp Nhà Phấn-Thạnh Phú | Nguyễn Thị Đa | ấp Nhà Phấn – xã Thạnh Phú |
948 | Nguyễn Văn Niên | 1920 | Thạnh Phú | B trưởng | C1-D1-QK9 | 20/01/1972 | Nghĩa trang Thành phố Hải Phòng | Nguyễn Thị Dẹt | ấp Nhà Phấn – xã Thạnh Phú |
949 | Dương Văn Quang | 1940 | Thạnh Phú | B trưởng | Quân y Giá Rai | 18/01/1969 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Dương Minh Rum | ấp Nhà Thành – xã Thạnh Phú |
950 | Nguyễn Văn Phiên | 1956 | Thạnh Phú | Bí thư chi đoàn | ấp Sở Tại | 19/10/1972 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thị Hiền | ấp Tân Hòa – xã Thạnh Phú |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông