Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Cái Nước – 21
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
1001 | Nguyễn Văn Thiệt | 1939 | Đông Thới | A trưởng du kích | Đông Thới | 11/10/1961 | ấp Khánh Tư-Đông Thới | Trần Thị Út | ấp Khánh Tư – xã Đông Thới |
1002 | Võ Văn Trị | 1955 | Đông Thới | A trưởng du kích | Đông Thới | 1975 | ấp Khánh Tư-Đông Thới | Huỳnh Thị Sinh | ấp Khánh Tư – xã Đông Thới |
1003 | Nguyễn Phú Hòa | 1938 | Đông Thới | Trưởng thông tin ấp | ấp Nhà Thính | 12/10/1965 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Văn Thuật | ấp Khánh Tư – xã Đông Thới |
1004 | Nguyễn Văn Thanh | 1934 | Đông Thới | Tổ trưởng tài chính | ấp Nhà Thính | 18/3/1970 | ấp Khánh Tư-Đông Thới | Phạm Thị Bông | ấp Khánh Tư – xã Đông Thới |
1005 | Võ Văn Đàng | 1948 | Đông Thới | Du kích | ấp Mỹ Điền | 22/4/1964 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Võ Văn Tại | ấp Mỹ Điền – xã Đông Thới |
1006 | Trương Văn Thế | 1935 | Đông Thới | A trưởng du kích | xã Hồ Đắc Kiện | 15/8/1970 | ấp Đắc Thế-Hồ Đắc Kiện | Trương Minh Thêm | ấp Mỹ Điền – xã Đông Thới |
1007 | Võ Văn Sồi | 1934 | Đông Thới | A trưởng du kích | xã Đông Thới | 1971 | ấp Mỹ Điền-Đông Thới | Đoàn Thị Thái | ấp Mỹ Điền – xã Đông Thới |
1008 | Nguyễn Văn Đực | 1935 | Đông Thới | Du kích | ấp Mỹ Điền | 02/4/1962 | ấp Mỹ Điền-Đông Thới | Nguyễn Thị Xây | ấp Mỹ Điền – xã Đông Thới |
1009 | Đinh Văn Ngượt | 1930 | Đông Thới | Thư ký Tài chính | xã Đông Thới | 25/12/1972 | ấp Mỹ Điền-Đông Thới | Trần Thị Mười | ấp Mỹ Điền – xã Đông Thới |
1010 | Trương Văn Bé | 1948 | Đông Thới | 12/02/1968 | Mất tích | Trương Văn Thiện | ấp Mỹ Điền – xã Đông Thới | ||
1011 | Phạm Hồng Khanh | 1948 | Đông Thới | Hạ sĩ | Bộ đội Miền Đông | 1968 | Mất tích | Phạm Văn Mảo | ấp Mỹ Điền – xã Đông Thới |
1012 | Huỳnh Văn Tư | 1931 | Đông Thới | Cán bộ | Ty Giao thông CM | 13/7/197 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Huỳnh Văn Sol | ấp Mỹ Điền – xã Đông Thới |
1013 | Hồ Văn Đuổi | 1946 | Đông Thới | A trưởng | ĐPQ Cái Nước | 14/9/1969 | ấp Mỹ Điền-Đông Thới | Phạm Thị Hai | ấp Mỹ Điền – xã Đông Thới |
1014 | Trương Văn Cứ | 1950 | Đông Thới | A trưởng | xã Đông Thới | 21/3/1970 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Lâm Văn Bình | ấp Mỹ Điền – xã Đông Thới |
1015 | Nguyễn Văn Minh | 1949 | Đông Thới | Thượng sĩ | HĐ Trần Văn Thời | 05/11/1965 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Út Hai | ấp Mỹ Điền – xã Đông Thới |
1016 | Trần Văn Đường | 1947 | Quách Phẩm | Binh nhất | ĐPQ Giá Rai | 05/12/1967 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Trần Văn Các | ấp Mỹ Điền – xã Đông Thới |
1017 | Hồ Văn Thủ | 1940 | Đông Thới | ấp Đội phó | ấp Bào Tròn | 25/12/1963 | ấp Bào Tròn-Đông Thới | Hồ Văn Bé | ấp Bào Tròn – xã Đông Thới |
1018 | Phạm Văn Dì | 1924 | Đông Thới | Trung sĩ | Vệ quốc đoàn | 19/01/1949 | Mất tích | Phạm Văn Thành | ấp Bào Tròn – xã Đông Thới |
1019 | Võ Hoàng Diệu | 1923 | Đông Thới | Cán bộ | An ninh Cái Nước | 13/6/1958 | ấp Bào Tròn-Đông Thới | Võ Văn Sô | ấp Bào Tròn – xã Đông Thới |
1020 | Nguyễn Văn Lăm | 1951 | Đông Thới | Trung sĩ | U Minh 2 | 07/02/1968 | Mất tích | Nguyễn Tấn Liên | ấp Bào Tròn – xã Đông Thới |
1021 | Nguyễn Văn Hải | 1953 | Đông Thới | Trung sĩ | Phòng thủ QK9 | 06/12/1969 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Thị Ẩn | ấp Bào Tròn – xã Đông Thới |
1022 | Nguyễn Văn Minh | 1952 | Đông Thới | ấp Đội phó | ấp Bào Tròn | 02/02/1975 | ấp Kinh Lớn-Đông Thới | Nguyễn Thu Hà | ấp Bào Tròn – xã Đông Thới |
1023 | Nguyễn Văn Quân | Mỹ Tho | 1941 | Gia Định – Sài Gòn | Nguyễn Minh Phồi | ấp Nhà Thính B – xã Đông Thới | |||
1024 | Hà Văn Tỏ | 1944 | Đông Thới | Thượng sĩ | U Minh 3 | 16/02/1968 | Huyện Ba Càng | Nguyễn Minh Phồi | ấp Nhà Thính B – xã Đông Thới |
1025 | Trịnh Văn Hàng | 1942 | Đông Thới | Trung sĩ | Đ10 | 07/7/1968 | NT Hòn Đất – Kiên Giang | Nguyễn Minh Phồi | ấp Nhà Thính B – xã Đông Thới |
1026 | Trịnh Ngọc Anh | 1953 | Đông Thới | C phó | 12/6/1962 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Minh Phồi | ấp Nhà Thính B – xã Đông Thới | |
1027 | Tạ Văn Chạy | 1943 | Năm Căn | D trưởng | D7, E44, F1 | 06/3/1974 | Nghĩa trang huyện U Minh | Nguyễn Minh Phồi | ấp Nhà Thính B – xã Đông Thới |
1028 | Tạ Văn Việt | 1951 | Đông Thới | Hạ sĩ | 201 B – QK9 | 28/8/1970 | Nghĩa trang Hồng Dân – Bạc Liêu | Nguyễn Minh Phồi | ấp Nhà Thính B – xã Đông Thới |
1029 | Phan Văn Hồng | 1952 | Đông Thới | Binh nhất | ĐPQ Đầm Dơi | 29/02/1972 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Minh Phồi | ấp Nhà Thính B – xã Đông Thới |
1030 | Huỳnh Văn Nghĩa | 1952 | Đông Thới | B trưởng | T3 | 09/6/1971 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Minh Phồi | ấp Nhà Thính B – xã Đông Thới |
1031 | Ngô Văn Chinh | 1948 | Đông Thới | Trung sĩ | T3 | 06/8/1967 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Minh Phồi | ấp Nhà Thính B – xã Đông Thới |
1032 | Ngô Văn Phát | 1946 | Đông Thới | Xã đội phó | xã Đông Thới | 28/10/1966 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Minh Phồi | ấp Nhà Thính B – xã Đông Thới |
1033 | Trương Văn Trừ | 1935 | Đông Thới | Chi ủy viên Cán bộ | xã Hưng Mỹ | 03/8/1959 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Minh Phồi | ấp Nhà Thính B – xã Đông Thới |
1034 | Võ Văn Thắng | 1930 | Đông Thới | Phó bí thư Cán bộ | ấp Kinh Lớn | 15/8/1956 | ấp Kinh Lớn-Đông Thới | Nguyễn Minh Phồi | ấp Nhà Thính B – xã Đông Thới |
1035 | Võ Văn Mãnh | 1945 | Đông Thới | Liên lạc | ấp Kinh Lớn | 11/02/1962 | ấp Kinh Lớn-Đông Thới | Nguyễn Minh Phồi | ấp Nhà Thính B – xã Đông Thới |
1036 | Phạm Văn Nối | 1947 | Đông Thới | Nhân viên | Công an Cái Nước | 29/01/1967 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Minh Phồi | ấp Nhà Thính B – xã Đông Thới |
1037 | Trịnh Văn Chấn | 1938 | Đông Thới | Trưởng trạm | Y tế ấp Nhà Vi | 19/9/1966 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Minh Phồi | ấp Nhà Thính B – xã Đông Thới |
1038 | Nguyễn Văn Minh | 1950 | Đông Thới | A trưởng du kích | xã Đông Thới | 07/3/1973 | ấp Kinh Lớn-Đông Thới | Nguyễn Minh Phồi | ấp Nhà Thính B – xã Đông Thới |
1039 | Nguyễn Văn Ngà | 1946 | Đông Thới | Xã đội phó | xã Đông Thới | 28/10/1966 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Minh Phồi | ấp Nhà Thính B – xã Đông Thới |
1040 | Nguyễn Văn Hòa | 1940 | Đông Thới | C trưởng | D306-QK9 | 02/12/1967 | ấp Kinh Lớn-Đông Thới | Nguyễn Minh Phồi | ấp Nhà Thính B – xã Đông Thới |
1041 | Nguyễn Văn Thi | 1925 | Đông Thới | Cán bộ binh vận | xã Đông Thới | ấp Kinh Lớn-Đông Thới | Nguyễn Minh Phồi | ấp Nhà Thính B – xã Đông Thới | |
1042 | Võ Văn Bọng | 1946 | Đông Thới | Du kích | ấp Nhà Thính A | ấp Kinh Lớn-Đông Thới | Nguyễn Minh Phồi | ấp Nhà Thính B – xã Đông Thới | |
1043 | Bùi Văn Nguyễn | 1938 | Đông Thới | C trưởng | 03/3/1975 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Minh Phồi | ấp Nhà Thính B – xã Đông Thới | |
1044 | Nguyễn Văn Chiến | 1947 | Đông Thới | Xã đội phó | xã Đông Thới | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Minh Phồi | ấp Nhà Thính B – xã Đông Thới | |
1045 | Nguyễn Văn Sơn | 1948 | Đông Thới | B phó | ĐPQ Cái Nước | 12/01/1968 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Minh Phồi | ấp Nhà Thính B – xã Đông Thới |
1046 | Nguyễn Văn Đàng | 1943 | Đông Thới | Thượng sĩ | U Minh 1 | 25/7/1965 | Xã Tân Hưng Đông – Cái Nước | Trần Thị Út | ấp Nhà Thính B – xã Đông Thới |
1047 | Lâm Văn Mính | 1904 | Đông Thới | A phó DK | xã Tân Hưng | 15/6/1945 | ấp Nhà Thính B-Đông Thới | Lâm Thị Cam | ấp Nhà Thính B – xã Đông Thới |
1048 | Nguyễn Văn Đã | 1922 | Đông Thới | Xã ủy viên | xã Đông Thới | 06/02/1972 | ấp Nhà Thính B-Đông Thới | Nguyễn Thanh Nhanh | ấp Khánh Tư – xã Trần Thới |
1049 | Nguyễn Văn Kim | 1927 | Đông Thới | Cán bộ | Binh vận Trung ương | 29/6/1969 | ấp Khánh Tư-Đông Thới | Lý Thị Ngó | ấp Khánh Tư – xã Trần Thới |
1050 | Võ Văn En | 1952 | Đông Thới | B trưởng | D309 | 08/3/1971 | ấp Khánh Tư-Đông Thới | Lê Thị Phen | ấp Khánh Tư – xã Trần Thới |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông